Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

slide 1 kiểm tra bài cũ 1 phát biểu và viết công thức tính diện tích tam giác vuông 2 tính diện tích của các tam giác vuông có số đo đã cho trên hình vẽ giải a b trả lời diện tích tam giác vuông bằng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.57 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ </b>



1. Phát biểu và viết công thức tính diện tích tam giác vng?



a
b


Trả lời :






Diện tích tam giác vng bằng nữa tích hai cạnh góc


vng:

<sub>1</sub>



.


2



<i>S</i>

<i>a b</i>



2.Tính diện tích của các tam giác vng có số đo đã cho trên


hình vẽ

A


B H C


4cm


2cm
3cm


Giải




2


1

1



.

.2.4

4



2

2



<i>AHC</i>


<i>S</i>

<i>HC HA</i>

<i>cm</i>



2


1

1



.

.3.4 6



2

2



<i>AHB</i>


<i>S</i>

<i>HB HA</i>

<i>cm</i>



2


1

1



.

.




2

2



1

1



.

.5.4 10



2



1



.



2

2



<i>AHB</i> <i>A</i>


<i>ABC</i>

<i>S</i>

<i>S</i>

<i>HC</i>

<i>HB HA</i>

<i>HC HA</i>



<i>HB HC HA</i>

<i>C</i>



<i>S</i>



<i>B AH</i>

<i>C</i>

<i>m</i>







</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Thứ ba ,ngày 24 tháng 11 năm 2009



Tuần 15 – Tiết 29

Bài 3 . DIỆN TÍCH TAM GIÁC



<b>Định lí.</b>



<i><b>Diện tích tam giác bằng nửa tích </b></i>


<i><b>của một cạnh với chiều cao ứng </b></i>


<i><b>với cạnh đó.</b></i>



1


.


2



<i>S</i>

<i>a h</i>



<sub>ABC có diện tích S</sub>



AH

<sub>BC</sub>



1


.
2


<i>S</i>  <i>BC AH</i>


GT



KL




a


h



A


B H C


A


B

H C


A


H
C


B


<b>PHIẾU HỌC TẬP</b>



A


B H C


<i><b>Điền biểu thức thích hợp vào dầu (…)</b></i>
<i><b>để tính diện tích tam giác ABC </b></i>


...


<i>AHB</i>

<i>S</i>



...
<i>AHC</i>
<i>S</i> 

...


<i>ABC</i> <i>AHB</i>


<i>S</i>

<i>S</i>





1


.... .... ...
2


<i>ABC</i>


<i>S</i>  <i>HB</i>   


...



<i>ABC</i>


<i>S</i>


Vậy :


<b>Trường hợp H nằm giữa hai điểm B và C</b>



A
H


C
B

<b>Tổ 3+4</b>


...


<i>AHB</i>

<i>S</i>


...


<i>AHC</i>

<i>S</i>


...


<i>ABC</i> <i>AHB</i>


<i>S</i>

<i>S</i>





1


.... .... ...
2


<i>ABC</i>


<i>S</i>   <i>HC</i>  


...



<i>ABC</i>


<i>S</i>



Vậy :


<b>Trường hợp điểm H nằm ngồi đoạn</b>
<b>thẳngBC </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Định lí.</b>



<i><b>Diện tích tam giác bằng nửa tích </b></i>


<i><b>của một cạnh với chiều cao ứng </b></i>


<i><b>với cạnh đó.</b></i>



1


.


2



<i>S</i>

<i>a h</i>



<sub>ABC có diện tích S</sub>



AH

<sub>BC</sub>



1


.
2


<i>S</i>  <i>BC AH</i>


GT




KL



a


h



A


B H C


A


B H C


1


.
2


<i>AHB</i>


<i>S</i>  <i>HB AH</i>


1


.
2


<i>AHC</i>


<i>S</i>  <i>HC AH</i>



<i>ABC</i> <i>AHB</i> <i>AHC</i>


<i>S</i> <i>S</i> <i>S</i>




1 1


.


2 2


<i>ABC</i>


<i>S</i>  <i>HB</i><i>HC</i>  <i>AH</i>  <i>BC AH</i>


1
.
2


<i>ABC</i>


<i>S</i>  <i>BC AH</i>


Vậy :
A
H
C
B


1
.
2
<i>AHB</i>


<i>S</i>  <i>HB AH</i>


1


.
2


<i>AHC</i>


<i>S</i>  <i>HC AH</i>


<i>ABC</i> <i>AHB</i> <i>AHC</i>


<i>S</i> <i>S</i>  <i>S</i>




1 1


.


2 2


<i>ABC</i>



<i>S</i>  <i>HB HC</i>  <i>AH</i>  <i>BC AH</i>


1


.
2


<i>ABC</i>


<i>S</i>  <i>BC AH</i>


Vậy :


<b>c)Trường hợp H trùng với B hoặc C </b>
ABC vuông tại B nên ta có


1


.
2


<i>ABC</i>


<i>S</i>  <i>BC AH</i>


<b>a)Trường hợp H nằm giữa hai điểm B và C</b>


<b>b)Trường hợp điểmH nằm ngoài đoạn </b>
<b>thẳngBC </b>



<b>Chứng minh </b>



A


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Thứ ba ,ngày 24 tháng 11 năm 2009
Tuần 15 – Tiết 29


Bài 3 . DIỆN TÍCH TAM GIÁC



<b>Định lí.</b>



<i><b>Diện tích tam giác bằng nửa tích </b></i>


<i><b>của một cạnh với chiều cao ứng </b></i>


<i><b>với cạnh đó.</b></i>



1


.


2



<i>S</i>

<i>a h</i>



a


h



<sub>ABC có diện tích S</sub>



AH

<sub>BC</sub>



1



.
2


<i>S</i>  <i>BC AH</i>


GT



KL



A


B H C


<b>Bài tập Vận dụng </b>

<b>.</b>



<b>Bài tập 17. Cho tam giác AOB vuông tại O </b>



với đường cao OM .Hãy giải thích vì sao


ta có đẳng thức : AB.OM = OA.OB



O


M


B
A


<b>Giải </b>


Ta có OM AB , tam giác OAB có cạnh



đáy AB ,chiều cao OM nên





1


.
2


<i>OAB</i>


<i>S</i>  <i>OM AB</i>


Mặt khác OA OB nên ta cũng có 


1


.


2



<i>OAB</i>


<i>S</i>

<i>OA OB</i>



Vậy :

1

.

1

.



2

<i>OM AB</i>

2

<i>OA OB</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Tuần 15 – Tiết 29


Bài 3 . DIỆN TÍCH TAM GIÁC




<b>Định lí.</b>



<i><b>Diện tích tam giác bằng nửa tích </b></i>


<i><b>của một cạnh với chiều cao ứng </b></i>


<i><b>với cạnh đó.</b></i>



1


.


2



<i>S</i>

<i>a h</i>



a


h



<sub>ABC có diện tích S</sub>



AH

<sub>BC</sub>



1


.
2


<i>S</i>  <i>BC AH</i>


GT



KL




A


B H C


?

<b>Hãy cắt một tam giác thành ba </b>



<b>mảnh để ghép lại thành một hình </b>


<b>chữ nhật</b>



<i><b>Hướngưdẫn:</b></i>



a
h


2


<i>h</i>


2


<i>h</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Tuần 15 – Tiết 29


Bài 3 . DIỆN TÍCH TAM GIÁC



<b>Định lí.</b>



<i><b>Diện tích tam giác bằng nửa tích </b></i>



<i><b>của một cạnh với chiều cao ứng </b></i>


<i><b>với cạnh đó.</b></i>



1


.


2



<i>S</i>

<i>a h</i>



a


h



<sub>ABC có diện tích S</sub>



AH

<sub>BC</sub>



1


.
2


<i>S</i>  <i>BC AH</i>


GT



KL



A


B H C



<b>Bài tập 16 .</b>

<i>Giải thích vì sao diện tích của </i>



<i>tam giác được tơ đậm trong hình 128, 129 ,</i>


<i> 130 bằng nữa diện tích của hình chữ nhật </i>


<i>tương ứng.</i>



a
h


Hình 129
a


h


Hình 128


h


a
Hình 130

<b>Bài tập cũng cố </b>



Giải


Trong các hình trên ,hình tam giác và hình chữ
Nhật đều có cạnh là a và chiều cao là h


<i>S</i>



S<sub>hình chu nhat </sub>= a . h
S<sub>tam giác</sub> = 1


2 a . h
S<sub>tam giác</sub> = 1


2 Shình chu nhat


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Thứ ba ,ngày 24 tháng 11 năm 2009
Tuần 15 – Tiết 29


Bài 3 . DIỆN TÍCH TAM GIÁC



<b>Định lí.</b>



<i><b>Diện tích tam giác bằng nửa tích </b></i>


<i><b>của một cạnh với chiều cao ứng </b></i>


<i><b>với cạnh đó.</b></i>



1


.


2



<i>S</i>

<i>a h</i>



a


h



<sub>ABC có diện tích S</sub>




AH

<sub>BC</sub>



1


.
2


<i>S</i>  <i>BC AH</i>


GT



KL



A


B H C


- Nắm vững nội dung định lí ,chứng minh định lí
một cách thành thạo


<i>S</i>


<b>HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ </b>.


- Làm bài tập 18- 19 (sgk/121, 122)
-Vẽ một số tam giác có diện tích bằng
diện tích của một tam giác cho trước


A



H
C


B
A


</div>

<!--links-->

×