Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

vung duyen hai nam trung bo cuc hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.65 MB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngườiưthựcưhiệnư:ưnguyễnưthịưthoa



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Kiểmưtraưbàiưcũ.


Câu hỏi:



<i><b>Điều kiện tự nhiên của Duyên hải Nam Trung Bộ có </b></i>
<i><b>những thuận lợi và khó khăn gì cho phát triển kinh tế?</b></i>


Trả lời:


* Thn lỵi :


- <b>Vị trí nối liền giữa phía Bắc, phía Nam đất n ớc</b>
<b> - Có nhiều thuỷ sản , tiềm năng du lịch phong phú</b>
<b> - Đồng cỏ rộng ,khoáng sản phong phú</b>


* Khó khăn :


<b>-NhiỊu thiªn tai ( b·o,lị lụt, hạn hán)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tiết 28 : vùng duyên hải nam trung bộ</b>


<b> ( tiếp theo )</b>


IV. Tình hình ph¸t triĨn kinh tÕ :

.


Hoạt động nhóm :



- Nhóm 1. Hoàn thành yêu cầu phiếu học tập số 1
- Nhóm 2. .Hoàn thành yêu cầu phiếu học tập sè 2
- .



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

:



<b>Hoạt động nhóm :</b>


- Nhãm 1. Hoàn thành yêu cầu phiếu học tập số 1


- Quan sát bảng số liệu 26.1SGK em hÃy:


-So sỏnh giỏ trị thuỷ sản và đàn bò của vùng với cả n ớc?
Biết đàn bò cả n ớc khoảng 4 triệu con,thuỷ sản cả n ớc năm
2002 là 2647,4 nghỡn tn.


-Vì sao nuôi bò và khai thác thuỷ sản là thế mạnh của
vùng?


1995 2000 2002 So với cả n ớc
năm 2002


Đàn bò (nghìn con) 1026,0 1132,6 1008,6


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-So sánh bình quân l ơng thực theo đầu ng ời của Duyên hải Nam
Trung Bộ Với Đồng bằng Sông Cửu Long và cả n ớc?


-Nêu những khó khăn lớn trong trồng cây l ơng thực ở đây?


Bình quân l ơng thực: kg/ng ời


Duyên hải Nam Trung Bộ <sub>281,5</sub>
Đồng bằng Sông Cửu Long <sub>1066,3</sub>



Cả n ớc <sub>483,6</sub>


Hot ng nhúm :



- Nhóm 2. Hoàn thành yêu cÇu phiÕu häc tËp sè 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Hot ng nhúm :</b>


- Nhóm 1. Hoàn thành yêu cầu phiếu học tập số 1


- Quan sát bảng số liÖu 26.1SGK em h·y:


-So sánh giá trị thuỷ sản và đàn bò của vùng với cả n ớc?


Biết đàn bò cả n ớc khoảng 4 triệu con,thuỷ sản năm 2002 l
2647,4 nghỡn tn.


-Vì sao nuôi bò và khai thác thuỷ sản là thế mạnh của vùng?
1995 2000 2002 So với cả n ớc


năm 2002


Đàn bò (nghìn con) 1026,0 1132,6 1008,6


Thuỷ sản(nghìn tấn) 339,4 462,9 521,1


1/4 n bũ
cả n ớc



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>TiÕt 28 : vïng duyên hải nam trung bộ</b>


<b> ( tiếp theo )</b>


IV. Tình hình phát triển kinh tế :



1. Nông nghiệp :


- Chăn nuôi trâu, bò, khai thác
và nuôi trồng thủy sản là thế
mạnh của vùng.


- Cây l ơng thực kém phát triển.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Tiết 28 : vùng duyên hải nam trung bộ</b>


<b> ( tiếp theo )</b>


IV. Tình hình phát triển kinh tế :


1. Nông nghiệp :



-

Nghề làm muối, chế


biến thủy sản

khá


phát triển nổi tiếng là
muối Cà Ná, Sa Huỳnh,
n ớc mắm Nha Trang,
Phan ThiÕt.


<b>L ợc đồ kinh tế vùng DHNTB</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Tiết 28 : vùng duyên hải nam trung bộ</b>


<b> ( tiếp theo )</b>


IV. Tình hình phát triển kinh tế :


1. Nông nghiệp :



2. Công nghiệp :



- Cơ cấu công nghiệp khá đa
dạng gồm : Cơ khí, chế biến
lâm sản, sản xuất hàng tiêu
dùng, chế biến l ¬ng thùc thùc
phÈm .


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>TiÕt 28 : vùng duyên hải nam trung bộ</b>


<b> ( tiếp theo )</b>


IV. Tình hình phát triển kinh tế :


1. Nông nghiệp :



2. Công nghiệp :



1995 2000 2002


DHNTB 5,6 10,8 14,7


Cả n íc <sub>103,4</sub> <sub>198,3</sub> <sub>261,1</sub>



<b>Giá trị sản xuất công nghiệp của DHNTB và của cả n ớc thời </b>
<b>Kỳ 1995-2002( nghìn tỉ đồng)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>TiÕt 28 : vïng duyªn hải nam trung bộ</b>


<b> ( tiếp theo )</b>


IV. Tình hình phát triển kinh tế :


1. Nông nghiệp :



2. Công nghiệp :



- Cơng nghiệp có tốc độ phát
triển nhanh song giá trị sản
xuất cơng nghiệp cịn thấp .


<b>KCN NHƠN HỘI-B ÌNH ĐỊNH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Quốc lộ 1A Đ ờng hầm bộ qua ốo hi Võn


<b>Tháp Chàm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Tiết 28 : vùng duyên hải nam trung bộ</b>


<b> ( tiếp theo )</b>


IV. Tình hình phát triển kinh tế :


1. Nông nghiệp :




2. Công nghiƯp :


3. DÞch vơ :



- Hoạt động giao thơng vận tải và
du lịch là thế mạnh của vùng.


<b>Di tÝch Mĩ Sơn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Tiết 28 : vùng duyên hải nam trung bộ</b>


<b> ( tiếp theo )</b>


IV. Tình hình phát triển kinh tế :



<b>Các tiềm năng kinh tế biển của Duyên hải Nam Trung Bộ là:</b>
<b>-Khai thác khoáng sản biển : Muối biển, san hô, ti tan</b>


<b>-Phát triển giao thông biển.</b>


<b>-Khai thác và chế biến thủy sản.</b>
<b>-Phát triển du lịch biển.</b>


ã<b><sub>Khó khăn lớn là:</sub></b>


<b>- Bình quân l ơng thực thấp, thiên tai, bÃo, lũ lụt, hạn hán.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Tiết 28 : vùng duyên hải nam trung bộ</b>


<b> ( tiếp theo )</b>



IV. Tình hình phát triển kinh tế :



V. Các trung tâm kinh tế và vùng kinh tế trọng


điểm miền Trung .



a. Các trung tâm kinh tế :



<b>- Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha </b>
<b>Trang . </b>


b. Vùng kinh tÕ träng ®iĨm


miỊn Trung :



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>- Dựa vào l ợc đồ hãy kể </b>
<b>tên các tỉnh thuộc vùng </b>
<b>kinh tế trọng điểm miền </b>
<b>Trung?</b>


<b>-Vai trò của vùng kinh tế </b>
<b>trọng điểm miền Trung </b>
<b>đối với sự phát triển kinh </b>
<b>tế của vùng và cả n c?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Tiết 28 : vùng duyên hải nam trung bộ</b>


<b> ( tiếp theo )</b>


IV. Tình hình phát triển kinh tế :



V. Các trung tâm kinh tế và vùng kinh tế trọng



điểm miền Trung .



a. Các trung tâm kinh tÕ :



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Bài tập: Chọn câu trả li ỳng</b>

<b>:</b>


<b>Tiềm năng nào sau đây không phải là tiềm năng của</b>
<b> vùng DHNTB.</b>


<b>1. -Khai thác khoáng sản biển : Muối biển, san hô, ti tan</b>
<b>2. -Phát triển giao thông biển.</b>


<b>3. -Khai thác và chế biến thủy sản.</b>
<b>4. -Phát triển du lịch biển.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Buihcnõylktthỳc


Xinchõnthnhcmn!



chúcưquýưthầyưcôư



Luụnmnhkho,hnhphỳcvthnht


Chỳccỏcemhcsinhluụnmnhkho,



Chămưngoanưvàưhọcưgiỏiư



</div>

<!--links-->

×