Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

De thi cuoi HK1 0910 khoi 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.07 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường TH Hoàng Hoa Thám</b>
Lớp : ……..


Tên :………


<b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK1 - KHỐI 5</b>
<b>Năm học 2009 – 2010</b>


Môn : Khoa học – Thời gian: 40 phút


<b>Điểm thi</b> <b>Chữ ký giám khảo</b> <b>Chữ ký giám thị</b>


<b>Câu 1: Viết chữ Đ vào trước câu đúng, chữ S vào trước câu sai:</b>
<i><b>Chỉ nên dùng thuốc khi:</b></i>


a) Khi thực sự cần thiết.


b) Khi thấy người khác dùng có tác dụng.
c) Khi biết chắc cách dùng,liều lượng dùng.


d) Khi biết nơi sản xuất, hạn sử dụng và tác dụng phụ của thuốc


<b>Câu 2: Khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.</b>
<i>Sốt xuất huyết là bệnh truyền nhiễm do:</i>


a. Mộtloại chuột gây ra.
b. Một loại bọ chét gây ra.
c. Một loại ruồi gây ra.
d. Một loại vi khuẩn gây ra.
e. Một loại vi rút gây ra.



<b>Câu 3: Điền các từ: rỗng, sử dụng, thẳng đứng vào chỗ trống (……) sao cho phù </b>
<b>hợp.</b>


Cây tre có dáng thân………, thân tre……….., tre
được………..làm nhà, đồ dùng trong gia đình, dụng cụ để sản xuất.


<b>Câu 4: Nối thông tin ở cột A với thông tin cột B sao cho phù hợp</b>


a. Tơ tằm 1. Để làm cấu bắc qua sông, làm đường ray tàu hỏa
b. Gạch ngói 2. Để xây tường, lát sân, lát sàn nhà.


c. Thép 3. Để dệt thành vải may quần áo, chăn màn
d. Đá vôi 4. Để sản xuất xi măng, tạc tượng


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Để phòng tránh bị xâm hại, trẻ em cần:


a) Không đi nhờ xe người lạ.


b) Để người lạ vào nhà.


c) Nhận quà hoặc sự giúp đỡ của người khác mà không rõ lý do.
d) Khơng đi một mình nơi tối tăm, vắng vẻ.


<b>Câu 6: Nêu 4 việc cần làm để phòng tránh tai nạn giao thơng đường bộ?</b>


………
………
………
………
………
………


………
………


<b>Trường TH Hồng Hoa Thám</b>
Lớp : ……..


Tên :………


<b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK1 - KHỐI 5</b>
<b>Năm học 2009 – 2010</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Điểm thi</b> <b>Chữ ký giám khảo</b> <b>Chữ ký giám thị</b>


<b>Câu 1: Nối tên nhân vật lịch sử ở cột A với sự kiện lịch sử ở cột B sao cho đúng:</b>


<b>A</b> <b>B</b>


a) Trương Định 1. Phong trào Đông Du


b) Tôn Thất Thuyết 2. Đọc bản Tuyên ngôn Độc lập, khai sinh nước
Việt Nam Dân chủ Cộng hịa


c) Nguyễn Ái Quốc 3. Khơng tuân lệnh vua giải tán nghĩa binh, cùng
nhân dân chống lại quân xâm lược


d) Nguyễn Trường Tộ 4. Cuộc phản công ở kinh thành Huế.


e) Phan Bội Châu 5. Chủ trị Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt
Nam



g) Bác Hồ 6. Đề nghị canh tân đất nước
<b>Câu 2: Khoanh tròn vào chữ cái trước ý đúng.</b>


<i>Cuối thế kỷ XIX – đầu thế kỷ XX thực dân Pháp đẩy mạnh khai thác khoáng sản,</i>
<i>mở mang đường sá, xây dựng nhà máy, lập các đồn điền,…… nhằm mục đích:</i>


a. Nâng cao đời sống cho nhân dân Việt Nam.
b. Làm cho kinh tế Việt Nam phát triển.


c. Cướp bóc tài ngun, khống sản, bóc lột nhân cơng rẻ mạt.
d. Hai bên (Pháp và Việt Nam) cùng có lợi.


<b>Câu 3: Khoanh tròn vào chữ cái trước ý đúng.</b>


<i>Vào đầu thế kỷ XX, trong xã hội Việt Nam xuất hiện thêm những giai cấp, tầng</i>
<i>lớp mới:</i>


a. Trí thức, viên chức, nơng dân, nhà bn.
b. Viên chứ, tư sản, trí thức, địa chủ.


c. Công nhân, tiểu tư sản, nông dân, nhà buôn.


d. Công nhân, chủ xưởng, nhà bn, viên chức, trí thức,…


<b>Câu 4: Em hãy chọn những nội dung cần thiết vào chỗ chấm (….) cho phù hợp khi</b>
<b>nói về Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.</b>


a) Địa điểm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

b) Người chủ trì:



………
………
c) Kết quả của hội nghị:


………
………


<b>Câu 5: Sau Cách mạng tháng Tám nhân dân ta đã làm gì để chống lại “giặc đói” và</b>
<b>“giặc dốt”?</b>


………
………
………
………
………
……….
………


<b>Trường TH Hoàng Hoa Thám</b>
Lớp : ……..


Tên :………


<b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK1 - KHỐI 5</b>
<b>Năm học 2009 – 2010</b>


Môn : Địa lý – Thời gian: 40 phút



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 1: Hãy điền vào ô trống chữ Đ trước câu đúng, chữ S trước câu sai.</b>
a) Trên phần đất liền nước ta, ¾ diện tích là đồng bằng, ¼ diện tích là đồi núi.
b) Nước ta có 54 dân tộc trong đó dân tộc Kinh có số dân đông nhất


c) Ở nước ta, lúa gạo là loại cây được trồng nhiều nhất.


d) Đường sắt có vai trị quan trọng nhất trong việc vận chuyển hàng hóa và hành khách ở nước ta
<b>Câu 2: Nối mỗi từ ở cột A với một từ ở cột B cho phù hợp.</b>


1. Dầu mỏ a) Hà Tĩnh


2. Bơ-xít b) Biển Đơng


3. Sắt c) Tây Nguyên


4. A-pa-tít d) Lào Cai


5. Than e) Quảng Ninh


<b>Câu 3: Điền từ ngữ vào chỗ chấm (…….) của các câu sau cho phù hợp.</b>


Dân cư nước ta tập trung ………...tại các đồng bằng và ven
biển.


Vùng núi có dân cư………..


<b>Câu 4: Khí hậu có ảnh hưởng gì tới đời sống và hoạt động sản xuất:</b>


…...
...


…...
...
…...
...


<b>Câu 5: Quan sát bản số liệu về diện tích của một số nước châu Á sau:</b>
<b>Tên nước</b> <b>Diện tích (nghìn km2<sub>)</sub></b>


Trung Quốc 9.597


Nhật Bản 387


Việt Nam 330


Lào 237


Cap-pu-chia 181


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Những nước có diện tích lớn hơn nước ta:


…...
- Những nước có diện tích nhỏ hơn nước ta:


………..


<b>Trường TH Hồng Hoa Thám</b>
Lớp : ……..


Tên :………



<b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK1 - KHỐI 5</b>
<b>Năm học 2009 – 2010</b>


Môn : Tiếng Việt (Viết) – Thời gian: 50 phút


<b>Điểm thi</b>
- Chính tả:


- Làm văn:________
Cộng:


<b>Chữ ký giám khảo</b> <b>Chữ ký giám thị</b>


<b>1. Chính tả: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

………
………
………
………
………
………
………
………
………...
………...
<b>2. Tập làm văn:</b>


<b>Đề bài: Em hãy tả người bạn thân trong lớp và nêu cảm nghĩ của em về </b>
<b>người bạn đó.</b>



<b>Bài làm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………


ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK1 – KHỐI 5 – NĂM HỌC 2009 – 2010


Môn : Tiếng Việt ( Đọc tiếng )



Học sinh đọc các bài tập đọc sau đây:



<b>1. Ông Trạng thả diều SKG/104; Đọc từ: Sau vì………của thầy.</b>


<b>2. Người tìm đường lên các vì sao SGK/125 Đọc từ: Đúng là …. hết.</b>


<b>3. Văn hay chữ tốt SGK/129; Đọc từ: Thuở đi học….. cho đẹp.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Hướng dẫn đánh giá cho điểm:</b>


- Đọc đúng tiếng, đúng từ ( 3 điểm )




+ Đọc sai dưới 3 tiếng: trừ 0,5 đ


+ Đọc sai dưới 5 tiếng: trừ 1đ


+ Không đọc được : 0đ



- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu: ( 1đ)



+ Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 3 đến 5 dấu câu: trừ 0,5đ


+ Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 3 đến 5 dấu câu: 0 đ


- Tốc độ đọc đạy yêu cầu ( không quá 1 phút )



+ Đọc trên 1 phút đến 2 phút

:

0,5đ


+ Đọc quá 2 phút, phải đánh vần:



<b>Trường TH Hoàng Hoa Thám</b>
Lớp : ……..


Tên :………


<b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK1 - KHỐI 5</b>
<b>Năm học 2009 – 2010</b>


Môn: Đọc thầm – Thời gian: 20 phút


<b>Điểm thi</b> <b>Chữ ký giám khảo</b> <b>Chữ ký giám thị</b>


<b>A/- Đọc thầm:</b>

<b>Về ngôi nhà đang xây</b>



Chiều đi học về



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Trụ bê tông nhú lên như một mầm cây
Bác thợ nề ra về còn huơ huơ cái bay:
Tạm biệt!


Ngôi nhà tựa vào nền trời sẫm biếc
Thở ra mùi vôi vữa nồng hăng
Ngôi nhà giống bài thơ sắp làm xong
Là bức tranh cịn ngun màu vơi, gạch.
Bầy chim đi ăn về


Rót vào ơ cửa chưa sơn vài nốt nhạc
Nắng đứng ngủ quên


Trên những bức tường
Làn gió nào về mang hương


Ủ đầy những rãnh tường chưa trát vữa
Bao ngơi nhà đã hồn thành


Đều qua những ngày xây dở
Ngơi nhà như trẻ thơ


Lớn lên với trời xanh…


<b>Đồng Xuân Lan</b>


<b>B/- Dựa và nội dung bài đọc, em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.</b>
<b>1/ Trong bài, các bạn nhỏ đứng ngắm ngôi nhà đang xây dở vào thời gian nào?</b>


a. Sáng b. Trưa c. Chiều



<b>2/ Công việc thường làm của người thợ nề là:</b>


a. Sửa đường b. Xây nhà c. Qt vơi


<b>3/ Hình ảnh những ngơi nhà đang xây nói lên điều gì?</b>
a. Sự đổi mới hằng ngày trên đất nước ta.


b. Cuộc sống giàu đẹp của đất nước ta.
c. Đất nước ta có nhiều cơng trình xây dựng.


<b>4/ Trong bài thơ, tác giả đã quan sát cảnh vật bằng những giác quan:</b>
a. Thị giác, khứu giác, xúc giác b. Thị giác, vị giác, khứu giác
c. Thị giác, thính giác, khứu giác


<b>5/ Cách nghỉ hơi đúng ở dòng thơ “Chiều đi học về” là:</b>


a. Chiều / đi học về b. Chiều đi / học về c. Chiều đi học / về
<b>6/ Tác giả đã miêu tả sống động ngơi nhà bằng những hình ảnh:</b>


a. So sánh b. Nhân hoá c. Cả hai


<b>7/ Từ loại của từ “che chở” là:</b>


a. Từ láy b. Tính từ c. Động từ


<b>8/ Có thể điền vào chỗ trống trong câu: “Ngơi nhà tựa vào nền trời sẫm biếc … thở ra mùi</b>
<b>vôi vữa nồng hăng” bằng quan hệ từ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>9/ Từ “tựa” trong “Giàn giáo tựa cái lồng” và từ “tựa” trong “Ngôi nhà tựa vào nền trời</b></i>


<b>sẫm biếc” là những từ:</b>


a. Cùng nghĩa b. Nhiều nghĩa c. Đồng âm
<b>10/ Bộ phận chủ ngữ trong câu: “Trụ bê tông nhú lên như một mầm cây”</b>


a. trụ b. trụ bê tơng c. trụ bê tơng nhú lên


<b>Trường TH Hồng Hoa Thám</b>
Lớp : ……..


Tên :………


<b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK1 - KHỐI 5</b>
<b>Năm học 2009 – 2010</b>


Mơn: Tốn – Thời gian: 40 phút


<b>Điểm thi</b> <b>Chữ ký giám khảo</b> <b>Chữ ký giám thị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>1/ Chữ số 8 trong số thập phân 37,082 có giá trị là:</b>
a.
8
10 <sub>b. </sub>
8
100 <sub>c. </sub>
8
1000


<b>2/ </b> <b>3 m2<sub> 250 cm</sub>2<sub> = …..</sub></b>



a. 3,025 m2 <sub>b. 3,250 m</sub>2 <sub>c. 3,25 m</sub>2


<b>3/ Cơng thức tính diện tích hình tam giác là:</b>


a. S = a x h : 2 b. S = (a x h) : 2 c. S = a x h


<b>4/ </b> <b>91,267 x 100 = ..….</b>


a. 912,67 b. 0,91267 c. 9126,7


<b>8/</b> <b>87,581 : 100 = …..</b>


a. 8,7581 b. 8758,1 c. 0,87581


<b>6/ Viết số 0,857 thành tỉ số phần trăm là:</b>


a. 8,57% b. 857% c. 85,7%


<b>7/ Tỉ số phần trăm của 0,3 và 2,5 là:</b>


a. 1,2% b. 12% c. 0,12%


<b>8/ Trong phép chia 24,58 : 34 có thương là 0,75; số dư là:</b>


a. 10 b. 0,1 c. 0,01


<b>9/ 10% của 50kg là:</b>


a. 5kg b. 10 kg c. 45 kg



<b>10/ Diện tích hình chữ nhật ABCD là 20 cm2<sub>. Diện</sub><sub>tích hình tam giác BMC là:</sub></b>


<b> A</b> <b> B</b> a. 12 cm2


b. 6 cm2


c. 6 m2


<b> </b>


<b> D</b> <b> 5 cm</b> <b> C 3 cm M</b>
<b>Phần II:</b>


<b>1/ Đặt tính, thực hiện phép tính</b>


<b>a. 25,6 + 625 + 2,56</b> <b>b. 1300 - 87,49</b>


<b>c. 42,08 x 6,7</b> <b>d. 216,384 : 4,2</b>


………...
………
………
………
………
………...
………
………
………
………
………...


………
………
………
………
………...
………
………
………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>b. Người ta dùng 600 viên gạch để lát một cái sân hình chữ nhật có chiều dài 12,8 m. Tính</b>
<b>chiều rộng cái sân, biết diện tích các mạch vữa là 6,5 m2<sub>.</sub></b>


<b>BÀI GIẢI</b>


………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
<b>3/ Cho hình tam giác ABC như hình vẽ. Biết diện tích hình tam giác ABM là 10 cm2<sub>. Hãy</sub></b>


<b>tính diện tích hình tam giác AMC</b>
<b> A</b>



<b> </b>


<b> </b>
<b> </b>


<b> B 4 cm M</b> <b> 8 cm C</b>
<b>BÀI GIẢI</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×