Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De thi HKI Ly 12 NC tham khao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>



<b> ĐỀ THI HỌC KÌ I </b>


<b>MƠN VẬT LÝ LỚP 12 </b>
Thời gian 45 phút


<b>Câu 1 : Momen quán tính của một vật không phụ thuộc vào :</b>


A. Khối lượng của nó B. Kích thước và hình dạng của nó
C. Tốc độ góc của nó D. Vị trí của trục quay


<b>Câu 2:Nếu tổng các momen lực tác dụng lên một vật (hay hệ vật) bằng khơng thì momen động lượng của</b>
<b>vật ( hay hệ vật) sẽ : </b>


A. Giảm đều theo thời gian B. Được bảo toàn


C. Phụ thuộc vào tốc độ quay của vật D. Tăng đều theo thời gian


<b>Câu 3 Một bánh xe quay đều từ nghỉ sau 10s bánh xe quay được một góc là 100(rad) tốc độ góc của </b>
bánh xe trong thời gian đó là:


A 10 (rad/s) B 20 (rad/s) C 100(rad/s) D 200 (rad/s)


<b>câu 4 Chu kì dao động của một con lắc lị xo phhụ thuộc vào ;</b>


A : sự kích thích dao động C : độ cứng của lò xo và khối lượng của vật
B : chiều dài tự nhiên của lò xo D : chiều dài tự nhiên và độ cứng của lò xo


<b>câu 5 Cơng thức tính chu ki dao động của con lắc vật lý là : </b>
A : T =2

<i>k</i>


<i>m</i> B: T =2


<i>I</i>


mgd C : T =2


mgd


<i>I</i> D : T =2


<i>l</i>
<i>m</i>


<b>Câu 6: một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ . Chu kỳ dao động của con lắc không thay đổi khi : </b>
A : thay đổi chiều dài con lắc B : thay đổi gia tốc trọng trường


C : tăng biên độ góc lên 30 0 <sub>D : thay đổi khối lượng của quả cầu con lắc </sub>


<b>Câu 7: một ccon lắc đơn được thả khơng vận tốc đầu từ biên độ góc . cơ năng của con lắc được tính theo </b>
công thức :


A : <i>Wt</i> <i>mgl</i>(1 cos <i>o</i>) B : <i>Wt</i> <i>mgl</i>(1 cos <i>o</i>) / 2


C : <i>Wt</i> <i>mgl</i>(1 cos <i>o</i>) D : <i>Wt</i> <i>mgl</i>(cos<i>o</i>) / 2
<b>Câu 8 :trong phản xạ có đổi dấu lộ trình của sóng phản xạ bị : </b>


A : giảm một nửa bước sóng B : tăng một nửa bước sóng C : không đổi D : tăng một bước sóng
<b>Câu 9: Độ cao của âm là : </b>


A một tính chất vật lý cuả âm B Một tính chất sinh lý của âm


C Tần số của âm D Vừa là rính chất vật lý vùa là tính chất sinh lý



<b>Câu 10 : Một vật có khối lượng 0,1 kg được treo vào lị xo có độ cứng 40 N/m . vật được kéo theo phương </b>
thẳng đứng ra khỏi vtcb một đoạn 0,1 m rồi thả cho vật dao động . tốc độ của vật khi qua vtcb là :


A 0 m/s B 2 m/s C 1 m/s D 0,2 m/s


<b>Câu 11 : m sắc là : </b>


A Màu sắc của âm thanh B. Một tính chất của âm giúp ta nhận biết được các nguồn âm
C Một tímh chất sinh lý của âm D Một tính chất vật lý của âm


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A


<i>F</i>
<i>v</i>





B <i>v</i> <i>F</i>



C <i>v</i> <i>F</i> D


1
<i>v</i>


<i>F </i>



<b>Câu 13 Trong q trình truyền sóng Những điểm dao động với biên độ cực đại là những điểm ứng với </b>


A <i>d</i>2 <i>d</i>1<i>k</i> B <i>d</i>2 <i>d</i>1<i>k</i>/2 C 2 1


1
2
<i>d</i>  <i>d</i> <sub></sub><i>k</i> <sub></sub>


  <sub> D </sub> 2 1


1
2
<i>d</i> <i>d</i> <sub></sub><i>k</i> <sub></sub>


 


<b>Câu 14 : Biểu thức của sóng phản xạ có đổi dấu là </b>


A
2
cos 2
<i>px</i>
<i>l d</i>
<i>t</i>
<i>s</i> <i>a</i>
<i>T</i>




 
 
 
 <sub></sub>  <sub></sub>
 


  <sub>B </sub> <i>px</i> <i>M</i> cos 2


<i>t</i> <i>l d</i>


<i>s</i> <i>s</i> <i>a</i>


<i>T</i>



 
  <sub></sub>  <sub></sub>
 
C
4


2 cos 2 cos 2


2
<i>px</i>
<i>l</i>
<i>d</i> <i>t</i>
<i>s</i> <i>a</i>
<i>T</i>




 
 
 

 
 
 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>
  <sub></sub> <sub></sub>


  <sub>D </sub> <i>px</i> 2 cos 2 cos 2


<i>d</i> <i>t</i> <i>l</i>


<i>s</i> <i>a</i>
<i>T</i>
 
 
 
 <sub></sub>  <sub></sub>
 


<b>Câu 15 : Biểu thức của phương trình dao động sóng tổng hợp trong sự giao thoa sóng tới và sóng phản xạ</b>


có đổi dấu là


A
2
cos 2


<i>M</i>
<i>l d</i>
<i>t</i>
<i>s</i> <i>a</i>
<i>T</i>



 
 
 
 <sub></sub>  <sub></sub>
 


  <sub>B </sub> <i>M</i> cos 2


<i>t</i> <i>l d</i>
<i>s</i> <i>a</i>
<i>T</i>



 
 <sub></sub>  <sub></sub>
 
C
4


2 cos 2 cos 2



2
<i>M</i>
<i>l</i>
<i>d</i> <i>t</i>
<i>s</i> <i>a</i>
<i>T</i>


 
 
 

 
 
 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>
  <sub></sub> <sub></sub>


  <sub>D </sub> <i>M</i> 2 cos 2 cos 2


<i>d</i> <i>t</i> <i>l</i>


<i>s</i> <i>a</i>
<i>T</i>
 
 
 
 <sub></sub>  <sub></sub>
 


<b>Câu 16 Momen quán tính của một vật là đại lượng đặc trung cho :</b>



A Tác dụng làm quay của lực B Tác dụng làm quay của vật
C Tác dụng của vật này lên vật khác D Mức quán tính của vật
<b>câu 17: Dao động của một vật được gọi là điều hoà khi : </b>


A Gia tốc của vật hướng về vtcb và tỉ lệ nghịch với li độ C Các lực tác dụng lên vật bằng
không


B Gia tốc của vật hướng về vtcb và tỉ lệ với li độ D Vật chì chịu tác dụng của lực đàn hồi
<b>câu 18 : Một con lắc đơn có chiều dài 1 m dao động tại nơi có g = 9,8596 m/s</b>2 <sub>hỏi nó thực hiện bao nhiêu </sub>
dao động toàn phần trong 1 phút


A 20; B 30; C 60 D 100


<b>câu 19 Cơng thức tính năng lượng của con lắc lị xo là </b>
A


2


1


2 <i>m</i>


<i>W</i>  <i>k</i>

<i>x</i>



B


2


1



2 <i>m</i>


<i>W</i>  <i>m</i>

<i>x</i>



C


2


1
2


<i>W</i>  <i>m</i>

<i>v</i>



D <i>W</i> <i>K</i>

<i>x</i>

2<i>m</i>


<b>câu 20 Một sợi dây dài 5 m có khối lượng 300 g vận tốc truyền sóng trên dây là 6 m/s lực căng của sợi </b>


dây là : A 21,6 N B 2,1 6 N C 216N D 0,216N


<b>câu 21 Sóng phản xạ là sóng : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>câu 22 Dao động tắt dần là dao dộng có</b>


A Biên độ tăng dần theo thời gian B Biên độ giảm dần theo thời gian


C Biên độ khộng đổi theo thời gian D Biên độ biến thiên theo hàm số bậc nhất của thời gian
<b>Câu 23 Cơng thức tính cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều là : </b>


A I = Im 2 <sub>B I = Im/</sub> 2 <sub>C I = 2 Im</sub> <sub>D I = Im/2</sub>



<b>Câu 24 Để tạo ra dòng điện xoay chiều ta dựa vào hiện tượng : </b>
A cảm ứng điện từ B hiện tượng maodẫn
C định luật jun lenxo D chuyển động cơ học
<b>Câu 25 Trong đoan mạch xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần thì</b>


A Cường độ dòng điện tức thời cùng pha với hiệu điện thế tức thời hai đầu đoạn mạch
B Cường độ dòng điện tức thời ngược pha với hiệu điện thế tức thời hai đầu đoạn mạch
C Cường độ dòng điện tức thời chậm pha 90o với hiệu điện thế tức thời hai đầu đoạn mạch
D Cường độ dòng điện tức thời nhanh pha 90o với hiệu điện thế tức thời hai đầu đoạn mạch
<b>Câu 26 : trong mạch RLC mắc nối tiếp cơng thức tính tổng trở kháng là :</b>


A


2
2


)


(

<i>Z</i>

<i><sub>L</sub></i>

<i><sub>Z</sub></i>

<i><sub>C</sub></i>

<i>R</i>



  



B


2
2


)


(

<i><sub>Z Z</sub></i>

<i><sub>L</sub></i> <i><sub>C</sub></i>


<i>R</i>



  


C


2
2


)


(

<i>Z</i>

<i><sub>L</sub></i>

<i>Z</i>

<i>C</i>


<i>R</i>



  



D


2
2


)


(

<i>Z</i>

<i><sub>L</sub></i>

<i>Z</i>

<i>C</i>


<i>R</i>



  



<b>Câu 27 Một momen lực 20 Nm tác dụng lên một bánh xe có khối lượng 5 kg và bánh xe có momen qn </b>


tính là 2kg.m2<sub>. Nếu bánh xe quay từ trạng thái nghỉ thì sau 10s nó có động năng là:</sub>


A/ 9KJ B/ 23KJ C/ 10KJ D/ 56KJ


<b>Câu 28 Một sóng có tần số 240 ( hz ) truyền trong một môi trường với vận tốc 60 ( m/s) thì bước sóng của </b>
nó là :


A 1 m B 2 m C 0,5m D 0,25m


<b>Câu 29 Cơng thức tính chu kỳ dao động của con lắc đơn là : </b>
A : T =2

<i>g</i>


<i>l</i> B : T =2


<i>l</i>


<i>g</i> C : T =2 /


<i>l</i>


<i>g</i> D : T = 1/2


<i>l</i>
<i>g</i>


<b>Câu 30 Con lắc lị xo xcó độ cứng k. Nếu treo vật có khối lượng m</b>1 thì nó dao động chu kì 0,8s. Nếu treo
vật m2 thì nó dao động chu kì 0,6 s. chu kì dao động của con lắc có khối lượng m = m1 + m2


A : 1,4 s B : 1s C :0,2 s D 0, 28s


<b>Câu 31 Một vật dao động điều hồ có phương trình : x = 4cos (10 t ) cm . biết khối lượng cuả vật là 1 kg </b>
thì năng lượng dao động của hệ là .



A : 0,8 J B: 800 J C : 0,08 J D : 8 J


<b>Câu 32 : Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp được xác định bởi công thức </b>


A <i>xm</i>2 <i>x</i>12<i>m</i><i>x</i>22<i>m</i>+2x<sub>1m</sub>.x<sub>2m</sub>cos( 21) tg =


1 1 2 2


1 1 2 2


sin sin


cos cos


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


 





B <i>xm</i>2 <i>x</i>12<i>m</i><i>x</i>22<i>m</i>-2x<sub>1m</sub>.x<sub>2m</sub>cos( 2 1) tg =



1 1 2 2


1 1 2 2


sin sin


cos cos


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


 





C <i>xm</i>2 <i>x</i>12<i>m</i><i>x</i>22<i>m</i>+2x<sub>1m</sub>.x<sub>2m</sub>cos( 2 1) tg =


1 1 2 2


1 1 2 2



sin sin


cos cos


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

D<i>xm</i>2 <i>x</i>12<i>m</i><i>x</i>22<i>m</i>+2x<sub>1m</sub>.x<sub>2m</sub>cos( 21) tg =


1 1 2 2


1 1 2 2


sin sin


cos cos


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>



<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


 





<b>Câu 33 Tiếng cịi của một ơ tơ có tần số 1000hz ơtơ đi trên đườc cao tốc có v = 120(km/h ) biết ận tốc </b>
truyền âm trong khơng khí là 340m/s tần số tiếng còi ma một người đứng cạnh đường nghe thấy khi ô tô
lại gần là :


A 1200 hz B 1109 hz C 2000hz D 911 hz


<b>Câu 34: Mức cường độ âm thanh biểu thị bằng dexiben dược tính theo cơng thức :</b>


A 0


10log <i>I</i>
<i>L</i>


<i>I</i>





B



0


10log


<i>L</i>

<i>I</i>



<i>I</i>





C 0


log <i>I</i>
<i>L</i>


<i>I</i>





D D 0


1
log
10


<i>I</i>
<i>L</i>


<i>I</i>






<b>câu 35 : Một sợi dây dài 2 m . hai đầu cố định và rung với hai múi thì bước sóng của dao động là : </b>


A 1m B 2m C 0,5m D 0,25m


<b>Câu 36: công suất toả nhiệt trong một đoạn mạch xoay chiều phụ thuộc vào : </b>


A điện trở B cảm kháng C dung kháng D tổng trở


<b>Câu 37: Hệ số công suất của một mạch điện xoay chiều bằng : </b>


A RZ B R/Z C ZL/Z D ZC/Z


<b>Câu 38hệ số công suất trong đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp khi trong mạch xảy ra hiện tượng cộng </b>


hưởng bằng : A 0 B 1 C phụ thuộc R D phụ thuộc Z


<b>Câu 39 biến áp làm việc bình thường có tỉ số biến áp bằng 3 khi (U</b>1,I1) = ( 360V, 6 A) thì (U2 I2 )là


A 1080V 18A B 120V 2A C 1080V 2A D 120V 18A


<b>Câu40 : mạch RLC có R =100 L = 1/  ( H ) C = 10</b>-4<sub> /2  ( F ) Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch </sub>
có dạng u = 200 cos 100t ( v ) cường độ dòng điện qua mạch là :


A 2<sub> ( A ) </sub> <sub>B 1 ( A ) </sub> <sub>C 2 ( A ) </sub> <sub>D 1/</sub> 2<sub> (A ) </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×