Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

hä tªn kióm tra mét tiõt m«n to¸n 6 phçn i 2® tr¾c nghiöm kh¸ch quan khoanh trßn vµo ch÷ c¸i ®øng tr­íc ý em cho lµ ®óng 1 sè chia hõt cho 5 nõu a 0 b 5 c 7 d 1 2 9 2 sè chia h

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (54.39 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Kiểm tra một tiết môn toán 6</b>


<b>Phn I (2 đ) : </b>Trắc nghiệm khách quan - Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc ý em cho là đúng
<i>1. Số </i> *45 <i>chia hết cho 5 nếu. </i>A. * = 0 B. * = 5 C. * = 7 D. *  {1; 2;...; 9}


<i>2. Sè </i> 5*3 <i>chia hiÕt cho 3 nÕu </i>A. * = 0 B. * = 3 C. * = 2 D. * = 7


<i><b>3. Trong các số sau số nào không là sè nguyªn tè? </b></i>A. 3 B. 5 C.7 D. 9


<i>4. Cho sè 300 = 22<sub>. 3 . 5</sub>2<sub> vµ 135 = 3</sub>3<sub>. 5 thì BCNN(135; 300) là:</sub></i>


A.2.33<sub>.5</sub> <sub>B. 2. 3 . 5</sub> <sub>C. 2</sub>2<sub>.3</sub>3<sub>. 5</sub>2<sub>.</sub> <sub>D. 2</sub>2<sub> . 3. 5</sub>


<b>Phần II: Tự luận</b>


<b>Bài 1(1đ): Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tè : a) 576</b> b) 1224


<b>Bµi1 ( 2 đ ) </b>Thùc hiÖn phÐp tÝnh. a) 4.5 - 3.22<sub> + 3</sub>2<sub> : 3 b) 27 . 56 + 56 . 64 + 56</sub>


<b>Bài 2(3 đ) </b>Học sinh khối 7 của một trờng THCS Khi xếp thành hàng 10 bạn ; 12 bạn hoặc 15 bạn đều thừa 3
em . Tính số học sinh của khối 7 đó biết số học sinh của khối 7 đó từ 150 đến 200 bạn .


Bài 3 ( 2đ) Chứng tỏ rằng a) 130 + 35 . a Chia hÕt cho 5 víi mäi sè tù nhiªn a
b) Tỉng cđa 5 sè tù nhiªn liªn tiÕp th× chia hÕt cho 5 ./.


<b> </b>


<b>Kiểm tra một tiết môn toán 6</b>


<b>Phn I (2 đ) : </b>Trắc nghiệm khách quan - Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc ý em cho là đúng
<i>1. Số </i> *45 <i>chia hết cho 5 nếu. </i>A. * = 0 B. * = 5 C. * = 7 D. *  {1; 2;...; 9}



<i>2. Sè </i> 5*3 <i>chia hiÕt cho 3 nÕu </i>A. * = 0 B. * = 3 C. * = 2 D. * = 7


<i><b>3. Trong các số sau số nào không là số nguyªn tè? </b></i>A. 3 B. 5 C.7 D. 9


<i>4. Cho sè 300 = 22<sub>. 3 . 5</sub>2<sub> và 135 = 3</sub>3<sub>. 5 thì BCNN(135; 300) lµ:</sub></i>


A.2.33<sub>.5</sub> <sub>B. 2. 3 . 5</sub> <sub>C. 2</sub>2<sub>.3</sub>3<sub>. 5</sub>2<sub>.</sub> <sub>D. 2</sub>2<sub> . 3. 5</sub>


<b>Phần II: Tự luận</b>


<b>Bài 1(1đ): Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố : a) 576</b> b) 1224


<b>Bµi1 ( 2 đ ) </b>Thùc hiÖn phÐp tÝnh. a) 4.5 - 3.22<sub> + 3</sub>2<sub> : 3 b) 27 . 56 + 56 . 64 + 56</sub>


<b>Bài 2(3 đ) </b>Học sinh khối 7 của một trờng THCS Khi xếp thành hàng 10 bạn ; 12 bạn hoặc 15 bạn đều thừa 3
em . Tính số học sinh của khối 7 đó biết số học sinh của khối 7 đó từ 150 đến 200 bạn .


</div>

<!--links-->

×