Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

BAI GIANG THI GVDG 2009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (943.41 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1.* Em hãy nêu tính chất hố học chung của axit?


<b> </b>



<b>KIỂM TRA BÀI CỦ</b>



2.*Hồn thành các phương trình phản ứng hố học sau nếu xãy ra?
a. Cu + HCl ……+………..


b. Fe + HCl ………+………


c. CuO + HCl ………+……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

a. Cu + HCl
b. Fe + 2HCl


c. CuO + 2HCl
d. Fe + H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>(loãng)


<b>ĐÁP ÁN</b>



FeCl<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Đây là hiện tượng gì ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>Tiết 18. Bài 13</i>

<i>: </i>

AXIT NITRIC VÀ



MUỐI

NITRAT

(tiết

1)


<i>Tiết 18. Bài 13</i>

<i>: </i>

AXIT NITRIC VÀ




</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>I. CẤU TẠO PHÂN TỬ</b>



<b>CTPT HNO<sub>3 </sub></b> <b><sub>(M=63)</sub></b>

<b>A: AXIT NITRIC</b>



<b>CTCT</b>

<b>H – </b>

<b>O</b>

<b> – N </b>



<b>O</b>


<b>O</b>



-Trong hợp chất HNO<sub>3</sub> ngun tố nitơ có số oxi hố cao nhất là +5


<b>CT-ELECTRON</b>


<b>+5</b>


<b>+5</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

*Quan

s

<b>át hai lọ đựng dung dịch HNO</b>3 sau :


Lọ.1 Lọ.2


<b>HNO<sub>3</sub></b>


HNO<sub>3</sub> tinh khiết <sub>HNO</sub>


3 để lâu ngày


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

 Axit nitric tinh khiết là chất lỏng không màu , bốc khói mạnh



trong khơng khí ẩm


 Axit nitric dể bị ánh sáng phân huỷ giải phóng khí NO2 , khí


này tan trong dung dịch axit, làm cho dung dịch có màu vàng
4HNO3


 Axit nitric tan vơ hạn trong nước


 HNO<sub>3</sub> đặc có nồng độ 68%,D = 1,4 g/ml
 Dể gây bỏng,phải cẩn thận khi dùng


<b> </b>

4 NONO<sub>2</sub><sub>2</sub>+ O+ O
2


2 + + 22HH22OO


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

NH<sub>4</sub>NO<sub>3</sub> N<sub>2</sub> N<sub>2</sub><sub>O NO</sub> NO<sub>2</sub>


<b>HNO<sub>3</sub></b>


<b>NO<sub>2</sub>−</b>


Cho sơ đồ sau



-3 0 +1 +2 +3 +4 +5


Tõ cÊu t¹o ,trạng thái ôxi hoá của N trong HNO<sub>3 </sub>em hÃy dự đoán tính


chất của HNO<sub>3</sub>


<b> </b>



<b> H – O – N </b>


<b> </b>


<b> </b>



<b>O</b>


<b>O</b>



<b>+5</b>



NO

<b><sub>3</sub></b>

<b></b>



<b>-+5</b>


H

<b>+</b>



<b>Tính axit</b>


<b>Tính oxi hố</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1: </b>

t

hảo luận (2 phút)



*Viết phương trình điện li. HNO<sub>3 </sub>tạo gì<sub> </sub>


*Viết các phản ứng khi cho HNO<sub>3 </sub>tác dụng với lần lượt
với: NaOH,Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub>,Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>



1,………..
2,………
3,………..


NaOH +HNO<sub>3</sub> NaNO<sub>3</sub> + H<sub>2</sub>O


Al<sub>2</sub>O<sub>3 </sub>+6 HNO<sub>3</sub> 2 Al(NO<sub>3</sub>)<sub>3</sub> + 3 H<sub>2</sub>O


Na<sub>2</sub>CO<sub>3 </sub>+ 2 HNO<sub>3</sub> 2 NaNO3 + CO2 + H2O


*Làm quỳ tím hố đỏ ,tác dụng với bazơ, oxit bazơ, muối của
axit yếu hơn tạo muối nitrat.


<b>III-TÍNH CHẤT HỐ HỌC</b>



<b>1</b>

<b>.</b>

<b>Tính axit.</b>


<b> </b>*HNO<sub>3</sub> là axit mạnh , điện li hoàn toàn.


<b>HNO<sub>3</sub></b> <b>H+</b> <sub>+ </sub><b><sub>NO</sub></b>


<b>3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

III-TÍNH CHẤT HỐ HỌC



<b>2. Tính oxi hố.</b>



<b>a. Tác dụng với kim loại.</b>


<b>M</b>

<b>M</b>



<b> </b>



<b> </b>

<b>(</b>

<b>(</b>

<b>trừ</b>

<b>trừ</b>

<b>.Au,Pt)</b>

<b>.Au,Pt)</b>



<b> M</b>

<b>M</b>



<b> </b>



<b> </b>

<b>(</b>

<b>(</b>

<b>trừ</b>

<b>trừ</b>

<b>.Au,Pt)</b>

<b>.Au,Pt)</b>



<b>+</b>


<b>+HNOHNO<sub>3</sub><sub>3</sub>đặcđặc</b>


<b>M(</b>


<b>M(NONO<sub>3</sub><sub>3</sub>))<sub>n</sub><sub>n</sub> + + NONO<sub>2</sub><sub>2</sub> + H + H<sub>2</sub><sub>2</sub>OO</b>
<b>+</b>


<b>+HNOHNO<sub>3</sub><sub>3</sub></b> <b>loãngloãng</b>


<b>M(</b>


<b>M(NONO<sub>3</sub><sub>3</sub>))<sub>n</sub><sub>n</sub>+ + ((NO,NO,NN<sub>2</sub><sub>2</sub>OO, , NN<sub>2</sub><sub>2</sub>,,NHNH<sub>4</sub><sub>4</sub>NONO<sub>3</sub><sub>3</sub>))+ H+ H<sub>2</sub><sub>2</sub>OO</b>


0


+n +4


+1



+2 0 -3


-


- Kim loại có nhiều hố trị, trong muối thìKim loại có nhiều hố trị, trong muối thì kim loại đạt hoá trị cao kim loại đạt hoá trị cao


nhất


nhất


<b>*</b>


<b>*ChChú ýú ý</b>

-

-

Al, Fe, Cr không tác dụng với HNOAl, Fe, Cr không tác dụng với HNO<sub>3 </sub><sub>3 </sub>đặc,nguộiđặc,nguội
.


. do bị thụ động hoádo bị thụ động hố:: Là do có lớp oxit bền bảo vệ. Là do có lớp oxit bền bảo vệ.


(Nâu đỏ)


+5


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>PHIẾU HỌC TẬP SỐ </b> <b>2. </b>(Thảo luận (3-4 phút)


<i>*Hoàn thành các phản ứng sau.</i>


1. Cu + HNO<sub>3</sub> (loãng) …………+…………+…..


2. Al + HNO<sub>3</sub> (đặc nguội) ……… ……..+…………+…



4. Fe + HNO<sub>3</sub> (đặc nóng) …………..+………+…….


3. Cu + HNO<sub>3</sub> (đặc) ………+…………..+………..
Ví dụ: Cho các phản ứng sau


0
0
0
+5
+5
+5 +2
8
3
4
3
6


<b>III:TÍNH CHẤT HỐ HỌC.</b>



Cu + HNO<sub>3</sub>(loãng)


Cu + HNO<sub>3</sub>(đặc)


5. Al + HNO<sub>3</sub> (đặc nóng) ………+………+…….


Cu(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub> NO H<sub>2</sub>O
Cu(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub> NO<sub>2</sub> H<sub>2</sub>O


Fe(NO<sub>3</sub>)<sub>3</sub> NO<sub>2</sub> H<sub>2</sub>O
Al(NO<sub>3</sub>)<sub>3</sub> NO<sub>2</sub> H<sub>2</sub>O



+2


3


2


2 4


0 +2 +4


+5 +3
+3
+4
+4 2
3
6 3
3


<b>1.Tính oxi hóa.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Mg + HNO<sub>3</sub>(lỗng) <sub> …………</sub>+ N<sub>2</sub>O +……


Zn + HNO<sub>3</sub>(loãng) … .+ N<sub>2</sub> +…….


Al + HNO<sub>3</sub> (loãng) …….+ NH<sub>4</sub>NO<sub>3</sub> +…
0
0
0 +5
+5


+5
+3
+2
+2 +1
0
-3


Mg(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub> H<sub>2</sub>O
H<sub>2</sub>O


H<sub>2</sub>O
Zn(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub>


Al(NO<sub>3</sub>)<sub>3</sub>


PHIẾU HỌC TẬP SỐ. 3. (2-3 phút)


<i><b>-Hoàn thành các phản ứng sau </b></i>


4


5 5


10 5


12 6


3


8 30 8 9



4


**Đối với các kim loại mạnh như. Mg, Zn, Al,….: Khi tác dụng
với HNO<sub>3</sub> lỗng có thể bị khử đến N<sub>2</sub>O, N<sub>2</sub>, hoặc NH<sub>4</sub>NO<sub>3</sub>.


<b>III: TÍNH CHẤT HỐ HỌC.</b>



<b>2. Tính oxi hố.</b>


<b>Ví dụ:</b><sub> </sub><sub>Cho một kim loại M tác dụng với dung dịch HNO</sub>


3


loãng thì thu được dung dịch A. Ta cho từ từ dung dịch NaOH
vào dung dịch A, thì thấy có khí mùi khai thốt ra chứng tỏ
dung dịch A có mặt?


A. NaNO<sub>3 </sub>




</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>2.Tính oxi hố</b>

.


<b>b. Tác dụng với phi kim. (C, S, P…)</b>


C + H0 4 NO+5 <sub>3</sub><i>(đặc nóng)</i> CO+4 <sub>2</sub> + NO4 +4 <sub>2</sub> + H2 <sub>2</sub>O


<b>c. Tác dụng với hợp chất (HI, H<sub>2</sub>S, FeO, Fe<sub>3</sub>O<sub>4</sub> …)</b>



FeO + HNO<sub>3</sub>(đặc nóng) Fe(NO<sub>3</sub>)<sub>3</sub> + NO<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>O


Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub> + HNO<sub>3</sub>(đặc nóng) <sub>Fe(NO</sub>


3)3 + H2O


+5


+5


+3


+3
+2


+3


+4


4 2


2


6 <sub>3</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Như vậy, kim loại tác dụng với axit nitric phụ thuộc



vào yếu tố nào?

Nêu sản phẩm oxi hoá của HNO

3

cụ thể trong từng



trường hợp?




<b>Gọi M: kim loại; n: hóa trị cao nhất của M</b>


NO2


M


+


HNO<sub>3</sub> M(NO3)n+


<b>HNO</b>


<b>3 ña</b>


<b>ëc</b>


HNO<b>3 loãng</b>


M khử yếu: Cu, Ag… NO + H2O


<b>H</b>
<b>N<sub>O</sub></b>


<b>3 loa</b>


<b>õng</b>


<b>M</b>



<b> : k</b>
<b>hư<sub>û m</sub></b>


<b>ạn<sub>h</sub></b>


<b>A</b>
<b>l, <sub>M</sub></b>


<b>g, </b>


<b>Zn<sub>…</sub></b> NO<sub>N</sub>


2


N<sub>2</sub>O


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Tính chất hố học đặc trưng của axit nitric?



<b>CỦNG CỐ</b>



<b>HNO</b>

<b><sub>3</sub></b>


<b>tính axít mạnh</b>

<b>tính oxi hóa mạnh </b>



Quỳ


tím



h

óa


đỏ




Oxit



bazơ

Bazơ

Muối

<b>cuûa </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>CỦNG CỐ</b>



<b>PHIẾU HỌC TẬP SỐ 4: </b>Thảo luận (2-3 phút)
<i>Chọn câu trả lời đúng nhất.</i>


<i>Câu 1. Axit nitric (đặc nguội) không tác dụng với nhóm các kim loại </i>
nào sau đây.


A.Al,Fe, Cr B.Al, Mg, Ag C.Zn,Fe,Cu D.Cu, Mg, Ag


Câu 2. Hợp chất nào của nitơ không được tạo ra khi cho HNO<sub>3</sub> tác
dụng với kim loại ? A. NH<sub>4</sub>NO<sub>3 </sub> B. N<sub>2</sub> C. N<sub>2</sub>O<sub>5</sub> D. NO


Câu 3: Phản ứng giữa HNO<sub>3</sub> với FeO tạo ra khí NO<sub>2</sub> .Tổng các hệ
số trong phương trình của phản ứng oxi-hố khử này bằng.


A.7 B.9 C.11 D.13


Câu 4. Cho 3 gam hổn hợp gồm Cuvà Al tác dụng vơi dung dung
dịch HNO<sub>3</sub> đặc đun nóng sinh ra 4,48 lit khí NO<sub>2</sub> duy nhất (đktc)
và m (gam) muối khan .Giá trị m là.


A. 15,4 B. 14,5 C. 12,7 D.17,2


<i>HD:m(muối) =3+62.0,2 =15,4 </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×