Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

c©u hái §íi nãng cã nh÷ng kióu m«i tr­êng nµo nªu ®æc ®ióm khý hëu c¬ b¶n vµ c¶nh quan t­¬ng øng cña tõng kióu m«i tr­êng ®ã môn địa lí giáo viên mai chiếm huỳnh c©u hái §íi nãng cã nh÷ng kióu m«i t

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2 MB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Mơn : ĐỊA LÍ </b></i>



<i><b> Giáo viên :MAI CHIẾM HUỲNH</b></i>



<i><b>Mơn : ĐỊA LÍ </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C©u hái: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TiÕt 12: Thùc hµnh</b>



<b> Nhận biết đặc điểm mơi </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>? Quan sát các ảnh và nêu </b>


<b>chủ đề của từng ảnh.</b>



<b>? Chủ đề phù hợp với đặc </b>


<b>điểm của mơi tr ờng nào ở </b>


<b>đới nóng.</b>



<b>? Xác định tên của môi tr </b>


<b>ờng trong ảnh.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

ảnh A
(Xahara)


ảnh B
Công viên
Seragat


ả<b>nh C : B¾c </b>
Công




Ch nh



Ch nh



Không cóĐTV
Không cóĐTV
Những cồn cát
Những cồn cát
l ợn sóng mênh
l ợn sóng mênh
mông d ới nắng
mông d ới nắng
chói


chói


Đồng cỏ, cây
Đồng cỏ, cây
cao xan lÉn.
cao xan lÉn.


PhÝa xa lµ
PhÝa xa lµ
rừng hành
rừng hành
lang.
lang.
Rừng rậnhiều


Rừng rậnhiều
tầng, xanh tốt
tầng, xanh tốt
phát triển


phát triển


quanh bờ sông.
quanh bờ sông.
Sông đầy ắp n Sông đầy ắp n
íc.


íc.
- KhÝ hËu


- KhÝ hËu
kh¾c nhiƯt,
kh¾c nhiệt,
cực kì khô
cực kì khô
hạn


hạn


- Nóng , l
- Nãng , l
ỵng m a tËp
ỵng m a tËp
trung vµo 1
trung vµo 1


mïa…


mïa…


- Nóng, ẩm
- Nóng, ẩm
quanh năm m
quanh năm m
a nhiÒu…


a nhiều…
Chủ đề ảnh


Chủ đề ảnh
phù hợp với
phù hợp với
đặc điểm môi
đặc điểm mụi
tr ng.


tr ờng.


Tên của môi



Tên của môi



tr êng



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

2. Bµi tËp:



<b>? Nêu chủ đề của ảnh.</b>



<b>? Xác định tên môi tr ờng của ảnh.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>- ảnh Xavan: Thuộc môi tr ờng nhiệt i.</b>


<b>Đặc </b>


<b>im</b> <b>Biu A</b> <b>Biu B</b> <b>Biu C</b>


<b>NhiƯt </b>


<b>độ</b> <b>- Nhiệt độ cao quanh năm</b> <b>-Nóng quanh năm<sub>- 2 lần nhiệt độ cao </sub></b>
<b>trong năm</b>


<b>-Nhiệt độ cao </b>


<b>quanh năm.</b>


<b>-2 ln nhit </b>


<b>tăng trong năm.</b>


<b>M a</b> <b>- M a quanh </b>


<b>năm</b> <b>-Tháng 8: 160mm<sub>- 4 tháng không m a</sub></b> <b>-M a ít nhiều tháng.</b>


<b>- không m a(7 </b>


<b>th¸ng)</b>


<b>KÕt </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>? Đối chiếu để chọn biểu đồ phù hợp với ảnh xavan đó? </b>


<b> Giải thích.</b>


<b>ã Biu A: Khụng ỳng vi mụi tr ờng nhiệt đới.</b>


<b>• Biểu đồ C: Khơng phù hợp với cảnh xavan trong ảnh vì l </b>


<b>ợng m a khoảng 100mm/ năm và có mùa khơ hạn kéo dài ( 7 </b>
<b>tháng) khơng m a nên khơng thể có thực động vật phát triển </b>
<b>nh ảnh thể hiện.</b>


<b>• Kết luận: Biểu đồ B phù hợp với ảnh xavan trong ảnh vì có </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

3. Bµi tËp 3


<b>? Quan sát biểu đồ A, B, C cho nhân xét về chế độ m a trong năm ntn?</b>
<b>A: M a quanh nm</b>


<b>B: Có thời kì khô hạn dài 4 tháng</b>


<b>C: M a tËp trung theo mïa ( Cã mïa m a Ýt cã mïa m a nhiÒu)</b>


<b>? Quan sát 2 biểu đồ X,Y cho nhận xét về chế độ m a trong năm ntn?</b>
<b>X: Có m a quanh năm</b>


<b>Y: Cã một mùa lũ và một mùa cạn, tháng nào sông cịng cã n íc.</b>



<b>? So sánh 3 biểu đồ l ợng m a với 2 biểu đồ chế độ n ớc sơng , tìm ra mqh </b>
<b>giữa chế độ n ớc và chế độ n ớc sông.</b>


mm mm <sub> mm</sub> m3<sub>/s</sub> <sub> m</sub>3<sub>/s</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>• - Biểu đồ A có mưa quanh năm phù hợp với X có </b>


<b>nước quanh năm.</b>


<b>• - Biểu đồ B có thời kì khơ hạn, 4 tháng khơng mưa, </b>


<b>khơng phù hợp với Y.</b>


<b>• - Biểu đồ C có một mùa mưa ít, phù hợp với Y có </b>


<b>một mùa cạn.</b>


<b> Kết luận:Biểu đồ A phù hợp với biểu đồ X</b>


<b>• Biểu đồ C phù hợp với biểu đồ Y</b>



<b>• </b>

<b>Tại sao ở biểu đồ C có tháng 7 m a nhiều nhất, mà </b>


<b>ở Y tháng 8 sơng mới lên cao.</b>



<b>• (Do khả năng điều hoà nước của thảm thực vật, đặc </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>4. Bµi tËp 4:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Cét A</b> <b>Cét B</b>


<b>Biểu đồ A 1. Mùa hè mát, mùa đông ấm, tháng lạnh </b>


<b>nhất nhiệt độ d ới 5o<sub>C, m a nhiều.</sub></b>


<b>Biểu đồ B 2. Nhiệt độ thấp nhất vào tháng 7: 13o<sub>C, </sub></b>


<b>m a nhiỊu tõ th¸ng 4  th¸ng 10.</b>


<b>Biểu đồ C 3. Mùa hạ nóng trên 25o<sub>C, m a rt ớt, 5 </sub></b>


<b>6 tháng không m a.</b>


<b>Biu đồ D 4. Tháng nóng nhất trên 3o<sub>C, 2 lần nhiệt </sub></b>


<b>độ cao. Mùa hè m a nhiều, mùa đông m a </b>
<b>ít.</b>


<b>Biểu đồ E 5. Nhiệt độ tháng lạnh nhất -15o<sub>C, mùa </sub></b>


<b>đông lạnh.</b>


<b>đáp án</b>
<b>A </b>–<b> 2 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>? Vậy biểu đồ nào thuộc đới nóng? Giải thích.</b>


<b>• Kết luận: Biểu đồ B là biểu đồ thuộc đới nóng.</b>


<b>• Vì: Nhiệt độ cao hơn 20oC,</b>

<b> nóng quanh năm, 2 lần </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Cđng cè</b>



<b>• 1. Dấu hiệu nào để phân biệt mơi tr ờng đới nóng vi cỏc </b>


<b>môi tr ờng khác.</b>


<b>ã L: Nhit , m a).</b>


<b>• 2. Diễn biến nhiệt độ l ợng m a ở biểu đồ B ( BT4) có phù </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Hướng dẫn ở nhà:</b>


<b>• Học bài, làm bài tập 1, 2, 3, 4 trang 10 - Tập bản đồ </b>


<b>Địa lí 7.</b>


<b>• Chuẩn bị bài 13: “Ơn tập”:</b>


<b>• Sự phân bố dân cư thế giới ? Nguyên nhân ?</b>


<b>• Q trình đơ thị hố, các siêu đơ thị ở đới nóng ?</b>
<b>• Làm ruộng, thâm canh lúa nước ?</b>


<b>• Tác động của dân số tới tài nguyên và môi trường ?</b>
<b>• Các đặc điểm chính của các kiểu mơi trường chính ở </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>

<!--links-->

×