<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Giáo án Đọc văn
Ng ời soạn: Nguyễn Thị Tố Nga
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Đọc văn</b>
<b>Đọc văn</b>
<b> TUyờn ngụn độc lập</b>
<b> TUyên ngôn độc lập</b>
<b> Hå ChÝ Minh</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>Em hÃy giới thiệu hoàn cảnh sáng tác </b>
<b>Em hÃy giới thiệu hoàn cảnh sáng tác </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>Đọc văn </b>
<b>Đọc văn </b>
<b>Tuyờn ngụn c lp</b>
<b>Tuyờn ngụn c lp</b>
<b> Hå ChÝ Minh</b>
<b> Hå ChÝ Minh</b>
<b>I. TiÓu dÉn</b>
<b> 1. Hoàn cảnh sáng tác</b>
<b> *Đ ợc soạn thảo tại căn nhà số 48 phố Hàng </b>
<b>Ngang. Ngày 2-9-1945 Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc </b>
<b>tại Quảng tr ờng Ba Đình</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>Bản Tuyên ngôn Độc lập có giá trị gì?</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>Đọc văn </b>
<b>Đọc văn </b>
<b>Tuyờn ngụn c lập</b>
<b>Tuyên ngôn độc lập</b>
<b> Hå ChÝ Minh</b>
<b> Hå Chí Minh</b>
<b>I. Tiểu dẫn</b>
<b> 1. Hoàn cảnh sáng tác</b>
<b> 2. Giá trị</b>
<b> * LÞch sư</b>
<b> * Văn học:</b>
<b> Văn chính luận ngắn gọn, súc tích, lập </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>HÃy tóm tắt ngắn gọn bản </b>
<b>HÃy tóm tắt ngắn gọn bản </b>
<b>Tuyên ngôn Độc lập.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
3. Tãm t¾t
Mọi ng ời, mọi dân tộc đều có quyền h ởng tự do, độc
lập và hạnh phúc. Chân lí y ó c tha nhn trong
Tuyên ngôn Độc lập năm 1776 của Mĩ, Tuyên ngôn
Nhân quyền và Dân quyền của Pháp năm 1791.
Th nh ng thc dõn Pháp đã chà đạp lên những lẽ
phải đó. Hơn thế nữa, chúng còn đầu hàng nhục nhã và
dâng n ớc ta cho giặc Nhật. Nhân dân ta đã vùng dậy đấu
tranh, đứng về phe đồng minh chống phỏt xớt Nht,
thành lập n ớc Việt nam dân chủ cộng hoà.
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
II. Đọc hiểu
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b>Trình bày hệ thống lập </b>
<b>Trình bày hệ thống lập </b>
<b>luận của bản Tuyên ngôn.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
II. Đọc hiểu
1. Hệ thống lập luận: Chặt chẽ ,lô gic
* Mở đầu: Nêu nguyên lí chung: Tất cả mọi ng ời và các dân
tộc đều có quyền bình đẳng, quyền đ ợc sống, quyền tự do và
quyền m u cầu hạnh phúc.
* Chứng minh nguyên lí: Thực dân Pháp đã làm trái nguyên
lí; nhân dân ta làm đúng nguyên lí: Đối xử nhân đạo với ng
ời Pháp, đã đứng lên giành chính quyền từ tay giặc Nhật để
lập nên n ớc Việt Nam Dân chủ Cộng hoà.
*Tuyên ngôn:Tuyên bố quyền độc lập, tự do, kêu goi nhân
dân thế giới ủng hộ, dẫn đến lời tuyên bố cuối cùng.
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
<b>Em cã nhËn xét gì về cách mở đầu bản</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
2. Phần mở đầu
* Trích dẫn hai bản Tuyên ngôn của Mĩ và Pháp.
- Hai bản Tuyên ngôn nổi tiếng, là chân lí khách quan, là lẽ
phải không thể chối cÃi.
- Vừa đề cao truyền thống bình đẳng nhân đạo,T t ởng tiến
bộ của ng ời Mĩ và ng ời Pháp; vừa là lời cảnh tỉnh đối với đế
quốc Mĩ và thực dân Pháp.
- Tự hào dân tộc
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
Nguyờn lớ về độc lập tự do đ
ợc chứng minh ở
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
3. Phần thứ hai: Chứng minh nguyên lí
a. Thực dân Pháp: Làm trái lẽ phải
* Chính trị:Thủ tiêu quyền tự do, thi hành chính sách ngu
dân, đàn áp khởi nghĩa, đầu độc dân tộc.
* Kinh tÕ:Bãc lét d©n ta, nắm giữ các ngànhkinh tế then
chốt, kìm hÃm sự phát triển của t sản dân tộc
* Năm năm : Hai lần bán n ớc ta cho giặc Nhật.
Hành động: Hèn nhát, phản động.
b.Nh©n d©n ViƯt Nam:
* Nhân đạo giúp đỡ ng ời Pháp
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
4. PhÇn kÕt
*Khẳng định:dân tộc Việt Nam có quyền h ởng độc
lập, tự do và sự thât đã trở thành một n ớc độc lập
tự do cũng nh quyết tâm bảo vệ độc lập tự do ấy.
Âm điệu hào hùng, lời lẽ đanh thép, tràn đầy tự
hµo vµ niỊm tin thĨ hiƯn tÊm lßng ng êi
con yêu n ớc nồng nàn.
* Tranh thđ sù đng hé cđa thÕ giíi.
</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>
<b>5. Những nét đặc sắc về nghệ thuật</b>
<b> * lập luận chặt chẽ</b>
<b> * Luận điểm xác đáng, có sức thuyết phục</b>
<b> * Lời lẽ đanh thép, giọng văn hùng biện</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>
•
<sub>Ghi nhí</sub>
•
<sub>Tun ngơn độc lập của chủ tịch Hồ Chí Minh </sub>
đã tuyên bố tr ớc đồng bào trong n ớc và cả thế
giớivề việc chấm dứt chế độ thực dân, phong
kiến ở n ớc ta và mở một kỉ nguyên mới cho
</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>
LuyÖn tËp
Bài tập 1.
Những yếu tố tạo nên sức thuyết phục cao của bản
Tuyên ngôn:
* T t ởng lớn thể hiện ở lập tr ờng chính nghĩa, nguyên
lí đúng đắn,ý chí quyết tâm giành và giữ lấy độc lập,
tự do của dân tộc.
* NghÖ thuËt cao
</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>
<!--links-->