Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.64 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG CĐSP NHA TRANG</b>
---KHOA TỰ NHIÊN
TỔ HĨA SINH
(Đề thi có ….. trang)
<b>ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN</b>
(Dùng cho lớp: HÓA SINH2 - K33)
(Trắc nghiệm)
Học kỳ: 1 Năm học: 2008
Tên học phần: CƠ SỞ HÓA HỌC HƯU CƠ 2
Số đơn vị học trình: 4
Thời gian làm bài: 60 phút
(Không kể thời gian phát đề)
<b>Mã đề thi: 357</b>
Họ, tên thí sinh:...
Số báo danh:...
<b>Câu 1:</b> Phản ứng của amit bậc III RCONR’ với axit nitro (HNO2) có thể xẩy ra như thế nào:
R-CO-NR2’ + HO-N=O ?
<b>A. </b>Không phản ứng.
<b>B. </b>Sản phẩm phản ứng:R-COO-N=O + R2’NH
<b>C. </b>Sản phẩm của phản ứng: R-COOH + R2’N-N=O.
<b>D. </b>R-COOH + R’2NH
<b>Câu 2:</b> Sản phẩm của phản ứng sau là chất nào dưới đây:
CH3CH=CHCH2CO-NHC6H5 4
<i>LiAlH</i>
<sub> ?</sub>
<b>A. </b>CH3CH=CHCH2CH(OH)-NHC6H5. <b>B. </b>CH3CH=CHCH2CH2NHC6H5.
<b>C. </b>CH3CH2CH2CH2CH2NHC6H5 <b>D. </b>CH3CH2CH2CH2CH(OH)NHC6H5.
<b>Câu 3:</b> Chất nào là sản phẩm của chuỗi phản ứng sau:
CH3CHClCH3
,ete
<i>Mg</i>
<sub> </sub><sub> </sub>(<i>CH</i>2 2) <i>O</i><sub></sub>
<sub> </sub><i>H O</i>3
?
<b>A. </b>(CH3)2CHCH2CH2OH. <b>B. </b>(CH3)2CHCH(OH)CH3.
<b>C. </b>CH3(CH2-)3CH2OH. <b>D. </b>CH3CH2CH2CH(OH)CH3.
<b>Câu 4:</b> Sản phẩm nào nhận được trong phản ứng sau:
CH3CH2COOH 3
<i>PCl</i>
<sub> </sub><sub> </sub><i>CH OH</i>3
?
1. CH3CH(Cl)COOCH3. 2. ClCH2CH2COOCH3.
3. CH3CH2COOCH3. 4. CH3CH2COCl.
<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.
<b>Câu 5:</b> Dùng tác nhân khử hoá nào dưới đây cho mỗi phản ứng khử hoá benzoyl clorua
dưới đây:
(1) <sub> C</sub><sub>6</sub><sub>H</sub><sub>5</sub><sub>-CHO</sub>
C6H5-COCl
(2)
<sub> C</sub><sub>6</sub><sub>H</sub><sub>5</sub><sub>CH</sub><sub>2</sub><sub>NH</sub><sub>2</sub>
(3) <sub> C</sub><sub>6</sub><sub>H</sub><sub>5</sub><sub>CH</sub><sub>2</sub><sub>OH</sub>
x. H2/Pd/C: y. LiAlH(-i-C4H9)3; z. LiAlH4; v. NH3, sau đó LiAlH4
<b>A. </b>(1–x, y. 2–v, 3–z). <b>B. </b>(1–x, v. 2–y, 3–z).
<b>C. </b>(1–x, y. 2–z, 3–v). <b>D. </b>(1–z, y. 2–x, 3–z).
<b>Câu 6:</b> Chất nào là sản phẩm của phản ứng oxi hóa propan-2-ol bằng hỗn hợp (K2Cr2O7 +
H2SO4 đặc)
<b>A. </b>CH3CH2CHO. <b>B. </b>CH3CH2COOH. <b>C. </b>CH3COCH3. <b>D. </b>CH3CH2CHOH.
<b>Câu 7:</b> Sản phẩm của phản ứng sau là chất nào dưới đây:
C6H5CH2-CO-NH2 4
<i>LiAlH</i>
<sub> ?</sub>
<b>A. </b>C6H5CH2CH(OH)NH2. <b>B. </b>C6H5CH2CH2NH2.
<b>C. </b>C6H5CH2CH=NH. <b>D. </b>C6H5CH2N=CH2.
<b>Câu 8:</b> Trong cơng nghiệp, etanol có thể điều chế theo phương pháp nào ?
1. CH2=CH2 + H2O 2 4
H SO
<sub> 2. CH</sub><sub>2</sub><sub>=CH</sub><sub>2</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub><sub>O </sub> 3 40
H PO
300-350 C
3. C6H12O6
len men
<sub> 4. HC≡CH + H</sub>
2O 4
HgSO
<b>A. </b>1, 2, 3. <b>B. </b>2, 3. <b>C. </b>1, 3. <b>D. </b>1, 2.
<b>Câu 9:</b> Chất nào là sản phẩm của phản ứng sau:
CH3CHOH-CHOHCH3 2 4
<i>H SO</i>
<sub> ?</sub>
<b>A. </b>CH3COCH2CH3. <b>B. </b>CH3C(OH)=CHCH3
<b>C. </b>CH3CH(OH)CH=CH2 <b>D. </b>CH2=CH-CH=CH2.
<b>Câu 10:</b> Sản phẩm phản ứng của amit với một trong các chất P2O5, SOCl2, POCl3 hay PCl5
là chất nào dưới đây:
R-CO-NH2
2 5
<i>P O</i>
<sub> ?</sub>
<b>A. </b>R-CO-NH-OH. <b>B. </b>R-CN.
<b>C. </b>R-COOH. <b>D. </b>R-CN và R-COOH.
<b>Câu 11:</b> Phản ứng của amit bậc II RCONHR’ với axit nitro (HNO2) cho chất nào dưới đây:
R-CO-NHR’ + HO-N=O <sub> ?</sub>
<b>A. </b>R-CO-N(R’)-NH2. <b>B. </b>R-CO-N(R’)-N=O.
<b>C. </b>R-COOH. <b>D. </b>RCOOR’
<b>Câu 12:</b> Sản phẩm của phản ứng khử hoá este với Na trong C2H5OH là chất nào dưới đây:
RCOOR’ <sub> </sub><i>Na C H OH</i>/ 2 5 <sub></sub>
?
<b>A. </b>RCH2OR’. <b>B. </b>RCH(OH)-OR’. <b>C. </b>RCH2OH. <b>D. </b>RCH3.
<b>Câu 13:</b> Phản ứng của amit bậc 1 RCOONH2 với axit nitro (HNO2) cho chất nào dưới đây:
R-CO-NH2 + HO-N=O ?
<b>A. </b>R-CO-NH-N=O. <b>B. </b>R-CO-N=N-OH.
<b>C. </b>R-COOH. <b>D. </b>R-CO-N=N-OH và RCOOH.
<b>Câu 14:</b> Sản phẩm của phản ứng sau là chất nào dưới đây:
`
C
H<sub>3</sub> NH<sub>2</sub> KNO2,HCl
50C
CuCN H<sub>2</sub>O,H+
1. `
CO-NH<sub>2</sub>
C
H<sub>3</sub>
2. `
C
H<sub>3</sub> CN
3. `
C
H<sub>3</sub> COOH
<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>2, 3.
<b>Câu 15:</b> Gọi tên các dẫn xuất axit có cơng thức dưới đây:
x. R-CO-OR. y. R-CO-X. z. R-CO-OCOR. v. R-CO-NH2. u. R-CO-NH-NH2.
q. R-CO-NH-CO-R.
1. Anhidrit axit. 2. Amit. 3. Hiđrazit. 4. Este. 5. Axyl halogenua. 6. Imit.
<b>A. </b>x-1,y-2,z-3,v-4,u-5,q-6. <b>B. </b>x-4,y-5,z-1,v-2,u-3,q-6.
<b>C. </b>x-2, y-3, z-4, v-5,u-6,q-1. <b>D. </b>x-3,y-4,z-5,v-6,u-1,q-2.
<b>Câu 16:</b> Tác nhân khử hoá nào dưới đây dùng tốt nhất cho phản ứng sau:
(CH3)2CHCH2CH2COOC2H5
?
<sub> (CH</sub><sub>3</sub><sub>)</sub><sub>2</sub><sub>CHCH</sub><sub>2</sub><sub>CH</sub><sub>2</sub><sub>CH</sub><sub>2</sub><sub>OH.</sub>
1. H2/Pt. 2. NaBH4. 3. LiAlH4. 4. Na/C2H5OH.
<b>A. </b>1, 2. <b>B. </b>3, 4. <b>C. </b>1, 3. <b>D. </b>2, 4.
<b>Câu 18:</b> Gọi tên các chất sau đây:
O
CO
CO
x. y. (CH3CO)2O. z. (CH2CO)2O. v. (HCCO)2O.
1. Anhiđrit sucxinic. 2. Anhiđrit phtalic. 3. Anhiđrit axetic. 4. Anhiđrit maleic.
<b>A. </b>x–1 , y–2, z–3, v–4. <b>B. </b>x –2, y–3, z–1, v–4.
<b>C. </b>x–3, y–4, z–2, v–1. <b>D. </b>x–4, y–3, z–1, v–2.
<b>Câu 19:</b> Cơng thức nào dưới đây biểu diễn nhóm chức của axit cacboxylic
<b>A. </b>–COOH. <b>B. </b>-COO- <b>C. </b>(- CO)2O <b>D. </b>– CHO
COCl
<b>Câu 20:</b> Gọi tên các chất sau đây:
x. CH3COCl; y. CH3(CH2-)4COBr; z.ClCO-C6H4-COCl;
q.
1. Hexanoyl bromua. 2. Axetyl clorua.
3. Terephtaloyl điclorua. 4. Fumaroyl monoclorua.
5. Benzoyl clorua. 6. Naphtoyl clorua.
<b>A. </b>x-1, y–2, z–3, v–4, q–5, u–6. <b>B. </b>x–3, y–4, z–5, v–6, q–2, u–1.
<b>C. </b>x–2, y–1, z–3, v–4, q–6, u–5. <b>D. </b>x–4, y–5, z–6, v–1, q–2, u–3.
<b>Câu 21:</b> Sản phẩm của phản ứng giữa amit va Br2 trong NaOH chuyển vị Hoffman là chất
nào:
R-CO-NH2 2
/
<i>Br NaOH</i>
<sub> ?</sub>
<b>A. </b>R-CH2NH2. <b>B. </b>R-NH2.
<b>C. </b>R-NH-OH <b>D. </b>R-NH2 và R-NH-OH
<b>Câu 22:</b> Sản phẩm của phản ứng sau là chất nào dưới đây:
CH3COO-C2H5 + CH3MgI 3
1. ,
<i>ete khan</i>
<i>H O</i>
?
<b>A. </b>(CH3)2C(OH)-OC2H5. <b>B. </b>(CH3)3C-OH.
<b>C. </b>CH3-CO-CH3. <b>D. </b>(CH3)2CHCH2OH
<b>Câu 23:</b> Những chất nào là sản phẩm của các phản ứng sau:
1. CH3CH2CH2CH2OH 2 4
NaCl, H SO
<sub> ?</sub>
2. (CH3)3COH d
HCl
<sub> ?</sub>
3. (CH3)2CHCH2OH 2
<i>SOCl</i>
<sub> ?</sub>
x. (CH3)2CHCH2Cl y. CH3CH2CH2CH2Cl z. (CH3)3CCl
<b>A. </b>(1-y, 2-z, 3-x) <b>B. </b>(1-x, 2-z, 3-y). <b>C. </b>(1- x, 2-y, 3-z). <b>D. </b>(1-z, 2-x, 3 -y).
`
CH<sub>3</sub>
NO<sub>2</sub>
Cl<sub>2</sub>/Fe <sub>1</sub>. Sn/HCl
2.
OH-NaNO<sub>2</sub>
HCl,50C
T0
1. `
CH<sub>3</sub>
Cl<sub> 2. </sub>
`
CH<sub>3</sub>
Cl
3. `
CH<sub>3</sub>
Cl Cl
4. `
CH<sub>3</sub>
Cl
Cl
<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.
<b>Câu 25:</b> Tác nhân loại nước của phản ứng sau là chất nào dưới đây:
(CH3)2C(OH)CHOH
?
<sub> (CH</sub><sub>3</sub><sub>)</sub><sub>2</sub><sub>CH-CHO + H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
<b>A. </b>P2O5. <b>B. </b>H2SO4 đ <b>C. </b>H3PO4 + P2O5 <b>D. </b>NaOH
<b>Câu 26:</b> Sản phẩm của phản ứng sau là chất nào dưới đây:
C6H5COOCH3 4
<i>LiAlH</i>
<sub> ?</sub>
<b>A. </b>C6H5CH2CH2OCH3. <b>B. </b>C6H5CH2CHO.
<b>C. </b>C6H5CH2CH2OH. <b>D. </b>C6H5CH(OH)OCH3.
<b>Câu 27:</b> Hoàn thành phản ứng theo sơ đồ sau:
C6H5MgBr + (CH2)2O 2
ete, H O
<sub> X </sub><sub> </sub>CrO , piridin3 <sub></sub>
Y
1. C6H5CH2CH2OH. 2. C6H5CH2CHO.
3.C6H5CH2COOH 4. C6H5CHO
<b>A. </b>X-1. Y-2. <b>B. </b>X-1. Y-3. <b>C. </b>X-2. Y-3. <b>D. </b>X-1. Y-4.
<b>Câu 28:</b> Chất nào là sản phẩm của phản ứng sau:
C6H5-CH3 + CO + HCl 3
,
<i>CuCl AlCl</i>
<sub> ?</sub>
<b>A. </b>C6H5CH2CHO <b>B. </b>p-CH3-C6H4-CHO.
<b>C. </b>m-CH3-C6H4-CHO. <b>D. </b>CH3-C6H4-COOH.
<b>Câu 29:</b> Propan-1-ol có thể nhận được từ những phản ứng nào dưới đây:
1. CH3CH2MgBr + CO2 2. CH3CH2MgBr + HCHO
3. CH3MgBr + (CH2)2O 4. CH3Li + (CH2)2O
<b>A. </b>1, 2. <b>B. </b>3, 4. <b>C. </b>2, 3. <b>D. </b>1, 4.
<b>Câu 30:</b> Sản phẩm của phản ứng sau là chất nào dưới đây:
`
O
C
H<sub>3</sub> O
<sub> </sub><i>LiAlH</i>4
?
<b>A. </b>`
O
OH
C
H<sub>3</sub>
<b>B. </b>`
O
C
H<sub>3</sub>
<b>C. </b>CH3COCH2CH2CH2OH. <b>D. </b>CH3CH(OH)CH2CH2CH2OH.
<b>Câu 31:</b> Sản phẩm của phản ứng tách loại sau là chất nào dưới đây:
(+) (-)
[CH3CH2CH2CH(CH3)-N(CH3)3]OH
2 5
,
<i>KOH C H OH</i>
<sub> ?</sub>
(+) (-)
[CH3CH2-N(CH3)2-C(CH3)3]OH
Nhiet phan huy
<sub> ?</sub>
1. (CH3)2CH=CH2 + CH3CH2N(CH3)2. 2. CH2=CH2 + (CH3)3C-N(CH3)2
<b>A. 1. </b> <b>B. 2. </b>
<b>C. 1-chính, 2-phụ. </b> <b>D. 2-chính, 1-phụ.</b>
<b>Câu 32:</b> Điều chế phenyletylamin có thể thực hiện theo phương pháp nào dưới đây:
1. C6H5CH=CH2
<i>HCl</i>
<sub> </sub><sub> </sub><i>NH</i>3<sub></sub>
2. C6H5CH=CH2
3
3
1. ,
2.
<i>NH peoxit</i>
<i>NaN</i>
2 4
1.
2.
<i>LiAlH</i>
<i>H O</i>
3. `
O
NK
O <sub> </sub><i>C H CH CH Cl</i>6 5 2 2
<sub> </sub><i>H N NH</i>2 2
4. C6H5CH2OH 3
<i>PBr</i>
<sub> </sub> <i>KCN</i> <sub> </sub> 2 4
1.
2.
<i>LiAlH</i>
<i>H O</i>
<b>A. </b>1, 2. <b>B. </b>3, 4. <b>C. </b>2, 3, 4. <b>D. </b>1, 2, 3.
<b>Câu 33:</b> Chất nào là sản phẩm của phản ứng oxi hóa heptan-3-ol bằng hỗn hợp (K2Cr2O7 +
H2SO4 đặc)
CH3CH2CH(OH)-(CH2-)3CH3
2 4
2 2 7
<i>H SO</i>
<i>K Cr O</i>
?
<b>A. </b>CH3CH2CO(CH2-)CH3 <b>B. </b>CH3CHO và CH3(CH2-)3CHO
<b>C. </b>CH3CH2CHO và CH3(CH2-)2CHO <b>D. </b>CH3COOH và CH3(CH2-)3COOH.
<b>Câu 34:</b> Chất nào là sản phẩm của phản ứng sau đây:
CH3CH2CH2I + HC≡C Na → ?
<b>A. </b>HC≡CI <b>B. </b>CH3CH2CH2Na.
<b>C. </b>HC≡C-CH2CH2CH3 <b>D. </b>CH3CH2C≡C-CH3
<b>Câu 35:</b> Sản phẩm của phản ứng ứng nhiệt phân sau là chất nào dưới đây:
CH3CH2COOCH2CH2CH2CH3
<sub> ?</sub>
<b>A. </b>CH3CH2CHO + HOCH2CH2CH2CH3. <b>B. </b>CH3CH2COOH + CH2=CHCH2CH3
<b>C. </b>CH3CH2COOH + CH3CH=CHCH3 <b>D. </b>CH3CH2CHO + CH3CH=CHCH3
<b>Câu 36:</b> Phản ứng nào dưới đây có thể điều chế hợp chất axetanilit
CH3CONHC6H5.
1. CH3COOH + C6H5NH2
0
<i>t</i>
2. (CH3CO)2O + C6H5NH2
0
<i>t</i>
3. CH3COCl + C6H5NH2
0
<i>t</i>
4. CH3COOH + C6H5NHOH
0
<i>t</i>
<b>A. </b>1, 2. <b>B. </b>3, 4. <b>C. </b>1, 4. <b>D. </b>2, 3.
<b>Câu 37:</b> Chất nào là sản phẩm của phản ứng sau:
CH3O-C6H5 + CO + HCl 3
,
<i>CuCl AlCl</i>
<sub> ?</sub>
<b>A. </b>p-CH3O-C6H4CHO <b>B. </b>m-CH3-C6H4-CHO.
<b>C. </b>o-CH3-C6H4-CHO. <b>D. </b>CH3O-C6H4-COOH.
NO<sub>2</sub>
Br<sub>2</sub>/Fe H<sub>2</sub>/Pt NaNO2/HCl Cu<sub>2</sub>Cl<sub>2</sub>
1. `
Cl
Br
2. `
Cl
Br<sub> 3. </sub>
`
Cl
Br
<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>2, 3.
<b>Câu 39:</b> Sản phẩm của phản ứng sau là chất nào dưới đây:
C6H5COCl 4
<i>LiAlH</i>
<sub> ?</sub>
<b>A. </b>C6H5CH2Cl. <b>B. </b>C6H5CH(OH)Cl. <b>C. </b>C6H5CH2OH. <b>D. </b>C6H5CH3.
<b>Câu 40:</b> Gọi tên các hợp chất sau đây theo danh pháp thường và danh pháp IUPAC.
x. CH3CH2COCl. y. CH3CHClCOOH.
z. CH3CH2CONH2. v. CH3CH(NH2)COOH.
1. Axit <sub>-clopropionic. 2. Propionylclorua. 3. Axit </sub> <sub>-aminopropionic. </sub>
4. Axit 2-clopropanoic. 5. Axit 2-aminopropanoic. 6. Propanoylclorua.
7. Propanamit. 8. Propionamit
<b>A. </b>x–2, 6. y–1,4. z–7,8. v–3,5. <b>B. </b>x–1,4. y–2,6. z–5,7. v–3,8.
<b>C. </b>x–2,5. y–1,6. x–3,8. v–4,7. <b>D. </b>x–3,6. y–2,5. z–1,4. v–7,8.
<b>Câu 41:</b> Phương pháp nào dưới đây có thể điều chế este của axit cacboxylic RCOOR’:
1. RCOOH + R’OH <i>OH</i>
2. RCOOH + R’OH <i>H</i>
3. RCOOH + R’OH <sub> </sub><i>Na CO</i>2 3
4. RCOOH + R’Br
<b>A. </b>1, 2 <b>B. </b>3, 4. <b>C. </b>2. <b>D. </b>1.
<b>Câu 42:</b> Sản phẩm chính nào nhận được qua phản ứng sau:
HOOC-C6H4-COOH + 2C2H5OH
<i>H</i>
1. HOOC-C6H4-COOC2H5. 2. H5C2-OOC-C6H4-COO-C2H5.
3. HOOC-C6H4-COO-CH3CHO 4. HOCH2CH2-OOC-C6H4-COO-CH2CH2OH
<b>A. </b>1, 3. <b>B. 1, </b>2. <b>C. </b>3, 4. <b>D. </b>2, 3.
<b>Câu 43:</b> Sản phẩm của phản ứng sau là chất nào dưới đây:
CO
CO
O LiAlH4
CH-OH
CH-OH
O
1.
2. C6H4(CH2)2O 3. C6H4(CHO)2 4. C6H4(CH2OH)2
`
O
NH
O <i>KOH</i>
<sub> </sub><sub> </sub><i>CH CH</i>3( 2 3) <i>Br</i>
<sub> </sub><i>H N NH</i>2 2
1. `
O
O
NH
NH
2. CH3(CH2-)3NH-NH2. 3. CH3(CH2-)3NH2.
<b>A. </b>1, 2. <b>B. </b>2, 3. <b>C. </b>1, 3. <b>D. </b>1, 2, 3.
<b>Câu 45:</b> Điều chế axetanilit C6H5-NH-COCH3 từ benzen, có thể theo quá trình nào dưới đây:
1. Br2/Fe, sau đó H2NCOCH3.
2. Br2/Fe sau đó NH3, tiếp theo (CH3CO)2O.
3. HNO3/H2SO4, sau đó HCl/Fe, tiếp theo (CH3CO)2O.
4. HNO3/H2SO4, sau đó H2/Pt, tiếp theo CH3COOH.
<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.
<b>Câu 46:</b> Chất nào là sản phẩm của phản ứng sau:
C6H5COCl + CH2=CHCH2CH3 3
<i>BF</i>
<sub> ?</sub>
<b>A. </b>C6H5COCH=CHCH2CH3. <b>B. </b>C6H6CO-C(CH2CH3)=CH2
<b>C. </b>C6H6CO-CH2CHClCH2CH3 <b>D. </b>C6H6CO-CHClCH2CH2CH3
<b>Câu 47:</b> Sản phẩm khử hoá clorua axit RCOCl bằng (CH3)2CuI là chất nào dưới đây:
<b>A. </b>R-CHO. <b>B. </b>(CH3)2CH-OCH3.
<b>C. </b>R-CO-CH3. <b>D. </b>R-CH(OH)-CH3.
<b>Câu 48:</b> n-Propyl axetat có thể điều chế bằng phương pháp nào dưới đây:
1. CH3COOH + CH3CH2CH2OH
<i>H</i>
2. (CH3CO)2O + CH3CH2CH2OH
<i>bazo</i>
3. CH3COOH + CH3CH2CH2ONa
<i>NaOH</i>
4. CH3COCl + CH3CH2CH2OH
<i>bazo</i>
<b>A. </b>1, 2, 3. <b>B. </b>2, 3, 4. <b>C. </b>1, 2, 4. <b>D. </b>1, 3, 4.
<b>Câu 49:</b> Chất nào là sản phẩm của phản ứng sau đây:
CH3(CH2-)3MgBr 2 2
CO ,H O
<sub> ?</sub>
1. CH3(CH2-)3COOMgBr. 2. CH3(CH2-)3CH2OH. 3. CH3(CH2-)3COOH.
<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>1, 3.
<b>Câu 50:</b>Sản phẩm nào nhận được trong phản ứng sau:
CH3CH2COOH
3
<i>PCl</i>
<sub> </sub><sub> </sub><i>CH OH</i>3
?
<b> A. CH</b>3CH(Cl)COOCH3<b>. B. ClCH</b>2CH2COOCH3<b>. C. CH</b>3CH2COOCH3<b>. D. CH</b>3CH2COCl.