Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.5 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Thứ ngày tháng năm 20</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
- Làm được các phép trừ trong phạm vi các số đã học.
- Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
<b> II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập bài 2, bảng phụ ghi BT 1, 2, 3.
<b> </b>- HS : Bộ đồ dùnghọc Toánlớp1, sách Toán 1, bảng con.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b> HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b> HOẠT ĐỘNG CỦA HS </b>
<b>1. Khởi động</b>: Ổn định tổ chức
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>:
5 – 1 = … 1 + 4 = … 2 + 3 = … 2 + 3 = …
- GV Nhaän xét, ghi điểm.
- Nhận xét KTBC:
<b>3. Bài mới</b>:
<i><b>Hoạt động1</b></i>: Giới thiệu bài
<i><b>Hoạt động 2</b></i>:
<b>Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK.</b>
<b>Bài 1/60</b>: Tính
HS làm bảng con.
- Hướng dẫn HS viết thẳng cột dọc .
5 4 5 3 5 4
2 1 4 2 3 2
<b>Bài 2/60</b>: Tính
( cột 1, 3) Cả lớp làm phiếu học tập.
( cột 2 dành cho HS khá giỏi )
- Hướng dẫn HS làm bài:
5 – 1 -1= 4 – 1 – 1 = 3 – 1 -1 =
5 -1 – 2= 5 – 2 – 1 = 5 – 2 – 2 =
- Yêu câu HS nhận xét
- GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS.
<b>Bài 3/60</b>: Điền dấu
(cột 1, 3 ) HS làm vào vở Toán
( cột 2 ): HS khá giỏi làm thêm
5 - 3 … 2 5 – 4 … 2 5 – 1 … 3
- 4 HS lần lượt làm bài tập trên
bảng lớp. Cả lớp làm bảng con
- 3 HS làm lần lượt 2 phép tính cột
dọc.
- Cả lớp làm bảng con
- 2HS làm bài ở bảng lớp, cả lớp
làm phiếu học tập rồi đổi phiếu
để chữa bài.
- HS khá giỏi làm thêm cột 2.
- Nhận xét bài làm trên bảng
5 – 3 …3 5 – 4 … 1 5 – 4 … 0
- GV thu chấm, chữa bài
<i><b>Hoạt động3: </b></i><b>Trị chơi.</b>
<b>Bài 4/60</b>: :Viết phép tính thích hợp
- u cầu HS nhìn tarnh và nêu bài tốn
- Nhận xét bài làm của HS
<i><b>4. </b></i><b>Củng cố, dặn dò</b>:
- Xem lại các bài tập đã làm.
- Chuẩn bị: Sách Toán 1, vở Toán để học bài
( Số 0 trong phép trừ ”.
- Nhận xét tuyên dương.
- HS nhìn tranh vẽ nêu từng bài
tốn rồi viết kết quả phép tính
ứng với tình huống trong tranh.
- HS làm bài, chữa bài.Đọc các
phép tính:
a, 5 - 2 = 3.
b, 5 - 1 = 4.
<b>Thứ ngày tháng năm 20</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
- Nhận biết vai trò số 0 trong phép trừ : 0 là kết quả phép trừ hai số bằng
nhau, một số trừ đi 0 bằng chính nó.
- Biết thực hiện phép trừ có số 0
- Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
<b> II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- GV: Phóng to tranh SGK, bảng phụ ghi BT 1, 2.
<b> - </b>HS: Bộ đồ dùnghọc Toánlớp1. Sách Toán 1.Vở BT Toán 1. Bảng
con.Vở Toán
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:</b>
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
<b>1. Khởi động</b>: hát
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>
5 – 1 -1= 4 – 1 – 1 = 3 – 1 -1 =
- Nhận xét bài cũ
<b>3. Bài mới</b>
<i><b>Hoạt động 1 Giới thiệu bài </b></i>
<i><b>Hoạt động 2: </b></i>
<b> 1.Giới thiệu phép trừ hai số bằng nhau.</b>
a<i><b>,</b><b>Giới thiệu phép trừ</b><b> 1 – 1 = 0 .</b></i>
- Khuyến khích HS tự nêu bài tốn, tự nêu
phép tính.
- Vậy 1 con vịt bớt 1 con vịt còn mấy con vịt?
- Ta thực hiện phép tính gì?
- GV viết bảng 1 - 1 = 0
- Yêu cầu HS đọc
b,Giới thiệu phép trừ 3 – 3 = 0. ( Tiến hành
tương tự như phép trừ 1 – 1 = 0 )
c, GV có thể nêu thêm một số phép trừ khác
nữa như
2 - 2 ; 4 – 4, cho HS tính kết quả.
<i><b>KL: Một số trừ đi số đó thì bằng 0</b></i>.
2,<b>Giới thiệu phép trừ “ Một số trừø đi 0”</b>
- 3 HS lần lượt làm bảng lớp
- Cả lớp làm bảng con
- Quan sát hình vẽ thứ nhất trong
bài học để tự nêu bài toán: “Lồng
thứ nhất có 1 con vịt, con vịt chạy
ra khỏi lồng. Hỏi trong lồng còn
lại mấy con vịt ?”
- HS tự nêu : “1 con vịt bớt 1 con
vịt còn 0 con vịt”.
- 1 trừ 1
- HS đọc :” một trừ một bằng
không”.
- HS tính 2 – 2 = 0 ; 4 – 4 = 0
Nhiều em nhắc lại KL…
a,Giới thiệu phép trư ø4 - 0 = 4
- Cho HS nhìn hình vẽ sơ đồ bên trái nêu vấn
đề, chẳng hạn như: “Tất cả có 4 hình vng,
khơng bớt hình nào.Hỏi cịn lại mấy hình
vng?”.(GV nêu:Khơng bơt hình vng nào
là bớt 0 hình vng ).
- GV gợi ý để HS nêu: ; “ 4 trừ 0 bằng 4”.
- GV viết bảng:
4 – 0 = 4 rồi gọi HS đọc :
<i><b>b,Giới thiệu phép trừ 5 - 0 = 5:</b></i>
( Tiến hành tương tự như phép trừ 4 – 0 = 4).
c, GV có thể cho HS nêu thêm một số phép
trừ một số trừ đi 0 (VD: như 1 – 0 ; 3 – 0 ; … )
và tính kết quả.
KL: “Một số trừ đi 0 bằng chính số đó”ù.
- Hướng dẫn HS học thuộc bảng.
<i><b>Hoạt động 3: </b></i><b>Thực hành </b>
- Làm miệng
- u cầu HS tính nhẩm và điền vào sách
giáo khoa sau đó đọc lên cho cả lớp biết kết
quả.
- GV gọi HS trả lời
- Nhận xét
<b>Bài 2/61</b>: Tính
( cột 1, 2) Làm vở Tốn
( cột 3 dành cho HS khá giỏi )
- GV lưu ý cách làm tính theo cột dọc (chú ý
viết thẳng cột dọc).
- GV chấm một số vở và nhận xét.
<b>Bài 3/ 61</b>: “ Viết phép tính thích hợp”
- GV Khuyến khích HS tự nêu nhiều bài tốn
khác nhau và tự nêu được phép tính thích hợp
với bài tốn.
<b>4.Củng cố, dặn dị</b>:
-Vừa học bài gì?
-Xem lại các bài tập đã làm.
bảng.(CN-ĐT).
- “4 hình vng bớt 0 hình vng
cịn 4 hình vng”
- “Bốn trừ 0 bằng bốn”.
- (HS có thể dùng que tính , ngón
tay,… để tìm ra kết quả ).
- Một số HS nhắc lại KL…
-HS học thuộc
- HS tính
- HS trả lời
1 - 0 = 1 1 – 1 = 0 6 – 1 = 4
2 – 0 = 2 2 – 2 = 0 5 – 2 = 3
3 – 0 = 3 3 – 3 = 0 5 – 3 = 2
4 – 0 = 4 4 – 4 = 0 5 – 4 = 1
5 – 0 = 5 5 – 5 = 0 5 – 5 = 0
- Cả lớp làm vào vở Toán
4 + 1 = 5 2 + 0 = 2
4 + 0 = 4 2 – 2 = 0
4 – 0 = 4 2 – 0 = 2
-1HS đọc yêu cầu bài 3:
- 2 HS làm ở bảng lớp,
. a, 3 – 3 = 0 ; b, 2 – 2 = 0
- Số 0 trong phép trừ
<b>Thứ ngày tháng năm 20</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
- Thực hiện được phép trừ hai số bằng nhau, phép trừ một số cho số 0.
- Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học
<b> II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập bài 3, bảng phụ ghi BT 1, 2, 3, 4.
<b> </b>-HS: Bộ đồ dùnghọc Toánlớp1, sách Toán 1, bảng con.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b> HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b> HOẠT ĐỘNG CỦA HS </b>
<b>1. Khởi động: </b>
2. <b>Kiểm tra bài cũ</b>:
4 – 0 = 4 – 4 =
<b> 3. Bài mới</b>
<i><b>Hoạt động 1</b></i><b> :</b> Giới thiệu
<i><b>Hoạt động 2</b></i>: Thực hành
<b> Bài 1/62</b>: Tính
( cột 1, 2, 3) HS làm miệng
( cột 4, 5 HS khá giỏi làm thêm )
- Yêu cầu HS đọc kết quả
- Nhận xét
<b>Bài 2/62</b>: Tính
Cả lớp làm bảng con.
- HD HS viết thẳng cột dọc :
5
1
5
0
- GV nhận xét bài làm của HS.
<b>Bài 3/62: </b> Điền daáu
( cột 1, 2 ) Cả lớp làm phiếu học tập.
( cột 3 dành cho HS khá giỏi làm thêm0
- Hướng dẫn HS nêu cách làm
- GV chaám điểm, nhận xét bài làm của
HS.
<b>Bài 4/62</b>: Điền dấu <, > ,=
( cột 1, 2) làm vở Toán.
- 4 HS lần lượt làm bảng lớp.
- HS laøm baøi.
- HS đọc kết quả của phép tính:
5-4=1; 4-0=4; 3-3=0; 2-0=2; 1+0=1
5-5=0; 4-4=0; 3-1=2; 2-2=0;1 -0=1
-1HS đọc yêu cầu:”Tính”.
- 3HS làm bài ở bảng lớp, cả lớp
làm bảng con rồi chữa bài,
<b>-</b>HS đọc kết quả vừa làm được.
- HS tự làm bài và đổi phiếu để
chữa bài.
2 - 1 - 1 =0 ; 3 -1- 2 = 0; 5-3 -0 =2
4 - 2 - 2 =0 ; 4- 0- 2 = 2; 5- 2 -3 =0
( coät 3 dành cho HS khá giỏi làm thêm)
- GV nhắc lại cách tính.
-- Thu chấm và nhận xét bài làm của HS
<b>Bài 5 a/62</b>: Viết phép tính thích hợp
- Yêu cầu HS đọc bài tốn 5
- khuyến khích HS tự nêu bài Tốn để
điền phép tính cho đúng
- GV nhận xét
<b>4. Củng cố, dặn dò</b>:
-Vừa học bài gì?
- Nêu 1 số bài tốn cho HS làm để củng
cố kiến thức đã học.
- Nhận xét tuyên dương.
5 – 3 = 2 ; 3 – 3 < 1 ; 4 – 4 = 0
5 – 1 > 3 ; 3 – 2 = 1 ; 4 – 0 > 0
- HS đọc yêu cầu bài 5/62:
- HS nhìn tranh vẽ nêu từng bài
tốn rồi viết kết quả phép tính ứng
với tình huống trong tranh.
- HS làm bài, chữa bài.Đọc các
phép tính: a, 4 - 0 = 4.
- Luyện tập
<b>Thứ ngày tháng năm 20</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
- Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đã học, phép cộng với số 0,
phép trừ một số cho số 0, trừ hai số bằng nhau.
<b> II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
<b> - </b>GV phóng to tranh SGK, phiếu bài 1, bảng phụ ghi BT 1, 2, 3.
<b> </b>-HS: Bộ đồ dùnghọc Toánlớp1, sách Toán 1, bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
<b> HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b> HOẠT ĐỘNG CỦA HS </b>
1.<b>Khởi động</b>: Ht
2.<b>Kiểm tra bài cũ</b>:
<b>-</b>u cầu HS điền dấu thích hợp vào chỗ
chấm
5 - 3 … 2 ; 4 - 4 … 0
5 - 1 … 3 ; 4 - 0 … 0
- Nhận xét KTBC:
3. <b>Bài mới</b>:
<i><b>Hoạt động</b></i><b> 1:</b> Giới thiệu bài
<i><b>Hoạt động</b></i><b> 2</b>
<b>Bài 1/63</b>: Tính
( cột b ) HS làm phiếu học tập.
( cột a dành cho HS khá giỏi làm thêm)
- Yêu cầu HS viết các số phải thẳng cột.
a,
5
3
4
1
2
2
5
1
4
3
3
2
b, +
4
0<sub> </sub>
3
3
( cột 1, 2) Cả lớp làm bài tập miệng
( cột 3, 4 ,5 dành cho HS khá giỏi làm thêm)
- HD HS làm bài:
2+3= 4+1= 1+2 = 3+1= 4+0=
3+2= 1+4= 2+1= 1+3 = 0+4=
<b>-</b>Nhận xét
<b>-</b>Củng cố cho HS về tính chất của phép cộng:
<b>-</b>2 HS làm bảng lớp.
<b>-</b>Cả lớp làm bảng con
5 - 3 = 2 ; 4 - 4 = 0
5 - 1 > 3 ; 4 – 0 > 0
- Đọc yêu cầu bài1: “Tính”.
- HS làm bài,rồi đổi phiếu để chữa
bài:
- HS đọc kết quả của phép tính vừa
làm được.
-1HS đọc yêu cầu: “Tính”.
- 5HS lần lượt làm bài ở bảng lớp,
cả lớp làm vở toán rồi đổi vở để
chữa bài, HS đọc kết quả vừa làm
được:
<b>Bài 3/63</b>: Điền dấu<, >, =
( cột 1, 2) Làm bảng con.
( cột 3 dành cho HS khá giỏi làm thêm)
- Nhận xét
<i><b>Hoạt động3: </b></i><b>Trị chơi.</b>
<b>Bài 4/63</b>: Viết phép tính thích hợp
Chia lớp thành 4 đội. Mỗi đội 2 HS.
Bài tốn có 2 phép tính. Mỗi lượt sẽ có 2 đội
tham gia chơi.
- Đội nào nêu nhiều bài tốn và giải đúng
phép tính ứng với bài tốn, đội đó thắng.
- GV nhận xét thi đua của các đội.
<b>4.Củng cố, dặn dò</b>: .
-Vừa học bài gì?
Nêu 1 số bài tốn cho HS làm bài củng cố
- Chuẩn bị: Sách Toán 1, vở Toán để học bài
( Luyện tập chung).
- 1HS đọc yêu cầu bài 3
- 4 HS làm bài trên bảng lớp. Cả
lớp làm bảng con
4 + 1 > 5 ; 5 – 1 > 0 ;
4 + 1 = 5 ; 5 – 4 < 2 ;
- HS nhìn tranh vẽ nêu từng bài
tốn rồi ghép kết quả phép tính ứng
với tình huống trong tranh.
- HS thi đua làm bài