Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

toaùn tuaàn 11 thöù ngaøy thaùng naêm 20 moân toaùn baøi 41 luyeän taäp i muïc tieâu laøm ñöôïc caùc pheùp tröø trong phaïm vi caùc soá ñaõ hoïc bieát bieåu thò tình huoáng trong hình veõ baèng pheùp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.5 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TUAÀN 11



<b>Thứ ngày tháng năm 20</b>

Mơn:

<b> Tốn</b>



BÀI

<b> 41 : Luyện tập</b>



<b>I.MỤC TIÊU:</b>


- Làm được các phép trừ trong phạm vi các số đã học.


- Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
<b> II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập bài 2, bảng phụ ghi BT 1, 2, 3.
<b> </b>- HS : Bộ đồ dùnghọc Toánlớp1, sách Toán 1, bảng con.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b> HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b> HOẠT ĐỘNG CỦA HS </b>
<b>1. Khởi động</b>: Ổn định tổ chức


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>:


5 – 1 = … 1 + 4 = … 2 + 3 = … 2 + 3 = …


- GV Nhaän xét, ghi điểm.
- Nhận xét KTBC:



<b>3. Bài mới</b>:


<i><b>Hoạt động1</b></i>: Giới thiệu bài
<i><b>Hoạt động 2</b></i>:


<b>Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK.</b>
<b>Bài 1/60</b>: Tính


HS làm bảng con.


- Hướng dẫn HS viết thẳng cột dọc .
5 4 5 3 5 4

2 1 4 2 3 2
<b>Bài 2/60</b>: Tính


( cột 1, 3) Cả lớp làm phiếu học tập.
( cột 2 dành cho HS khá giỏi )


- Hướng dẫn HS làm bài:


5 – 1 -1= 4 – 1 – 1 = 3 – 1 -1 =
5 -1 – 2= 5 – 2 – 1 = 5 – 2 – 2 =
- Yêu câu HS nhận xét


- GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS.
<b>Bài 3/60</b>: Điền dấu


(cột 1, 3 ) HS làm vào vở Toán
( cột 2 ): HS khá giỏi làm thêm


- Gv nhắc lại cách tính


5 - 3 … 2 5 – 4 … 2 5 – 1 … 3


- 4 HS lần lượt làm bài tập trên
bảng lớp. Cả lớp làm bảng con


- 3 HS làm lần lượt 2 phép tính cột
dọc.


- Cả lớp làm bảng con


- 2HS làm bài ở bảng lớp, cả lớp
làm phiếu học tập rồi đổi phiếu
để chữa bài.


- HS khá giỏi làm thêm cột 2.
- Nhận xét bài làm trên bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

5 – 3 …3 5 – 4 … 1 5 – 4 … 0
- GV thu chấm, chữa bài


<i><b>Hoạt động3: </b></i><b>Trị chơi.</b>


<b>Bài 4/60</b>: :Viết phép tính thích hợp
- u cầu HS nhìn tarnh và nêu bài tốn


- Nhận xét bài làm của HS
<i><b>4. </b></i><b>Củng cố, dặn dò</b>:



- Xem lại các bài tập đã làm.


- Chuẩn bị: Sách Toán 1, vở Toán để học bài
( Số 0 trong phép trừ ”.


- Nhận xét tuyên dương.


- HS nhìn tranh vẽ nêu từng bài
tốn rồi viết kết quả phép tính
ứng với tình huống trong tranh.
- HS làm bài, chữa bài.Đọc các
phép tính:


a, 5 - 2 = 3.
b, 5 - 1 = 4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

TUAÀN 11



<b>Thứ ngày tháng năm 20</b>

Mơn:

<b> Tốn</b>



<b>BÀI 42 : </b>

<b>SỐ 0 TRONG PHÉP TRỪ</b>



<b>I.MỤC TIÊU:</b>


- Nhận biết vai trò số 0 trong phép trừ : 0 là kết quả phép trừ hai số bằng
nhau, một số trừ đi 0 bằng chính nó.


- Biết thực hiện phép trừ có số 0



- Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
<b> II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- GV: Phóng to tranh SGK, bảng phụ ghi BT 1, 2.


<b> - </b>HS: Bộ đồ dùnghọc Toánlớp1. Sách Toán 1.Vở BT Toán 1. Bảng
con.Vở Toán


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
<b>1. Khởi động</b>: hát


<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>


5 – 1 -1= 4 – 1 – 1 = 3 – 1 -1 =
- Nhận xét bài cũ


<b>3. Bài mới</b>


<i><b>Hoạt động 1 Giới thiệu bài </b></i>
<i><b>Hoạt động 2: </b></i>


<b> 1.Giới thiệu phép trừ hai số bằng nhau.</b>
a<i><b>,</b><b>Giới thiệu phép trừ</b><b> 1 – 1 = 0 .</b></i>


- Khuyến khích HS tự nêu bài tốn, tự nêu
phép tính.



- Vậy 1 con vịt bớt 1 con vịt còn mấy con vịt?
- Ta thực hiện phép tính gì?


- GV viết bảng 1 - 1 = 0
- Yêu cầu HS đọc


b,Giới thiệu phép trừ 3 – 3 = 0. ( Tiến hành
tương tự như phép trừ 1 – 1 = 0 )


c, GV có thể nêu thêm một số phép trừ khác
nữa như


2 - 2 ; 4 – 4, cho HS tính kết quả.
<i><b>KL: Một số trừ đi số đó thì bằng 0</b></i>.


2,<b>Giới thiệu phép trừ “ Một số trừø đi 0”</b>


- 3 HS lần lượt làm bảng lớp
- Cả lớp làm bảng con


- Quan sát hình vẽ thứ nhất trong
bài học để tự nêu bài toán: “Lồng
thứ nhất có 1 con vịt, con vịt chạy
ra khỏi lồng. Hỏi trong lồng còn
lại mấy con vịt ?”


- HS tự nêu : “1 con vịt bớt 1 con
vịt còn 0 con vịt”.


- 1 trừ 1



- HS đọc :” một trừ một bằng
không”.


- HS tính 2 – 2 = 0 ; 4 – 4 = 0
Nhiều em nhắc lại KL…


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

a,Giới thiệu phép trư ø4 - 0 = 4


- Cho HS nhìn hình vẽ sơ đồ bên trái nêu vấn
đề, chẳng hạn như: “Tất cả có 4 hình vng,
khơng bớt hình nào.Hỏi cịn lại mấy hình
vng?”.(GV nêu:Khơng bơt hình vng nào
là bớt 0 hình vng ).


- GV gợi ý để HS nêu: ; “ 4 trừ 0 bằng 4”.
- GV viết bảng:


4 – 0 = 4 rồi gọi HS đọc :
<i><b>b,Giới thiệu phép trừ 5 - 0 = 5:</b></i>


( Tiến hành tương tự như phép trừ 4 – 0 = 4).
c, GV có thể cho HS nêu thêm một số phép
trừ một số trừ đi 0 (VD: như 1 – 0 ; 3 – 0 ; … )
và tính kết quả.


KL: “Một số trừ đi 0 bằng chính số đó”ù.
- Hướng dẫn HS học thuộc bảng.


<i><b>Hoạt động 3: </b></i><b>Thực hành </b>


<b>Bài 1/61</b>: “ Tính”


- Làm miệng


- u cầu HS tính nhẩm và điền vào sách
giáo khoa sau đó đọc lên cho cả lớp biết kết
quả.


- GV gọi HS trả lời


- Nhận xét
<b>Bài 2/61</b>: Tính


( cột 1, 2) Làm vở Tốn
( cột 3 dành cho HS khá giỏi )


- GV lưu ý cách làm tính theo cột dọc (chú ý
viết thẳng cột dọc).


- GV chấm một số vở và nhận xét.
<b>Bài 3/ 61</b>: “ Viết phép tính thích hợp”


- GV Khuyến khích HS tự nêu nhiều bài tốn
khác nhau và tự nêu được phép tính thích hợp
với bài tốn.


<b>4.Củng cố, dặn dị</b>:
-Vừa học bài gì?


-Xem lại các bài tập đã làm.


- Chuẩn bị:S.Toán 1, vở Tốn để
học :“Luyện tập”.


bảng.(CN-ĐT).


- “4 hình vng bớt 0 hình vng
cịn 4 hình vng”


- “Bốn trừ 0 bằng bốn”.


- (HS có thể dùng que tính , ngón
tay,… để tìm ra kết quả ).


- Một số HS nhắc lại KL…
-HS học thuộc


- HS tính
- HS trả lời


1 - 0 = 1 1 – 1 = 0 6 – 1 = 4
2 – 0 = 2 2 – 2 = 0 5 – 2 = 3
3 – 0 = 3 3 – 3 = 0 5 – 3 = 2
4 – 0 = 4 4 – 4 = 0 5 – 4 = 1
5 – 0 = 5 5 – 5 = 0 5 – 5 = 0
- Cả lớp làm vào vở Toán
4 + 1 = 5 2 + 0 = 2
4 + 0 = 4 2 – 2 = 0
4 – 0 = 4 2 – 0 = 2
-1HS đọc yêu cầu bài 3:
- 2 HS làm ở bảng lớp,


- Cả lớp điền vào SGK


. a, 3 – 3 = 0 ; b, 2 – 2 = 0
- Số 0 trong phép trừ


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

TUAÀN 11



<b>Thứ ngày tháng năm 20</b>

Mơn:

<b> Tốn</b>



<b>BÀI 43 : </b>

<b>LUYỆN TẬP ( tr 62)</b>



<b>I.MỤC TIÊU:</b>


- Thực hiện được phép trừ hai số bằng nhau, phép trừ một số cho số 0.
- Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học


<b> II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập bài 3, bảng phụ ghi BT 1, 2, 3, 4.
<b> </b>-HS: Bộ đồ dùnghọc Toánlớp1, sách Toán 1, bảng con.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b> HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b> HOẠT ĐỘNG CỦA HS </b>
<b>1. Khởi động: </b>


2. <b>Kiểm tra bài cũ</b>:


4 – 0 = 4 – 4 =


5 – 0 = 5 – 5 =
- GV Nhận xét, ghi điểm. Nhận xét
KTBC:


<b> 3. Bài mới</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i><b> :</b> Giới thiệu


<i><b>Hoạt động 2</b></i>: Thực hành
<b> Bài 1/62</b>: Tính


( cột 1, 2, 3) HS làm miệng
( cột 4, 5 HS khá giỏi làm thêm )
- Yêu cầu HS đọc kết quả


- Nhận xét
<b>Bài 2/62</b>: Tính


Cả lớp làm bảng con.


- HD HS viết thẳng cột dọc :

5
1


5
0



1
1


4
2


3
3


3
0


- GV nhận xét bài làm của HS.
<b>Bài 3/62: </b> Điền daáu


( cột 1, 2 ) Cả lớp làm phiếu học tập.
( cột 3 dành cho HS khá giỏi làm thêm0
- Hướng dẫn HS nêu cách làm


- GV chaám điểm, nhận xét bài làm của
HS.


<b>Bài 4/62</b>: Điền dấu <, > ,=
( cột 1, 2) làm vở Toán.


- 4 HS lần lượt làm bảng lớp.


- Cả lớp làm bảng con


- HS laøm baøi.


- HS đọc kết quả của phép tính:
5-4=1; 4-0=4; 3-3=0; 2-0=2; 1+0=1
5-5=0; 4-4=0; 3-1=2; 2-2=0;1 -0=1
-1HS đọc yêu cầu:”Tính”.


- 3HS làm bài ở bảng lớp, cả lớp
làm bảng con rồi chữa bài,
<b>-</b>HS đọc kết quả vừa làm được.


- HS tự làm bài và đổi phiếu để
chữa bài.


2 - 1 - 1 =0 ; 3 -1- 2 = 0; 5-3 -0 =2
4 - 2 - 2 =0 ; 4- 0- 2 = 2; 5- 2 -3 =0


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

( coät 3 dành cho HS khá giỏi làm thêm)
- GV nhắc lại cách tính.




-- Thu chấm và nhận xét bài làm của HS
<b>Bài 5 a/62</b>: Viết phép tính thích hợp
- Yêu cầu HS đọc bài tốn 5


- khuyến khích HS tự nêu bài Tốn để
điền phép tính cho đúng



- GV nhận xét
<b>4. Củng cố, dặn dò</b>:
-Vừa học bài gì?


- Nêu 1 số bài tốn cho HS làm để củng
cố kiến thức đã học.


- Nhận xét tuyên dương.


5 – 3 = 2 ; 3 – 3 < 1 ; 4 – 4 = 0
5 – 1 > 3 ; 3 – 2 = 1 ; 4 – 0 > 0
- HS đọc yêu cầu bài 5/62:
- HS nhìn tranh vẽ nêu từng bài
tốn rồi viết kết quả phép tính ứng
với tình huống trong tranh.


- HS làm bài, chữa bài.Đọc các
phép tính: a, 4 - 0 = 4.
- Luyện tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

TUAÀN 11



<b>Thứ ngày tháng năm 20</b>

Mơn:

<b> Tốn</b>



<b>BÀI 44 : LUYỆN TẬP CHUNG ( tr 63 )</b>



<b>I.MỤC TIÊU:</b>



- Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đã học, phép cộng với số 0,
phép trừ một số cho số 0, trừ hai số bằng nhau.


<b> II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<b> - </b>GV phóng to tranh SGK, phiếu bài 1, bảng phụ ghi BT 1, 2, 3.
<b> </b>-HS: Bộ đồ dùnghọc Toánlớp1, sách Toán 1, bảng con.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:


<b> HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b> HOẠT ĐỘNG CỦA HS </b>
1.<b>Khởi động</b>: Ht


2.<b>Kiểm tra bài cũ</b>:


<b>-</b>u cầu HS điền dấu thích hợp vào chỗ
chấm


5 - 3 … 2 ; 4 - 4 … 0
5 - 1 … 3 ; 4 - 0 … 0
- Nhận xét KTBC:
3. <b>Bài mới</b>:


<i><b>Hoạt động</b></i><b> 1:</b> Giới thiệu bài
<i><b>Hoạt động</b></i><b> 2</b>


<b>Bài 1/63</b>: Tính


( cột b ) HS làm phiếu học tập.



( cột a dành cho HS khá giỏi làm thêm)
- Yêu cầu HS viết các số phải thẳng cột.
a,
5
3
 4
1


2
2


5
1


4
3


3
2


b, +
4
0<sub> </sub>
3
3




5
0


2
2


1
0


0
1


- GV chấm điểm và nhận xét bài làm của HS.
<b>Bài 2/63</b>: Tính


( cột 1, 2) Cả lớp làm bài tập miệng


( cột 3, 4 ,5 dành cho HS khá giỏi làm thêm)
- HD HS làm bài:


2+3= 4+1= 1+2 = 3+1= 4+0=
3+2= 1+4= 2+1= 1+3 = 0+4=
<b>-</b>Nhận xét



<b>-</b>Củng cố cho HS về tính chất của phép cộng:


<b>-</b>2 HS làm bảng lớp.
<b>-</b>Cả lớp làm bảng con
5 - 3 = 2 ; 4 - 4 = 0
5 - 1 > 3 ; 4 – 0 > 0


- Đọc yêu cầu bài1: “Tính”.


- HS làm bài,rồi đổi phiếu để chữa
bài:


- HS đọc kết quả của phép tính vừa
làm được.


-1HS đọc yêu cầu: “Tính”.


- 5HS lần lượt làm bài ở bảng lớp,
cả lớp làm vở toán rồi đổi vở để
chữa bài, HS đọc kết quả vừa làm
được:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bài 3/63</b>: Điền dấu<, >, =
( cột 1, 2) Làm bảng con.


( cột 3 dành cho HS khá giỏi làm thêm)
- Nhận xét


<i><b>Hoạt động3: </b></i><b>Trị chơi.</b>



<b>Bài 4/63</b>: Viết phép tính thích hợp
Chia lớp thành 4 đội. Mỗi đội 2 HS.


Bài tốn có 2 phép tính. Mỗi lượt sẽ có 2 đội
tham gia chơi.


- Đội nào nêu nhiều bài tốn và giải đúng
phép tính ứng với bài tốn, đội đó thắng.
- GV nhận xét thi đua của các đội.


<b>4.Củng cố, dặn dò</b>: .
-Vừa học bài gì?


Nêu 1 số bài tốn cho HS làm bài củng cố
- Chuẩn bị: Sách Toán 1, vở Toán để học bài
( Luyện tập chung).


- 1HS đọc yêu cầu bài 3


- 4 HS làm bài trên bảng lớp. Cả
lớp làm bảng con


4 + 1 > 5 ; 5 – 1 > 0 ;
4 + 1 = 5 ; 5 – 4 < 2 ;


- HS nhìn tranh vẽ nêu từng bài
tốn rồi ghép kết quả phép tính ứng
với tình huống trong tranh.


- HS thi đua làm bài


a, 3 + 2 = 5.


</div>

<!--links-->

×