Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.45 MB, 22 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<i><b>Tiết 51:</b></i>
I. Vị trí, cấu hình electron nguyên tử:
- Cấu hình electron: 1s22s22p63s23p4
- Vị trí:
- Ơ: 16
- Chu kì : 3
- Nhóm: VIA
II. Tính chất vật lí:
1. Hai dạng thù hình của lưu huỳnh:
Cấu tạo tinh thể và
tính chất vật lí Lưu huỳnh tà phương (S<sub>α</sub>) Lưu huỳnh đơn tà (S<sub>β</sub>)
Cấu tạo tinh thể
Khối lượng riêng 2,07g/cm3 <sub>1,96g/cm</sub>3
Nhiệt độ nóng chảy 113o<sub>C</sub> <sub>119</sub>o<sub>C</sub>
Làm lạnh
2. Ảnh hưởng của nhiệt độ đến tính chất vật lí:
S<sub>8</sub>:
S
(rắn, vàng)
119oC
S
(lỏng, vàng)
187o<sub>C</sub>
S 445oC S
hơi
(Lỏng nhớt,
nâu đỏ)
S
hoa
- Chất bột, màu vàng
<i><b>Tiết 51:</b></i>
S
Al
III. Tính chất hóa học:
1. Tác dụng với kim loại và hiđro:
S to
0 0 +2 -2
2 3 t
o
0 <sub>0</sub> <sub>+3 -2</sub>
S to
0 <sub>0</sub> <sub>+2</sub> <sub>-2</sub>
S
0 <sub>0</sub> <sub>+2</sub> <sub>-2</sub>
<i><b>Vậy : </b></i>
S to
Fe + Fe S
+
Cu +
Hg + HgS
Cu S
Al<sub>2</sub>S<sub>3</sub>
H0<sub>2</sub> <sub>+</sub> 0 +1 -2H<sub>2</sub> S
( Sắt sunfua)
( Nhôm sunfua)
(Đồng sunfua)
( Thủy ngân (II) sunfua)
( Hiđro sunfua )
Khi tác dụng với kim loại và Hiđro thì S thể hiện <i>tính oxi </i>
<i>hóa.</i>
0 0 +1 -2
Khi tác dụng với các phi kim hoạt động hơn như O<sub>2</sub>, F<sub>2</sub>,
Cl<sub>2</sub>… lưu huỳnh thể hiện tính khử.
S
2. Tác dụng với phi kim:
O<sub>2</sub>
F<sub>2</sub> -1
+4 -2
0
0
0
0
+6
to
to
<b>Vậy:</b> Khi đun nóng, lưu huỳnh tác dụng được với nhiều nguyên
tố, vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa
<b>III. Tính chất hóa học:</b>
S +
+
SO<sub>2</sub>
S F<sub>6</sub>
3
( Lưu huỳnh đioxít )
<b>IV. Ứng dụng của lưu huỳnh</b>:
<b>V. Trạng thái tự nhiên và sản xuất:</b>
1. Trạng thái tự nhiên:
2. Sản xuất:
- Khai thác lưu huỳnh tự do trong lòng đất.
- Đốt H<sub>2</sub>S trong điều kiện thiếu khơng khí:
2H<sub>2</sub>S + O<sub>2 </sub>2S + 2H<sub>2</sub>O
Hoặc dùng H<sub>2</sub>S khử SO<sub>2</sub>:
<b>Nước siêu </b>
<b>nóng</b>
<b>Khơng khí </b>
<b>nén</b>
<b>Lưu huỳnh </b>
<b>lỏng</b>
S lỏng
<b> Câu 1</b>: Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất hóa học của
lưu huỳnh ?
Lưu huỳnh chỉ có tính oxi hóa.
Lưu huỳnh chỉ có tính khử.
Lưu huỳnh vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
Lưu huỳnh khơng có tính oxi hóa và khơng có tính
khử.
<b>Câu 2</b>: Lưu huỳnh có các số oxi hóa nào ?
-2, -4, +6, +8
-1, 0, +2, +4
-2, +6, +4, 0
-2, -4, -6, 0
<b>Câu 3:</b> Chọn câu sai ?
Lưu huỳnh phản ứng trực tiếp với hiđro.
Ở trạng thái rắn, mỗi phân tử lưu huỳnh
gồm 8 nguyên tử.
Lưu huỳnh tác dụng được với tất cả các
Trong các phản ứng với kim loại và hiđro,
lưu huỳnh là chất oxi hóa.
<b> Câu 4</b>: Các dạng đơn chất khác nhau của cùng một nguyên
tố được gọi là dạng nào sau đây:
Đồng vị
Hợp kim
Đồng lượng
<b>Câu 5</b>: Khi đun nóng lưu huỳnh đến 444,6oC thì nó tồn tại ở
trạng thái nào ?
Rắn
Lỏng
<b>Câu 6</b>: Ứng dụng nào khơng phải của lưu huỳnh ?
Sản xuất axít sunfuric.
Sản xuất axít nitric.
Lưu hóa cao su.
Sản xuất chất trừ sâu.
- Cần ơn tập tính chất của oxi, lưu huỳnh có liên
quan đến các thí nghiệm trong bài.
- Nghiên cứu trước để biết dụng cụ, hóa chất,
cách làm từng thí nghiệm.