Tải bản đầy đủ (.docx) (30 trang)

dạy học tuần 10 dạy học tuần 10 o o o ngày soạn 6112009 ngày dạy thứ hai ngày 9 tháng 11 năm 2009 tiõt 1 chµo cê tiõt 2 3 tëp ®äc kó chuyön giäng quª h­¬ng a yªu cçu tập đọc giọng đọc bước đầu b

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (245.17 KB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Dạy học tuần 10</b>

<b>---o O </b>


<i><b>o---Ngày soạn: 6/11/2009</b></i>


<i><b>Ngày dạy: Thứ hai ngày 9 tháng 11 năm 2009</b></i>

<b>TiÕt 1: Chµo cê</b>



<b>Tiết 2 + 3: Tập đọc - Kể chuyn:</b>



<b> Giọng quê hơng</b>


<b>a. yêu cÇu:</b>
<b>* Tập đọc:</b>


<b> - Giọng đọc bước đầu bộc lộ được tình cảm, thái độ của từng nhân vật qua</b>
loiqừ đối thoại trong câu chuyện.


- H hiểu ý nghĩa : Tình cảm thiết tha gắn bó của các nhân vật trong câu
chuyện với quê hương, với người thân qua giọng nói quê hương thân
quen( trả lời các câu hỏi 1, 2, 3, 4)


<b>* Kể chuyện:</b>


- H kể lại được từng đoạn của cõu chuyện theo tranh minh hoạ.
<b>b. đồ dùng dạy học:</b>


GV: Tranh minh họa bài tập đọc. Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần hớng
dẫn luyện đọc.


HS: Sách Tiếng Việt 3, tập 1.
<b>C.các hoạt động dạy học: </b>



<b>Tiết 1</b>
<b>tập đọc</b>
<b>I. ổn định tổ chức:</b> Hát


<b>II. KiĨm tra bµi cị:</b>


GV nhận xét bài kiểm tra giữa học kì I của HS về kĩ nng c thnh ting
v c thm.


<b>III. Dạy học bài mới:</b>


<b>Hot động 1: Giới thiệu bài </b>


- GV giới thiệu chủ điểm, nội dung bài và ghi đề bài lên bảng.
<b>Hoạt động 2: Luyện đọc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Giọng kể chậm rãi, nhẹ nhàng. Chú ý diễn tả rõ những câu nói lịch sự,
nhã nhặn của các nhận vật. Đoạn cuối bài đọc chậm, ngắt hơi rõ ở các dấu
phẩy.


<i><b> b) Hớng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ</b></i>
<i><b>* Luyện đọc câu và luyện phát âm từ khó, dễ lẫn:</b></i>


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu. Mỗi HS đọc 1 câu đến hết bài.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.


<i>- Luyện phát âm từ khó: nén nỗi xúc ng, r nhau, hi ng, vui v, xin</i>


<i>lỗi, quả thật, nghĐn ngµo, ...</i>



- HS nối tiếp nhau đọc lại từng câu lần 2, đọc từ đầu cho đến hết bài.
<i><b>* Luyện đọc từng đoạn trớc lớp và giải nghĩa từ khó</b></i>


- GV yêu cầu HS đọc lần lợt từng đoạn trớc lớp.
- HS cả lớp đọc thầm, 1 HS đọc thành tiếng.


- GV theo dõi HS đọc và hớng dẫn HS tập ngắt giọng đúng ở các câu:


<i>Xin lỗi. // Tôi quả thật cha nhớ ra / anh là ... // (giọng ngạc nhiên, hơi</i>


<i>kéo dài từ là)</i>


<i><b>D, không ! Bây giờ tôi mới đợc biết hai anh. Tôi muốn làm quen ...</b></i>


(nhÊn giäng tự nhiên ở các từ in đậm)


<i>M tụi l ngi miền Trung .. // Bà qua đời / đã hơn tám năm rồi. // (giọng</i>


trầm, xúc động)


<i>+ GV cho HS dừng lại đoạn 2 để giải nghĩa từ đôn hậu, thành thục, dừng</i>
<i>lại đoạn 3 để giải nghĩa từ bùi ngùi. HS đọc chú giải. GV giải nghĩa thêm:</i>


<i>qua đời (đồng nghĩa với chết, mất nhng thể hiện thái độ tơn trọng), mắt rớm</i>
<i>lệ (rơm rớm nớc mắt, hình ảnh biểu thị sự xúc động sâu sắc)</i>


- GV cho 3 HS nối tiếp nhau đọc bài theo đoạn lần thứ hai trớc lớp (mỗi
em đọc 1 đoạn).



<i><b>* Hớng dẫn HS luyện đọc từng đoạn trong nhóm</b></i>


- GV chia các nhóm nhỏ, mỗi nhóm 3 HS và yêu cầu HS nối tiếp nhau
đọc từng đoạn trong nhóm của mình, em này đọc, các em khác nghe, góp ý
cho nhau.


- GV theo dõi, chỉnh sửa riêng cho từng nhóm.
<i><b>* Thi đọc giữa các nhóm</b></i>


- GV gọi 3 nhóm thi đọc nối tiếp trớc lớp, các nhóm khác lắng nghe và
nhận xét.


<i><b>* Cả lớp đọc ĐT đoạn 3 (giọng nhẹ nhàng, cảm xúc).</b></i>
<b>Tiết 2</b>


<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn tìm hiểu bài </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>? Thuyên và Đồng cùng ăn trong quán với những ai? (Cùng ăn với ba </i>
ng-ời thanh niªn)


<i>? Khơng khí trong qn có gì đặc biệt? (khơng khí trong qn ăn vui vẻ</i>


l¹ thêng)


- GV: Vì lạc đờng và đói nên Thuyên và Đồng đã vào quán ăn. Trong
quán có 3 thanh niên đang ăn cơm vui vẻ. Chuyện gì đã xảy ra trong quán ăn
ven đờng đó? Chúng ta cùng tìm hiểu tiếp đoạn 2.


<i>- 1 HS đọc đoạn 2. Cả lớp đọc thầm và tr li cõu hi: Chuyn gỡ xy ra</i>



<i>làm Thuyên và Đồng ngạc nhiên? (Lúc Thuyên đang lúng túng vì quên tiỊn</i>


thì có một trong ba thanh niên đến gần xin đợc trả giúp tiền ăn)


<i>? Lúc đó Thuyên bối rối vì điều gì? Anh thanh niên trả lời Thuyên và</i>
<i>Đồng nh thế nào?</i>


GV: Vì sao anh thanh niên muốn làm quen với Thuyên và Đồng. Chúng
ta cùng tìm hiểu tiếp đoạn 3 để thấy rõ điều đó.


- Cả lớp đọc thầm đoạn 3, trả lời câu hỏi:


<i>? Vì sao anh thanh niên cảm ơn Thun và Đồng?(Vì Thun và Đồng</i>
có giọng nói gợi cho anh nhớ đến ngời mẹ thân thơng quê ở miền Trung.


- HS đọc thầm lại đoạn 3, trao đổi nhóm và nêu kết quả:


<i>? Những chi tiết nào nói lên tình cảm tha thiết của các nhân vật đối với</i>


<i>quê hơng? (Ngời trẻ tuổi: lẳng lặng cúi đầu, đơi mơi mím chặt lộ vẻ đau </i>
<i>th-ơng; Thuyên và Đồng: yên lặng nhìn nhau, mắt rớm lệ)</i>


- 3 HS đọc nối tiếp 3 đoạn của bài, sau đó cả lớp trao đổi nhóm:
<b> Hoạt động 4: Luyện đọc lại</b>


- GV đọc diễn cảm đoạn 2 và đoạn 3.


- 2 nhóm HS (mỗi nhóm 3 em) đọc phân vai (ngời dẫn chuyện, anh thanh
niên, Thuyên)



- Tổ chức 2, 3 nhóm thi đọc đoạn 2 và đoạn 3. Mỗi nhóm thi đọc truyện
theo vai. Gv hớng dẫn HS đọc đúng lời nhân vật.


- Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn cá nhân, nhóm đọc hay nhất (đọc
đúng, thể hiện đợc tình cảm của các nhân vật).


- GV tuyên dơng cá nhân, nhóm đọc tốt.
<b>Kể chuyện</b>
<b>Hoạt động 1: GV nêu nhiệm vụ</b>


Dựa vào 3 tranh minh họa ứng với 3 đoạn của câu chuyện, HS kể đợc
toàn bộ câu chuyện.


<b>Hoạt động 2: GV hớng dẫn HS kể lại câu chuyện theo tranh</b>


<b>- HS quan sát tranh minh họa SGK, yêu cầu 3 HS xác định nội dung từng</b>
bức tranh minh họa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tranh 2: Một trong 3 thanh niên (anh áo xanh) xin đợc trả tiền bữa ăn</b>
cho Thuyên, Đồng và muốn làm quen.


<b>Tranh 3: Ba ngời trò chuyện. Anh thanh niên xúc động giải thích lí do vì</b>
sao muốn làm quen với Thun và Đồng)


- 3 HS nèi tiÕp nhau kÓ mÉu: HS 1 kể đoạn 1, đoạn 2; HS 2 kể đoạn 3,
HS 3 kể đoạn 4, 5 theo lời nhân vật. Cả lớp theo dõi, nhận xét.


- Sau đó yêu cầu HS tập kể theo nhóm, mỗi nhóm 3 em.
- 3 HS tiếp nối nhau thi kể lại toàn bộ câu chuyện trớc lớp.



- Sau mỗi lần 1 HS kể, cả lớp và GV nhận xét từng bạn: Kể có đúng với
cốt truyện không? Diễn đạt đã thành câu cha? Đã biết kể bằng lời của mình
cha? Kể có tự nhiên khơng?


- Cả lớp và GV bình chọn ngời kể chuyện hay nhÊt, hÊp dÉn nhÊt.
<b>IV. Cđng cè:</b>


- 1HS đọc lại tồn bi


- GV mời 2 HS nêu lại cảm nghĩ của mình về câu chuyện.


- HS: Ging quờ hng rt cú ý nghĩa đối với mỗi ngời: gợi nhớ đến quê
hơng, đến những ngời thân, đến những kỉ niệm thân thiết ...


<b>V. Dặn dò:</b>


GV nhắc HS về nhà kể lại câu chuyện cho ngời thân nghe và chuẩn bị bài
sau.


GV nhËn xÐt giê häc.


<b>********************************</b>
<b>TiÕt 4: To¸n :</b>


<b>thực hành đo độ dài</b>
<b>a.Yờu cầu:</b>


- H biếu dùng thước và bút để vẽ các đoạn thẳng có độ dài cho trước.


- H biết cách đo và đọc kết quả đo độ dài những vật gần gũi với Hs như độ


dài cái bút, chiều dài mép bàn, chiều cao bàn học.


- H biết dùng mắt ước lượng độ dài ( tương đối chính xác)
- H làm các bài tập 1, 2, 3( a, b)


<b>b. đồ dùng dạy học:</b>


GV: Sách Toán 3. Thớc có vạch cm và thớc dây đã chuẩn bị ở tiết trớc.
HS: Sách Tốn 3, bảng con, thớc có vạch chia cm, vở ô li.


<b>c. Các hoạt động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

GV kiĨm tra dơng cơ häc tËp của HS.
<b>III. Dạy học bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>2. Bài d¹y</b>


<b> Bài 1: Hãy vẽ đoạn thẳng có độ dài nêu ở bảng</b>


GV yêu cầu HS nhắc lại cách vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trớc.


Tựa bút trên thớc thẳng kẻ một đoạn thẳng bắt đầu có vạch ghi số 0 đến
vạch có ghi số 7. Nhắc thớc ra ghi chữ A và B ở hai đầu đoạn thẳng. Ta
có đoạn thẳng AB dài 7 cm.


<b> A 7cm</b> <b>B</b>
HS tù vẽ các đoạn thẳng vào vở.


Cha bi: 2 HS ngi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra lẫn nhau.


<b>Bài 2: Thực hành đo độ dài rồi cho biết kết qu o</b>


HS nêu yêu cầu của bài.
GV hớng dẫn HS lµm bµi:


a) HS suy nghĩ và nêu cách đo: Đặt một đầu bút chì trùng với vạch 0 của
thớc. Cạnh bút chì thẳng với cạnh của thớc. Tìm điểm cuối của bút chì xem
ứng với vạch nào trên thớc rồi đọc lên, sau đó HS ghi số đo vào vở.


GV cho cả lớp tiến hành đo, GV kiểm tra xem các em đặt thớc đã đúng
cha và sửa sai cho HS nếu có. HS nhìn thớc để ghi nhớ số đo của mình sau
đó HS ghi kết quả vào vở.


Phần b, c) GV cho HS tiến hành đo theo nhóm 5 HS, tiến hành đo chân
bàn và mép bàn, cả lớp thống nhất vị trí mép bàn cần đo. HS lần lợt đo theo
nhóm của mình, sau đó thống nhất kết quả đo rồi ghi vào vở của mỡnh.


<b>Bài 3: ớc lợng</b>


GV hng dn cho HS dựng mt để ớc lợng các độ dài.


GV dựng chiếc thớc mét thẳng đứng áp sát bức tờng hoặc nằm dọc theo
chân tờng để HS biết đợc độ cao (hoặc chiều dài) của 1 m khoảng chừng nào.
Sau đó dùng mắt để định ra bức tờng có những độ dài 1 m và đếm nhẩm: 1m,
2m, 3m... Sau đó HS nêu kết quả đo ớc lợng của mình. GV ghi các kết quả
đo thành một cột. Cuối cùng GV cùng cả lớp thống nhất kết quả đo bằng
cách GV tiến hành đo để kiểm tra lại, rồi yêu cầu các em ghi kết quả đo vào
vở.


a) Bøc têng líp em cao kho¶ng 4 m.


b) Chân tờng lớp em dài khoảng 6 m.
<b>IV. Cñng cè:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Về nhà thực hành đo chiều dài của một số đồ dùng trong nhà. Mỗi nhóm
chuẩn bị 1 thớc mét, 1 ê ke cỡ to.


GV nhËn xét giờ học.


<i><b>Ngày soạn : 7/11/2009</b></i>


<i><b>Ngày dạy : Thứ ba ngày 10 tháng 11 năm 2009</b></i>
<b>TiÕt 1: ThĨ dơc:</b> <b> </b>


( GV bé m«n soạn và giảng)
<b>*****************************</b>


<b>Tiết 2: Toán:</b>


<b>thc hnh o di (tip theo)</b>
<b>A.Yờu cầu:</b>


- H biết cách đo, cách ghi và đọc được kết quả đo độ dài
- H biết so sánh các độ dài,( H làm các bt 1, 2)


<b>b. đồ dùng dạy học:</b>


GV: Sách Toán 3. Thớc mét và ê ke cỡ to đã chuẩn bị ở tiết trớc.
HS: Sách Tốn 3, vở ơ li.


<b>c. Các hoạt động dạy học:</b>



<b>I. ổn định tổ chức:</b> Hát
<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>


GV kiĨm tra dơng cơ häc tËp cđa HS.


Cho 2 HS lên bảng đo mặt bàn cái bàn HS và nêu kết quả đo đợc.
<b>III. Dạy học bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>
<b>2. Bài dạy:</b>


<b>Bài 1: a) Đọc bảng theo mÉu</b>


GV gióp HS hiĨu dßng mÉu råi cho HS tự làm bài rồi chữa bài.
Mẫu: Hơng cao một mét ba mơi hai xăng - ti - mét.


Cha bi: 4 HS đọc theo hình thức nối tiếp. Nhận xét chiều cao ca cỏc
bn.


<b>b) Nêu chiều cao của bạn Minh và b¹n Nam.</b>


GV cho HS thảo luận nhóm đơi theo các cách để tìm ra bạn cao nhất, bạn
thấp nhất căn cứ vào số đo của các bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Cã thể so sánh nh thế nào?
HS nêu 2 cách so s¸nh nh SGV.


GV nhận xét cả hai cách đều đúng rồi cho các em ghi kết quả vào vở.
Trong 5 bạn trên bạn Hơng cao nhất, bạn Minh thấp nhất.



<b>Bµi 2: a)Thực hành đo chiều cao của các bạn trong tổ rồi viết kết</b>
<b>quả đo vào bảng nh SGK.</b>


GV híng dÉn HS lµm bµi:


+ ớc lợng chiều cao của các bạn trong tổ và xếp theo thứ tự từ cao đến
thấp.


+ Tiến hành đo để kiểm tra lại, sau đó viết vào bảng.


Tríc khi HS thùc hµnh theo tỉ cho 2 HS lên bảng và đo chiều cao của HS
trớc lớp (đo nh phần bài học của SGK). Cho HS vừa đo vừa giải thích cách
đo. Chẳng hạn:


+ Da vào bức tờng để đo cho dễ.


+ Gọi tên từng bạn, bỏ giày dép và đứng thẳng một cách tự nhiên, ngời
áp sát tờng.


+ Bạn B dùng ê ke để đo sao cho: một cạnh của ê ke áp sát vào tờng, mặt
phẳng của ê ke vng góc với mặt phẳng tờng, cạnh góc vng thứ hai của ê
ke sát với đỉnh đầu của bạn A. Một tay bạn B giữ ngun ê ke ở vị trí đó, u
cầu bạn A bớc ra khỏi vị trí, tay kia dùng phấn hoặc bút chì đánh dấu vào
t-ờng đúng vào chỗ đỉnh góc vng của ê ke. Bạn C dùng thớc để đo độ dài từ
chỗ đánh dấu đến chân tờng rồi đọc kết quả, dùng bút chì ghi vào bảng lập
sẵn.


- HS lần lợt thay phiên nhau cho đến hết các bạn trong nhóm.



- Sau khi đo xong, cả nhóm thảo luận để xếp các bạn có chiều cao từ thấp
đến cao. Sau đó cả nhóm ghi kết quả đo vào bảng của tổ mình.


b) Dựa vào kết quả đo đợc của câu a các em tìm đợc bạn cao nht, bn
thp nht ca t.


<b>IV. Củng cố:</b>


HS nhắc lại nội dung chính của bài học.
<b>V. Dặn dò:</b>


V nh luyn tập thêm về so sánh các số đo độ dài.
GV nhận xét giờ học.


<b>*******************************</b>
<b>TiÕt 3:ChÝnh t¶ (Nghe - viÕt ) :</b>


<b>Quê hơng ruột thịt</b>
<b>a. Yêu cầu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- H tìm được tiếng có vần oai/ oay( bt2)
- H làm được bt3 a/ b.


<b>b. đồ dùng dạy học:</b>


GV: Bảng lớp viết sẵn câu văn của BT 3 b. Giấy khổ to để HS thi tìm
<i>tiếng chứa vần oai / oay.</i>


HS: Bảng con, vở ô li, vở bài tập Tiếng Việt 3.
<b>c. các hoạt động dạy học:</b>



<b>I. ổn định tổ chức:</b> Hát
<b>II. Kiểm tra bi c: </b>


<i>- Cả lớp tìm và viết lên bảng từ chứa tiếng bắt đầu bằng r, d, gi.</i>
<b>III. Dạy häc bµi míi:</b>


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>


<i>- GV giíi thiệu: Giờ chính tả hôm nay các em sẽ nghe - viết bài Quê</i>


<i>hơng ruột thịt và làm các bài tập chính tả tìm tiếng có vần khó oai/oay, phân</i>


<i>bit thanh hỏi/ thanh ngã. GV ghi đề bài lên bảng.</i>
<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn HS nghe - viết</b>
<i><b>a) Hớng dẫn chính tả:</b></i>


<i>- GV đọc và yêu cầu 2 HS đọc lại bài Quê hơng ruột thịt.</i>


<i>+ GV híng dÉn HS nắm nội dung bài viết: Vì sao chị Sứ rất yªu quª </i>


<i>h-ơng mình? (Vì đó là nơi chị sinh ra và lớn lên, là nơi có lời hát ru con ca m</i>


chị và của chị ...)


- GV hớng dẫn HS nhận xét:


<i>+ Bài văn có mấy câu? Tên bài viết ở vị trí nào? (HS: có 3 câu, tên bài</i>


viết ở giữa trang)



<i>+ Trong bài văn có những chữ nào phải viết hoa? Vì sao?( Các chữ đầu</i>
câu, đầu tên bài và tên riêng)


- HS c thm bi vn, tự viết ra nháp những tiếng HS dễ viết sai. VD:


<i>da dẻ, ruột thịt, quả ngọt, ngủ...</i>


- HS c li các từ đó. GV theo dõi, chỉnh sửa lỗi cho HS.
<i><b>b) GV đọc cho HS viết bài vào vở:</b></i>


<i>- GV đọc, HS nghe và viết bài chính tả vào vở. GV theo dõi, uốn nắn t</i>


thÕ ngåi viÕt, ch÷ viÕt cđa HS.


<i><b>c) Sốt lỗi: GV u cầu HS đổi vở cho nhau để chữa bài. GV đọc đoạn</b></i>
văn cho HS sốt lỗi, đến chỗ khó viết GV đánh vần từng tiếng một.


- HS theo dâi vµ ghi số lỗi ra lề. HS nhận lại vở, xem các lỗi và ghi tổng
số lỗi ra lề vở.


<i><b>d) Chấm bµi:</b> GV thu chÊm mét sè bµi, nhËn xÐt tõng bµi vỊ néi dung,</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả</b>
- GV treo bảng vit sn bi tp.


<i><b>Bài tập 2: Tìm 3 từ chứa tiÕng cã vÇn oai, 3 tõ chøa tiÕng cã vÇn</b></i>
<i><b>oay.</b></i>


- 1 HS đọc yêu cầu bài tập trên bảng.



- Từng nhóm HS thi tìm đúng, nhanh, nhiều từ chứa tiếng có cặp vần


<i>oai / oay vµo giÊy.</i>


- GV kiểm tra lại kết quả, mời đại diện của một tổ đọc cho tất cả các
thành viên của 1 tổ khác viết chính tả vào bảng con 2 hoặc 3 chữ do nhóm
mình nghĩ ra. Cả lớp và GV nhận xét kết quả viết bảng và rút kinh nghiệm.
Tiếp tục nh thế với các nhóm khác.


- Cả lớp sửa lại theo lời giải đúng vào VBT.
<i><b>Bài tập 3b: </b></i>


- 1 HS đọc yêu cầu bài tập.


- Thi đọc theo SGK trong từng nhóm. Sau đó cử ngời đọc đúng và nhanh
nhất thi đọc với các nhóm khác, GV chấm điểm.


- Thi viết trên bảng lớp (từng cặp 2 em nhớ và viết lại, những HS khác
làm bài vào vở bài tập. GV cùng cả lớp nhận xét, tuyên dơng HS thuộc câu
văn, vit ỳng v p.


<b>IV. Củng cố:</b>


<i>Trò chơi: Tìm các tiếng có vần uôi / uông</i>


- GV chia lp lm 2 nhóm, viết từ theo hình thức nối tiếp (Mỗi HS viết
1 từ rồi chuyền phấn cho bạn khác cùng đội) trong 4 phỳt.


- GV tổng kết cuộc thi, tuyên dơng nhóm thắng cuộc.


<b>V. Dặn dò:</b>


Về nhà nhớ sửa lại lỗi chính tả mà các em viết sai trong bài. Khuyến
khích HS học thuộc câu văn trong bài tập 3.


GV nhận xét giờ học. Chuẩn bị bài sau.


<b>******************************</b>
<b>Tiết 4: Tự nhiên x· héi:</b>


<b>bàI 19: các thế hệ trong một gia đình</b>
<b>a. Yờu cầu:</b>


<b> - H nêu được các thế hệ trong một gia đình.</b>
- H phân biệt các thế hệ trong gia đình.


- H biết giới thiệu cỏc thế hệ trong gia đỡnh của mỡnh.
<b>b. đồ dùng dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

HS: Sách Tự nhiên xã hội 3. HS mang ảnh chụp của gia đình mình đến
lớp.


<b>c. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>I. ổn định tổ chức:</b> Hát
<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>


? Các tuần trớc các em đợc học về các cơ quan nào?
? Em đã làm gì để bảo vệ các cơ quan đó?



<b>III. D¹y học bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: </b>
<b>2. Bài dạy:</b>


<b>Hot ng 1: Thảo luận theo cặp</b>


<b>* Mục tiêu: Kể đợc ngời nhiều tuổi nhất và ngời ít tuổi nhất trong gia</b>
đình mỡnh.


<b>* Cách tiến hành:</b>


<b>Bớc 1: Làm việc theo cặp</b>


Mt em hỏi, một em trả lời câu hỏi: Trong gia đình bạn, ai là ngời nhiều
tuổi nhất, ai là ngời ít tui nht?


<b>Bớc 2: HS làm việc cả lớp</b>


- GV gọi mét sè HS kĨ tríc líp.


GV kết luận: Trong mỗi gia đình thờng có những ngời ở các lứa tuổi
khác nhau cùng chung sống.


<b>Hoạt động 2: Quan sát tranh theo nhóm</b>


<b>* Mục tiêu: Phân biệt gia đình 2 thế hệ và gia đình 3 thế hệ.</b>
<b>* Cách tiến hành:</b>


<b>Bíc 1: HS lµm viƯc theo nhãm</b>



Nhóm trởng điều khiển các bạn trong nhóm quan sát các hình ở trang 38,
39 SGK, sau đó hỏi và trả lời theo gợi ý sau:


- Gia đình bạn Minh, gia đình bạn Lan có mấy thế hệ cùng chung sống,
đó là những thế hệ nào?


- Thế hệ thứ nhất trong gia đình bạn Minh là ai?
- Bố mẹ Minh là thế hệ thứ mấy trong gia đình Minh?
- Bố mẹ Lan là thế hệ thứ mấy trong gia đình Lan?


- Minh và em Minh là thế hệ thứ mấy trong gia đình Minh?
- Lan và em của Lan là thế hệ thứ mấy trong gia đình Lan?


- Đối với những gia đình cha có con, chỉ có hai vợ chồng cùng chung
sống thì đợc gi l gia ỡnh my th h?


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Căn cứ vào phần trình bày của các nhóm, GV nhận xÐt, kÕt luËn.


GV kết luận: Trong mỗi gia đình thờng có các thế hệ cùng chung sống,
có những gia đình có 3 thế hệ (nh gia đình bạn Minh), có những gia đình có
2 thế hệ (nh gia đình bạn Lan), cũng có những gia đình chỉ có 1 thế hệ.


HS liên hệ: Gia đình chú Đằng, ...


<b>Hoạt động 3: Giới thiệu về gia đình mình :Trị chơi mời bạn đến</b>
<b>thăm gia đình tơi.</b>


<b>* Mục tiêu: Biết giới thiệu với các bạn trong lớp về các thế hệ trong gia</b>
đình ca mỡnh.



<b>* Cách tiến hành:</b>


<b>Bớc 1: HS làm việc theo nhãm</b>


Tuỳ từng HS, ai có ảnh về gia đình đem đến lớp thì dùng ảnh để giới
thiệu với các bạn cùng nhóm. HS nào khơng có ảnh thì vẽ tranh mô tả các
thành viên trong gia đình của mình, sau đó giới thiệu với các bn trong
nhúm.


<b>Bớc 2: Làm việc cả lớp</b>


GV yêu cầu một số HS lên giới thiệu về gia đình mình trớc lớp.


GV kết luận: Trong mỗi gia đình thờng có nhiều thế hệ cùng chung sống,
có những gia đình 2, 3 thế hệ, có những gia đình chỉ có một thế hệ.


<b>IV. Cđng cè:</b>


GV u cầu HS đọc mục Bạn cần biết trong SGK trang 38 nhằm giúp các
em củng cố kiến thức các em đã học ở tit ny.


<b>V. Dặn dò:</b>


Về nhà làm bài tập trong vở bài tập tự nhiên và xà hội.
GV nhận xét giờ học.


<i><b>Ngày soạn : 8/11/2009</b></i>


<i><b>Ngày dạy : Thứ t ngy 11 thỏng 11 nm 2009.</b></i>
<b>Tiết1: Tự nhiên xà hội :</b>



<b>bàI 20: họ néi, hä ngo¹i</b>
<b>a. Yêu cầu:</b>


- H nêu được các mối quan hệ họ hàng nội, ngoại và biết cách xưng hô
đúng.


- H biết giới thiệu họ nội, họ ngoại của mỡnh.
<b>b. đồ dùng dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

HS: Sách Tự nhiên xã hội 3. HS mang ảnh chụp họ hàng nội ngoại đến
lớp.


<b>c. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>I. ổn định tổ chức:</b> Hát
<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>


GV gọi 2 HS trả lời câu hỏi sau:


Gia ỡnh em có mấy thế hệ? Mỗi thế hệ gồm có nhng ai?
GV nhn xột.


<b>III. Dạy học bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bµi: Những người thân của bố, mẹ thuộc họ hàng của</b>
chúng ta vậy hôm nay các em cùng tìm hiểu về mối quan hệ giữa các
người thân trong gia ỡnh, h hng.


<b>2. Bài dạy</b>



<b>Hot ng 1: Lm vic với SGK</b>


<b>* Mục tiêu: Giải thích đợc những ngời thuộc họ nội là những ai, những</b>
ngời thuộc họ ngoại là nhng ai.


<b>* Cách tiến hành:</b>


<b>Bớc 1: Làm việc theo nhóm</b>


Nhóm trởng điều khiển các bạn trong nhóm quan sát các hình ở trang 40
SGK và trả lời các câu hỏi sau:


- Hơng đã cho các bạn xem ảnh những ai?


- Ông bà ngoại của Hơng sinh ra những ai trong ảnh?
- Quang đã cho các bạn xem ảnh những ai?


- Ông bà nội của Quang sinh ra những ai trong ảnh?
<b>Bớc 2: HS làm việc cả lớp</b>


- Đại diện một số nhóm trình bày, các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Tiếp theo, GV nêu câu hỏi:


+ Những ngời thuộc họ nội gồm những ai?
+ Những ngời thuộc họ ngoại gồm những ai?
GV kết luận:


- Ông bà sinh ra bố và các anh, chị, em ruột của bố cùng với các con của
họ là những ngời thuộc họ nội.



- Ông bà sinh ra mẹ và các anh, chị, em ruột của mẹ cùng với các con
của họ là những ngêi thuéc hä ngo¹i.


<b>Hoạt động 2: Kể về họ nội, h ngoi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>* Cách tiến hành:</b>


<b>Bớc 1: HS làm việc theo nhóm</b>


- Nhóm trởng hớng dẫn các bạn trong nhóm dán ảnh họ hàng của mình
lên tờ giấy to rồi giới thiệu với các bạn. Trờng hợp không có ảnh họ nội, họ
ngoại thì yêu cầu các em kĨ cho nhau nghe vỊ hä néi, hä ngo¹i cđa mình với
các bạn trong nhóm.


- Tip theo c nhúm núi với nhau về cách xng hơ của mình đối với anh,
chị, em của bố và của mẹ cùng với các con của họ theo phong tục của địa
ph-ơng. GV giỳp ccỏ nhúm.


<b>Bớc 2: Làm việc cả lớp</b>


- Từng nhóm treo tranh của nhóm mình lên tờng. Một vài HS trong nhóm
lên giới thiệu với cả lớp về những ngời họ hàng của mình và nói rõ cách xng
hô.


- GV giúp HS hiểu: Mỗi ngời ngoài bố, mẹ và anh, chị, em ruột của
mình, cịn có những ngời họ hàng thân thích khác đó là họ nội và họ ngoi.


<b>Hot ng 3: úng vai</b>



<b>* Mục tiêu: Biết cách ứng xử thân thiện với họ hàng của mình.</b>
<b>* Cách tiến hµnh:</b>


<b>Bíc 1: Tỉ chøc, híng dÉn</b>


GV chia nhóm thảo luận và đóng vai trên cơ sở lựa chọn các tình huống
gợi ý sau:


- Em hoặc anh của bố đến chơi nhà khi bố mẹ đi vắng.
- Anh hoặc em của mẹ ở quê ra chơi khi bố mẹ đi vắng.
- Họ hàng bên ngoại có ngời ốm, em cùng bố mẹ đến thăm.
<b>Bớc 2: Thực hiện</b>


- Các nhóm lần lợt lên thể hiện phần đóng vai của nhóm mình, các nhúm
khỏc quan sỏt, nhn xột.


- GV nêu câu hỏi cho HS thảo luận theo gợi ý sau:


+ Em cú nhn xét gì về cách ứng xử trong tình huống vừa rồi? Nếu em ở
vào tình huống đó thì em sẽ ng x ra sao?


+ Tại sao chúng ta phải yêu quý những ngời họ hàng của mình?


GV kt lun: ễng bà nội, ơng bà ngoại và các cơ, dì, chú, bác, cùng với
các con của họ là những ngời họ hàng ruột thịt. Chúng ta phải biết yêu quý,
quan tâm, giúp đỡ những ngời họ hàng thân thích của mình.


<b>IV. Cñng cè:</b>


GV yêu cầu HS đọc mục Bạn cần biết trong SGK trang 41 nhằm giúp các


em củng cố kiến thc cỏc em ó hc tit ny.


<b>V. Dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

GV nhËn xÐt giê häc.


<b>*****************************</b>
<b>Tiết 2: Tập đọc:</b>


<b>th gửi bà</b>
<b>a. Yêu cầu:</b>


<b> - Bc u bc l c tình cảm thân mật qua giọng đọc thích hợp với từng</b>
kiểu câu.


- Nắm được những thơng tin chính của bức thư thăm hỏi. Hiểu được ý
nghĩa: Tình cảm gắn bó với q hương và tấm lịng u q bà của cháu( trả
lời các câu hỏi trong sgk).


<b>b. đồ dựng dy hc:</b>


GV: Một phong bì th và bức th của HS trong trờng gửi cho ngời thân.
HS: Sách Tiếng ViÖt 3, tËp 1.


<b>c. các hoạt động dạy học:</b>


<b>I. ổn định tổ chức:</b> Hát
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>


<i>- GV gọi 2 HS lên bảng đọc bài Giọng quê hơng và tr li cõu hi: </i>



<i>? Thuyên và Đồng cùng ăn trong quán với những ai?</i>


- HS cả lớp theo dõi và nhận xét. GV nhận xét và cho điểm HS.
<b>III. Dạy học bài mới:</b>


<b>Hot ng 1: Gii thiu bi</b>


- GV giới thiệu và ghi đề bài lên bảng.
<b>Hoạt động 2: Luyện đọc</b>


<i><b>a) GV đọc mẫu toàn bài</b>: giọng nhẹ nhàng, tình cảm; chú ý phân biệt</i>


giọng đọc câu kể với câu hỏi, câu cảm trong bài; ngắt nghỉ hơi hợp lí sau các
dấu câu.


<i><b>b) Hớng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ</b></i>


<i><b>* Luyện đọc từng câu và luyện phát âm từ khó, dễ lẫn:</b></i>
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài, mỗi HS đọc 1 cõu.


<i>- HS luyện phát âm từ khó, dễ lẫn: ngày nghỉ, vẫn nhớ, thả diều, kể</i>


<i>chuyện cổ tích, häc thËt giái, ...</i>


- HS đọc nối tiếp từng câu lần 2, mỗi em đọc 1 câu, đọc từ đầu cho đến
hết bài.


<i><b>* Luyện đọc từng đoạn trớc lớp và gii ngha t khú</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

+ Mở đầu th: 3 câu đầu.


<i>+ Ni dung chớnh: T Do ny n dới ánh trăng.</i>
+ Kết thúc: Phần còn lại.


GV hớng dẫn cỏc em c ỳng cỏc cõu:


<i>+ Hải Phòng, / ngày 6 / tháng 11 /năm 2003. // (Đọc rành rẽ, chính xác</i>


các chữ số)


<i>+ Dạo này bà có khỏe không ạ? (Giọng ân cần)</i>


<i>+ Chỏu vn nh nm ngoỏi đợc về quê, / thả diều cùng anh Tuấn trên đê</i>
<i>/ và đêm đêm / ngồi nghe bà kể chuyện cổ tích dới ánh trăng. // (Giọng kể</i>


chËm r·i)


- HS đọc nối tiếp từng đoạn lần 2, mỗi HS đọc 1 đoạn.
<i><b>* Hớng dẫn HS luyện đọc từng đoạn trong nhóm</b></i>


- GV hớng dẫn đọc từng đoạn theo nhóm 3, em này đọc, các em khác
nghe, chỉnh lỗi cho nhau.


- GV theo dâi, chØnh sưa riªng cho tõng nhãm.


<i><b>* Thi đọc giữa các nhóm: 2 nhóm thi đọc nối tiếp toàn bộ bức th.</b></i>
<i><b>* Đọc toàn bài: 1 HS đọc tồn bài</b></i>


<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn tìm hiểu bài </b>



- GV yêu cầu HS đọc thầm phần đầu bức th và trả lời câu hỏi:
<i>? Đức viết th cho ai? (Đức viết th cho bà ở quê)</i>


<i>? Dòng đầu th, bạn ghi thế nào? (Hải Phòng, ngày 6 tháng 11 năm</i>
<i>2003 ghi rõ nơi và ngày gửi th)</i>


GV: ú chớnh l quy c khi viết th, mở đầu th ngời viết bao giờ cũng viết
địa điểm và ngày gửi th)


<i> - 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm phần chính bức th, tr li cõu</i>


hỏi:


<i>? Đức hỏi thăm bà điều gì? (Đức hỏi thăm sức khỏe của bà: Bà có khỏe</i>
<i>không ¹? )</i>


<i>? Đức kể với bà những gì? (Kể tình hình gia đình và bản thân: đợc lên</i>


lớp 3, đợc 8 điểm 10, đợc đi chơi với bố mẹ vào những ngày nghỉ; kỉ niệm
năm ngoái về quê: đợc đi thả diều cùng anh Tuấn trên đê và đêm đêm đợc
ngồi nghe bà kể chuyện cổ tích dới ánh trăng)


Cả lớp đọc thầm đoạn cuối th và trả lời:


<i>? Đoạn cuối bức th cho thấy tình cảm của Đức đối với bà thế nào?</i>


(Rất kính trọng và yêu quý bà: hứa với bà sẽ học giỏi, chăm ngoan để bà
vui; chúc bà mạnh khỏe, sống lâu; mong chóng đến hè để đợc về quê
thăm bà)



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- HS thi đọc thật tốt cả bức rh (tập diễn tả tình cảm chân thành qua bức
th gửi ngời thân). GV và cả lớp theo dõi, nhận xét.


- GV tuyên dơng cá nhân đọc tốt.
<b>IV. Củng cố:</b>


GV gióp HS nêu nhận xét về cách viết một bức th: Đầu th ghi thế nào?
Phần chính cần thăm hỏi và kể những gì? Cuối th ghi thế nào?


<b>V. Dặn dò:</b>


V nhà luyện đọc bức th, có thể tập viết một bức th ngắn cho ngời thân
ở xa. Chuẩn bị cho tiết TLV tới. GV nhận xét giờ học.


<b>TiÕt 3: To¸n :</b>
<b>luyÖn tËp chung</b>
<b>a.Yêu cầu:</b>


- H biết nhân, chia trong phạm vi bảng tính đã học.


- H biết đổi số đo độ dài có hai tê đơn vị đo thành số đo độ dài có một tên
đơn vị đo. H làm các bt 1, 2( cột 1,2,4); 3( dòng 1), 4, 5.


<b>b. đồ dùng dạy học:</b>
GV: Sách Tốn 3.


HS: Sách Tốn 3, vở ơ li.
<b>c. Các hoạt động dạy học:</b>



<b>I. ổn định tổ chức:</b> Hát
<b>II. Kiểm tra bài cũ: 2 HS lên bảng làm.</b>


1 km = ...m 8 dm = ...cm
1 dm = .... mm 1 km = ...dam
<b>III. D¹y häc bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi: G nêu u c u ti t h c v ghi </b>ầ ế ọ à đề à b i lên b ng.ả
<b>2. Bµi dạy</b>


<b>GV tổ chức cho HS làm bài tập</b>
<b>Bài 1: Tính nhẩm</b>


HS nêu yêu cầu bài tập. HS tự làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Chữa bài: HS nối tiếp nhau nêu kết quả. 2HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở
để kiểm tra bi ln nhau.


<b>Bài 2: Tính </b>


HS nêu yêu cầu bài tập. HS làm bài vào bảng con.


a) 15 a) 30 a) 42 b) 24 2 b) 93 3 b) 69 3
x x x 2 12 9 31 6 23
7 6 5 0 4 03 0 9
105 180 210 4 3 9
0 0 0
Chữa bài: Gọi 4 em lên bảng chữa bài, nêu cách tính.


2 HS ngi cnh nhau i chộo vở để kiểm tra bài lẫn nhau.


<b>Bài 3: Số?</b>


HS tù làm bài rồi chữa bài. Khi chữa bài GV cho HS nhắc lại cách làm.
? 4 m 4dm = 44dm v× 4m = 40 dm (4m = 10 dm x 4 = 40dm.)


V y 4m 4dm = 44dmậ


2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau. GV chấm bài
cho một số HS, nhận xét.


4 m 4 dm = 44 dm 2m 14cm = 214 cm


<b>Bài 4: Giải toán</b>


1 HS c bi. Bi toỏn thuộc dạng tốn gì? ( Gấp một số lên nhiều
lần )


Cả lớp làm bài vào vở. Chữa bài: 1 HS lên bảng chữa bài.


<i> Tóm tắt 25cây Bài giải:</i>


<i>T 1: l Tổ hai trồng được số cây là:</i>


<i> Tổ 2: 25 x 3 = 75 ( c©y ) </i>
<i> ? cây Đáp số : 75 cây</i>
<b>Bµi 5: </b>


a) HS đo độ dài đoạn thẳng AB rồi nêu kết quả đo. ( 12 cm )


b) GV yêu cầu HS tính độ dài đoạn thẳng CD rồi vẽ đoạn thẳng CD vào


vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Chữa bài: 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở dùng thớc kim tra kt
qu o.


<b>IV. Củng cố:</b>


HS nhắc lại nội dung chính của bài học.
<b>V. Dặn dò:</b>


V nh ụn tp lại các nội dung đã học để tiết sau kiểm tra.
GV nhn xột gi hc.


******************************
<b>Tiết 4: Luyện từ và câu:</b>


<b>So sánh - Dấu chấm</b>
<b>a. Yêu cầu:</b>


- H bit thờm c một kiểu so sánh: so sánh âm thanh với âm thanh( bt1,
bt2)


- H biết dấu chấm dựng để ngắt cõu trong một đoạn văn( bt3)
<b>b. đồ dùng dạy học:</b>


GV: B¶ng phụ viết sẵn khổ thơ nêu trong BT 1. Bảng lớp viết sẵn đoạn
văn ở BT 3. Ba tờ phiếu khổ to kẻ bảng làm BT 2.


HS: VBT Ting Vit 3.
<b>c. các hoạt động dạy học:</b>



<b>I. ổn định tổ chức:</b> Hát
<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>


- 2 HS lµm miƯng BT 2 và BT 3, mỗi em làm 1 bài.


- GV nhận xét, ghi điểm và củng cố hiểu biết về phép so sánh.
<b>III. Dạy học bài mới:</b>


<b>Hot ng 1: Giới thiệu bài</b>


- GV giới thiệu: Tiết LTVC hôm nay các em sẽ đợc làm quen với các
hình ảnh so sánh. Sau đó luyện tập về sử dụng dấu chấm để ngắt câu trong
một đoạn văn.


<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn HS làm bài tập</b>
<b>Bài 1: </b>


- 1 HS đọc toàn văn yêu cầu của bài tập, cả lớp đọc thầm theo.


- GV hớng dẫn từng cặp HS hỏi - đáp theo từng câu hỏi trong SGK, sau
đó nêu kết quả trớc lớp để cả lớp và GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng. Cả
lớp chữa vào vở bài tập theo lời giải đúng:


<i>Câu a: Tiếng ma trong rừng cọ đợc so sánh với những âm thanh nào? </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>C©u b: Qua sù so sánh trên, em hình dung tiếng ma trong rừng cọ ra</i>


<i>sao? </i>



(Tiếng ma trong rừng cọ rất to, rất vang động)


GV: Lá cọ to, tròn, xòe rộng. Trong rừng cọ, những giọt nớc ma đập vào
lá cọ làm âm thanh vang động hơn, lớn hơn nhiều so với bình thờng.


<b>Bµi 2: </b>


- 1 HS nêu yêu cầu bài tập, cả lớp đọc thầm theo.


- HS trao đổi theo nhóm đơi. GV dán 3 tờ phiếu lên bảng, gọi 3 HS lên
bảng làm bài.


- Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
<b> Âm thanh</b>


<b>1</b> <b> Tõ so s¸nh</b> <b> ¢m thanh 2</b>
a) TiÕng suèi


b) TiÕng suèi
c) TiÕng chim


nh
nh
nh


tiếng đàn cầm
tiếng hát xa


tiếng xóa những rổ tiền
đồng



Cả lớp chữa vào vở bài tập theo lời giải đúng.
<b>Bài 3: Tìm các bộ phận của câu:</b>


- 1 HS đọc yêu cầu bài tập 3.


- GV giúp HS nắm yêu cầu của bài tập: Mỗi câu phải diễn đạt một ý trọn
vẹn, muốn điền dấu chấm đúng chỗ, các em cần đọc đoạn văn nhiều lần và
chú ý ngắt giọng tự nhiên. Trớc khi đặt dấu chấm phải đọc lại câu văn xem
đã diễn đạt ý đầy đủ cha.


- HS làm bài vào VBT, 1 HS lên bảng làm.
- Cả lớp và GV nhận xét, kết luận lời giải đúng.
- Cả lớp chữa bài vào vở bài tập theo lời giải đúng.


<i>Trên nơng, mỗi ngời một việc. Ngời lớn thì đánh trâu ra cày. Các bà mẹ</i>
<i>cúi lom khom tra ngô. Các cụ già nhặt cỏ, đốt lá. Mấy chú bé đi bắc bếp,</i>
<i>thổi cơm.</i>


<b>IV. Cđng cè: </b>


GV: Hơm nay chúng ta học đợc những nội dung gì?
<b> V. Dặn dị:</b>


Dặn HS về nhà xem lại các bài tập đã làm, hoàn thành tiếp các bài tập
(nếu em nào cha làm xong). Tìm thêm một số ví dụ có so sánh về âm thanh
và chuẩn bị bài sau. GV nhận xét giờ học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>ÔN TẬP CHỦ ĐỀ PHỐI HỢP GẤP, CẮT, DÁN HÌNH( tiết 2)</b>
<b>a. u cầu:</b>



- Ơn tập củng cố lại kiến thức, kĩ năng phối hợp gấp, cắt, dán để làm đồ
chơi.


- H làm được ít nht hai chi ó hc.
<b>b. chuẩn bị: </b>


- Các mÉu cđa bµi 1, 2, 3, 4, 5.
<b>c. néi dung bµi kiĨm tra:</b>


- Đề kiểm tra: “Em hãy gấp hoặc phối hợp gấp, cắt, dán một trong
những hình đã học ở chơng I”


- GV nêu mục đích, yêu cầu của bài kiểm tra: Biết cách làm và thực hiện
các thao tác để làm đợc một trong những sản phẩm đã học. Sản phẩm phải
đ-ợc làm theo quy trình. Các nếp gấp phải thẳng, phẳng. Các hình phối hợp
gấp, cắt, dán nh ngôi sao 5 cánh, lá cờ đỏ sao vàng, bông hoa phải cân đối.


- Trớc khi kiểm tra, GV cho HS nhắc lại tên các bài đã học trong chơng I.
Sau đó GV cho HS quan sát lại các mẫu.


- GV tổ chức cho HS làm bài kiểm tra thực hành gấp, cắt, dán một trong
những sản phẩm đã học trong chơng. Trong quá trình HS thực hành, GV theo
dõi, quan sát, giúp đỡ những HS còn lúng tỳng cỏc em hon thnh bi
kim tra.


<b>D. Đánh giỏ:</b>


ỏnh giá sản phẩm HS theo hai mức độ:
- Hoàn thành (A):



+ NÕp gÊp th¼ng, ph¼ng.


+ Đờng cắt thẳng, đều, khơng bị mấp mô, răng ca.


+ Thực hiện đúng kĩ thuật, đúng quy trình và hồn thành sản phẩm tại
lớp.


Những em hồn thành tốt và có sản phẩm đẹp, sáng tạo đợc đánh giá là
hồn thành tốt (A+)


- Cha hoµn thµnh (B):


+ Thực hiện cha đúng quy trình kĩ thuật.
+ Khơng hon thnh sn phm.


<b>E. Nhận xét- dặn dò:</b>


GV nhn xột sự chuẩn bị, tinh thần thái độ học tập và bài kiểm tra của
HS.


<i>Dặn HS chuẩn bị giấy, kéo, hồ dán để tiết sau học bài :Cắt, dán chữ cái</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b> Ngày soạn : 9/11/2009 </b></i>


<i><b> Ngày dạy : Thứ năm ngy 12 thỏng 11 năm 2009.</b></i>
<b>Tiết 1: Hát:</b>


( Giáo viên bộ môn soạn và ging)
*******************************



<b>Tit 2: o c:</b>


<b>Bài 5: chia sẻ vui buồn cùng b¹n (tiÕt 2)</b>
<b>a. Yêu cầu:</b>


- Biết được bạn bè cần phải chia sẻ với nhau khi có chuyện vui, buồn.
- Nêu được một vài việc làm cụ thể để chia sẻ vui buồn cùng bạn.
<b> - Biết chia sẻ bn vui cùng bạn trong cuộc sóng hằng ngày.</b>
<b>b. Tài liệu và ph ơng tiện :</b>


GV: V BT o đức 3. Các bài thơ, bài hát, câu chuyện về chủ đề tình
<i>bạn, về sự cảm thơng, chia sẻ vui buồn với bạn. Cây hoa để chơi Hái hoa</i>


<i>d©n chñ.</i>


HS: Vở BT Đạo đức3.
<b>c. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>I. ổn định tổ chức:</b> Hát
<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>


GV gọi 2 HS lên bảng trả lời:


+ Khi bạn có chuyện vui buồn, em cần làm gì?
+ Vì sao cần phải chia sẻ vui buồn cùng bạn?
HS và GV nhận xét.


<b>III. Dạy học bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>


2. Bài dạy


<b>Hot động1: Phân biệt hành vi đúng, hành vi sai</b>


<i><b>* Mục tiêu: HS biết phân biệt hành vi đúng và hành vi sai đối với bạn bè</b></i>
khi có chuyện vui buồn.


<i><b>* Cách tiến hành:</b></i>


- GV yờu cu 1 HS c ni dung ở bài tập.
- Nội dung bài tập: SGV trang 51.


- HS th¶o ln c¶ líp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Hoạt động 2: Liên hệ và tự liên hệ</b>


<i><b>* Mục tiêu: HS biết tự đánh giá việc thực hiện chuẩn mực đạo đức của</b></i>
bản thân và của các bạn khác trong lớp, trong trờng. Đồng thời giúp các em
khắc sâu hơn ý nghĩa của việc cảm thông, chia sẻ vui buồn cùng bn.


<i><b> * Cách tiến hành:</b></i>


- GV chia nhóm và giao nhiệm vụ cho các nhóm liên hệ và tự liên hệ
theo các nội dung sau:


+ Em ó chia sẻ vui buồn với bạn bè trong lớp, trong trờng cha? Chia sẻ
nh thế nào?


+ Em đã bao giờ đợc bạn bè chia sẻ vui buồn cha? Hãy kể một trờng hợp
cụ thể. Khi đợc bạn bè chia sẻ vui buồn, em cảm thấy nh thế nào?



- HS liªn hƯ và tự liên hệ trong nhóm.
- GV mời một số nhóm liên hệ trớc lớp.


- GV kết luận: Bạn bà tốt cần phải biết cảm thông, chia sẻ vui buồn cïng
nhau.


<i><b>Hoạt động 3: Trị chơi Phóng viên</b></i>


<i><b>* Mơc tiªu: Giúp HS củng cố nội dung bài học.</b></i>
<i><b>* Cách tiến hµnh:</b></i>


- GV cho HS trong lớp lần lợt đóng vai phóng viên và phỏng vấn các bạn
trong lớp các câu hỏi có liên quan đến chủ đề bài học. Ví d:


+ Vì sao bạn bè cần quan tâm chia sẻ vui buồn cùng nhau?
+ Cần làm gì khi bạn có niềm vui hoặc chuyện buồn?


+ HÃy kể một câu chuyện về chia sẻ vui buồn cùng các bạn.


+ Bn hóy hát một bài hát, đọc một bài thơ, một bài ca dao, tục ngữ... về
chủ đề tình bạn.


<b>IV. Cđng cè:</b>


GV kết luận chung: Khi bạn bè có chuyện vui buồn, em cần chia sẻ
cùng bạn để niềm vui đợc nhân lên, nỗi buồn đợc vơi đi. Mọi trẻ em u cú
quyn c i x bỡnh ng.


<b>V. Dặn dò:</b>



Thực hiện tốt việc quan tâm, chia sẻ vui buồn với bạn bè trong lớp, trong
trờng và nơi ở. Tiếp tục su tầm các mẩu chuyện, bài hát, bài thơ, tục ngữ, ca
dao... nói về tình bạn, về sự cảm thông, chia sẻ vui buồn với bạn.


GV nhận xét giờ học.


<b>*************************</b>

<b>Tiết 3: Tập viết</b>

<b>:</b>


<b>ôn chữ hoa g (tiếp theo)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- H viết đúng chữ hoa G ( 1 dịng Gi), Ơ, T( 1dịng); viết tên riêng ơng
Gióng( 1 dịng) và câu ứng dụng( 1lần bằng cỡ chữ nhỏ) :


Gió đưa cành trúc là đà


Tiếng chuụng Trấn Vũ, canh gà Thọ Xương.
<b>b. đồ dùng dy hc:</b>


<b>GV: Chữ hoa G, Ô, T, V, X.</b>


<i><b> Tên riêng Ông Gióng và câu ứng dụng viết trên dòng kẻ ô li.</b></i>
HS: Bảng con, vở Tập viết 3, tập 1.


<b>c. các hoạt động dạy học:</b>


<b>I. ổn định tổ chức:</b> Hát
<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>



- GV kiĨm tra bµi viÕt ë nhµ cđa mét sè HS.


- 1 HS nhắc lại từ và câu ứng dụng đã học ở bài trc.


<i><b>- 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết vào bảng con từ: G, Gò Công.</b></i>


<i>- GV nhận xét, chỉnh sửa.</i>


<b>III. Dạy học bài mới:</b>


<b>Hot ng 1: Gii thiu bi</b>


- GV giới thiệu: Giờ tập viết hôm nay các em sẽ củng số cách viết chữ
<b>hoa G, Ô, T, V, X có trong từ và câu ứng dụng.</b>


<b>Hot ng 2: Hớng dẫn viết trên bảng con</b>
<i><b>a) Luyện viết chữ hoa:</b></i>


<b>- GV: Trong tên riêng và câu ứng dụng có những chữ hoa nào? (HS: G,</b>
<b>Ô, T, V, X.)</b>


- GV treo bảng có viết chữ hoa và gọi 3 HS nhắc lại quy trình viết chữ
<b>hoa đã học ở lớp 2. - 3 HS nhắc lại quy trình viết chữ hoa Gi, Ơ, T.</b>


<b>- GV viÕt mÉu kÕt hỵp nhắc lại cách viết chữ hoa Gi, Ô, T.</b>


<b>- HS tập viết từng chữ hoa Gi, Ô, T vào bảng con. GV theo dâi, chØnh sưa.</b>
<i><b>b) Lun viÕt tõ øng dơng (tªn riªng)</b></i>


<i><b>- 3 HS đọc từ ứng dụng trên bảng: Ơng Gióng.</b></i>



- GV giới thiệu: Theo một câu chuyện cổ, Ơng Gióng (cịn gọi là Thánh
Gióng hoặc Phù Đổng Thiên Vơng) quê ở làng Gióng (nay thuộc xã Phù
Đổng, ngoại thành Hà Nội), là ngời sống vào thời vua Hùng, đã có cơng
đánh đuổi giặc ngoại xâm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- GV: Trong từ ứng dụng các chữ cái có chiều cao nh thế nào? Khoảng
<b>cách giữa các chữ bằng chừng nào? (HS: Các chữ Ô, G, g cao 2,5 ô li, các</b>
chữ còn lại cao 1 ô li. Khoảng cách giữa các chữ cách nhau 1 con chữ o)


<i><b>- HS viết từ ứng dụng Ông Gióng vào bảng con. GV theo dâi, chØnh sưa.</b></i>
<i><b>c) Lun viÕt c©u øng dơng:</b></i>


- 3 HS đọc câu ứng dụng.


<b>- GV giúp HS hiểu nội dung của câu ca dao: Tả cảnh đẹp và cuộc sống</b>
thanh bình trên đất nớc ta (Trấn Vũ là một đền thờ ở gần Hồ Tây, Thọ Xơng
là một huyn c ca H Ni trc õy)


- HS nêu các chữ viết hoa trong câu ca dao.


- GV: Trong câu ứng dụng các chữ có chiều cao nh thế nào?
<i><b>- HS viết vào bảng con các chữ: Gió, Tiếng, TrÊn Vị, Thä X¬ng. </b></i>
- GV theo dâi, chØnh sưa.


<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn HS viết vào vở Tập viết</b>
- GV 1 HS nhắc lại t thế ngồi viết.


- GV cho HS mở vở Tập viết và quan sát bài viết mẫu trong vở, sau đó
nêu yêu cầu viết:



+ Viết chữ Gi: 1 dòng cỡ nhỏ.
+ Viết chữ Ô, T: 1 dòng cỡ nhỏ.


<i> + Viết tên riêng Ông Gióng: 1 dòng cỡ nhỏ.</i>
+ Viết câu ca dao: 1 lần (4 dòng) cỡ nhỏ.


- HS viết vào vở tập viết.


- GV theo dõi, hớng dẫn các em viết đúng nét, độ cao và khoảng cách
giữa các chữ. Trình bày câu tục ngữ theo đúng mẫu.


<b>Hoạt động 4: Chấm, chữa bài</b>


GV thu vở chấm và chữa một số bài. Sau đó nêu nhận xét để cả lớp rút
kinh nghiệm. Khen những em vit p, tin b.


<b> IV. Củng cố, dặn dò:</b>


Về nhà hoàn thành bài viết và luyện viết thêm phần bài ở nhà. Học
thuộc câu ứng dụng và chuẩn bị bµi sau. GV nhËn xÐt giê häc.


<b>Tiết 4: Tốn :</b>
<b>kiểm tra định kì lần 1</b>


<b>(Thi theo ca t)</b>
<i><b>Ngy son : 10/11/2009</b></i>


<i><b>Ngày dạy : Thứ sáu ngày 13 tháng 11 năm 2009</b></i>
<b>Tiết 1: Thể dục:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>****************************************</b>
<b>Tiết 2: Toán : </b>


<b>bài toán gi¶i b»ng hai phÐp tÝnh</b>
<b>a. Yêu cầu:</b>


- H bước đâug biết giải và trình bày bài giải bài tốn bằng hai phép tính( H
làm các bt1, 3)


<b>b. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>I. ổn định tổ chức:</b> Hát


<b>II. KiĨm tra bµi cũ: </b> Nhận xét bài kiểm tra giũa học kì
<b>III. Dạy học bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: G nờu yêu c u ti t h c v ghi </b>ầ ế ọ à đề à b i lên b ng<b>ả .</b>
<b>2. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu giải bài toỏn bng hai phộp tớnh</b>
<b>Bi toỏn 1:</b>


GV nêu bài toán. HS nhắc lại bài toán.


GV hỏi: Hàng trên có mấy cái kèn? Hàng dới nhiều hơn hàng trên mấy
cái kèn? Bài toán hỏi gì?


HS tr li, GV kt hp v sơ đồ minh hoạ (nh SGK) lên bảng.



GV: a) Hµng dới có mấy cái kèn? Đây là bài toán về nhiều hơn. Tìm số
lớn (số kèn ở hàng dới) HS: Hµng díi cã 3 + 2 = 5 (cái kèn)


b) Cả hai hàng có mấy cái kèn? Đây là bài toán tìm tổng hai số (số kèn ở
cả hai hàng) HS: 3 + 5 = 8 (cái kèn)


HS lên bảng trình bày lại bài giải, cả lớp giải vào vở nháp nh SGK.


* GV nêu lại bài toán 1 nhng chỉ có 1 câu hỏi Cả hai hàng có mấy cái
kèn?. Khi giải bài toán này chỉ có một câu hỏi nhng vẫn tiến hành 2 bớc nh
khi có hai câu hỏi.


<b>Bài toán 2:</b>


GV nêu bài toán. HS nhắc lại bài toán.


GV hỏi: Bể c¸ thø nhÊt cã mÊy con c¸? BĨ c¸ thø hai nhiều hơn bể cá thứ
nhất mấy con? Bài toán hái g×?


HS trả lời và nêu cách vẽ sơ đồ để thể hiện số cá của bể thứ hai, GV kết
hợp vẽ sơ đồ minh hoạ (nh SGK) lên bảng.


* GV hớng dẫn HS phân tích:


- Muốn tìm số cá ở cả hai bể, phải biết số cá ở mỗi bể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

HS lên bảng trình bày lại bài giải, cả lớp giải vào vở nháp nh SGK.
* GV giới thiệu: Đây là bài toán giải bằng hai phép tính.


<b>Hot ng 2: Luyn tp</b>



<b>Bài 1: HS nêu yêu cầu bài tập. HS phân tích bài toán theo cặp. GV có thể</b>
hớng dẫn thêm cho HS nếu thấy các em còn lúng túng:


- Muốn biết số tấm bu ảnh của hai anh em thì phải biết số tấm bu ảnh của
mỗi ngời.


- Bi toỏn ó cho bit s tm bu ảnh của anh, vậy phải tìm số tấm bu nh
ca em.


- Tiếp theo tìm số tấm bu ảnh của hai anh em.
HS tự giải bài toán vàobảng con.


1 HS lên ch a bài tren bảng lớp. GV cùng c¶ líp nhËn xÐt.
<i> Tãm tắt:</i>


15 bu ảnh
Anh


7 bu ảnh ? bu ảnh
Em


? bu ¶nh


<i><b>Bài giải:</b></i>
Em có số bu ảnh lµ:
15 - 7 = 8 ( bu ¶nh )


C¶ hai anh em cã sè bu ảnh là:
15 + 8 = 23 ( bu ảnh )



<i>Đáp số : 23 bu ảnh</i>


<b>Bi 3: HS nhìn sơ đồ nêu bài tốn rồi giải bài tốn ú vo v.</b>


<i>Bài giải : </i>


Bao ngô cân nặng số kg là:
27 + 5 = 32 (kg)


Cả hai bao cân nặng là:
27 + 32 = 59 (kg )


<i>Đáp số: 59 kg ng«</i>


Chữa bài: 1 HS lên bảng chữa bài. 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để
kiểm tra lẫn nhau.


<b>IV. Củng cố:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Về nhà luyện tập thêm về giải bài toán bằng hai phép tính.
GV nhận xét giờ học.


<b>******************************</b>
<b>Tiết 3:Chính tả (Nghe- viết):</b>


<b>quê hơng</b>
<b>a. Yêu cầu:</b>


<b> - H nghe- viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức của bài văn xuôi.</b>


- H làm đúng BTđiền tiếng có vần et/ oet( BT2).


- H làm đỳng BT3a/b.
<b>b. đồ dùng dạy học:</b>


GV: Bảng lớp viết 2 lần các từ ngữ của BT2. Tranh minh họa giải đố ở
BT 3.


HS: Bảng con, vở ô li, vở bài tập Tiếng Việt 3.
<b>c. các hoạt động dạy học:</b>


<b>I. ổn định tổ chức:</b> Hát
<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>


GV gọi 3 HS lên bảng, đọc từng từ cho 3 em viết bảng lớp, cả lớp viết
<i>vào bảng con các từ ngữ: qu xoi, bun bó, v mt.</i>


Cả lớp và GV nhận xét, sửa chữa.
<b>III. Dạy học bài mới:</b>


<b>Hot ng 1: Gii thiệu bài</b>


- GV giới thiệu: Giờ học hôm nay các em sẽ nghe viết 3 khổ thơ đầu
<i>của bài Quê hơng. Sau đó làm bài chính tả phân biệt et/ oet, giải các câu đố.</i>
GV ghi đề bài lên bảng.


<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn HS viết chính tả</b>
<i><b>a) Hớng dẫn HS chuẩn bị</b></i>


<i>- GV đọc 1 lần 3 khổ thơ đầu của bài Quê hơng.</i>


- 2 HS đọc thuộc lịng 3 khổ thơ sẽ viết.


- GV híng dÉn HS nắm vững nội dung và cách trình bày:


<i>+ Nêu những hình ảnh gắn liền với quê hơng? (HS: Chùm khế ngät, </i>


đ-ờng đi học rợp bớm vàng bay, con diều biếc thả trên cánh đồng, con đò nhỏ
khua nớc ven sơng, cầu tre nhỏ, nón lá nghiêng che, đêm trăng tỏ, hoa cau
rụng trắng ngoài hè)


<i>+ Những chữ nào trong bài phải viết hoa?(các chữ đầu mỗi dòng thơ)</i>
<i>+ Nên bắt đầu viết từ ô nào trong vở? (Viết lùi vào 2 ô từ lề vở để để bài</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i>- HS nêu các từ, tiếng khó dễ viết sai: mỗi ngày, diều biếc, êm đềm, trăng</i>


<i>tá, ....</i>


- 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết vào bảng con.


- HS đọc lại các từ, tiếng trên bảng. GV theo dõi, chỉnh sửa lỗi cho HS.
<i><b>b) GV đọc HS nghe - viết bài chính tả vào vở:</b></i>


HS viÕt vµo vở ba khổ thơ.


GV theo dõi, uốn nắn, sửa lỗi cho tõng HS.


<i><b>c) Soát lỗi: GV yêu cầu HS đổi vở cho nhau để chữa bài. </b></i>
HS nhận lại vở, xem các lỗi và ghi tổng số lỗi ra lề vở.


<i><b>d) ChÊm bµi:</b> GV thu chÊm mét sè bµi, nhận xét từng bài về nội dung,</i>



chữ viết, cách trình bµy.


<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả</b>
<i><b>Bài tập 2: Điền vào chỗ trống vần et / oet</b></i>


- 1 HS đọc yêu cầu bài tập.


- 3 HS lên bảng thi làm bài tập, cả lớp làm vào vë nh¸p.


- GV cùng cả lớp nhận xét, chốt lại lời giải đúng. Vài HS đọc lại những
từ đã đợc điền hoàn chỉnh.


<i><b>- Cả lớp chữa bài vào vở bài tập theo lời giải đúng: em bé toét miệng cời,</b></i>


<i><b>mïi khÐt, ca xn xt, xem xÐt.</b></i>


<i><b>Bài tập 3 b: Viết lời giải các câu đố</b></i>
- 1 HS đọc yêu cầu bài tập.


- HS đọc câu đố. HS nêu và trao đổi về lời giải câu đố.
- HS ghi lời giải câu đố vào bảng con.


<i>- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.: cổ - cỗ, co - cò - cỏ.</i>
- Cả lớp chữa bài vào vở bài tập theo li gii ỳng


<b>IV. Củng cố, dặn dò:</b>


- GV: Khen nhng em viết đẹp, tiến bộ.



- Về nhà em nào viết xấu, sai 3 lỗi trở lên về nhà viết lại bài cho đúng.
Xem lại các bài tập chính tả, HTL các câu đố.


- GV nhận xét giờ học. Chuẩn bị giấy rời và phong bì th để thực hiện viết
th cho tiết TLV tới.


<b>********************************</b>
<b>TiÕt 4: sinh ho¹t:</b>


<b>sao</b>
<b>a. Yêu cầu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- N¾m vững quy trình sinh hoạt sao.


- Nh tờn sao, tờn bài hát, lời ghi nhớ của nhi đồng, 3 điều luật của nhi
đồng.


- Nắm đợc u, khuyết điểm trong tuần.
- Sinh hoạt chủ động, mạnh dạn.
<b>b. Chuẩn bị:</b>


GV: Néi dung sinh hoạt Sao, sân bÃi.
<b>c. cách tiến hành:</b>


<b>Hot ng 1: GV nêu nội dung, yêu cầu </b>
- HS ra sân, tập hợp 3 hàng dọc.


- GV phæ biÕn néi dung, yêu cầu tiết sinh hoạt.
- HS nhắc lại: Sinh ho¹t Sao.



<b>Hoạt động 2: Tiến hành sinh hoạt sao</b>
- HS nhắc lại tên sao của mình.


- GV hớng dẫn HS tiến hành sinh hoạt sao theo các bớc đã quy trình.
- HS hát bài "Năm cánh sao vui", chuyển thành vòng tròn lớn, chơi trò
chơi, ca múa, kể chuyện...


+ GV nêu chủ điểm của tháng và phát động thi đua chào mừng ngày
thành lập Nhà giáo Việt Nam 20 - 11.


<b>Hoạt động 3: GV nhận xét</b>
- Ưu điểm:


+ Đi học đúng giờ, không ăn quà vặt, xếp hàng ra vào lớp nghiêm túc, vệ
sinh cá nhân sạch sẽ, vệ sinh lớp và nhặt rác nơi công cộng đúng giờ.


+ Học bài và làm bài ở nhà trớc khi đến lớp, sinh hoạt 15 phút đầu giờ
nghiêm túc, có tiến bộ trong chữ viết v t th ngi vit...


- Khuyết điểm:


+ Còn quên vë BT vµ SGK ë nhµ: Lan Anh; Tài.
+ Một s em cha tự giác trong học tập.


<b>Dặn dò:</b>


V nhà nhớ lại tên sao của mình và nhớ quy trình sinh hoạt sao.
Ơn lại 2 bài hát" Năm cánh sao vui" và bài "Nhanh bớc nhanh Nhi
đồng"



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30></div>

<!--links-->

×