<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
•
<b>II. Sự phân hóa lãnh thổ cơng nghiệp:</b>
•
<b>1)Các nhân tố ảnh hưởng tới sự phân hóa lãnh thổ CN:</b>
•
<b>2)Tình hình phân hóa lãnh thổ công nghiệp:</b>
•
<b>3)Những thay đổi về sự phân hố lãnh thổ CN:</b>
•
<b>4)Hướng cải thiện sự phân bố CN:</b>
<b>Kinh tế Việt Nam</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>HÀ NỘI</b>
<b>Đà Nẵng</b>
<b>Huế </b>
<b>Hải Phòng </b>
<b>Vũng Tàu</b>
<b>Biên Hòa</b>
<b>Cần Thơ</b>
<b>Nha Trang</b>
<b>Quy Nhơn</b>
<b>Hạ Long </b>
<b>Thanh Hóa </b>
<b>Nam Định </b>
<b>Thái Nguyên </b>
<b>Bắc Giang </b>
<b>Việt Trì </b>
<b>Q.Đ.Ho</b>
<b>àng Sa</b>
<b>Q.Đ.Tr</b>
<b>ường S</b>
<b>a</b>
<b>TP.Hồ Chí Minh</b>
<b>LƯỢC ĐỒ CƠNG NGHIỆP VIỆT NAM</b>
: <b>Trung tâm CN rất lớn</b>
<b>: Trung tâm CN lớn</b>
<b>: Trung taâm CN trung bình</b>
<b>: Trung tâm CN nhỏ</b>
<i><b>Quan sát lược đồ công </b></i>
<i><b>Quan sát lược đồ cơng </b></i>
<i><b>nghiệp Việt Nam hãy </b></i>
<i><b>nghiệp Việt Nam hãy </b></i>
<i><b>cho biết tình hình phân </b></i>
<i><b>cho biết tình hình phân </b></i>
<i><b>hố lãnh thổ cơng </b></i>
<i><b>hố lãnh thổ công </b></i>
<i><b>nghiệp của nước ta?</b></i>
<i><b>nghiệp của nước ta?</b></i>
<b>?</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>BẢN ĐỒ CÔNG NGHIỆP VIỆT NAM KHU VỰC BẮC BỘ</b>
<b>Điện </b>
<b>Bienâ Phủ</b>
<b>Lào Cai</b>
<b>Hà Giang</b>
<b>Cao Bằng</b>
<b>Sơn La</b>
<b>A Pa Chải</b>
<b>Lạng </b>
<b>Sơn</b>
<b>Yên Bái</b>
<b>Thác Bà</b>
<b>Lũng </b>
<b>Cú</b>
<b>Pha</b>
<b>û Lại</b>
<b>Uôn</b>
<b>g Bí</b>
<b>Bỉm Sơn</b>
<b>Tĩnh Túc</b>
<b>Móng Cái</b>
<b>Lai Châu</b>
<b>Sinh Quyền </b>
<b>Cam Đường </b>
<b>Tiền Hải </b>
<b>Chợ Đồn </b>
<b>Bắc Kạn </b>
<b>Thái Bình </b>
<b>HÀ NỘI</b>
<b>Hải Phòng</b>
<b>Hạ Long</b>
<b>Cẩm Phả </b>
<b>Bắc</b>
<b> Gi</b>
<b>ang</b>
<b>Đá</b>
<b>p C</b>
<b>ầu</b>
<b>Thái Nguyên</b>
<b>Việt Trì –Lâm Thao</b>
<b>Hòa Bình</b>
<b>Hà Đông</b>
<b>Nam Định</b>
<b>Ninh Bình</b>
<b>Thanh Hóa</b>
q.Đ
.Hoa<sub>øng S</sub>
a
q.Đ.Trường Sa
:
<b>Luyện kim</b>
<b>: Thực phẩm</b>
<b>: Thủy điện</b>
<b>: Nhiệt điện</b>
<b>: Dệt</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>BẢN ĐỒ CƠNG NGHIỆP VIỆT NAM KHU VỰC BẮC BỘ</b>
<b>Điện </b>
<b>Bienâ Phủ</b>
<b>Lào Cai</b>
<b>Hà Giang</b>
<b>Cao Bằng</b>
<b>Sơn La</b>
<b>A Pa Chải</b>
<b>Lạng </b>
<b>Sơn</b>
<b>Yên Bái</b>
<b>Thác Bà</b>
<b>Lũng </b>
<b>Cú</b>
<b>Pha</b>
<b>û Lại</b>
<b>Uôn</b>
<b>g Bí</b>
<b>Bỉm Sơn</b>
<b>Tĩnh Túc</b>
<b>Móng Cái</b>
<b>Lai Châu</b>
<b>Sinh Quyền </b>
<b>Cam Đường </b>
<b>Tiền Hải </b>
<b>Chợ Đồn </b>
<b>Bắc Kạn </b>
<b>Thái Bình </b>
<b>HÀ NỘI</b>
<b>Hải Phòng</b>
<b>Hạ Long</b>
<b>Cẩm Phả </b>
<b>Bắc</b>
<b> Gi</b>
<b>ang</b>
<b>Đá</b>
<b>p C</b>
<b>ầu</b>
<b>Thái Nguyên</b>
<b>Việt Trì –Lâm Thao</b>
<b>Hòa Bình</b>
<b>Hà Đông</b>
<b>Nam Định</b>
<b>Ninh Bình</b>
<b>Thanh Hóa</b>
q.Đ
.Hoa<sub>øng S</sub>
a
q.Đ.Trường Sa
:
<b>Luyện kim</b>
<b>: Thực phẩm</b>
<b>: Thủy điện</b>
<b>: Nhiệt điện</b>
<b>: Dệt</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>Hà Tiên</b> <b>Long Xuyên</b>
<b>Rạch Giá</b>
<b>Cà Mau</b>
<b>Tây Ninh</b>
<b>Phan Thiết</b>
<b>Phan Rang</b>
<b>Nha Trang</b>
<b>Đà Lạt</b>
<b>Bạc Liêu</b>
<b>Sóc Trăng</b>
<b>Bến Tre</b>
<b>Vĩnh </b>
<b>Long</b>
<b>Cao Lãnh</b>
<b>Mó Tho</b>
<b>Đa Nhim</b>
<b>Thác Mơ</b>
<b>Trị An</b>
<b>Đ.Phú Quốc</b>
<b>Cơn Đảo</b>
<b>Hồng Ngọc</b>
<b>Rạng Đơng</b>
<b>Bạch Hổ</b>
<b>Rồng</b>
<b>Đại Hùng</b>
<b>BẢN ĐỒ CƠNG NGHIỆP VIỆT NAM KHU VỰC NAM BỘ</b>
<b>Đ.Phú Quý</b>
q.Đ
.Hoa<sub>øng S</sub>
a
q.Đ.Trường Sa
<b>Cần Thơ</b>
:
<b>Luyện kim</b>
<b>: Thực phẩm</b>
<b>: Thủy điện</b>
<b>: Nhiệt điện</b>
<b>: Dệt</b>
<b>: VL xây dựng</b>
<b>: Đóng tàu</b>
<b>: Sản xuất giấy</b>
<b>: Hóa chất</b>
<b>: Cơ khí</b>
<b>: Sản xuất ơ tơ</b>
<b>: Điện tử</b>
<b>TP.Hồ Chí Minh</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>Hà Tiên</b> <b>Long Xuyên</b>
<b>Rạch Giá</b>
<b>Cà Mau</b>
<b>Tây Ninh</b>
<b>Phan Thiết</b>
<b>Phan Rang</b>
<b>Nha Trang</b>
<b>Đà Lạt</b>
<b>Bạc Liêu</b>
<b>Sóc Trăng</b>
<b>Bến Tre</b>
<b>Vĩnh </b>
<b>Long</b>
<b>Cao Lãnh</b>
<b>Mó Tho</b>
<b>Đa Nhim</b>
<b>Thác Mơ</b>
<b>Trị An</b>
<b>Đ.Phú Quốc</b>
<b>Cơn Đảo</b>
<b>Hồng Ngọc</b>
<b>Rạng Đơng</b>
<b>Bạch Hổ</b>
<b>Rồng</b>
<b>Đại Hùng</b>
<b>BẢN ĐỒ CƠNG NGHIỆP VIỆT NAM KHU VỰC NAM BỘ</b>
<b>Đ.Phú Quý</b>
q.Đ
.Hoa<sub>øng S</sub>
a
q.Đ.Trường Sa
<b>Cần Thơ</b>
:
<b>Luyện kim</b>
<b>: Thực phẩm</b>
<b>: Thủy điện</b>
<b>: Nhiệt điện</b>
<b>: Dệt</b>
<b>: VL xây dựng</b>
<b>: Đóng tàu</b>
<b>: Sản xuất giấy</b>
<b>: Hóa chất</b>
<b>: Cơ khí</b>
<b>: Sản xuất ơ tơ</b>
<b>: Điện tử</b>
<b>TP.Hồ Chí Minh</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
•
<b>II. Sự phân hóa lãnh thổ cơng nghiệp:</b>
<b>1)Các nhân tố ảnh hưởng tới sự phân bố lãnh thổ CN:</b>
•
<b>2)Tình hình phân bố lãnh thổ công nghiệp:</b>
<b>a) Đồng bằng sơng Hồng và vùng phụ cận:</b>
<b>Kinh tế Việt Nam</b>
<b>b) Đơng Nam Bộ và đồng bằng sơng Cửu Long:</b>
-
<b>Hình thành một dải cơng nghiệp với các trung tâm công </b>
<b>nghiệp lớn:</b>
<b> + Thành Phố Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Vũng Tàu, Bình </b>
<b>Dương</b>
<b> + Phát triển mạnh các ngành CN: dầu khí, điện tử, đóng tàu, </b>
<b>nhiệt điện, chế biến thực phẩm... </b>
<b> </b>
<b>c) Duyên Hải Miền Trung:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>HÀ NỘI</b>
<b>Đà Nẵng</b>
<b>Huế </b>
<b>Hải Phịng </b>
<b>Vũng Tàu</b>
<b>Biên Hịa</b>
<b>Cần Thơ</b>
<b>Nha Trang</b>
<b>Quy Nhơn</b>
<b>Hạ Long </b>
<b>Thanh Hóa </b>
<b>Nam Định </b>
<b>Thái Nguyên </b>
<b>Bắc Giang </b>
<b>Việt Trì </b>
<b>Q.Đ.Ho</b>
<b>àng Sa</b>
<b>Q.Đ.Tr</b>
<b>ường S</b>
<b>a</b>
<b>TP.Hồ Chí Minh</b>
<b>LƯỢC ĐỒ CÔNG NGHIỆP VIỆT NAM</b>
<i><b>Quan sát lược đồ công </b></i>
<i><b>Quan sát lược đồ cơng </b></i>
<i><b>nghiệp Việt Nam hãy </b></i>
<i><b>nghiệp Việt Nam hãy </b></i>
<i><b>cho biết Duyên Hải </b></i>
<i><b>cho biết Duyên Hải </b></i>
<i><b>Miền Trung có những </b></i>
<i><b>Miền Trung có những </b></i>
<i><b>trung tâm CN quan </b></i>
<i><b>trung taâm CN quan </b></i>
<i><b>trọng </b></i>
<i><b>nào? </b></i>
<i><b>Những </b></i>
<i><b>trọng </b></i>
<i><b>nào? </b></i>
<i><b>Những </b></i>
<i><b>ngành CN chính?</b></i>
<i><b>ngành CN chính?</b></i>
<b>?</b>
<b>Phan Thiết</b>
<b>Quảng Ngãi</b>
<b>: Trung tâm CN rất lớn</b>
<b>: Trung tâm CN lớn</b>
<b>: Trung tâm CN trung bình</b>
<b>: Trung tâm CN nhỏ</b>
<b>: Vật liệu xây dựng</b>
<b>: Cơ khí</b>
<b>: Dệt</b>
<b>: Hóa chất</b>
-
<b>Chỉ có 2 trung tâm cơng nghiệp </b>
<b>quan trọng làHuế và Đà Nẵng. </b>
<b> - Các </b>
<b>ngành CN chính:cơ khí, vật liệu </b>
<b>xây dựng, hố chất, dệt...</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>Kinh tế Việt Nam</b>
<i><b>Tiết 12</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
1.1
29.6
6 6.7
15
36.3
: Tây Nguyên
: Bắc Trung Bộ
: Đồng Bằng Sơng Hồng
: Nam Trung Bộ
: Đông Nam Bộ
: Bắc Trung Bộ
: TD và MN Phía Bắc
5.3
1.7
10.9
35.8
1.7
12.6
6.5
1.7
<sub>4.1</sub>
28.4
0.6
54.8
10.1
7.6
18.6
3.3
5
<b>1977</b>
<b>1992</b>
<b>1999</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b>HAØ NỘI</b>
<b>Đà Nẵng</b>
<b>Huế </b>
<b>Hải Phịng </b>
<b>Vũng Tàu</b>
<b>Biên Hịa</b>
<b>Cần Thơ</b>
<b>Nha Trang</b>
<b>Quy Nhơn</b>
<b>Hạ Long </b>
<b>Thanh Hóa </b>
<b>Nam Định </b>
<b>Thái Nguyên </b>
<b>Bắc Giang </b>
<b>Việt Trì </b>
<b>Q.Đ.Ho</b>
<b>àng Sa</b>
<b>Q.Đ.Tr</b>
<b>ường S</b>
<b>a</b>
<b>TP.Hồ Chí Minh</b>
<b>LƯỢC ĐỒ CƠNG NGHIỆP VIỆT NAM</b>
<i><b>Trong sự phân hóa lãnh </b></i>
<i><b>thổ cơng nghiệp hãy cho </b></i>
<i><b>biết Việt Nam có những </b></i>
<i><b>trung tâm CN quan trọng </b></i>
<i><b>nào? Những ngành CN </b></i>
<i><b>chính?</b></i>
<b>?</b>
<b>Phan Thiết</b>
<b>Quảng Ngãi</b>
•
<b>*Trung Tâm CN Hà Nội: </b>
<b>TTCN lớn thứ 2 cả nước </b>
<b> - Cơ cấu CN </b>
<b>khá đa dạng: cơ khí, dệt, hóa </b>
<b>chất, chế biến lương thực- thực </b>
<b>phẩm, ô tô...</b>
<b>* Trung Tâm CN Thành Phố </b>
<b>Hồ Chí Minh: là TTCN lớn </b>
<b>nhất của nước ta. </b>
<b> - </b>
<b>Cơ cấu CN rất đa dạng: dệt, </b>
<b>may mặc, điện tử, cơ khí, chế </b>
<b>biến lương thực, thực phẩm...</b>
: <b>Dệt</b>
<b>: Nhiệt điện</b>
<b>: Luyện kim</b>
<b>: Vật liệu xây dựng</b>
<b>: Cơ khí</b>
<b>: Dệt</b>
<b>: Hóa chất</b>
<b>: Điện tử</b>
<b>: Ơ tơ</b>
<b>: Đóng tàu</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>Câu 1:</b>
<b>Từ đầu thập niên 90 (của thế kỷ XX) đến nay trong cơ cấu </b>
<b>ngành CN của nước ta:</b>
<b>c) Tỉ trọng của các ngành CN </b>
<b>nhóm B vẫn còn lớn hơn tỉ trọng </b>
<b>của các ngành CN nhóm A</b>
<b>b) Tỉ trọng của ngành CN nhóm B </b>
<b>giảm dần</b>
<b>d) Tất đều đúng</b>
a)
<b>Tỉ trọng của ngành CN nhóm A </b>
<b>tăng dần</b>
Em hãy
nghó lại !
Em hãy
nghó lại !
Em hãy
nghĩ lại !
Em đã chọn
đúng !
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>Câu 2: Vùng có mức độ tập trung nghiệp theo lãnh thổ vào loại </b>
<b>cao nhất trong cả nước là:</b>
<b>c) Đồng Bằng Sông Cửu Long</b>
<b>b) Duyên Hải Miền Trung</b>
<b>d) Đồng Bằng Sơng Hồng và </b>
<b>vùng phụ cận</b>
<b>a) Đông Nam Bộ</b>
Em hãy
nghó lại !
Em hãy
nghó lại !
Em hãy
nghĩ lại !
Em đã chọn
đúng !
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b>Caâu 3</b>
<b>Trong các ngành CN sau đây, ngành nào hiện nay(2004) </b>
<b>có kim ngạch xuất khẩu lớn nhất?</b>
<b>b) Dầu khí</b>
<b>c) Chế biến thủy sản</b>
<b>a) Chế biến nông sản</b>
<b>d) Dệt, may mặc</b>
Em hãy
nghó laïi !
Chúc mừng
em!
Em hãy
nghĩ lại !
Em hãy
nghĩ lại !
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<b>Câu 4</b>
<b> Vùng có giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất của nước </b>
<b>ta là:</b>
<b>b) Đông Nam Bộ</b>
<b>c) Duyên Hải Miền Trung</b>
<b>a) Đồng Bằng Sơng Hồng</b>
<b>d) Tây Nguyên</b>
Em hãy
nghó lại !
Chúc mừng
em!
Em hãy
nghĩ lại !
Em hãy
nghĩ lại !
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
<b>1) Các nhân tố ảnh hưởng tới sự phân bố lãnh thổ CN:</b>
•
<b>2) Tình hình phân bố lãnh thổ công nghiệp:</b>
•
<b>3) Những thay đổi trong sự phân hóa lãnh thổ CN:</b>
•
<b>4) Hướng cải thiện sự phân bố CN:</b>
<b>* Qua bài học vừa qua, các em cần nắm những nội </b>
<b>dung chính sau:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
<b>HÀ NỘI</b>
<b>Đà Nẵng</b>
<b>Huế </b>
<b>Hải Phòng </b>
<b>Vũng Tàu</b>
<b>Biên Hòa</b>
<b>Cần Thơ</b>
<b>Nha Trang</b>
<b>Quy Nhơn</b>
<b>Hạ Long </b>
<b>Thanh Hóa </b>
<b>Nam Định </b>
<b>Thái Nguyên </b>
<b>Bắc Giang </b>
<b>Việt Trì </b>
<b>Q.Đ.Ho</b>
<b>àng Sa</b>
<b>Q.Đ.Tr</b>
<b>ường S</b>
<b>a</b>
<b>TP.Hồ Chí Minh</b>
<b>LƯỢC ĐỒ CƠNG NGHIỆP VIỆT NAM</b>
<b>Phan Thiết</b>
<b>Quảng Ngãi</b>
: <b>Dệt</b>
<b>: Nhiệt điện</b>
<b>: Luyện kim</b>
<b>: Vật liệu xây dựng</b>
<b>: Cơ khí</b>
<b>: Dệt</b>
<b>: Hóa chất</b>
<b>: Điện tử</b>
<b>: Ơ tơ</b>
<b>: Đóng tàu</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
<b>TRÒ CHƠI “</b>
<i><b>HIỂU Ý NHAU</b></i>
<b>” </b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
<b>7</b>
<b>8</b>
Hãy trả lời đúng, nhanh các từ trong những ơ chữ sau:
HẠ LONG
CÁT BÀ
BẠCH HỔ
HỊN NGỌC VIỆT
CÔN ĐẢO
</div>
<!--links-->