Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.44 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>HỌ VÀ TÊN :……….. </b>
<b>ĐIỂM</b> <b>LỜI PHÊ CỦA THẦY GIÁO</b>
<b>ĐỀ BÀI </b>
<b>Câu 1 : </b><i><b>Khoanh tròn vào câu trả lời đúng , trong các câu hỏi sau</b></i> ?
1. ƯCLN ( 12 ; 24 ) =
A. 8 B. 24 C. 6 D. 12
2. Các cặp số nào sau đây nguyên tố cùng nhau ?
A. 3 và 6 B. 4 và 5 C. 2 và 8 D. 9 và 12
3. Nếu ( x – 2 ) . 30 = 0 thì x =
A. 2 B. 30 C. 32 D. 15
4. Tổng 42 + 49 + 2100 chia hết cho :
A. 2 B. 3 C. 5 D. 7
<b>Câu 2 : </b><i><b>Thực hiện các phép tính rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố .</b></i>
a/ 999 : 111 + <sub>3</sub>5 <sub>:</sub><sub>3</sub>2<sub> b/ 137 . 54 – 54 . 135</sub>
<b>Câu 3 : Một trường tổ chức cho học sinh trong khoảng 700 đén 800 học sinh đi tham quan bằng ơ tơ . Tính số </b>
học sinh đi tham quan , biết rằng nếu xếp 40 người hay 45 người vào một xe đều không dư một ai .
<b>Câu 4 : </b><i><b>Tìm số tự nhiên x , biết :</b></i> <sub>(</sub><sub>2</sub> <sub>2</sub>4<sub>).</sub><sub>5</sub>3 <sub>4</sub><sub>.</sub><sub>5</sub>5
<i>x</i>
<b>BÀI LÀM</b>