Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

giaùo aùn töï choïn toaùn 9 giaùo aùn töï choïn toaùn 7 chuû ñeà baùm saùt teân chuû ñeà “reøn luyeän caùc pheùp toaùn treân q” i muïc tieâu sau khi hoïc xong chuû ñeà naøy hoïc sinh coù khaû naêng co

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.08 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>GIÁO ÁN TỰ CHỌN TOÁN 7</b>


<b>CHỦ ĐỀ BÁM SÁT</b>



<b>Tên chủ đề: “RÈN LUYỆN CÁC PHÉP TOÁN TRÊN Q”</b>


<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


Sau khi học xong chủ đề này Học sinh có khả năng.
Cộng trừ, nhân chia số hữu tỉ một cách thành thạo


Biết giải các bài toán liên quan đến giá trị tuyệt đối các phép toán lũy thừa của một
số hữu tỉ, các bài toán về tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.


Nhận biết được số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hồn, làm trịn số có
khái niệm về căn bậc hai.


<i><b>II. Chuẩn bị:</b></i>


Học sinh ơn lại nội dung chương trình trong sách giáo khoa về các qui tắc liên quan,
như qui tắc nhân, khai phương của một tích các căn thức bậc hai, chia các căn thức bậc hai,…


<i><b>III. Bài mới:</b></i>


<b>TUẦN 1 (Tiết 1 - 2)</b>



<b>Hoạt động của Giáo viên – Học sinh</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<i><b>Hoạt động 1: Cộng, trừ, nhân chia số hữu</b></i>


<i><b>tæ</b></i>


<b>Hoạt động 2:</b>



Giáo viên yêu cầu Học sinh làm các bài sau.
Hai phân số trên đã cùng mẫu chưa? Như
vậy ta phải làm như thế nào?


BCNN(39 ; 54) = ?
MC = ?


Thừa số phụ của phân số


1
39


= ?
Thừa số phụ của phân số


1
54


= ?
Nhân tử và mẫu của phân số


1
39


với số nào?
Nhân tử và mẫu của phân số



1
54


với số nào?
Phân số này đã tối giản chưa?


Nhö vậy ta phải làm như thế nào?
MC = ?


<b>1. Kiến thức cần nhớ</b>
<b>2. Bài tập:</b>


Bài 1. Thực hiện các phép tình sau
a)


1 1


39 54


 




=


18 13


702 702



 




=




18 13


702


  


=


31
702


b)


6 12


9 16


 





=


2 3


3 4


 



Ngày soạn: 27/8/08


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Tư tự như các bài trên cho học sinh làm bài
sau trong 5’ sau đó cho Học sinh lên bảng
trình bày cả lớp nhận xét.


=


2.4 3.3


3.4 4.3


 




=


8 9


12 12



 




=


17
12


c)


2 3


5 11


 




=


2.11 3.5
5.11 11.5


 





=


22 15


55 55


 




=




22 15


55


  


=


7
55


d)


34 74
:



37 85





=


34 85


37 74


 




=


17 85


37 37


 




=


1445
1369



e)


5 7


:
9 18


 


=



5 18 5.2 10


9 7 1. 7 7


 


  


 


<b>IV. Hướng dẫn về nhà:</b>


Xem lại nội dung các bài đã làm tiếp tục làm những bài tương tự như sách giáo khoa
và sách bài tập.


Chuẩn bị trước phần tiếp theo.


<b>TUAÀN 2 (Tieát 3 - 4)</b>




<b>Hoạt động của Giáo viên – Học sinh</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: </b><i><b>Giá trị tuyệt đối của một số hữu</b></i>


<i><b>tæ</b></i>


<b>Hoạt động 2:</b>


<b>1. Kiến thức cần nhớ</b>
<b>2. Bài tập</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trị tuyệt đối của một số hữu tỉ là gì?
Vậy x bằng gì?


Đối với bài này biểu thức trong giá trị tuyệt
đối bằng bao nhiêu? Như vậy ta phai làm
như thế nào?


Các em có nhật xét gì về biểu thức <i>3, 4 x</i>
như thế nào với 0.


Tương tự như bài trên cho Học sinh làm bài
b.


Hướng dẫn
1,5


<i>a </i> <sub> suy ra a = ? hoặc a = ?</sub>


Với a = 1,5 và b = - 0,75 ta có


M = ?


N = ?
P = ?


Với a = -1,5 và b = - 0,75 ta có
M = ?


N = ?
P= ?


a) <i>x </i>3


x = 3 hoặc x = -3
b)


1
13


2


<i>x </i>


x =


1
13


2<sub> hoặc x = - </sub>
1


13


2


c)


1


13 1


2


<i>x </i> 




27
1
2


<i>x </i> 




29
2


<i>x </i>


29


2


<i>x </i>


hoặc


29
2


<i>x </i>
d) 2,5 <i>x</i> 1,3


2,5 <i>x</i>1,3<sub> hoặc </sub>2,5 <i>x</i>1,3
2,5 1,3


<i>x </i>  <sub> hoặc </sub><i>x </i>2,5 1,3
1, 2


<i>x </i> <sub> hoặc </sub><i>x </i>3,8


Bài 2. Tìm giá trị mnhỏ nhất của các biểu
thức sau.


a) <i>A</i>1,7 3, 4  <i>x</i>


Ta có 3, 4 <i>x</i> 0 với mọi x nên


1,7


<i>A </i> <sub> vậy giá trị nhỏ nhất của A là 1,7</sub>


b) <i>B</i> <i>x</i> 2,8 3,5


Ta có <i>x </i>2,8 0 với mọi x nên


3,5


<i>B </i> <sub> vậy giá trị nhỏ nhất của B là - 3,5</sub>
Bài 3. Tính giá trị của các biểu thức sau với


1,5


<i>a </i> <sub>; b = - 0,75</sub>


M = a + 2ab – b
N = a :2 – 2 :b


<sub>2 :</sub>

2 2


3


<i>P</i>  <i>a</i>  <i>b</i>


<b>IV. Hướng dẫn về nhà:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>

<!--links-->

×