Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.73 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
2. Cách sử dụng hàm:
<b>3. Một số hàm trong chương trình bảng tính</b>
<b>a/ Hàm tính tổng:</b> Dùng hàm SUM
<b>Ví dụ: =SUM(4,5,6) </b>
<b>Cú pháp: =SUM(a,b,c, ….)</b>
<b>Phần trong ngoặc trịn() có thể là số, địa chỉ ô, hay địa </b>
<b>chỉ khối.</b>
<b>Kết quả = 15</b>
<b>Có thể nhập hàm </b>
<b>như sau khơng?</b>
<b>b/ Hàm tính trung bình cộng:</b> <sub></sub><sub> Dùng hàm AVERAGE </sub>
<b>Ví dụ: =Average(4,5,6) </b>
<b>Hoặc =Average(A1,B1,C1)</b>
<b>Hoặc =Average(A1:C1) </b>
<b>Cú pháp: =AVERAGE(a,b,c, ….)</b>
<b>Phần trong ngoặc trịn() có thể là số, địa chỉ ơ, hay địa </b>
<b>chỉ khối.</b> <b>Kết quả = 5</b>
<b>b/ Hàm tính trung bình cộng:</b> <sub></sub><sub> Dùng hàm AVERAGE </sub>
<b>Ví dụ: =Max(4,5,6) </b>
<b>Hoặc =Max(A1,B1,C1)</b>
<b>Hoặc =Max(A1:C1) </b>
<b>Cú pháp: =MAX(a,b,c, ….)</b>
<b>Phần trong ngoặc trịn() có thể là số, địa chỉ ơ, hay địa </b>
<b>chỉ khối.</b> <b><sub>Kết quả = </sub><sub>6</sub></b>
<b>a/ Hàm tính tổng:</b> Dùng hàm SUM
<b>b/ Hàm tính trung bình cộng:</b> <sub></sub><sub> Dùng hàm AVERAGE </sub>
<b>Ví dụ: =Min(4,5,6) </b>
<b>Hoặc =Min(A1,B1,C1)</b>
<b>Cú pháp: =MIN(a,b,c, ….)</b>
<b>Phần trong ngoặc trịn() có thể là số, địa chỉ ô, hay địa </b>
<b>chỉ khối.</b> <b><sub>Kết quả = </sub><sub>4</sub></b>
<b>a/ Hàm tính tổng:</b> Dùng hàm SUM
<b>b/ Hàm tính trung bình cộng:</b> <sub></sub><sub> Dùng hàm AVERAGE </sub>
<b>a/ Hàm tính tổng:</b> Dùng hàm SUM
<b>c/ Hàm xác định giá trị lớn nhất:</b> <sub></sub><sub> Dùng hàm MAX</sub>
<b>d/ Hàm xác định giá trị nhỏ nhất:</b><sub></sub><sub> Dùng hàm MIN</sub>
<b>b/ Hàm tính trung bình cộng:</b> <sub></sub><sub> Dùng hàm AVERAGE </sub>
<b>a/ Hàm tính tổng:</b> Dùng hàm SUM
<b>c/ Hàm xác định giá trị lớn nhất:</b> <sub></sub><sub> Dùng hàm MAX</sub>
<b>d/ Hàm xác định giá trị nhỏ nhất:</b><sub></sub><sub> Dùng hàm MIN</sub>