Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

De kiem tra 12 lan 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.82 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KIỂM TRA 1 TIẾT- HÓA 12(CB)</b>
<b>Mã đề : 121</b>


<b>Câu 1: Số đồng phân amin bậc hai của C</b>3H9<b>N là :</b>


<b> A. 1 B.2 C. 3 D. 4</b>


<b>Câu 2: Công thức cấu tạo nào dưới đây biểu thị trạng thái tồn tại thực của glyxin?</b>


A. H2NCH2COOH. B. H3NCH2COO-.


C. H3N+CH2COO-. D. H3N+CH2COOH.


<b>Câu 3: Khi cho 2,24 lít khí metylamin (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa một lượng vừa đủ axit HCl, </b>
sau đó cơ cạn cẩn thận dung dịch. Khối lượng chất rắn thu được là: (Cho: N=14, C=12; Cl=35,5)


A. 67,50 gam B. 6,75 gam.


C. 3,10 gam. D. 13,50 gam.


<b>Câu 4: Thuốc thử nào dưới đây dùng để phân biệt các dung dịch glucozơ, glyxin và lòng trắng trứng?</b>
A. NaOH B. AgNO3/NH3 C. Cu(OH)2 D. Q tím


<b>Câu 5: Vật liệu polime nào sau đây được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ - Plexiglas?</b>
A. poli(vinyl clorua) B. poli(vinyl axetat)


C. poli(metyl acrylat) D. poli(metyl metacrylat)


<b>Câu 6: Nhúng q tím vào các dung dịch riêng biệt: metylamin, anilin, phenyl amoni clorua và natri aminoaxetat. </b>
Có bao nhiêu dung dịch làm q tím hoá xanh?



A. 0 B. 1 C. 2 D. 3


<b>Câu 7: Hợp chất X mạch hở có cơng thức phân tử là C</b>4H9NO2. Cho 1,545 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch


NaOH sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn khơng khí, làm giấy quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
Dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam muối khan. Giá trị của m
là :


A. 1,23 B. 1,62 C. 1,41 D. 1,44


<b>Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>


A. Phản ứng trùng ngưng là những phản ứng hóa học có sinh ra nước.
B. Glyxin là axit lưỡng tính.


C. Vật liệu compozit là vật liệu hỗn hợp gồm ít nhất hai thành phần phân tán vào nhau mà không tan vào nhau.
D. Amino axit là hợp chất hữu cơ đa chức.


<b>Câu 9: Để tổng hợp polime, người ta có thể sử dụng:</b>
A. Phản ứng trùng hợp.


B. Phản ứng đồng trùng hợp hay phản ứng đồng trùng ngưng.
C. Phản ứng trùng ngưng.


D. Tất cả đều đúng.


<b>Câu 10: Phân tử khối trung bình của cao su tự nhiên là 105 000. Số mắc xích gần đúng (trị số n) trong cơng thức </b>
phân tử của loại cao su này :


A. 1544 B. 1454 C. 1545 D. 154



<b>Câu 11: Có thể điều chế PE bằng phản ứng trùng hợp monome nào sau đây?</b>
A. CH2 =CH2; B. CH2=CHCH3


C. CH2=CHOCOCH3 D. CH2=CHCl


<b>Câu 12: Trùng hợp 0,1 mol butađien với hiệu suất 90% khối lượng polibutađien thu được là:</b>
A. 4,86g B. 48,6g C. 6,22g D. 62,2g


<b>Câu 13 : Cho các phương trình phản ứng sau:</b>


1) CH2 = CHCl + CH2 = CH – OCOCH3  polime


2) CH2 = CH – CH3  polime


3)CH2 = CH – CH = CH2 + C6H5 – CH = CH2  polime


4) H2N – (CH2)10 – COOH  H2O + polime


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 14 : Khi cho 19,53 g anilin tác dụng hồn tồn với 0,2 lít dung dịch HCl 1M thì khối lượng muối thu được </b>
là:


A. 20,25g B. 19,425g C. 25,90g D. 27,15g
<b>Câu 15 : Axit aminoaxetic không tác dụng với :</b>


A. dung dịch Ca(OH)2 B. H2SO4 loãng C. dung dịch KCl D. CH3OH


<b>Câu 16: A là một amino axit chỉ chứa 1 nhóm –NH</b>2 và 1 nhóm –COOH .Cho 1,03gam A phản ứng vừa đủ với


dung dịch HCl thì thu được 1,395 gam muối.Cơng thức cấu tạo của A là:


<b>A. C</b>2H5-CH(NH2<b>)COOH. B. NH</b>2-CH2-COOH.


<b>C. NH</b>2-CH2-CH2-COOH. <b> D. C</b>3H7-CH(NH2)COOH


<b>Câu </b>17: Khi cho axit aminoaxetic tác dụng với ancol metylic có mặt khí HCl thì sản phẩm hữu cơ thu được là:
A. ClH3NCH2COOCH3 B. H2NCH2COOCH3


C. ClNH3 CH2 COOC2H5 D. ClH3N CH2 COOH


<b>Câu 18: Chất không tham gia phản ứng trùng hợp là:</b>
A. Isopren B. Stiren


C. vinyl axetat D. Axit α -aminocaproic
<b>Câu 19: Polime (─CH</b>2 ─ CH ─)n có tên là:




COOCH3


A. poli(metyl acrylat) B. poli(metyl metacrylat)
C. poli(metyl propionat) D. poli(vinyl axetat)


<b>Câu 20:Tơ nilon-7 thuộc loại:</b>


A. tơ nhân tạo B. tơ thiên nhiên
C. tơ tổng hợp D. tơ bán tổng hợp


<b>Câu 21 : Polime có cơng thức (–CO–C</b>6H4–COO–CH2–C6H10–CH2–O–)n. Polime này được điều chế từ monome:


A. HOOC–C6H4–COOH và HOCH2–C6H10–CH2OH



B. HOOC–C6H4–CH2OH và HOOC–C6H10–CH2OH


C. HOOC–C6H4–COOH và HOCH2–C6H10–COOH


D. HOOC–C6H4–CH2OH và HOCH2–C6H10–COOH


<b>Câu 22: Cho các chất: (1) amoniac, (2) metylamin, (3) anilin,(4) dimetylamin.</b>
Tính bazơ tăng dần theo thứ tự nào sau đây?


A. (1) < (3) < (2) < (4). B. (3) < (1) < (2) < (4).
C. (1) < (2) < (3) < (4). D. (3) < (1) < (4) < (2)


<b>Câu 23: Cho nước brom dư vào anilin thu được 6,6 gam kết tủa. Giả sử H = 100%. Khối lượng anilin trong dung</b>
dịch là:


A. 1,86 B. 1,36 C. 1,68 D. 1,56


<b>Câu 24: amin A thuộc cùng dãy đồng đẳng với metylamin có hàm lượng cacbon trong phân tử bằng 68,97%. </b>
Công thức phân tử của A là :


A. C2H7N. B. C3H9N. C. C4H11N. D. C5H13N.


<b>Câu 25: Thực hiện phản ứng trùng ngưng 2 amino axit : Glyxin và Alanin thu được tối đa bao nhiêu Đipeptít?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>KIỂM TRA 1 TIẾT- HĨA 12(CB)</b>
<b>Mã đề : 122</b>


<b>Câu 1: Cho các phương trình phản ứng sau:</b>



1) CH2 = CHCl + CH2 = CH – OCOCH3  polime


2) CH2 = CH – CH3  polime


3)CH2 = CH – CH = CH2 + C6H5 – CH = CH2  polime


4) H2N – (CH2)10 – COOH  H2O + polime


Các phản ứng trên phản ứng nào là trùng ngưng?


<b>A. (1) và (2) B. (2) và (3)</b> <b> C. Chỉ có (3)</b> <b> D. Chỉ có (4) </b>


<b>Câu 2: </b>Khi cho axit aminoaxetic tác dụng với ancol metylic có mặt khí HCl thì sản phẩm hữu cơ thu được là:
A. ClH3NCH2COOCH3 B. H2NCH2COOCH3


C. ClNH3 CH2 COOC2H5 D. ClH3N CH2 COOH


<b>Câu 3: Axit aminoaxetic không tác dụng với :</b>


A. Ca(OH)2 B. H2SO4 loãng C. KCl D. CH3OH


<b>Câu 4: Khi cho 19,53 g anilin tác dụng hồn tồn với 0,2 lít dung dịch HCl 1M thì khối lượng muối thu được là:</b>
A. 20,25g B. 19,425g C. 25,90g D. 27,15g


<b>Câu 5: A là một amino axit chỉ chứa 1 nhóm –NH</b>2 và 1 nhóm –COOH .Cho 1,03gam A phản ứng vừa đủ với


dung dịch HCl thì thu được 1,395 gam muối.Công thức cấu tạo của A là:


<b>A. C</b>2H5-CH(NH2<b>)COOH. B. NH</b>2-CH2-COOH.



<b>C. NH</b>2-CH2-CH2-COOH. <b> D. C</b>3H7-CH(NH2)COOH


<b>Câu 6: Chất không tham gia phản ứng trùng hợp là:</b>
A. Isopren B. Stiren


C. vinyl axetat D. Axit α -aminocaproic
<b>Câu 7: Polime (─CH</b>2 ─ CH ─)n có tên là:




COOCH3


A. poli(metyl acrylat) B. poli(metyl metacrylat)
C. poli(metyl propionat) D. poli(vinyl axetat)


<b>Câu 8: Polime có công thức (–CO–C</b>6H4–COO–CH2–C6H10–CH2–O–)n. Polime này được điều chế từ monome:


A. HOOC–C6H4–COOH và HOCH2–C6H10–CH2OH


B. HOOC–C6H4–CH2OH và HOOC–C6H10–CH2OH


C. HOOC–C6H4–COOH và HOCH2–C6H10–COOH


D. HOOC–C6H4–CH2OH và HOCH2–C6H10–COOH


<b>Câu 9: Cho các chất: (1) amoniac, (2) metylamin, (3) anilin,(4) dimetylamin.</b>
Tính bazơ tăng dần theo thứ tự nào sau đây?


A. (1) < (3) < (2) < (4). B. (3) < (1) < (2) < (4).
C. (1) < (2) < (3) < (4). D. (3) < (1) < (4) < (2)


<b>Câu 10 : Tơ nilon-7 thuộc loại:</b>


A. tơ nhân tạo B. tơ thiên nhiên
C. tơ tổng hợp D. tơ bán tổng hợp


<b>Câu 11: Cho nước brom dư vào anilin thu được 6,6 gam kết tủa. Giả sử H = 100%. Khối lượng anilin trong dung</b>
dịch là:


A. 1,86 B. 1,36 C. 1,68 D. 1,56


<b>Câu 12 : Thực hiện phản ứng trùng ngưng 2 amino axit : Glixin và Alanin thu được tối đa bao nhiêu Đipeptít?</b>


A.1 B.2 C.3 D.4


<b>Câu 13 : Số đồng phân amin bậc hai của C</b>3H9<b>N là :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. NaOH B. AgNO3/NH3 C. Cu(OH)2 D. Q tím


<b>Câu 15: Khi cho 2,24 lít khí metylamin (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa một lượng vừa đủ axit HCl, </b>
sau đó cơ cạn cẩn thận dung dịch. Khối lượng chất rắn thu được là: (Cho: N=14, C=12; Cl=35,5)


A. 67,50 gam B. 6,75 gam.


C. 3,10 gam. D. 13,50 gam.


<b>Câu 16: Vật liệu polime nào sau đây được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ - Plexiglas?</b>
A. poli(vinyl clorua) B. poli(vinyl axetat)


C. poli(metyl acrylat) D. poli(metyl metacrylat)



<b>Câu </b>17: Công thức cấu tạo nào dưới đây biểu thị trạng thái tồn tại thực của glyxin?


A. H2NCH2COOH. B. H3NCH2COO-.


C. H3N+CH2COO-. D. H3N+CH2COOH.


<b>Câu 18: Nhúng q tím vào các dung dịch riêng biệt: metylamin, anilin, phenyl amoni clorua và natri </b>
aminoaxetat. Có bao nhiêu dung dịch làm q tím hố xanh?


A. 0 B. 1 C. 2 D. 3


<b>Câu 19: Hợp chất X mạch hở có cơng thức phân tử là C</b>4H9NO2. Cho 1,545 gam X phản ứng vừa đủ với dung


dịch NaOH sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn khơng khí, làm giấy quỳ tím ẩm chuyển màu
xanh. Dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cơ cạn dung dịch Z thu được m gam muối khan. Giá trị
của m là:


A. 1,23 B.1,62 C. 1,41 D. 1,44


<b>Câu 20: Phân tử khối trung bình của cao su tự nhiên là 105 000. Số mắc xích gần đúng (trị số n) trong công thức </b>
phân tử của loại cao su này :


A. 1544 B. 1454 C. 1545 D. 154
<b>Câu 21 : Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>


A. Phản ứng trùng ngưng là những phản ứng hóa học có sinh ra nước.
B. Glyxin là axit lưỡng tính.


C. Vật liệu compozit là vật liệu hỗn hợp gồm ít nhất hai thành phần phân tán vào nhau mà không tan vào nhau.
D. Amino axit là hợp chất hữu cơ đa chức.



<b>Câu 22: Để tổng hợp polime, người ta có thể sử dụng:</b>
A. Phản ứng trùng hợp.


B. Phản ứng đồng trùng hợp hay phản ứng đồng trùng ngưng.
C. Phản ứng trùng ngưng.


D. Tất cả đều đúng.


<b>Câu 23: Có thể điều chế PE bằng phản ứng trùng hợp monome nào sau đây?</b>
A. CH2 =CH2; B. CH2=CHCH3


C. CH2=CHOCOCH3 D. CH2=CHCl


<b>Câu 24: amin A thuộc cùng dãy đồng đẳng với metylamin có hàm lượng cacbon trong phân tử bằng 68,97%. </b>
Công thức phân tử của A là :


A. C2H7N. B. C3H9N. C. C4H11N. D. C5H13N.


<b>Câu 25: Trùng hợp 0,1 mol butađien với hiệu suất 90% khối lượng polibutađien thu được là:</b>
A. 4,86g B. 48,6g C. 6,22g D. 62,2g


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>KIỂM TRA 1 TIẾT- HÓA 12(CB)</b>
<b>Mã đề : 123</b>


<b>Câu 1: Khi cho 19,53 g anilin tác dụng hoàn tồn với 0,2 lít dung dịch HCl 1M thì khối lượng muối thu được là:</b>
A. 20,25g B. 19,425g C. 25,90g D. 27,15g


<b>Câu 2: Axit aminoaxetic không tác dụng với :</b>



A. dung dịch Ca(OH)2 B. H2SO4 loãng C. dung dịch KCl D. CH3OH


<b>Câu 3: A là một amino axit chỉ chứa 1 nhóm –NH</b>2 và 1 nhóm –COOH .Cho 1,03gam A phản ứng vừa đủ với


dung dịch HCl thì thu được 1,395 gam muối.Công thức cấu tạo của A là:
<b>A. C</b>2H5-CH(NH2<b>)COOH. B. NH</b>2-CH2-COOH.


<b>C. NH</b>2-CH2-CH2-COOH. <b> D. C</b>3H7-CH(NH2)COOH


<b>Câu 4: </b>Khi cho axit aminoaxetic tác dụng với ancol metylic có mặt khí HCl thì sản phẩm hữu cơ thu được là:
A. ClH3NCH2COOCH3 B. H2NCH2COOCH3


C. ClNH3 CH2 COOC2H5 D. ClH3N CH2 COOH


<b>Câu 5: Cho các phương trình phản ứng sau:</b>


1) CH2 = CHCl + CH2 = CH – OCOCH3  polime


2) CH2 = CH – CH3  polime


3)CH2 = CH – CH = CH2 + C6H5 – CH = CH2  polime


4) H2N – (CH2)10 – COOH  H2O + polime


Các phản ứng trên phản ứng nào là trùng ngưng?


<b>A. (1) và (2 ) B. (2) và (3)</b> <b> C. Chỉ có (3)</b> <b> D. Chỉ có (4)</b>
<b>Câu 6: Polime (─CH</b>2 ─ CH ─)n có tên là:





COOCH3


A. poli(metyl acrylat) B. poli(metyl metacrylat)
C. poli(metyl propionat) D. poli(vinyl axetat)


<b>Câu 7: Chất không tham gia phản ứng trùng hợp là:</b>
A. Isopren B. Stiren


C. vinyl axetat D. Axit α -aminocaproic
<b>Câu 8: Tơ nilon-7 thuộc loại:</b>


A. tơ nhân tạo B. tơ thiên nhiên
C. tơ tổng hợp D. tơ bán tổng hợp


<b>Câu 9: Polime có cơng thức (–CO–C</b>6H4–COO–CH2–C6H10–CH2–O–)n. Polime này được điều chế từ monome:


A. HOOC–C6H4–COOH và HOCH2–C6H10–CH2OH


B. HOOC–C6H4–CH2OH và HOOC–C6H10–CH2OH


C. HOOC–C6H4–COOH và HOCH2–C6H10–COOH


D. HOOC–C6H4–CH2OH và HOCH2–C6H10–COOH


<b>Câu 10: Cho các chất: (1) amoniac, (2) metylamin, (3) anilin,(4) dimetylamin.</b>
Tính bazơ tăng dần theo thứ tự nào sau đây?


A. (1) < (3) < (2) < (4). B. (3) < (1) < (2) < (4).
C. (1) < (2) < (3) < (4). D. (3) < (1) < (4) < (2)



<b>Câu 11: amin A thuộc cùng dãy đồng đẳng với metylamin có hàm lượng cacbon trong phân tử bằng 68,97%. </b>
Công thức phân tử của A là :


A. C2H7N. B. C3H9N. C. C4H11N. D. C5H13N.


<b>Câu 12: Có thể điều chế PE bằng phản ứng trùng hợp monome nào sau đây?</b>
A. CH2 =CH2; B. CH2=CHCH3


C. CH2=CHOCOCH3 D. CH2=CHCl


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 14 : Số đồng phân amin bậc hai của C</b>3H9<b>N là :</b>


<b> A. 1 B.2 C. 3 D. 4</b>


<b>Câu 15 : Công thức cấu tạo nào dưới đây biểu thị trạng thái tồn tại thực của glyxin?</b>


A. H2NCH2COOH. B. H3NCH2COO-.


C. H3N+CH2COO-. D. H3N+CH2COOH.


<b>Câu 16: Khi cho 2,24 lít khí metylamin (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa một lượng vừa đủ axit HCl, </b>
sau đó cơ cạn cẩn thận dung dịch. Khối lượng chất rắn thu được là: (Cho: N=14, C=12; Cl=35,5)


A. 67,50 gam B. 6,75 gam.


C. 3,10 gam. D. 13,50 gam.


<b>Câu </b>17: Thuốc thử nào dưới đây dùng để phân biệt các dung dịch glucozơ, glyxin và lòng trắng trứng?
A. NaOH B. AgNO3/NH3 C. Cu(OH)2 D. Q tím



<b>Câu 18: Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử là C</b>4H9NO2. Cho 1,545 gam X phản ứng vừa đủ với dung


dịch NaOH sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn khơng khí, làm giấy quỳ tím ẩm chuyển màu
xanh. Dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam muối khan. Giá trị
của m là :


A. 1,23 B. 1,62 C. 1,41 D. 1,44


<b>Câu 19: Nhúng q tím vào các dung dịch riêng biệt: metylamin, anilin, phenyl amoni clorua và natri </b>
aminoaxetat. Có bao nhiêu dung dịch làm q tím hố xanh?


A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
<b>Câu 20: Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>


A. Phản ứng trùng ngưng là những phản ứng hóa học có sinh ra nước.
B. Glyxin là axit lưỡng tính.


C. Vật liệu compozit là vật liệu hỗn hợp gồm ít nhất hai thành phần phân tán vào nhau mà không tan vào nhau.
D. Amino axit là hợp chất hữu cơ đa chức.


<b>Câu 21 : Để tổng hợp polime, người ta có thể sử dụng:</b>
A. Phản ứng trùng hợp.


B. Phản ứng đồng trùng hợp hay phản ứng đồng trùng ngưng.
C. Phản ứng trùng ngưng.


D. Tất cả đều đúng.


<b>Câu 22: Phân tử khối trung bình của cao su tự nhiên là 105 000. Số mắc xích gần đúng (trị số n) trong cơng thức </b>


phân tử của loại cao su này :


A. 1544 B. 1454 C. 1545 D. 154


<b>Câu 23: Trùng hợp 0,1 mol butađien với hiệu suất 90% khối lượng polibutađien thu được là:</b>
A. 4,86g B. 48,6g C. 6,22g D. 62,2g


<b>Câu 24: Cho nước brom dư vào anilin thu được 6,6 gam kết tủa. Giả sử H = 100%. Khối lượng anilin trong dung</b>
dịch là:


A. 1,86 B. 1,36 C. 1,68 D. 1,56


<b>Câu 25: Thực hiện phản ứng trùng ngưng 2 amino axit : Glyxin và Alanin thu được tối đa bao nhiêu Đipeptít?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>KIỂM TRA 1 TIẾT- HÓA 12(CB)</b>
<b>Mã đề : 124</b>


<b>Câu 1: Thuốc thử nào dưới đây dùng để phân biệt các dung dịch glucozơ, glyxin và lòng trắng trứng?</b>
A. NaOH B. AgNO3/NH3 C. Cu(OH)2<b> D. Q tím </b>


<b>Câu 2: Khi cho 2,24 lít khí metylamin (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa một lượng vừa đủ axit HCl, </b>
sau đó cơ cạn cẩn thận dung dịch. Khối lượng chất rắn thu được là: (Cho: N=14, C=12; Cl=35,5)


A. 67,50 gam B. 6,75 gam.


C. 3,10 gam. D. 13,50 gam.


<b>Câu 3: Vật liệu polime nào sau đây được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ - Plexiglas?</b>
A. poli(vinyl clorua) B. poli(vinyl axetat)



C. poli(metyl acrylat) D. poli(metyl metacrylat)


<b>Câu 4: Công thức cấu tạo nào dưới đây biểu thị trạng thái tồn tại thực của glyxin?</b>


A. H2NCH2COOH. B. H3NCH2COO-.


C. H3N+CH2COO-. D. H3N+CH2COOH.


<b>Câu 5: Số đồng phân amin bậc hai của C</b>3H9<b>N là :</b>


<b> A. 1 B.2 C. 3 D. 4</b>


<b>Câu 6: Hợp chất X mạch hở có cơng thức phân tử là C</b>4H9NO2. Cho 1,545 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch


NaOH sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn khơng khí, làm giấy quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
Dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam muối khan. Giá trị của m
là:


A. 1,23 B.1,62 C. 1,41 D. 1,44


<b>Câu 7: Nhúng q tím vào các dung dịch riêng biệt: metylamin, anilin, phenyl amoni clorua và natri aminoaxetat. </b>
Có bao nhiêu dung dịch làm q tím hố xanh?


A. 0 B. 1 C. 2 D. 3


<b>Câu 8: Phân tử khối trung bình của cao su tự nhiên là 105 000. Số mắc xích gần đúng (trị số n) trong cơng thức </b>
phân tử của loại cao su này :


A. 1544 B. 1454 C. 1545 D. 154
<b>Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>



A. Phản ứng trùng ngưng là những phản ứng hóa học có sinh ra nước.
B. Glyxin là axit lưỡng tính.


C. Vật liệu compozit là vật liệu hỗn hợp gồm ít nhất hai thành phần phân tán vào nhau mà không tan vào nhau.
D. Amino axit là hợp chất hữu cơ đa chức.


<b>Câu 10 : Để tổng hợp polime, người ta có thể sử dụng:</b>
A. Phản ứng trùng hợp.


B. Phản ứng đồng trùng hợp hay phản ứng đồng trùng ngưng.
C. Phản ứng trùng ngưng.


D. Tất cả đều đúng.


<b>Câu 11: amin A thuộc cùng dãy đồng đẳng với metylamin có hàm lượng cacbon trong phân tử bằng 68,97%. </b>
Công thức phân tử của A là :


A. C2H7N. B. C3H9N. C. C4H11N. D. C5H13N.


<b>Câu 12: Cho nước brom dư vào anilin thu được 6,6 gam kết tủa. Giả sử H = 100%. Khối lượng anilin trong dung</b>
dịch là:


A. 1,86 B. 1,36 C. 1,68 D. 1,56


<b>Câu 13: A là một amino axit chỉ chứa 1 nhóm –NH</b>2 và 1 nhóm –COOH .Cho 1,03gam A phản ứng vừa đủ với


dung dịch HCl thì thu được 1,395 gam muối.Cơng thức cấu tạo của A là:
<b>A. C</b>2H5-CH(NH2<b>)COOH. B. NH</b>2-CH2-COOH.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

1) CH2 = CHCl + CH2 = CH – OCOCH3  polime


2) CH2 = CH – CH3  polime


3)CH2 = CH – CH = CH2 + C6H5 – CH = CH2  polime


4) H2N – (CH2)10 – COOH  H2O + polime


Các phản ứng trên phản ứng nào là trùng ngưng?


<b>A. (1) và (2) </b> <b> B. (2) và (3) </b> <b> C. Chỉ có (3) </b> <b> D. Chỉ có (4) </b>


<b>Câu 15: </b>Khi cho axit aminoaxetic tác dụng với ancol metylic có mặt khí HCl thì sản phẩm hữu cơ thu được là:
A. ClH3NCH2COOCH3 B. H2NCH2COOCH3


C. ClNH3 CH2 COOC2H5 D. ClH3N CH2 COOH


<b>Câu 16: Axit aminoaxetic không tác dụng với :</b>


A. Ca(OH)2 B. H2SO4 loãng C. KCl D. CH3OH


<b>Câu </b>17: Khi cho 19,53 g anilin tác dụng hồn tồn với 0,2 lít dung dịch HCl 1M thì khối lượng muối thu được là:
A. 20,25g B. 19,425g C. 25,90g D. 27,15g


<b>Câu 18: Polime (─CH</b>2 ─ CH ─)n có tên là:




COOCH3



A. poli(metyl acrylat) B. poli(metyl metacrylat)
C. poli(metyl propionat) D. poli(vinyl axetat)
<b>Câu 19: Chất không tham gia phản ứng trùng hợp là:</b>


A. Isopren B. Stiren


C. vinyl axetat D. Axit α -aminocaproic


<b>Câu 20: Polime có cơng thức (–CO–C</b>6H4–COO–CH2–C6H10–CH2–O–)n. Polime này được điều chế từ monome:


A. HOOC–C6H4–COOH và HOCH2–C6H10–CH2OH


B. HOOC–C6H4–CH2OH và HOOC–C6H10–CH2OH


C. HOOC–C6H4–COOH và HOCH2–C6H10–COOH


D. HOOC–C6H4–CH2OH và HOCH2–C6H10–COOH


<b>Câu 21 : Cho các chất: (1) amoniac, (2) metylamin, (3) anilin,(4) dimetylamin.</b>
Tính bazơ tăng dần theo thứ tự nào sau đây?


A. (1) < (3) < (2) < (4). B. (3) < (1) < (2) < (4).
C. (1) < (2) < (3) < (4). D. (3) < (1) < (4) < (2)
<b>Câu 22: Tơ nilon-7 thuộc loại:</b>


A. tơ nhân tạo B. tơ thiên nhiên
C. tơ tổng hợp D. tơ bán tổng hợp


<b>Câu 23: Thực hiện phản ứng trùng ngưng 2 amino axit : Glixin và Alanin thu được tối đa bao nhiêu Đipeptít?</b>



A.1 B.2 C.3 D.4


<b>Câu 24: Có thể điều chế PE bằng phản ứng trùng hợp monome nào sau đây?</b>
A. CH2 =CH2; B. CH2=CHCH3


C. CH2=CHOCOCH3 D. CH2=CHCl


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×