Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Bai tap hien tuong quang dien

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.91 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN</b>
<b>I) LÍ THUYẾT :</b>


<b>Câu 1. Giới hạn quang điện tuỳ thuộc vào A. bản chất của kim loại.</b> <b>B. điện áp giữa anôt cà catôt của tế bào quang điện.</b>
<b>C. bước sóng của ánh sáng chiếu vào catơt.</b> <b>D. điện trường giữa anôt cà catôt.</b>


<b>Câu 2. Nguyên tắc hoạt đông của quang trở dựa vào hiện tượng A. quang điện bên ngoài.</b> B. quang điện trong.
<b>C. phát quang của chất rắn. </b> D. vật dẫn nóng lên khi bị chiếu sáng.


<b>Câu 3. Một tia sáng đơn sắc truyền từ khơng khí vào nước (chiết suất 4/3). Hỏi bước sóng  và năng lượng phôtôn  của tia sáng thay</b>
đổi thế nào?A.  và  không đổi. B.  tăng,  không đổi. C.  và  đều giảm. D.  giảm,  không đổi.
<b>Câu 4. Giới hạn quang điện đối với một kim loại là . . . của chùm sáng có thể gây ra hiện tượng quang điện.</b>


A. bước sóng lớn nhất. B. bước sóng nhỏ nhất. C. cường độ lớn nhất. D. cường độ nhỏ nhất.
<b>Câu 5. Photon là tên gọi của A. một e</b>-<sub> bứt ra từ bề mặt kim loại dưới tác dụng của ánh sáng.</sub> <sub>B. một đơn vị năng lượng.</sub>


C. một e-<sub> bứt ra từ bề mặt kim loại dưới tác dụng nhiệt.</sub> <sub>D. một lượng tử của bức xạ điện từ.</sub>


<b>Câu 6. Lượng tử năng lượng là A. năng lượng nhỏ nhất đo được trong thí nghiệm B. năng lượng nguyên tố, không thể chia cắt được</b>
C. năng lượng nhỏ nhất mà một êlectron, một nguyên tử, hoặc một phân tử có thể có được.


D. năng lượng của mỗi phơtơn mà ngun tử hoặc phân tử có thể trao đổi với một chùm bức xạ.


<b>Câu 7. </b><i>Chọn câu đúng.</i> Quang dẫn là hiện tượng... A. giảm điện trở của chất bán dẫn lúc được chiếu sáng.B. kim loại phát xạ
êlectrôn lúc được chiếu sáng. C. điện trở của một chất giảm mạnh khi hạ nhiệt độ. D. bứt quang êlectrôn ra khỏi bề mặt chất bán dẫn.
<b>Câu 8. Điện trở của quang điện trở sẽ: A. tăng khi nhiệt độ tăng. </b>


B. giảm khi nhiệt độ tăng.C. tăng khi bị chiếu sáng. D. giảm khi bị chiếu sáng.
<b>Câu 9. </b><i>Chọn câu sai về hiện tượng quang dẫn và hiện tượng quang điện.</i>


A. Cả hai đều có bước sóng giới hạn. B. Cả hai đều bứt được các êlectrôn bứt ra khỏi khối chất.


C. Bước sóng giới hạn của hiện tượng quang điện bên trong có thể thuộc vùng hồng ngoại.


D. Năng lượng để giải phóng êlectrơn trong khối bán dẫn nhỏ hơn cơng thốt của êlectrơn khỏi kim loại.


<b>Câu 10. Pin quang điện là thiết bị biến đổi ... ra điện năng A. cơ năng B. nhiệt năng C. hóa năng </b> D. năng lượng bức xạ
<b>Câu 11. Hiện tượng quang điện là hiện tượng A.</b> Một dây kim loại nóng ,sáng khi có dịng điện đi qua nó


<b>B.Cho một chùm êlechtrôn bắn vào kim loại phát ra tia X C.Cho một chùm sáng chiếu vào một vòng dây dẫn để tạo ra một dòng </b>
điện D. Bứt êlechtrôn ra khỏi bề mặt kim loại khi rọi vào kim loại một bức xạ điện từ thích hợp


<b>Câu 12. Giới hạn quang điện của kim loại là A.</b> Cường độ tối thiểu của chùm sáng có thể gây ra hiệu ứng quang điện
<b>B.</b> Vận tốc lớn nhất của êlechtrôn quang điện C. Thời gian rọi sáng tối thiểu cần thiết để gây ra hiệu ứng quang điện
<b>D.</b> Bước sóng lớn nhất của bức xạ có thể gây ra hiệu ứng quang điện


<b>Câu 13. Giới hạn quang điện của kim loại được đo bằng A.</b> Mét <b>B.</b> Oát <b>C.</b> Jun <b>D.</b> Mét trên giây
<b>Câu 14. Để gây được hiệu ứng quang điện bức xạ rọi vào kim loại phải có A.</b> Bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện
<b>B.</b>Tần số lớn hơn giới hạn quang điện C. Bước sóng lớn hơn giới hạn quang điện <b>D.</b> Tần số nhỏ hơn giới hạn quang điện
<b>Câu 15. Theo thuyết phô tôn của Anh Xtanh thì năng lượng A.</b> Của mọi phô tôn đều bằng nhau


<b>B.</b>Của một phô tôn bằng một lượng tử năng lượng C. Giảm dần khi phôtôn càng xa nguồn D. Của phô tôn không phụ thuộc vào
bước sóng


<b>Câu 16. Ánh sáng lân quang A.</b> Có thể tồn tại rất lâu khi tắt ánh sáng kích thích B.Được phát ra bởi cả chất rắn ,chất lỏng và
chất khí


<b>C.</b> Hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích <b>D.</b> Có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích
<b>Câu 17. Chọn câu trả lời đúng. A. Quang dẫn là hiện tượng dẫn điện của chất bán dẫn lúc được chiếu sáng.</b>


B. Quang dẫn là hiện tượng kim loại phát xạ êlectron lúc được chiếu sáng.



C. Quang dẫn là hiện tượng điện trở của một chất giảm rất nhiều khi hạ nhiệt độ xuống rất thấp.
D. Quang dẫn là hiện tượng bứt quang êlectron ra khỏi bề mặt chất bán dẫn.


<b>Câu 18. Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi chiếu chùm tia tử ngoại vào tấm kẽm cơ lập tích điện âm ?</b>


A. Tấm kẽm mất dần êlectron và trở nên trung hịa điện. B. Tấm kẽm mất dần điện tích âm và trở thành mang điện dương.
C. Tấm kẽm vẫn tích điện tích âm như cũ. D. Tấm kẽm tích điện âm nhiều hơn.


<b>Câu 19. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng quang dẫn?</b>


A. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng điện trở của chất bán dẫn giảm mạnh khi được chiếu sáng thích hợp.
B. Hiện tượng quang dẫn còn gọi là hiện tượng quang điện bên trong.


C. Giới hạn quang điện bên trong là bước sóng ngắn nhất của ánh sáng kích thích gây ra được hiện tượng quang dẫn.
D. Giới hạn quang điện bên trong hầu hết là lớn hơn giới hạn quang điện ngoài.


<b>Câu 20. Lượng tử năng lượng là lượng năng lượng A. nhỏ nhất mà một nguyên tử có được.</b> B. nhỏ nhất khơng thể phân chia
được nữa.


C. của mỗi hạt ánh sáng mà nguyên tử hay phân tử vật chất trao đổi với một chùm bức xạ.
D. của một chùm bức xạ khi chiếu đến bề mặt một tấm kim loại.


<b>Câu 21. Giới hạn quang điện </b>0 của natri lớn hơn giới hạn quang điện 0’ của đồng vì A. natri dễ hấp thu phôtôn hơn đồng.


B. phôtôn dễ xâm nhập vào natri hơn vào đồng.


C. để tách một êlectron ra khỏi bề mặt tấm kim loại làm bằng natri thì cần ít năng lượng hơn khi tấm kim loại làm bằng đồng.
D. các êlectron trong miếng đồng tương tác với phôtôn yếu hơn là các êlectron trong miếng natri.


<b>II) BÀI TẬP :</b>



<b>Câu 1 .Một tia X mềm có bước sóng 125pm năng lượng của phơ tơn tương ứng tính ra eV là</b>


<b>A</b>

~ 102<sub> eV</sub> <b><sub>B</sub></b>

<sub> ~ 10</sub>4<sub> eV</sub><b><sub>C</sub></b>

<sub> ~ 10</sub>3<sub> eV</sub> <b><sub>D</sub></b>

<sub> ~ 2.10</sub>3<sub> eV </sub>


<b>Câu 2. Bức xạ màu vàng của Nat ri có bước sóng λ = 0,59µm .Năng lượng của phơ tơn tương ứng tính ra eV là</b>


<b>A</b> 2,0eV <b>B</b> 2,1eV <b>C</b> 2,3eV <b>D</b> 2,2eV


<b>Câu 3. Giới hạn quang điện của kẽm là 0,36</b>

<i>μ</i>

m, công thoát của kẽm lớn hơn của natri là 1,4 lần. Tìm giới hạn quang điện của
natri :


<b>A. 0,504</b>

<i>μ</i>

m. <b>B. 0,625</b>

<i>μ</i>

m. C. 0,489

<i>μ</i>

m. <b>D. 0,669</b>

<i>μ</i>

m.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 5. Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng </b>1 = 0,75m và 2 = 0,25m vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện o = 0,35m.


Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện ? A. Cả hai bức xạ. B. Chỉ có bức xạ 2.C. Khơng có bức xạ nào trong 2 bức xạ đó.<b>D. Chỉ</b>


có bức xạ 1.


<b>Câu 6. Cơng thốt electron của một kim loại là A = 4eV. Giới hạn quang điện của kim loại này là</b>


<b>A. 0,28</b>m. <b>B. 0,31m.</b> <b>C. 0,35</b>m. <b>D. 0,25</b>m.


<b>Câu 7 . Kim loại có giới hạn quang điện </b>o = 0,3m. Cơng thốt electron khỏi kim loại đó là


<b>A. 0,6625.10</b>-19<sub>J.</sub> <b><sub>B. 6,625.10</sub></b>-19<sub>J.</sub> <b><sub>C. 1,325.10</sub></b>-19<sub>J.</sub> <b><sub>D. 13,25.10</sub></b>-19<sub>J.</sub>


<b>Câu 8 . Cơng thốt electron của kim loại làm catôt của một tế bào quang điện là 4,5eV. Chiếu vào catơt lần lượt các bức xạ có bước</b>
sóng

1 = 0,16

m,

2 = 0,20

m,

3 = 0,25

m,

4 = 0,30

m,

5 = 0,36

m,

6 = 0,40

m. Các bức xạ gây ra được hiện

tượng quang điện là: A.

1,

2. <b>B. </b>

1,

2,

3. <b>C. </b>

2,

3,

4. <b>D. </b>

3,

4,

5.


<b>Câu 9 . Giới hạn quang dẫn của sunfua chì là 0,46ev Để quang trở của sunfua chì hoạt động được phải dùng bức xạ có bước sóng nhỏ </b>


hơn A0,27µm <b>B</b> 1,35µm <b>C</b> 5,4µm <b>D</b> 2,7µm


<b>Câu 10 . Giới hạn quang điện của chất quang dẫn A sen 0,95µm Tính ra eV là A</b> 1,3eV B. 0,65eV C13eV <b>D </b>
0,13eV


<b>Câu 11. Cơng thốt của kim loại Cs là 1,88eV. Bước sóng dài nhất của ánh sáng có thể bứt điện tử ra khỏi bề mặt kim loại Cs là</b>
A.  1,057.1025<sub>m</sub> <sub>B.  2,114.10</sub>25<sub>m</sub> <sub>C. 3,008.10</sub>19<sub>m</sub> <sub>D.  6,6.10</sub> 7<sub>m</sub>


<b>BÀI TẬP ÁP DỤNG TIÊN ĐỀ BO</b>
I) LÍ THUYẾT


<b>Câu 1. Chọn phát biểu sai về mẫu nguyên tử:</b>


A. Mẫu ngun tử của Rơdơfo chính là mơ hình hành tinh nguyên tử kết hợp với thuyết điện từ cổ điển của Maxwell.


B. Mẫu nguyên tử của Rơdơfo giải thích được nhiều hiện tượng trong vật lí và hóa học nhưng vẫn khơng giải thích được tính bền
vững của các nguyên tử và sự tạo thành các quang phổ vạch của các nguyên tử.


C. Mẫu ngun tử Bo vẫn dùng mơ hình hành tinh nguyên tử nhưng vận dụng thuyết lượng tử.


D. Mẫu nguyên tử Bo đã giải thích đúng sự tạo thành quang phổ vạch của các nguyên tử của mọi nguyên tố hóa học.
<b>Câu 2. Chọn phát biểu sai với nội dung hai giả thuyết của Bo:</b>


A. Khi nguyên tử ở trạng thái dừng có năng lượng thấp sang trạng thái dừng có năng lượng cao, nguyên tử sẽ phát ra phôtôn.
B. Nguyên tử có năng lượng xác định khi nguyên tử đó ở trạng thái dừng.



C. Trong các trạng thái dừng, nguyên tử không bức xạ .


D. Ở trạng thái dừng khác nhau năng lượng của nguyên tử có giá trị khác nhau.
<b>Câu 3. Chọn phát biểu đúng với quan điểm của Bo về mẫu ngun tử Hidrơ:</b>


A. Quỹ đạo có bán kính lớn ứng với năng lượng lớn, bán kính nhỏ ứng với năng lượng nhỏ.


B. Trong các trạng thái dừng, êlectrôn trong nguyên tử hidro chỉ chuyển động quanh hạt nhân theo những quỹ đạo tròn có bán kính
hồn tồn xác định.


C. Bán kính các quỹ đạo dừng tỉ lệ với bình phương các nguyên số liên tiếp.
D. Cả A, B và C đều đúng.


<b>Câu 4. Nguyên tử hidrô ở trạng thái cơ bản được kích thích có bán kính quỹ đạo tăng lên 9 lần. Các chuyển dời có thể xảy ra là:</b>
A. Từ K lên L. B. Từ K lên N. C. K lên O. D. K lên P


<b>Câu 5 . Khi nguyên tử hiđrô chuyển từ quĩ đạo M về quĩ đạo L:</b>


A.Ngun tử phát ra phơtơn có năng lượng EM - EL <b>B.Nguyên tử phát ra phôtôn có tần số f = </b>


<i>M</i> <i>L</i>


<i>E</i>

<i>E</i>



<i>h</i>





C. Nguyên tử phát ra một vạch phổ có bước sóng <i>M</i> <i>L</i>

<i>hc</i>




<i>E</i>

<i>E</i>



 



<sub> D. Các câu A, B, C đều đúng.</sub>
<b>Câu 6. Một nguyên tử muốn phát một phơ tơn thì phải :</b>


A. Ở trạng thái cơ bản . B. Nhận kích thích nhưng vẫn cịn ở trạng thái cơ bản .


C. electrơn chuyển từ quỹ đạo có mức năng lượng cao xuống quỹ đạo có mức năng lượng thấp hơn .
D. Có một động năng lớn .


<b>Câu 7. Để nguyên tử hy đrô hấp thụ một phơ tơn ,thì phơ tơn phải có năng lượng </b>
<b>A.Bằng năng lượng của trạng thái dừng có năng lượng thấp nhất</b>


<b>B.Bằng năng lượng của một trong các trạng thái dừng</b>


<b>C.Bằng năng lượng của trạng thái dừng có năng lượng cao nhất</b>
<b>D.Bằng hiệu năng lượng của năng lượng ở hai trạng thái dừng bất kì</b>


B. 4 C. 6 D. 10


<b>Câu 8. Bán kính quỹ đạo dừng thứ n của electrôn trong nguyên tử hiđrô: </b>


A. tỉ lệ thuận với n. B. tỉ lệ nghịch với n. C. tỉ lệ thuận với n2<sub>. </sub> <sub>D. tỉ lệ nghịch với n</sub>2<sub>.</sub>
II) BÀI TẬP :


<b>Câu 1. Cho bán kính quĩ đạo Bo thứ nhất 0,53.10</b>-10<sub>m. Bán kính quĩ đạo Bo thứ 5 bằng :</sub>



A. 2,65.10-10<sub>m </sub> <sub>B. 0,106.10</sub>-10<sub>m</sub> <sub>C. 10,25.10</sub>-10<sub>m</sub> <sub>D. 13,25.10</sub>-10<sub>m</sub>


<b>Câu 2. Cho bán kính quĩ đạo Bo thứ hai là 2,12.10</b>-10<sub>m. Bán kính bằng 19,08.10</sub>-10<sub>m ứng với bán kính quĩ đạo Bo thứ :</sub>


A. 4 B. 5 C. 6 D. 7


<b>Câu 12. Nguyên tử hidrô ở trạng thái dừng mà có thể phát ra được 3 bức xạ. Ở trạng thái này electron đang chuyển động trên quỹ đạo</b>
dừng :


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×