Tải bản đầy đủ (.ppt) (58 trang)

Tiet 27Vung duyen Hai Nam BoDia ly 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.67 MB, 58 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MÔN : ĐỊA LÝ 9</b>


Ti t 27:ế


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ:</b>


<b>1.Nêu những thành tựu và khó khăn trong phát triển kinh tế </b>
<b>nơng nghiệp, cơng nghiệp ở Bắc Trung Bộ?</b>


<b>NƠNG NGHIỆP</b> <b>CƠNG NGHIỆP</b>


<b>THÀNH TỰU</b> <b>KHĨ KHĂN</b> <b>THÀNH TỰU KHÓ KHĂN</b>
<b>*Đồng bằng:-Sản xuất lương </b>


<b>thực tăng lên(1995-2002).</b>


<b>-Sản xuất lúa chủ yếu:Thanh </b>
<b>Hóa, Nghệ An , Hà Tĩnh.</b>


<b>-Trồng cây cơng nghiệp:lạc, </b>
<b>vừng</b>


<b>*Đồi,gị:-Trồng cây ăn quả, </b>
<b>cây cơng nghiệp lâu năm.</b>
<b>-Ni trâu,bị đàn</b>


<b>*Ven biển: Ni trồng, đánh </b>
<b>bắt thủy sản, trồng rừng.</b>


<b>-Mức thấp so </b>
<b>với trung bình </b>


<b>cả nước.</b>
<b>-Thiên tai: </b>
<b>bão, lũ,hạn </b>
<b>hán kéo </b>
<b>dài,gió nóng </b>
<b>Tây Nam,cát </b>
<b>lấn…</b>


<b>-Đất canh tác </b>
<b>ít, xấu.</b>


<b>-Hành lang </b>
<b>kinh tế Đơng </b>
<b>Tây của tiểu </b>
<b>vùng sơng Mê </b>
<b>Cơng.</b>


<b>-Cơng nghiệp </b>
<b>khai khống </b>
<b>và sản xuất </b>
<b>vật liệu xây </b>
<b>dựng phát </b>
<b>triển nhanh.</b>


<b>-Cơ sở hạ </b>
<b>tầng yếu kém.</b>
<b>-Hậu qủ chiến </b>
<b>tranh kéo dài, </b>
<b>chưa có điều </b>
<b>kiện xây </b>



<b>dựngcơng </b>
<b>nghiệp tương </b>
<b>xứng với tiềm </b>
<b>năng (tự </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tiết 27-Bài 25</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Duyên hải Nam Trung Bộ có nhiều đảo và quần </b>
<b>đảo (Trường Sa, Hồng Sa, Lý Sơn, Phú Qúy) có </b>
<b>tầm quan trọng về kinh tế và quốc phòng đối với </b>
<b>cả nước.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>I.Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ:</b>


<b>-Cầu nối giữa Bắc Trung Bộ với Đông Nam Bộ, </b>
<b>giữa Tây Nguyên với Biển Đông.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>II.Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:</b>


<b>Quan sát bản đồ và giải </b>
<b>thích vì sao màu xanh của </b>
<b>đồng bằng dun hải Nam </b>
<b>Trung Bộ không rõ nét </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Do các khối núi của dãy Trường Sơn Nam </b>
<b>chia cắt chuỗi đồng bằng hẹp ven biển, </b>


<b>miền núi và đồi gò của 2 tỉnh cực Nam </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>II.Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên </b>
<b>nhiên:</b>


<b>-Núi, gò đồi ở phía tây, phía đơng là dải </b>
<b>đồng bằng hẹp bị chia cắt bởi nhiều dãy </b>
<b>núi đâm ngang sát biển.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Tìm trên hình 25.1, các vịnh quan trọng của </b>


<b>vùng?</b> <b><sub>Vịnh Dung Quốc, </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Kể tên các bãi tắm và địa điểm du lịch nổi </b>


<b>tiếng?</b> <b>Non nước (Đà Nẵng), </b>


<b>Sa Huỳnh (Quảng </b>
<b>Ngãi), Quy Nhơn </b>
<b>(Bình Định), Đại </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Địa điểm du lịch nổi tiếng: 2 di sản văn </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28></div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29></div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>-Vùng nước mặn và nước lợ ven bờ thích </b>
<b>hợp ni trồng và đánh bắt thủy sản.</b>


<b>-Khai thác tổ chim Yến ( từ Quảng Nam -> </b>
<b>Khánh Hòa)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31></div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32></div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Nêu tiếp những tiềm năng phát triển kinh </b>
<b>tế của vùng?</b>



<b>-Đất nông nghiệp trồng lúa , ngô, sắn, </b>
<b>rau, quả , cây công nghiệp, nuôi bò đàn.</b>


<b>-Rừng: gỗ, đặc sản quý.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>II.Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên </b>
<b>nhiên:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35></div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36></div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37></div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38></div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39></div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40></div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41></div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42></div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>II.Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên </b>
<b>nhiên:</b>


<b>-Thế mạnh về du lịch và kinh tế biển (nuôi </b>
<b>trồng và đánh bắt thủy sản)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44></div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>III.Đặc điểm dân cư – xã hội:</b>


<b>Thảo luận nhóm: cả lớp chia thành 4 nhóm</b>


<b>*Nhóm 1,2:</b> <b>Căn cú vào bảng 25.1, hãy nhận xét về sự </b>
<b>khác biệt trong phân bố dân cư, dân tộc và hoạt động </b>
<b>kinh tế giữa vùng đồng bằng ven biển với vùng đồi núi </b>
<b>phía Tây.Có gì khác so với vùng Bắc Trung Bộ? </b>


<b>*Nhóm 3,4: -Dựa vào bảng 25.2, hãy nhận xét về tình </b>
<b>hình dân cư, xã hội ở duyên hải Nam Trung Bộ so với </b>
<b>cả nước?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>*Nhóm 1,2:</b> <b>Căn cú vào bảng 25.1, hãy nhận xét về sự khác biệt </b>
<b>trong phân bố dân cư, dân tộc và hoạt động kinh tế giữa vùng </b>
<b>đồng bằng ven biển với vùng đồi núi phía Tây.Có gì khác so với </b>


<b>vùng Bắc Trung Bộ? </b>


<b>DÂN CƯ</b> <b>HOẠT ĐỘNG KINH TẾ</b>


<b>Đồng </b>
<b>bằng </b>
<b>ven </b>
<b>biển</b>


<b>-Chủ yếu người </b>
<b>Kinh, một số ít </b>
<b>người Chăm.</b>


<b>-Mật độ dân thành </b>
<b>thị cao.</b>


<b>Công nghiệp,thương </b>


<b>mại,du lịch,khai thác và </b>
<b>ni trồng thủy sản.</b>


<b>Đồi </b>
<b>núi </b>
<b>phía </b>
<b>Tây</b>


<b>-Chủ yếu dân tộc ít </b>
<b>người: CơTu, BaNa, </b>
<b>Êđê.</b>



<b>-Mật độ dân số thấp.</b>
<b>-Tỷ lệ nghèo khá </b>


<b>cao.</b>


<b>-Ni bị đàn.</b>


<b>-Trồng cây cơng nghiệp.</b>
<b>-Nghề rừng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47></div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48></div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>*Nhóm 3,4: -Dựa vào bảng 25.2, hãy nhận xét </b>
<b>về tình hình dân cư, xã hội ở duyên hải Nam </b>
<b>Trung Bộ so với cả nước?</b>


<b>-Tại sao phải đẩy mạnh cơng tác giảm nghèo ở </b>
<b>vùng đồi núi phía Tây và hải đảo?</b>


<b>Chỉ tiêu phát triển dân cư xã hội còn thấp so </b>
<b>với cả nước.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50></div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>III.Đặc điểm dân cư-xã hội:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>BÀI TẬP CỦNG CỐ:</b>


<b>1. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ </b>
<b>có sự giống nhau về:</b>


<b>a. Thời tiết và khí hậu.</b>


<b>b. Bờ biển bị các nhánh núi chia cắt.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>2.Nạn cát lấn và sa mạc hóa gây khó khăn </b>
<b>đáng kể cho:</b>


<b>a. Các tỉnh Duyên hải Nam Trung Bộ</b>
<b>b. Các tỉnh phía bắc Duyên hải Nam </b>
<b>Trung Bộ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>3.Sông dài nhất chảy qua Duyên hải Nam </b>
<b>Trung Bộ là:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>4.Vùng biển Duyên hải Nam Trung Bộ có </b>
<b>nguồn lợi thủy sản giàu hơn vùng biển Băc </b>
<b>Trung Bộ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>5.Thành phố nào sau đây được coi là cửa </b>
<b>ngõ của Tây Nguyên?</b>


<b>a. Đà Nẵng</b>
<b>b. Hội An</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP:</b>


<b>-Trả lời câu hỏi 1,2,3 SGK /94</b>


<b>-Tìm hiểu tiếp vùng Duyên hải Nam Trung </b>
<b>Bộ :</b>


<b>+Tình hình phát triển kinh tế: nơng </b>
<b>nghiệp, công nghiệp, dịch vụ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<i><b>Chúc Thầy Cô sức khỏe </b></i>


<i><b>chúc các em học giỏi </b></i>



</div>

<!--links-->

×