Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2 MB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>C©u hái: </b>
ảnh A
(Xahara)
ảnh B
Công viên
Seragat
ả<b>nh C : B¾c </b>
Công
Không cóĐTV
Không cóĐTV
Những cồn cát
Những cồn cát
l ợn sóng mênh
l ợn sóng mênh
mông d ới nắng
mông d ới nắng
chói
chói
Đồng cỏ, cây
Đồng cỏ, cây
cao xan lÉn.
cao xan lÉn.
PhÝa xa lµ
PhÝa xa lµ
rừng hành
rừng hành
lang.
lang.
Rừng rậnhiều
phát triển
quanh bờ sông.
quanh bờ sông.
Sông đầy ắp n Sông đầy ắp n
íc.
íc.
- KhÝ hËu
- KhÝ hËu
kh¾c nhiƯt,
kh¾c nhiệt,
cực kì khô
cực kì khô
hạn
hạn
- Nóng , l
- Nãng , l
ỵng m a tËp
ỵng m a tËp
trung vµo 1
trung vµo 1
mïa…
- Nóng, ẩm
- Nóng, ẩm
quanh năm m
quanh năm m
a nhiÒu…
a nhiều…
Chủ đề ảnh
Chủ đề ảnh
phù hợp với
phù hợp với
đặc điểm môi
đặc điểm mụi
tr ng.
tr ờng.
2. Bµi tËp:
<b>- ảnh Xavan: Thuộc môi tr ờng nhiệt i.</b>
<b>Đặc </b>
<b>im</b> <b>Biu A</b> <b>Biu B</b> <b>Biu C</b>
<b>NhiƯt </b>
<b>độ</b> <b>- Nhiệt độ cao quanh năm</b> <b>-Nóng quanh năm<sub>- 2 lần nhiệt độ cao </sub></b>
<b>trong năm</b>
<b>-Nhiệt độ cao </b>
<b>quanh năm.</b>
<b>-2 ln nhit </b>
<b>tăng trong năm.</b>
<b>M a</b> <b>- M a quanh </b>
<b>năm</b> <b>-Tháng 8: 160mm<sub>- 4 tháng không m a</sub></b> <b>-M a ít nhiều tháng.</b>
<b>- không m a(7 </b>
<b>th¸ng)</b>
<b>? Đối chiếu để chọn biểu đồ phù hợp với ảnh xavan đó? </b>
<b> Giải thích.</b>
<b>ã Biu A: Khụng ỳng vi mụi tr ờng nhiệt đới.</b>
<b>• Biểu đồ C: Khơng phù hợp với cảnh xavan trong ảnh vì l </b>
<b>ợng m a khoảng 100mm/ năm và có mùa khơ hạn kéo dài ( 7 </b>
<b>tháng) khơng m a nên khơng thể có thực động vật phát triển </b>
<b>nh ảnh thể hiện.</b>
<b>• Kết luận: Biểu đồ B phù hợp với ảnh xavan trong ảnh vì có </b>
3. Bµi tËp 3
<b>? Quan sát biểu đồ A, B, C cho nhân xét về chế độ m a trong năm ntn?</b>
<b>A: M a quanh nm</b>
<b>B: Có thời kì khô hạn dài 4 tháng</b>
<b>C: M a tËp trung theo mïa ( Cã mïa m a Ýt cã mïa m a nhiÒu)</b>
<b>? Quan sát 2 biểu đồ X,Y cho nhận xét về chế độ m a trong năm ntn?</b>
<b>X: Có m a quanh năm</b>
<b>Y: Cã một mùa lũ và một mùa cạn, tháng nào sông cịng cã n íc.</b>
<b>? So sánh 3 biểu đồ l ợng m a với 2 biểu đồ chế độ n ớc sơng , tìm ra mqh </b>
<b>giữa chế độ n ớc và chế độ n ớc sông.</b>
mm mm <sub> mm</sub> m3<sub>/s</sub> <sub> m</sub>3<sub>/s</sub>
<b>• - Biểu đồ A có mưa quanh năm phù hợp với X có </b>
<b>nước quanh năm.</b>
<b>• - Biểu đồ B có thời kì khơ hạn, 4 tháng khơng mưa, </b>
<b>khơng phù hợp với Y.</b>
<b>• - Biểu đồ C có một mùa mưa ít, phù hợp với Y có </b>
<b>một mùa cạn.</b>
<b>• </b>
<b>• (Do khả năng điều hoà nước của thảm thực vật, đặc </b>
<b>4. Bµi tËp 4:</b>
<b>Cét A</b> <b>Cét B</b>
<b>Biểu đồ A 1. Mùa hè mát, mùa đông ấm, tháng lạnh </b>
<b>Biểu đồ B 2. Nhiệt độ thấp nhất vào tháng 7: 13o<sub>C, </sub></b>
<b>m a nhiỊu tõ th¸ng 4 th¸ng 10.</b>
<b>Biểu đồ C 3. Mùa hạ nóng trên 25o<sub>C, m a rt ớt, 5 </sub></b>
<b>6 tháng không m a.</b>
<b>Biu đồ D 4. Tháng nóng nhất trên 3o<sub>C, 2 lần nhiệt </sub></b>
<b>độ cao. Mùa hè m a nhiều, mùa đông m a </b>
<b>ít.</b>
<b>Biểu đồ E 5. Nhiệt độ tháng lạnh nhất -15o<sub>C, mùa </sub></b>
<b>đông lạnh.</b>
<b>đáp án</b>
<b>A </b>–<b> 2 </b>
<b>? Vậy biểu đồ nào thuộc đới nóng? Giải thích.</b>
<b>• Kết luận: Biểu đồ B là biểu đồ thuộc đới nóng.</b>
<b>• Vì: Nhiệt độ cao hơn 20oC,</b>
<b>Cđng cè</b>
<b>• 1. Dấu hiệu nào để phân biệt mơi tr ờng đới nóng vi cỏc </b>
<b>môi tr ờng khác.</b>
<b>ã L: Nhit , m a).</b>
<b>• 2. Diễn biến nhiệt độ l ợng m a ở biểu đồ B ( BT4) có phù </b>
<b>Hướng dẫn ở nhà:</b>
<b>• Học bài, làm bài tập 1, 2, 3, 4 trang 10 - Tập bản đồ </b>
<b>Địa lí 7.</b>
<b>• Chuẩn bị bài 13: “Ơn tập”:</b>
<b>• Sự phân bố dân cư thế giới ? Nguyên nhân ?</b>
<b>• Q trình đơ thị hố, các siêu đơ thị ở đới nóng ?</b>
<b>• Làm ruộng, thâm canh lúa nước ?</b>
<b>• Tác động của dân số tới tài nguyên và môi trường ?</b>
<b>• Các đặc điểm chính của các kiểu mơi trường chính ở </b>