Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

DE THI TRAC NGHIEM CO SO HOA HUU CO II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.64 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG CĐSP NHA TRANG</b>


---KHOA TỰ NHIÊN
TỔ HĨA SINH


(Đề thi có ….. trang)


<b>ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN</b>
(Dùng cho lớp: HÓA SINH2 - K33)


(Trắc nghiệm)
Học kỳ: 1 Năm học: 2008


Tên học phần: CƠ SỞ HÓA HỌC HƯU CƠ 2
Số đơn vị học trình: 4


Thời gian làm bài: 60 phút
(Không kể thời gian phát đề)




<b>Mã đề thi: 357</b>


Họ, tên thí sinh:...
Số báo danh:...


<b>Câu 1:</b> Phản ứng của amit bậc III RCONR’ với axit nitro (HNO2) có thể xẩy ra như thế nào:


R-CO-NR2’ + HO-N=O   ?



<b>A. </b>Không phản ứng.


<b>B. </b>Sản phẩm phản ứng:R-COO-N=O + R2’NH


<b>C. </b>Sản phẩm của phản ứng: R-COOH + R2’N-N=O.


<b>D. </b>R-COOH + R’2NH


<b>Câu 2:</b> Sản phẩm của phản ứng sau là chất nào dưới đây:


CH3CH=CHCH2CO-NHC6H5 4


<i>LiAlH</i>


   <sub> ?</sub>


<b>A. </b>CH3CH=CHCH2CH(OH)-NHC6H5. <b>B. </b>CH3CH=CHCH2CH2NHC6H5.


<b>C. </b>CH3CH2CH2CH2CH2NHC6H5 <b>D. </b>CH3CH2CH2CH2CH(OH)NHC6H5.


<b>Câu 3:</b> Chất nào là sản phẩm của chuỗi phản ứng sau:


CH3CHClCH3


,ete


<i>Mg</i>


   <sub> </sub><sub>   </sub>(<i>CH</i>2 2) <i>O</i><sub></sub>



<sub>  </sub><i>H O</i>3 
?


<b>A. </b>(CH3)2CHCH2CH2OH. <b>B. </b>(CH3)2CHCH(OH)CH3.


<b>C. </b>CH3(CH2-)3CH2OH. <b>D. </b>CH3CH2CH2CH(OH)CH3.


<b>Câu 4:</b> Sản phẩm nào nhận được trong phản ứng sau:


CH3CH2COOH 3


<i>PCl</i>


  <sub> </sub><sub>  </sub><i>CH OH</i>3
?


1. CH3CH(Cl)COOCH3. 2. ClCH2CH2COOCH3.
3. CH3CH2COOCH3. 4. CH3CH2COCl.


<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.


<b>Câu 5:</b> Dùng tác nhân khử hoá nào dưới đây cho mỗi phản ứng khử hoá benzoyl clorua


dưới đây:


 (1) <sub> C</sub><sub>6</sub><sub>H</sub><sub>5</sub><sub>-CHO</sub>


C6H5-COCl  
(2)



  <sub> C</sub><sub>6</sub><sub>H</sub><sub>5</sub><sub>CH</sub><sub>2</sub><sub>NH</sub><sub>2</sub>


 (3) <sub> C</sub><sub>6</sub><sub>H</sub><sub>5</sub><sub>CH</sub><sub>2</sub><sub>OH</sub>


x. H2/Pd/C: y. LiAlH(-i-C4H9)3; z. LiAlH4; v. NH3, sau đó LiAlH4


<b>A. </b>(1–x, y. 2–v, 3–z). <b>B. </b>(1–x, v. 2–y, 3–z).
<b>C. </b>(1–x, y. 2–z, 3–v). <b>D. </b>(1–z, y. 2–x, 3–z).


<b>Câu 6:</b> Chất nào là sản phẩm của phản ứng oxi hóa propan-2-ol bằng hỗn hợp (K2Cr2O7 +


H2SO4 đặc)


<b>A. </b>CH3CH2CHO. <b>B. </b>CH3CH2COOH. <b>C. </b>CH3COCH3. <b>D. </b>CH3CH2CHOH.


<b>Câu 7:</b> Sản phẩm của phản ứng sau là chất nào dưới đây:


C6H5CH2-CO-NH2 4


<i>LiAlH</i>


   <sub> ?</sub>


<b>A. </b>C6H5CH2CH(OH)NH2. <b>B. </b>C6H5CH2CH2NH2.


<b>C. </b>C6H5CH2CH=NH. <b>D. </b>C6H5CH2N=CH2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 8:</b> Trong cơng nghiệp, etanol có thể điều chế theo phương pháp nào ?
1. CH2=CH2 + H2O 2 4



H SO


   <sub> 2. CH</sub><sub>2</sub><sub>=CH</sub><sub>2</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub><sub>O </sub> 3 40
H PO
300-350 C


   


3. C6H12O6


len men


   <sub> 4. HC≡CH + H</sub>


2O 4


HgSO


  


<b>A. </b>1, 2, 3. <b>B. </b>2, 3. <b>C. </b>1, 3. <b>D. </b>1, 2.


<b>Câu 9:</b> Chất nào là sản phẩm của phản ứng sau:


CH3CHOH-CHOHCH3 2 4


<i>H SO</i>


  <sub> ?</sub>



<b>A. </b>CH3COCH2CH3. <b>B. </b>CH3C(OH)=CHCH3


<b>C. </b>CH3CH(OH)CH=CH2 <b>D. </b>CH2=CH-CH=CH2.


<b>Câu 10:</b> Sản phẩm phản ứng của amit với một trong các chất P2O5, SOCl2, POCl3 hay PCl5
là chất nào dưới đây:


R-CO-NH2
2 5


<i>P O</i>


   <sub> ?</sub>


<b>A. </b>R-CO-NH-OH. <b>B. </b>R-CN.


<b>C. </b>R-COOH. <b>D. </b>R-CN và R-COOH.


<b>Câu 11:</b> Phản ứng của amit bậc II RCONHR’ với axit nitro (HNO2) cho chất nào dưới đây:


R-CO-NHR’ + HO-N=O   <sub> ?</sub>


<b>A. </b>R-CO-N(R’)-NH2. <b>B. </b>R-CO-N(R’)-N=O.


<b>C. </b>R-COOH. <b>D. </b>RCOOR’


<b>Câu 12:</b> Sản phẩm của phản ứng khử hoá este với Na trong C2H5OH là chất nào dưới đây:


RCOOR’ <sub>    </sub><i>Na C H OH</i>/ 2 5 <sub></sub>
?



<b>A. </b>RCH2OR’. <b>B. </b>RCH(OH)-OR’. <b>C. </b>RCH2OH. <b>D. </b>RCH3.


<b>Câu 13:</b> Phản ứng của amit bậc 1 RCOONH2 với axit nitro (HNO2) cho chất nào dưới đây:


R-CO-NH2 + HO-N=O   ?


<b>A. </b>R-CO-NH-N=O. <b>B. </b>R-CO-N=N-OH.


<b>C. </b>R-COOH. <b>D. </b>R-CO-N=N-OH và RCOOH.


<b>Câu 14:</b> Sản phẩm của phản ứng sau là chất nào dưới đây:


`


C


H<sub>3</sub> NH<sub>2</sub> KNO2,HCl


50C


CuCN H<sub>2</sub>O,H+


1. `


CO-NH<sub>2</sub>


C
H<sub>3</sub>



2. `


C


H<sub>3</sub> CN


3. `


C


H<sub>3</sub> COOH


<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>2, 3.


<b>Câu 15:</b> Gọi tên các dẫn xuất axit có cơng thức dưới đây:


x. R-CO-OR. y. R-CO-X. z. R-CO-OCOR. v. R-CO-NH2. u. R-CO-NH-NH2.
q. R-CO-NH-CO-R.


1. Anhidrit axit. 2. Amit. 3. Hiđrazit. 4. Este. 5. Axyl halogenua. 6. Imit.
<b>A. </b>x-1,y-2,z-3,v-4,u-5,q-6. <b>B. </b>x-4,y-5,z-1,v-2,u-3,q-6.


<b>C. </b>x-2, y-3, z-4, v-5,u-6,q-1. <b>D. </b>x-3,y-4,z-5,v-6,u-1,q-2.


<b>Câu 16:</b> Tác nhân khử hoá nào dưới đây dùng tốt nhất cho phản ứng sau:


(CH3)2CHCH2CH2COOC2H5
?


  <sub> (CH</sub><sub>3</sub><sub>)</sub><sub>2</sub><sub>CHCH</sub><sub>2</sub><sub>CH</sub><sub>2</sub><sub>CH</sub><sub>2</sub><sub>OH.</sub>



1. H2/Pt. 2. NaBH4. 3. LiAlH4. 4. Na/C2H5OH.


<b>A. </b>1, 2. <b>B. </b>3, 4. <b>C. </b>1, 3. <b>D. </b>2, 4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 18:</b> Gọi tên các chất sau đây:


O
CO
CO


x. y. (CH3CO)2O. z. (CH2CO)2O. v. (HCCO)2O.




1. Anhiđrit sucxinic. 2. Anhiđrit phtalic. 3. Anhiđrit axetic. 4. Anhiđrit maleic.
<b>A. </b>x–1 , y–2, z–3, v–4. <b>B. </b>x –2, y–3, z–1, v–4.


<b>C. </b>x–3, y–4, z–2, v–1. <b>D. </b>x–4, y–3, z–1, v–2.


<b>Câu 19:</b> Cơng thức nào dưới đây biểu diễn nhóm chức của axit cacboxylic


<b>A. </b>–COOH. <b>B. </b>-COO- <b>C. </b>(- CO)2O <b>D. </b>– CHO


COCl


<b>Câu 20:</b> Gọi tên các chất sau đây:


x. CH3COCl; y. CH3(CH2-)4COBr; z.ClCO-C6H4-COCl;


v. ClCOCH=CHCOOH; u. C6H5COCl


q.
1. Hexanoyl bromua. 2. Axetyl clorua.


3. Terephtaloyl điclorua. 4. Fumaroyl monoclorua.
5. Benzoyl clorua. 6. Naphtoyl clorua.


<b>A. </b>x-1, y–2, z–3, v–4, q–5, u–6. <b>B. </b>x–3, y–4, z–5, v–6, q–2, u–1.
<b>C. </b>x–2, y–1, z–3, v–4, q–6, u–5. <b>D. </b>x–4, y–5, z–6, v–1, q–2, u–3.


<b>Câu 21:</b> Sản phẩm của phản ứng giữa amit va Br2 trong NaOH chuyển vị Hoffman là chất


nào:


R-CO-NH2 2
/


<i>Br NaOH</i>


    <sub> ?</sub>


<b>A. </b>R-CH2NH2. <b>B. </b>R-NH2.


<b>C. </b>R-NH-OH <b>D. </b>R-NH2 và R-NH-OH


<b>Câu 22:</b> Sản phẩm của phản ứng sau là chất nào dưới đây:


CH3COO-C2H5 + CH3MgI 3
1. ,


2.


<i>ete khan</i>
<i>H O</i>


   


?


<b>A. </b>(CH3)2C(OH)-OC2H5. <b>B. </b>(CH3)3C-OH.


<b>C. </b>CH3-CO-CH3. <b>D. </b>(CH3)2CHCH2OH


<b>Câu 23:</b> Những chất nào là sản phẩm của các phản ứng sau:


1. CH3CH2CH2CH2OH 2 4
NaCl, H SO


    <sub> ?</sub>


2. (CH3)3COH d
HCl


   <sub> ?</sub>


3. (CH3)2CHCH2OH 2


<i>SOCl</i>


   <sub> ?</sub>



x. (CH3)2CHCH2Cl y. CH3CH2CH2CH2Cl z. (CH3)3CCl


<b>A. </b>(1-y, 2-z, 3-x) <b>B. </b>(1-x, 2-z, 3-y). <b>C. </b>(1- x, 2-y, 3-z). <b>D. </b>(1-z, 2-x, 3 -y).


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

`


CH<sub>3</sub>


NO<sub>2</sub>


Cl<sub>2</sub>/Fe <sub>1</sub>. Sn/HCl


2.


OH-NaNO<sub>2</sub>
HCl,50C


T0




1. `


CH<sub>3</sub>


Cl<sub> 2. </sub>


`



CH<sub>3</sub>


Cl


3. `


CH<sub>3</sub>


Cl Cl


4. `


CH<sub>3</sub>


Cl
Cl


<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.


<b>Câu 25:</b> Tác nhân loại nước của phản ứng sau là chất nào dưới đây:


(CH3)2C(OH)CHOH
?


  <sub> (CH</sub><sub>3</sub><sub>)</sub><sub>2</sub><sub>CH-CHO + H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>


<b>A. </b>P2O5. <b>B. </b>H2SO4 đ <b>C. </b>H3PO4 + P2O5 <b>D. </b>NaOH


<b>Câu 26:</b> Sản phẩm của phản ứng sau là chất nào dưới đây:



C6H5COOCH3 4


<i>LiAlH</i>


   <sub> ?</sub>


<b>A. </b>C6H5CH2CH2OCH3. <b>B. </b>C6H5CH2CHO.


<b>C. </b>C6H5CH2CH2OH. <b>D. </b>C6H5CH(OH)OCH3.


<b>Câu 27:</b> Hoàn thành phản ứng theo sơ đồ sau:


C6H5MgBr + (CH2)2O 2
ete, H O


    <sub> X </sub><sub>   </sub>CrO , piridin3 <sub></sub>
Y
1. C6H5CH2CH2OH. 2. C6H5CH2CHO.
3.C6H5CH2COOH 4. C6H5CHO


<b>A. </b>X-1. Y-2. <b>B. </b>X-1. Y-3. <b>C. </b>X-2. Y-3. <b>D. </b>X-1. Y-4.


<b>Câu 28:</b> Chất nào là sản phẩm của phản ứng sau:


C6H5-CH3 + CO + HCl 3
,


<i>CuCl AlCl</i>


    <sub> ?</sub>



<b>A. </b>C6H5CH2CHO <b>B. </b>p-CH3-C6H4-CHO.


<b>C. </b>m-CH3-C6H4-CHO. <b>D. </b>CH3-C6H4-COOH.


<b>Câu 29:</b> Propan-1-ol có thể nhận được từ những phản ứng nào dưới đây:


1. CH3CH2MgBr + CO2  2. CH3CH2MgBr + HCHO 
3. CH3MgBr + (CH2)2O  4. CH3Li + (CH2)2O 


<b>A. </b>1, 2. <b>B. </b>3, 4. <b>C. </b>2, 3. <b>D. </b>1, 4.


<b>Câu 30:</b> Sản phẩm của phản ứng sau là chất nào dưới đây:


`


O
C


H<sub>3</sub> O


<sub>  </sub><i>LiAlH</i>4
?


<b>A. </b>`


O


OH
C



H<sub>3</sub>


<b>B. </b>`


O
C
H<sub>3</sub>


<b>C. </b>CH3COCH2CH2CH2OH. <b>D. </b>CH3CH(OH)CH2CH2CH2OH.


<b>Câu 31:</b> Sản phẩm của phản ứng tách loại sau là chất nào dưới đây:


(+) (-)
[CH3CH2CH2CH(CH3)-N(CH3)3]OH


2 5
,


<i>KOH C H OH</i>


     <sub> ?</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

(+) (-)
[CH3CH2-N(CH3)2-C(CH3)3]OH


Nhiet phan huy


     <sub> ?</sub>



1. (CH3)2CH=CH2 + CH3CH2N(CH3)2. 2. CH2=CH2 + (CH3)3C-N(CH3)2


<b>A. 1. </b> <b>B. 2. </b>


<b>C. 1-chính, 2-phụ. </b> <b>D. 2-chính, 1-phụ.</b>


<b>Câu 32:</b> Điều chế phenyletylamin có thể thực hiện theo phương pháp nào dưới đây:


1. C6H5CH=CH2


<i>HCl</i>


  <sub> </sub><sub> </sub><i>NH</i>3<sub></sub>
2. C6H5CH=CH2


3
3
1. ,


2.


<i>NH peoxit</i>
<i>NaN</i>


   


2 4
1.



2.


<i>LiAlH</i>
<i>H O</i>


  


3. `


O
NK


O <sub>    </sub><i>C H CH CH Cl</i>6 5 2 2


<sub>   </sub><i>H N NH</i>2  2


4. C6H5CH2OH 3


<i>PBr</i>


   <sub> </sub>  <i>KCN</i> <sub> </sub> 2 4
1.


2.


<i>LiAlH</i>
<i>H O</i>


  



<b>A. </b>1, 2. <b>B. </b>3, 4. <b>C. </b>2, 3, 4. <b>D. </b>1, 2, 3.


<b>Câu 33:</b> Chất nào là sản phẩm của phản ứng oxi hóa heptan-3-ol bằng hỗn hợp (K2Cr2O7 +


H2SO4 đặc)


CH3CH2CH(OH)-(CH2-)3CH3


2 4
2 2 7


<i>H SO</i>
<i>K Cr O</i>


  


?


<b>A. </b>CH3CH2CO(CH2-)CH3 <b>B. </b>CH3CHO và CH3(CH2-)3CHO


<b>C. </b>CH3CH2CHO và CH3(CH2-)2CHO <b>D. </b>CH3COOH và CH3(CH2-)3COOH.


<b>Câu 34:</b> Chất nào là sản phẩm của phản ứng sau đây:


CH3CH2CH2I + HC≡C Na → ?


<b>A. </b>HC≡CI <b>B. </b>CH3CH2CH2Na.


<b>C. </b>HC≡C-CH2CH2CH3 <b>D. </b>CH3CH2C≡C-CH3



<b>Câu 35:</b> Sản phẩm của phản ứng ứng nhiệt phân sau là chất nào dưới đây:


CH3CH2COOCH2CH2CH2CH3


  <sub> ?</sub>


<b>A. </b>CH3CH2CHO + HOCH2CH2CH2CH3. <b>B. </b>CH3CH2COOH + CH2=CHCH2CH3


<b>C. </b>CH3CH2COOH + CH3CH=CHCH3 <b>D. </b>CH3CH2CHO + CH3CH=CHCH3


<b>Câu 36:</b> Phản ứng nào dưới đây có thể điều chế hợp chất axetanilit


CH3CONHC6H5.
1. CH3COOH + C6H5NH2


0


<i>t</i>
 


2. (CH3CO)2O + C6H5NH2
0


<i>t</i>
 


3. CH3COCl + C6H5NH2
0



<i>t</i>
 


4. CH3COOH + C6H5NHOH
0


<i>t</i>
 


<b>A. </b>1, 2. <b>B. </b>3, 4. <b>C. </b>1, 4. <b>D. </b>2, 3.


<b>Câu 37:</b> Chất nào là sản phẩm của phản ứng sau:


CH3O-C6H5 + CO + HCl 3
,


<i>CuCl AlCl</i>


    <sub> ?</sub>


<b>A. </b>p-CH3O-C6H4CHO <b>B. </b>m-CH3-C6H4-CHO.


<b>C. </b>o-CH3-C6H4-CHO. <b>D. </b>CH3O-C6H4-COOH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>



NO<sub>2</sub>


Br<sub>2</sub>/Fe H<sub>2</sub>/Pt NaNO2/HCl Cu<sub>2</sub>Cl<sub>2</sub>



1. `


Cl
Br


2. `


Cl


Br<sub> 3. </sub>


`


Cl


Br


<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>2, 3.


<b>Câu 39:</b> Sản phẩm của phản ứng sau là chất nào dưới đây:


C6H5COCl 4


<i>LiAlH</i>


   <sub> ?</sub>


<b>A. </b>C6H5CH2Cl. <b>B. </b>C6H5CH(OH)Cl. <b>C. </b>C6H5CH2OH. <b>D. </b>C6H5CH3.



<b>Câu 40:</b> Gọi tên các hợp chất sau đây theo danh pháp thường và danh pháp IUPAC.


x. CH3CH2COCl. y. CH3CHClCOOH.
z. CH3CH2CONH2. v. CH3CH(NH2)COOH.
1. Axit  <sub>-clopropionic. 2. Propionylclorua. 3. Axit </sub> <sub>-aminopropionic. </sub>


4. Axit 2-clopropanoic. 5. Axit 2-aminopropanoic. 6. Propanoylclorua.
7. Propanamit. 8. Propionamit


<b>A. </b>x–2, 6. y–1,4. z–7,8. v–3,5. <b>B. </b>x–1,4. y–2,6. z–5,7. v–3,8.
<b>C. </b>x–2,5. y–1,6. x–3,8. v–4,7. <b>D. </b>x–3,6. y–2,5. z–1,4. v–7,8.


<b>Câu 41:</b> Phương pháp nào dưới đây có thể điều chế este của axit cacboxylic RCOOR’:


1. RCOOH + R’OH   <i>OH</i>


2. RCOOH + R’OH  <i>H</i>


3. RCOOH + R’OH <sub>  </sub><i>Na CO</i>2 3
4. RCOOH + R’Br  


<b>A. </b>1, 2 <b>B. </b>3, 4. <b>C. </b>2. <b>D. </b>1.


<b>Câu 42:</b> Sản phẩm chính nào nhận được qua phản ứng sau:


HOOC-C6H4-COOH + 2C2H5OH


<i>H</i>


 



1. HOOC-C6H4-COOC2H5. 2. H5C2-OOC-C6H4-COO-C2H5.


3. HOOC-C6H4-COO-CH3CHO 4. HOCH2CH2-OOC-C6H4-COO-CH2CH2OH


<b>A. </b>1, 3. <b>B. 1, </b>2. <b>C. </b>3, 4. <b>D. </b>2, 3.


<b>Câu 43:</b> Sản phẩm của phản ứng sau là chất nào dưới đây:


CO


CO


O LiAlH4


CH-OH
CH-OH
O
1.


2. C6H4(CH2)2O 3. C6H4(CHO)2 4. C6H4(CH2OH)2


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

`


O
NH


O <i>KOH</i>


   <sub> </sub><sub>    </sub><i>CH CH</i>3( 2 3) <i>Br</i>



<sub>   </sub><i>H N NH</i>2  2


1. `


O


O
NH
NH


2. CH3(CH2-)3NH-NH2. 3. CH3(CH2-)3NH2.


<b>A. </b>1, 2. <b>B. </b>2, 3. <b>C. </b>1, 3. <b>D. </b>1, 2, 3.


<b>Câu 45:</b> Điều chế axetanilit C6H5-NH-COCH3 từ benzen, có thể theo quá trình nào dưới đây:
1. Br2/Fe, sau đó H2NCOCH3.


2. Br2/Fe sau đó NH3, tiếp theo (CH3CO)2O.


3. HNO3/H2SO4, sau đó HCl/Fe, tiếp theo (CH3CO)2O.
4. HNO3/H2SO4, sau đó H2/Pt, tiếp theo CH3COOH.


<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.


<b>Câu 46:</b> Chất nào là sản phẩm của phản ứng sau:


C6H5COCl + CH2=CHCH2CH3 3


<i>BF</i>



  <sub> ?</sub>


<b>A. </b>C6H5COCH=CHCH2CH3. <b>B. </b>C6H6CO-C(CH2CH3)=CH2


<b>C. </b>C6H6CO-CH2CHClCH2CH3 <b>D. </b>C6H6CO-CHClCH2CH2CH3


<b>Câu 47:</b> Sản phẩm khử hoá clorua axit RCOCl bằng (CH3)2CuI là chất nào dưới đây:


<b>A. </b>R-CHO. <b>B. </b>(CH3)2CH-OCH3.


<b>C. </b>R-CO-CH3. <b>D. </b>R-CH(OH)-CH3.


<b>Câu 48:</b> n-Propyl axetat có thể điều chế bằng phương pháp nào dưới đây:


1. CH3COOH + CH3CH2CH2OH


<i>H</i>


 


2. (CH3CO)2O + CH3CH2CH2OH


<i>bazo</i>


 


3. CH3COOH + CH3CH2CH2ONa


<i>NaOH</i>



  


4. CH3COCl + CH3CH2CH2OH


<i>bazo</i>


 


<b>A. </b>1, 2, 3. <b>B. </b>2, 3, 4. <b>C. </b>1, 2, 4. <b>D. </b>1, 3, 4.


<b>Câu 49:</b> Chất nào là sản phẩm của phản ứng sau đây:


CH3(CH2-)3MgBr 2 2
CO ,H O


   <sub> ?</sub>


1. CH3(CH2-)3COOMgBr. 2. CH3(CH2-)3CH2OH. 3. CH3(CH2-)3COOH.


<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>1, 3.


<b>Câu 50:</b>Sản phẩm nào nhận được trong phản ứng sau:


CH3CH2COOH


3


<i>PCl</i>



   <sub> </sub><sub>  </sub><i>CH OH</i>3


?


<b> A. CH</b>3CH(Cl)COOCH3<b>. B. ClCH</b>2CH2COOCH3<b>. C. CH</b>3CH2COOCH3<b>. D. CH</b>3CH2COCl.




</div>

<!--links-->

×