Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.61 KB, 21 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Thø hai ngay thang n aăm 2009
Baứi 41:
- Nhận dạng và kể được tên một số cây có thân mọc đứng, thân leo, thân bị; thân
gỗ, thân thảo.
- Phân loại một số cây theo cách mọc của thân (đứng, leo, bò) và theo cấu tạo của
thân (thân gỗ, thân thảo).
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Các hình trang 78, 79 SGK.
- Phiếu bài tập.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động củaGV</b> <b>Hoạt động củaHS</b>
<b>Khởi động : (1’)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ : (4’)</b>
- GV nhận xét, ghi điểm.
<b>3. Bài mới :</b>
<b>* HĐ 1: Làm việc với SGK theo </b>
nhóm (12’)
<b>+ Mục tiêu: Nhận dạng và kể tên</b>
một số cây có thân mọc đứng, thân
leo, thân bò; thân gỗ, thân thảo
- Các cây thường có thân mọc
đứng; một số cây có thân bị, thân
leo.
- Có loại cây thân gỗ, có loại cây
thân thảo.
- Cây su hào có thân phình to
thành củ.
*HĐ 2:Chơi trị chơi tiếp sức
-Dựa vào đặc điểm của thân cây
đã được quan sát
-Phân loại một số cây theo cách
mọc của thân và theo cấu tạo của
thân.
theo mẫu
Cấu tạo
Cách mọc
Thân gỗ Thân thảo
-Hãy nêu đặc điểm ,cấu tạo của cây?
- GV nhận xét, ghi điểm
Giới thiệu bài nêu u cầu giờ học
-Chia nhóm giao việc
u cầu quan sát các hình trang 78, 79 SGK và trả
lời theo gợi ý : Chỉ và nói tên các cây có thân mọc
đứng, thân leo, thân bị trong các hình. Trong đó, cây
nào có thân gỗ (cứng), cây nào có thân thảo (mềm) ?
- Cây su hào thâncó gì đặc biệt?
- GV đi đến nhóm giúp đỡ,
-Gọi HS lên trình bày kết quả thảo luận
- Nghe HS trình bày GV nhận xét –kết luận
Giới thiệu trị chơi
Tổ chức và hướng dẫn cách chơi.
- GV chia lớp thành 2 nhóm.
- Phát cho mỗi nhóm một bộ phiếu rời. Mỗi phiếu
viết tên một cây như ví dụ dưới đây
Xồi Mướp Cà chua Ngơ
Bí ngô Cau Tía tô
Bàng Rau
ngót Dưa chuột xoan
Cà rốt Rau
má
Phượng vĩ Rau má
- <i><b>Bước 2:</b></i> Chơi trò chơi.
<i><b>-Bước 3:</b></i> Đánh giá nhận xét –biểu dương nhóm thắng
cuộc
-Hãy kể tên các cây có thân đứng ,cây nào có dạng
2 HS trả lời
- Hai học sinh ngồi
cạnh nhau cùng quan
sát các hình trang 78,
79 SGK và trả lời theo
gợi ý
<i><b>:</b></i> Làm việc cả lớp
- Một số HS lên trình
bày kết quả làm vic
theo).
- Nhúm trng phỏt cho
nhúm
-cac nhoựm thi găn
hai nhóm xếp hàng dọc
<b>Củng cố, dặn dò (3’)</b>
thân bò ?
-Nhận xét giờ học –dặn dò về nhà
<b> Thø ứ năm ngày tháng năm 2009</b>
<b> Tự nhiên xã hội Bài 42 </b>
- Nêu được chức năng của thân cây.
- Kể ra được những ích lợi của một số thân cây.
<b>II. Đồ dùng dạy học </b>
- Các hình trang 80, 81SGK, bài tập thực hành theo yêu cầu trong SGK trang
80
III.Các hoạt động dạy học
<b> Nội dung</b> <b>Hoạt động của</b> <b>Hoạt động của</b>
<b>………</b>
<b>………. </b>
<b> ………</b>
<b>………. </b>
<b> ………</b>
<b>………. </b>
<b> ………</b>
<b>………. </b>
<b> ………</b>
<b>………. </b>
<b> Thứ hai ngày tháng năm 2009</b>
<b>Tự nhiên xã hội Bài 43 </b><i><b>RỄ CÂY</b></i>
I.Muïc tiêu:Sau bài học, HS biết:
- Nêu được đặc điểm của rễ cọc, rễ chùm, rễ phụ, rễ củ.
- Phân loại các rễ cây sưa tầm được.
<b>II. Đồ dùng dạy học </b>
- Các hình trang 82,83 SGK.
- GV và HS sưu taăm các lối r cóc, r chùm, r phú, r cụmang đeẫn lớp.
- Giây khoơ A và bng keo.
<b>II. Các hoạt động dạy học </b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của</b> <b>Hoạt động của</b>
<b>1)Bài cũ: Kể tên các loại rễ cây và </b>
nêu đặcđiểm của từng loại rễ cây
2)Bài mới
<b>* Hoạt động 1: Làm việc với SGK </b>
(13’)
<b> + Mục tiêu : Nêu được đặc điểm của </b>
rễ cọc, rễ chùm, rễ phụ, rễ củ.
-Reã cọc :Cây có một rễ to và dài,
xung quanh rễ có đâm ra nhiều rễ
con,:Cây su hào,cây thông ,..
.Rễ chùm: Một số cây khác có nhiều
rễ mọc đều nhau thành chùm :cây
lúa ,cây ngô,..
-Rễ phụ :Một số cây ngồi rễ chính
cịn có rễ phụ mọc ra từ thân hoặc
Gọi HS kể ,GV nhận xét –cho điểm
<b>* Giới thiệu bài</b>
-Chia nhoùm giao việc
- Quan sát hình 1, 2, 3, 4 trang 82 SGK và
mô tả đặc điểm của rễ cọc và rễ chùm.?
- Quan sát hình 5 ,6, 7 trang 83 SGK và mô
tả đặc điểm của rễ phụ và rễ củ.?
-GV chỉ định một vài HS lần lượt nêu đặc
điểm của rễ cọc, rễ chùm, rễ phụ, rễ củ.
-Nghe HS trình bày GV nhận xét -k<i><b>ết </b></i>
luậnvề đặc điểm của rễ cây
-Hãykể tên một số cây có mỗi loại rễ trên?
+ Cách tiến hành:Cho quan sát một số vật
- HS làm việc theo cặp
quan sát tranh và nói cho
nhaâu nghe:
- Làm việc cả lớp
- HS lần lượt nêu đặc
điểm của rễ cọc, rễ chùm,
rễ phụ, rễ củ.
cành.Ví dụ cây đa ,cây si,..
Một số cây có rễ phình to tạo thành
củ gọi là rễ củ. Cây khoai,cây sắn ,..
<b>* Hoạt động 2: Làm việc với vật thật</b>
<b>(13’)</b>
<b>+ Mục tiêu: Biết phân biệt các loại rễ</b>
cây sưu tầm được. và ghi chú ở dưới rễ
nào là rễ chùm, rễ cọc, rễ phụ.
- Củng cố, dặn dò (3’)
<b>thật </b>
- GV phát cho mỗi nhóm các tấm bìa có
ghi tênloại rễ
-Hướng dẫncác nhóm làm việc
-Quan sát và giúp đỡ các nhóm
-Nghe HS trình bày GV nhận xét bổû sung
. – Nhận xét –biểu dương nhóm sưu tầm
được nhiều, trình bày đúng, đẹp và nhanh
-Rễ cây dược dùng để làm gì ?
bạn đính các rễ cây đã sưu
tầm được theo từng loại
Các nhóm giới thiệu bộ
sưu tập các loại rễ cây của
mình trước lớp và nhận
xét
<b> </b>
<b> Thứ năm ngày tháng 2 năm 2009</b>
<b>Tự nhiên xã hội Bài 44 RỄ CÂY (Tiếp theo)</b>
<b>I.Mục tiêu: Sau bài học, HS biết:</b>
- Nêu chức năng của rễ cây.
- Kể ra những ích lợi của một số rễ cây.
<b>II. Đồ dùng dạy học </b>
- Các hình trang 84, 85 SGK.
<b>IIICác hoạt động dạy học : </b>
:
<b>Nội dung </b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của</b>
<b>1)Bài cũ: Kể tên các loại rễ cây và</b>
nêu đặcđiểm của từng loại rễ cây
2)Bài mới
<b>*Hoạt động 1: Làm việc theo </b>
<b>nhóm (13’)</b>
<b> + Mục tiêu : Nêu được chức năng </b>
của rễ cây.
- Giải thích được tại sao nếu khơng
có rễ, cây sẽ khơng sống được.
-Hiểu được rễ cây đâm sâu xuông
đất để hút nước và muối khống
đồng thời cịn bám chặt vào đất
giúp cho cây không bị đổ.
<b>* Hoạt động 2: Làm việc theo </b>
<b>cặp (14’)</b>
<b>+ Mục tiêu: Kể ra những ích lợi</b>
của một số rễ cây.
- Một số cây có rễ làm thức ăn:củ
<b>Gọi HS trình bày </b>
<b>-GV nhận xét –cho điểm </b>
<b>*Giới thiệu bài </b>
<b>-Chia nhóm giao việc .</b>
- Nói lại việc bạn đã làm theo yêu cầu trong
SGK trang 82.
- Giải thích tại sao nếu khơng có rễ, cây sẽ
không sống được ?.
- Theo bạn, rễ có chức năng gì?
-Nghe <i><b>HS </b></i><b>trình bày GV nhận xét -kết </b>
<b>luận về chức năng của rễ cây.</b>
-Chianhoùm giao vieäc
- GV yêu cầu 2 HS quay mặt vào nhau và
chỉ đâu rễ của những cây có trong hình 2, 3,
4, 5 trang 85 trong SGK. Những rễ đó được
sử dụng để làm gì ?
2 HS trả lời miệng
Làm việc theo nhóm
- Nhóm trưởng điều khiển các
bạn thảo luận theo gợi y
Làm việc cả lớp
- Đại diện các nhóm trình bày
kết quả thảo luận trước lớp. Mỗi
nhóm chỉ cần trả lời một câu hỏi,
các nhóm khác bổ sung.
sắn ,củ khoai,…
-Làm thuốc:củ tam thất ,,..
-Làm đường :củ cải đường ,…
<b>* Củng cố, dặn dò (3’)</b>
-
<b>-Tổ chức cho HS thi đố nhau đặt ra những</b>
câu hỏi và đố nhau về việc con người sử dụng
một số loại rễ cây để làm gì.?
-Quan sát HS chơi trò chơi – nhận xét biểu
dương HS đố nhanh và HS giải đố đúng
- Yêu cầu HS nhắc lại lợi ích của rễ cây
<b> -Hãy nêu lại nhiệm vụ của rễ cây,lợi ích </b>
<b>của rễ cây?</b>
- Nhận xét tiết học ,dặn dò về nhaø
- HS thi đua đặt ra những câu
hỏi và đố nhau về việc con người
<b>Tù häc to¸n Lun phép cộng các số trong phạm vi 10000</b>
<b>I)Mục tiêu:Giúp HS</b>
<b> - Cđng cè ,rÌn kỹ năng thực hiện phép cộng các số trong phạm vi</b>
<b>10000</b>
<b> -Giải thành thạo các bài toán có liên quan </b>
<b>II)Đồ dùng dạy học : Vở luyện toán ,bảng phụ</b>
<b>III)Cỏc hot ng dy hc </b>
<b>Nội dung </b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động củaHS</b>
<b>1)Bµi míi </b>
<b>a)Lun bµi 97</b>
<b>Bài 1:5 đặt tính rồi tính </b>’
<b>Rèn kỹ năng thực hiện phép cộng các</b>
<b>số trong phạm vi 10000:Đặt tính và</b>
<b>tính đúng </b>
<b>3208+1947 2950+3072</b>
<b>Bài 2 :Nghĩ ra hai số rồi cộng hai số </b>
<b>Biết nghĩ ra đợc hai số bất kỳ :Số có </b>
<b>bốn chữ số với số có bốn chữ số; Số </b>
<b>có bốn chữ số với số có ba chữ số; Số </b>
<b>có bốn chữ số với số có hai chữ số rồi </b>
<b>thực hiện cộng hai s ú </b>
<b>Bài 3 :7 Giải toán </b>
<b>Gii thành thạo bài tốn có liên quan</b>
<b>đến phép cộng trong phạm vi 10000</b>
<b>Đội 1: 2530cây</b>
<b>Đội 2 hơn Đ1:270 cây</b>
<b>Cả hai đội ……cây ?</b>
<b>b)luỵện bài 98</b>
<b> Bµi 1 : 6 Tính nhẩm </b>
<b>-Rèn kỹ năng cộng nhẩm các số tròn</b>
<b>nghìn</b>
<b>2000+1000 5000+5000</b>
<b>Bài 2:6 :Đặt tính rồi tính </b>
<b>-Rốn k năng thực hiện phép cộng</b>
<b>các số trong phạm vi 10000:Đặt tính</b>
<b>và tính đúng </b>
<b>5081+324 4318+82</b>
<b>Bµi 3 :7 Giải toán </b>
<b>Giới thiệu bài ,nêu yêu cầu giờ học </b>
<b>-Bài yêu cầu gì ?</b>
<b>-Các phép cộng thuộc dạng nào ?</b>
<b>-HÃy nêu lại cách cộng các số trong phạm vi</b>
<b>10000 ?</b>
<b>-HÃy nêu yêu cầu của bài ?</b>
<b>-HÃy viết ra các phép cộng số có bốn chữ số</b>
<b>với số có bốn chữ số ? thực hiện phép cộng</b>
<b>này nh thế nào ?</b>
<b>-HÃy viết ra các phép cộng số có bèn ch÷ sè</b>
<b>víi sè cã ba ch÷ sè ? thùc hiện phép cộng</b>
<b>này nh thế nào ?</b>
<b>-Bài toán cho biết gì ?</b>
<b>-Bài toán hỏi gì ?</b>
<b>-Mun tỡm số cây cả hai đội con làm thế</b>
<b>nào ? Cần phải tìm đợc số cây đội nào trớc ?</b>
<b>Quan sát </b>–<b>chấm bài ,chữa chung </b>
<b>-Bµi yêu cầu gì ?</b>
<b>-Cỏc s hng cú c im gỡ ?</b>
<b>HÃy nêu cách nhẩm ?Quan sát </b><b>chấm</b>
<b>bài ,chữa chung </b>
<b>-HÃy nêu yêu cầu của bài ?</b>
<b>-Các phép cộng thuộc dạng nào ?</b>
<b>-Hóy nhc li cỏch cng cỏc s trong phạm</b>
<b>vi 10000 ?đặt tính nh thế nào </b>
<b>C«ng theo thø tự nào ?</b>
<b>-Bài toán cho biết gì ?</b>
<b>-Bài toán hỏi gì ?</b>
<b>Đọc bài </b>
<b>c cỏc phộp cộng và</b>
<b>nêu nhận xét 2 HS nêu</b>
<b>lại cách cộng </b>
<b>Làm bài cá nhân</b>
<b> Nghĩ và đọc phép tính </b>
<b>Làm bài cá nhân</b>
<b> đọc bài làm </b>
<b>§äc bài toán và nêu dữ </b>
<b>kiện</b>
<b>Thảo luận cặp</b>
<b>Đại diện trình bày </b>
<b>Đọc phép cộng </b>
<b>Nối tiếpnêukết quả phép</b>
<b>cộng và cách nhẩm</b>
<b>Đọc bài </b>
<b>c cỏc phộp cộng và</b>
<b>nêu nhận xét 2 HS nêu</b>
<b>lại cách cộng </b>
<b>-Cđng cè vỊ gÊp mét sè lÇn </b>
<b>-Giải thành thạo bài tốn có liên</b>
<b>quan đến phép cộng trong phạm vi</b>
<b>1000</b>
<b>S¸ng b¸n 425 KG gạo </b>
<b>Chiều bán gấp 3 lần</b>
<b>Cả hai buổi bán …..kg g¹o ?</b>
<b>3)Cđng cè </b>
<b>-Muốn tìm số kg gạo cả hai buổi con làm thế</b>
<b>nào ? Cần phải tìm đợc số gạo đã bán trong</b>
<b>buổi nào trớc ? </b>
<b>-Bài toán giải bằng mấy phép tính ?</b>
<b>-HÃy nhắc lại cách thực hiện phép cộng các</b>
<b>số trong phạm vi 10000 ?</b>
<b>-Nhận xét giờ học </b><b>dặn dò về nhà </b>
<b>Đọc bài toán và nêu dữ </b>
<b>kiện</b>
<b>Thảo luận cặp</b>
<b>Đại diện trình bµy </b>
<b> Thứ tư ngày 4 tháng 2 năm 2009</b>
<b> Phụ đạo toán Luyện phép trừ các số trong phạm vi 10000</b>
<b>I)Mục tiêu:Giúp HS</b>
<b> - Củng cố ,rèn kỹ năng thực hiện phép trừ các số trong phạm vi 10000</b>
<b> -Giải thành thạo các bài toán có liên quan </b>
<b>II) dựng dy hc : Vở luyện toán ,bảng phụ</b>
<b>III)Các hoạt động dạy học </b>
<b>Nội dung </b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động củaHS</b>
<b>1)Bµi míi </b>
<b>a)Lun bµi 99</b>
<b>Bài 1:5 đặt tính rồi tính </b>’
<b>Rèn kỹ năng thực hiện phép trừ các</b>
<b>số trong phạm vi 10000:Đặt tính và</b>
<b>tính đúng </b>
<b>4238-1527 2508-375</b>
<b>Bài 2 :Nghĩ ra hai số rồi trừ hai số </b>
<b>Biết nghĩ ra đợc hai số bất kỳ :Số có </b>
<b>bốn chữ số và số có bốn chữ số; Số có</b>
<b>bốn chữ số và số có ba chữ số; Số có </b>
<b>bốn chữ số và số có hai chữ số rồi </b>
<b>thực hiện trừ hai s ú </b>
<b>Bài 3 :7 Giải toán </b>’
<b>Giải thành thạo bài tốn có liên quan</b>
<b>đến phép tr các số trong phạm vi</b>
<b>10000</b>
<b>Cã 5270 kg gạo :B sáng bán:1525kg</b>
<b> Chiều bán :738kg</b>
<b>Còn lại .kg gạo ?</b>
<b>b)luỵện bài 100 </b>
<b>Bài 1:6 :Đặt tính rồi tính </b>
<b>-Rốn k nng thc hiện phép trừ các</b>
<b>số trong phạm vi 10000:Đặt tính và</b>
<b>tính đúng </b>
<b>5081-424 4318-382</b>
<b>Bµi 2:7 Giải toán </b>
<b>-Củng cố về gấp một số lần </b>
<b>-Giải thành thạo bài tốn có liên</b>
<b>quan đến phép cộng trong phạm vi</b>
<b>10000</b>
<b>Có 3250m vải :B sáng bán:375m</b>
<b> Chiều bán :gấp đơi b sáng</b>
<b>3)Cđng cè </b>
<b>Giới thiệu bài ,nêu yêu cầu giờ học </b>
<b>-Bài yêu cầu gì ?</b>
<b>-Các phép trừ thuộc dạng nào ?</b>
<b>-HÃy nêu lại cách trừ các số trong phạm vi</b>
<b>10000 ? Đặt tÝnh nh thÕ nµo ?Trõ theo thø</b>
<b>tù nµo ?</b>
<b>-H·y nêu yêu cầu của bài ?</b>
<b>-HÃy viết ra các phép trõ sè cã bèn ch÷ sè</b>
<b>víi sè cã bèn ch÷ sè ? thùc hiƯn phÐp trõ</b>
<b>nµy nh thÕ nµo ?</b>
<b>-H·y viết ra các phép trừ số có bốn chữ số</b>
<b>với sè cã ba ch÷ sè ? thùc hiƯn phÐp trõ này</b>
<b>nh thế nào ?</b>
<b>-Bài toán cho biết gì ?</b>
<b>-Bài toán hái g× ?</b>
<b>-Muốn tìm số gạo cịn lại con làm thế nào ?</b>
<b>Cần phải tìm đợc số cây đội nào trớc ?</b>
<b>Quan sát </b>–<b>chấm bài ,chữa chung </b>
<b>-Bài yêu cầu gì ?</b>
<b>-Các số hạng có đặc điểm gì ?</b>
<b>H·y nêu cách nhẩm ?Quan sát </b><b>chấm</b>
<b>bài ,chữa chung </b>
<b>-HÃy nêu yêu cầu của bài ?</b>
<b>-Các phép cộng thuộc dạng nào ?</b>
<b>-Hãy nhắc lại cách trừ các số trong phạm vi</b>
<b>10000 ?đặt tính nh thế nào </b>
<b>-Trõ theo thø tù nào ?</b>
<b>-Bài toán cho biết gì ?</b>
<b>-Bài toán hỏi gì ?</b>
<b>-Muốn tìm số vải cịn lại con làm thế nào ?</b>
<b>Cần phải tìm đợc số vải đã bán trong buổi</b>
<b>nào trc ? </b>
<b>-Bài toán giải bằng mấy phép tính ?</b>
<b>-HÃy nhắc lại cách thực hiện phép trừ các số</b>
<b>trong phạm vi 10000 ?</b>
<b>-Nhận xét giờ học </b><b>dặn dò về nhà </b>
<b>Đọc bài </b>
<b>c cỏc phép cộng và</b>
<b>Làm bài cá nhân</b>
<b> Nghĩ và đọc phép tính </b>
<b>Làm bài cá nhân</b>
<b> đọc bài làm </b>
<b>Đọc bài toán và nêu dữ </b>
<b>kiện</b>
<b>Thảo luận cặp</b>
<b>Đại diện trình bày </b>
<b>Đọc phép cộng </b>
<b>Nối tiếpnêukết quả phép</b>
<b>cộng và cách nhẩm</b>
<b>Đọc bài </b>
<b>c cỏc phộp cộng và</b>
<b>nêu nhận xét 2 HS nờu</b>
<b>li cỏch cng </b>
<b>Làm bài cá nhân</b>
<b>Đọc bài toán và nêu dữ </b>
<b>kiện</b>
<b> </b>
<b> </b>
<b>Lun ch÷ Bài 36</b>
I)Mục tiêu :
-Giúp HS củng cố lại quy trình viết hoa các chữ <i><b>O,Ô,Ơ T,G</b></i>
-Rèn kỹ năng viết hoa chữ o,ô ,ơ bằng kiểu chữ nghiêng
-Vit ỳng cỏc t ứng dụng Ơ Mơn ,Ơng Gióng , và câu ứng dụng ơn sâu
nghĩa nặng o,ô,ơbằng kiểu chữ nghiêng
II)Đồ dùng dạy học :Chữ mẫu ,bảng phụ viết sẵn từ ứng dụng
III)Các hoạt động dạy học
Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1) KiÓm tra :ViÕt chữ <i><b>Lâm </b></i>
<i><b>Đồng,Gò Công, Hà Nộ</b></i>i
2Bài mới
a)Hớng dẫn tập viết chữ viết
thờng và chữ viết hoa
-Củng cố lại quy trình viếtchữ
thờng và viết hoa các chữ
chữ:<i><b>o,ô,ơ,g,t</b></i> bằng kiểu chữ
nghiêng
b) Híng dÉn tËp viÕt tõ øng
dơng
-Hiểu nghĩa của từ ứng dụng <i><b>Ơ</b></i>
<i><b>Mơn,Ơng Gióng</b></i><b> và viết đúng </b>
<b>từ ứng dụng đó bằng kiểu </b>
<b>ch</b><i><b>ữ </b></i><b>nghiêng </b>
) Híng dÉn tËp viết câu ứng
dụng
-Hiểuý nghĩa của câu ứng dụng
:Ơn sâu nghĩa nặng
-Vit ỳng cõu ng dng ú
Bằng kiể chữ nghiêng
3) Cñng cè
Gäi HS lên bảng viết
-Nhận xét cho điểm
-Gii thiệu bài cho quan sát chữ mẫu
-Hãy nêuđặc điểm cấu tạo của chữ <i><b>o,ơ,ơ</b></i>
và cách viết các chữ đó ?
-Trong bài có chữ nào viết hoa?
-Nờu c im kiu dáng của các chữ đó?
-Hãy nhắc lại quy trình viết hoa các chữ đó ?
-GV viết mẫu và HD lại quy trình viết để HS quan
-Quan sát HS viết bài -uốn nắn chữ viết
-Em biết gì về các địa danh có trong bài ?
-Mỗi tên riêng đó viết nh thế nào ?
-Khoảng cách giữa các chữ nh thế nào ? Đặc điểm
kiểu dáng của các chữ đó ntn?
-GV viết mẫu và HD lại quy trình vit HS quan
sỏt
-Quan sát HS viết bài -uốn nắn chữ viết
-Thu bài chấm bài ,chữa lỗi
-HÃy nêu lại các chữ vừa viết hoa ?
-Nhc li c điểm kiểu dáng của các chữ đó
-Nhận xét chung về chữ viét –Biểu dơng HS có
bài viết sạch p
-Dặn dò về nhà luyện viết thêm bài
2HS lên bảng viết
Quan sát bài và nêu
nhận xét
Quan sát viết mẫu
Viết bài
Quan sát bài và nêu
nhận xét
Quan sát viết mẫu
Viết bài
<b> Ngoại khoá Học bài hát tháng 2 :Ngày hội toàn thắng</b>
<b> I)Mc tiờu : Giỳp HS nắm đợc nội dung bài hát :Ngày hội toàn thắng :Ca ngợi</b>
<b>đất nớc ta khi đợc thống nhất </b>
<b> -Thuộc lời bài hát ,hát đợc bài hát đúng theo nhịp điệu ,trờng độ bài</b>
<b>hát </b>
<b>II)Đồ dùng dạy học : Bảng phụ chép sẵn bài hát </b>
<b>III) Các hoạt động dạy học </b>
Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1Khởi ng </b>
<b>2)Học bài hát Ngày </b>
<b>hội toàn thắng </b>
<b>-Hiểu nội dung bài </b>
<b>hát </b>
<b>-Thuc li bi hỏt </b>
<b>-Hỏt ỳng cao độ </b>
<b>,trờng độ bài hát </b>
<b>3) Cñng cè </b>
<b>GV bát nhịp bài lớp chúng mình rất</b>
<b>rất vui</b>
<b>a)Giới thiệu bài </b>
<b>Treo bảng phụ có nội dung bài hát </b>
<b>-Gọi HS c li bi hỏt</b>
<b>-Nội dung bài hát nói gì ? </b>
<b>-Bài hát có mấy câu ?</b>
<b>-GV hát mẫu bài hát lần 1</b>
<b>-Khi hát bài hát này con cần chú ý</b>
<b>gì ?</b>
<b> - GV hát mẫu bài hát lần 2</b>
<b>-Hớng dẫn học hát </b>
<b>-GV hát mẫu từng câu và hớng dẫn</b>
<b>HS hát </b>
<b>-Hớng dẫn HS hát liên kết các câu và</b>
<b>hát liên kết cả bài </b>
<b>-Gọi từng dÃy lớp hát </b>
<b>-Nghe HS hát GV nhận xét </b>
<b>-Gọi từng bàn hát </b>
<b>-Nghe HS hát GV nhận xét và hớng</b>
<b>dẫn </b>
<b> sửa sai </b>
<b>Tổ chức thi hát hay hát đúng</b>
<b>-Biểu dơng HS hát đúng ,hát hay </b>
<b> -Gọi HS hát và biểu diễn</b>
<b>-Bµi hát nói lên điều gì ?Nghe bài hát</b>
<b>em có cảm nhËn g× ?</b>
<b>-Em có thái độ gì đối với đất nớc ? </b>
<b>-Nhận xét giờ học </b>–<b>dặn dò về nhà</b>
<b>tiép tục học hát </b>
<b>Cả lớp hát đồng</b>
<b>ca </b>
<b>Nghe </b>
<b>Đọc thầm bài hát</b>
<b>Cá nhân nối tiếp</b>
<b>đọc lời bài hát </b>
<b>Nghe hát mẫu </b>
<b>Nghe hát và học</b>
<b>hát </b>
<b>H¸t theo d·y líp </b>
<b> </b>
<b> Thø s¸u ngày 6 tháng 2 năm 2009</b>
<b>Bồi dỡng toán toán LuyÖn phÐp céng phÐp trừ các số trong</b>
<b>I)Mục tiêu:Giúp HS</b>
<b> - Cđng cè ,rÌn kü năng thực hiện phép cộng , phép trừ các số trong</b>
<b>ph¹m vi 10000</b>
<b> - Cđng cè vỊ sè lín nhÊt vµ sè bÐ nhÊt cã bèn ch÷ sè </b>
<b> -Giải thành thạo các bài tốn có liên quan đến phép cộng và phép trừ</b>
<b>II)Đồ dùng dạy học : Vở luyện toán ,bảng phụ</b>
<b>Nội dung </b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động củaHS</b>
<b>1)kiểm tra bài cũ Tính :</b>
<b>2346 +3487 9089 +458</b>
<b>7890 -2356 2476-398</b>
<b>2)Bµi míi </b>
<b>Bài 1:7 đặt tính rồi tính </b>’
<b>Rèn kỹ năng thực hiện phép</b>
<b>Giải thành thạo bài toán có liên</b>
<b>quan đến phép trừ các số trong</b>
<b>phạm vi 10000</b>
<b>Có 5670 m vải :Lần đâù </b>
<b>lấy:1850m </b>
<b> Lần sau lấy 1580m</b>
<b>Còn lại ….m v¶i ?</b>
<b> Bài 3 :15 : Viết số rồi thực hiện </b>’
<b> -Viết đợc số lớn nhất và số bé</b>
<b>nhất có bốn chữ số khác nhau </b>
<b> -Tìm đợc tổng ,hiệu của hai số ú</b>
<b>3)Củng cố </b>
<b>-Gọi HS lên bảng tính </b>
<b>-HÃy nêu lại c¸ch thùc hiƯn phÐp céng ,c¸ch</b>
<b>thùc hiƯn phÐp trõ c¸c sè trong ph¹m vi</b>
<b>10000?</b>
<b>GV nhận xét </b><b>cho điểm</b>
<b>-Giới thiệu bài ,nêu yêu cầu giờ học </b>
<b>-Bài yêu cầu gì ?</b>
<b>-Các phép trừ thuộc dạng nào ?</b>
<b>-HÃy nêu lại cách trừ các số trong phạm vi</b>
<b>10000 ? Đặt tính nh thế nào ?Trừ theo thứ tự</b>
<b>nào ?</b>
<b>-Bài toán cho biết gì ?</b>
<b>-Bài toán hỏi gì ?</b>
<b>-Mun tỡm s vi cũn li con làm thế nào ?</b>
<b>Cần phải tìm đợc số vải nào trớc ? Tìm số vải</b>
<b>đẵ bán trong 2 lần con lm th no ?</b>
<b>Quan sát </b><b>chấm bài ,chữa chung </b>
<b>-Bài yêu cầu gì ?</b>
<b> Số lớn nhát có bốn chữ số là số nào ?</b>
<b>Số lớn nhát có bốn chữ số khác nhau là số</b>
<b>nào?</b>
<b>Số bé nhất có bốn chữ số là số nào ?</b>
<b>Số bé nhÊt cã bèn ch÷ số khác nhau là sè</b>
<b>nµo?</b>
<b>-Mn tÝnh tỉng hai sè con lµm thÕ nµo ?</b>
<b>-Nhận xét giờ học </b><b>dặn dò về nhà </b>
<b>3 HS trả lời </b>
<b>Đọc bài </b>
<b>c cỏc phộp cng</b>
<b>phép trừ và nêu nhận xét</b>
<b>2 HS nêu lại cách cộng ,</b>
<b>nêu cách trừ</b>
<b>Làm bài cá nhân</b>
<b> Đổi vở kiểm tra </b>
<b>Đọc bài toán và nêu dữ </b>
<b>kiện</b>
<b>Đọc bài toán và nêu </b>
<b>Yêu cầu </b>
<b>Thảo luận cặp</b>
<b>Đại diện trình bày </b>
<b> </b><i><b>Tù häc tiÕng viÖt </b></i>
I)Mục tiêu :Giúp HS
- Nhớ viết đúng chính tả đoạn 4 và đoạn 5 trong bài bài : “Ơng tổ nghề thêu”
-Trình bày bài sạch đẹp
-Làm đúng bài tập phân biệt âm chvà âm tr,dấu hỏi ,dấu ngã
II) Đồ dùng dạy học<b> Bảng phụ ,vở luyện tiếng việt </b>
III
<b> ) Các hoạt động dạy học</b>
Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1) KiĨm tra
2Bµi míi
a)Chuẩn bị viết chính tả
-củng cố lại nội dung bàì thơ
-Nắm đợc cách trình bày -Nắm
đợc các chữ cần phải viết hoa có
trong bài : Trần Quốc
Khái,Trung Quốc ,Thờng Tín
-Nắm đợc các chữ viết khó có
trong bài:nhảy xuống ,xoè
Gọi Hs đọc bài Đất nớc
-Nhận xét cho điểm
-Giới thiệu bài
-Đọc mẫu bài -Gọi Hs đọc
-Ông Trần Quốc Khái đẵ làm thế nào để xuống
đất an toàn ?
-Trong bài có những chữ nào phải viết -hoa ?vì
sao ?Hóy vit cỏc ch ú ?
-Nêu các chữ viết khó trong bài ?
-Đọc từ khó ,yêu cầu HS viết
3 HS đọc
Nghe đọc
2HS đọc to
cả lớp cthm
nghe ,tr li ming
cánh ,truyền,con dơi,
b) ViÕt chÝnh t¶
-Nghe viết đúng chính tả ,viết
sạch đẹp
c) làm bài tập chính tả
Bài 2:Điền vào chỗtrống
-Phân biệt và điền đúng âm ch
hoặc tr vào chỗ thích hợp
thủ, thµnh
… …
Bµi 3:t×m tiÕng
-Tìm đúng tiếng có âm đầu là ch
hoặc tr, dấu hỏi ,dấu ngã
3)Cñng cè
-Quan sát và sửa chữa
-Dặn dò trớc khi viết
-Quan sát HS viết bài ,uốn vắn chữ viết
-Cho HS i v soỏt li
-Chấm bài chữa lỗi
-Bài yêu cầu gì ?
-Trớc khi đièn vào chỗ trống em cần phảI làm
gì ?
-Quan sát HS làm bài ,chữa bài trên bảng phụ
-HÃy nêu yêu cầu của bài ?
-Lm thé nào để tìm đợc tiếng ch-Quan sát ,giúp
đỡ HS yếu
-Nghe HS đọc bài GV nhận xét bổ sung
NhËn xÐt giê häc .,dỈn dò vè nhà luyện viết thêm
bài
Viết bài cá nhân
Đổi vở soát lỗi
c bi
lm bi .i vở kiểm
tra
Đọc đề bài
làm bài
Nối tiếp đọc bài
<i><b>Phụ đạo tiếng viêt </b></i>
I
<b> </b><i><b>/ Môc tiªu:</b></i>
- Tiếp tục giúp HS củng cố ,mở rộng vốn từ về Tổ quốc .
-Luyện tậpkỹ năng đặt câuvới các từ đã cho
Luỵên kỹ năng sử dụng dấu phẩy .
<i><b>II / Đồ dùng dạy- học:</b></i>
-Giấy khổ lớn viết 3 câu in nghiêng trong bài tập 2
-Bảng phụ viết sẵn các câu trong bµi tËp 1
<i><b>III/ Các hoạt động dạy và học :</b></i>
Nội Dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1)KiĨm tra bµi cị
2)Bµi míi.
b)Mở rộng vốn từ :Tổ quốc
Bài 1)xếp từ vào nhóm
-Hiểu thêm từ ngữ về Tổ
quốc .Xếp các từ non
sơng ,giữ gìn ,hùng vĩ ,giàu
đẹp ,..vào đúng các nhóm
-Từ chỉ đất nớc :
Từ tả vẻ giầu đẹp của đất
n-ớc :
-Từ chỉ hành động của ND
đối với đất nớc :
- Bµi tËp 2 Đặt câu
- Rốn k nng t cõu vi cỏc
-Nhng con vật nào trong bài Anh Đom Đóm đợc
nhân hố ?
-Đặt câutrong đó có phép nhân hố.?
-GV nhận xét và ghi điểm .
: a)Giíi thiƯu bµi
- Tỉ chøc cho HS làm bài.
-Bài yêu cầu làm gì ?bài cho ta các từ nào ?
-HÃy nêu nôi dung các nhãm tõ ?
-Con hiểu non sơng là gì ?vậy xếp vào nhóm từ nào ?
-Quan sát chấm bài - nhận xét và chốt lại lời giải
đúng .- Những từchỉ đất nớc là những từ nào ?
- Những từ nàotả vẻ giàuđẹp củađất nớc ?
- Những từ nào chỉ hành động của ND đối với đất nớc
?
-Hãy đọcyêu cầu của bài.
-Bài cho ta những từ nào ? các từ đó thuc ch
2HSlên bảng làm
-HS lắng nghe.
2 HS c bi
HS lm bài.vào vở .
3 HS làm vào giấy Cả
lớp theo dõi và nhận
xét .
từ đã cho
-Bµi tập 3Đặt dấu phẩy
-Rèn kỹ năng sử dụng dấu
phÈy
-Đặt đúng dấu phẩy vào vị trí
trong các câu văn
-Tổ quốc ta vơ cùng giàu có
tơi đẹp nên thơ
-HS phải chăm học chăm làm
kính trên nhờng di giỳp
mi ngi
3)Củng cố dặn dò:
nào?
-Cõu phải có đủ máy bộ phận?
-Quan sát và nghe HS đọc bài GV nhận xét và bổ
sung
-Bài yêu cầu làm gì ? Treo bảng có viết sẵn các câu
văn yêu cầu HS đọc các câu văn đó .
-GV đọc mẫu các câu văn
-DÊu phÈy dïng trong những trờng hợp nào ?
-Quan sát HS làm bài -chấm bµi
-GV nhận xét chốt lại lời giảiđúng :
-Hãy nêu lại các từ nói về tổ quốc ?
-GV nhËn xÐt tiÕt häc biĨu d¬ng HS häc tèt .
-2HSđọc đề bài
.
1HS đọc Y/C của bài
HS làm bài.vào vở
1HS làm bàtrênbảng
phụ
<b>Båi dìng tiÕng viƯt </b>
<b> Luyện Báo cáo hot ng</b>
I)Mục tiêu :Giúp HS rèn luyện kỹ năng:
-Bỏo cáo trớc bạn về hoạt động của tổ trong tháng vừa qua
-Lời lẽ rõ ràng ,rành mạch ,thái độ đàng hoàng tự tin
-Biết viết báo cáo ngắn gọn rõ ràng để gửi thày cô
II)Đồ dùng dạy học : Mẫu báo cáo phô tô
III) Các hoạt động dạy học
Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1) KiĨm tra bµi cị
KĨ chun Hai Bµ Trng
2) Bµi míi
a) Lun nãi
+Đề bài :Báo cáo kết
quả học tập ,lao động
của tổ trong tháng (15”)
-Rèn kỹ năng nói :
- Lời lẽ rõ ràng rành
mạch thái độ đàng
hoàng tự tin Báo cáo
đ-ợc két quả học tập ,lao
động của cỏc bn trong
t
Bài 2:Viét nội dung báo
Viột li c bn bỏo cáo
về kết quả
học tập,lao động của
các bạn trong tổ
-Diễn đạt ý rõ ràng
mạch lạc
3)Cñng cè
-Gäi HS kĨ tríc líp
-GV nhËn xÐt cho điểm
+Giới thiệu bài
-Đề bài yêu cầu gì ?
-Hóy c lại bản báo cáo noi gơng anh bộ đội Cụ Hồ
-Báo cáo gồm có mấy phần ?Đó là những phần nào?
- Tổ em trong tháng vừa qua đã đạt đợc thành tích gì
về mặt học tập và lao ng ?
-Có những bạn nào học tốt , bạn nào cần phải cố
gắng ?
-V lao ng lm c nhng việc tốt gì ?
-Cần đề nghị khen thởng bạn nào ?
–Có tổ nào đợc nhà trờmg khen thởng ?
-Treo b¶ng phơ viÐt sẵn mẫu báo cáo
-Tên của bản báo cáo là gì ?
-Ngời báo cáo là ai ?lớp nào
-Báo cáo những mặt nào ?
-Quan sỏt HS vit bi giỳp HS yếu
-Nhận xét chữa bài trên bảng phụ
-Chấm bài -nhận xét
-Hãy nhắc lại bố cục của bản bỏo cỏo
hot ng
dặn dò về nhà : viét hoµn chØnh bµi
3 HS kĨ
Nghe
3HS đọc đề bài
2 Hs đọc báo cáo
Thảo luận cặp
Đại diện cặp trình bày
Cá nhân nối tiÐp b¸o
c¸o tríc líp
2HS đọc đề bài
Đọc mẫu báo cáo trên
bảng phụ và nêu nhận
xét
văn và chuẩn bị bài sau
- Nắm đợc công việc của tuần 21
II)Chuẩn bị :Cập nhật tuần 20
III) Các hoạt động dạy học
Nội dung Hoạt đông của GV Hoạt đông của HS
1)Khởi động :Hát
2)Nhận xột tun 20
-Hc tp
-u điểm
-Nhợc điểm
-Cỏc hot động khác
-Vệ sinh
-Nề nếp hoạt đọng trong dịp ngh tt
-3)Công việc tuần 21
-Học tập
-Những điều lu ý sau khi nghỉ tết
-Tiếp tục trồng chăm sóc cây
-Cho cả lớp hátbài lớp chúng ta đoàn kết
-Yêu cầu lớp trởng báo cáo tổng kết tuần 20
-GV nghe ,nhận xét bæ sung
-Hớng dẫn cách khắc phục những tồn tại
-Biểu dơng những HS có nhiều u điểm đặc
biệt trong dịp nghỉ tết ngun đán
-Phỉ biÕn c«ng viƯc tuần 21
-Yêu cầu HS nhắc lại
Tổ chức thi hát sì điện
Biểu dơng HS hát hay,.
C lp hỏt ng ca
Nghe
Cá nhântrình bày
ý kiến
Nghe
<b> Mục tiêu : </b>Gióp häc sinh.
- củng cố các đơn vị đo thời gian: Tháng , năm.
- BiÕt tªn gäi các tháng trong một năm. Nắm chắc số ngày trong từng tháng
- Biết tính số ngày trong hai tháng tiếp nhau
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- T lch nm 2005 ( tơng tự nh SGK ) hoặc tờ lịch năm hiện hành.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Nội Dung</b> <b>Hoạt động ca GV</b> <b>Hot ng <sub>ca HS</sub></b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:Tìm x.</b>
<b>x+ 163 = 479 ;x-159=657</b>
<b>3. Bµi míi :</b>
<b>a) Lun bµi 102)</b>
<b> Bµi 1 :Sè? .8’</b>
<b>-Cđng cè vỊ sè ngµy trong </b>
<b>tõng th¸ng</b>
<b>-Nắm đợc chắc các tháng </b>
<b>có 31 ngày đó là các </b>
<b>tháng ;1,3, 5 ,7,8, 10,12</b>
<b>các tháng có 30 ngày đó là </b>
<b>các tháng 4, 6, 9 ,11 .Riêng </b>
<b>tháng 2 năm có 28 hoặc 29 </b>
<b>ngày</b>
<b>Bµi 2:ViÕt vµo chỗ chấm .</b>
<b>7</b>
<b>-Củng cố về cách tính số </b>
<b>ngày thứ trong tháng </b>
<b>-Ngày 27-2 là thứ hai vậy </b>
<b>ngày 24 tháng 1 năm 2004 </b>
<b>là thứ </b>
<b>-Bài 3Viết tiếp vào chỗ </b>
<b>trống .7</b>
<b> -Tớnh thnh tho c ngy 1</b>
tháng 5-2005 là chủ nhật vậy
ngày 1-6 -2005 là
Thø …
<b>LuyÖn bài 103)</b>
<b>- Gọi học sinh lên bảng thực hiện </b>
<b>phép tính tìm </b>
<b>- GV nhận xét, ghi điểm</b>
<b>a)Giới thiệu bài </b>
<b>- Bài yêu cầu làm gì ?</b>
<b>-Hớng dẫn lại cách tính số ngày </b>
<b>trong từng thág trên nắm tay</b>
<b>-HÃy nêu tên các tháng có 31ngày ?</b>
<b>tháng nào có 30 ngày ? -Tháng hai </b>
<b>có bao nhiêu ngày ?</b>
<b>-Nghe HS trả lời- GVnhận xét -kết </b>
<b>luận </b>
<b>Bài yêu cầu làm gì ? Quan sát </b>
<b>HSlàm bài rồi chữa bài.</b>
<b>- Thỏng 1 cú bao nhiờu ngy?</b>
<b> -Cỏc ngy thứ hai trớc đó là ngày </b>
<b>mấy ?vậy ngày 24 thỏng 1 nm 2004 </b>
<b>l th my ?</b>
<b>-Bài yêu cầu làm gì? </b>
<b>- Tháng 5 có bao nhiêu ngày? Các </b>
<b>ngàychủ nhật tiếp theo của tháng 5 </b>
<b>là ngày nào ? Vậy ngày 1-6 -2005 là</b>
Thứ mấy?
<b>-Bài yêu cầu làm gì? </b>
<b>- Thỏng 10 cú bao nhiờu ngy? </b>
<b>Thỏng 11 có bao nhiêu ngày?từ ngày</b>
<b>1-10 đến ngày 1-12 có bao nhiêu </b>
<b>2HSlên </b>
<b>bảng </b>
<b>cả lớp làm </b>
<b>vở nháp</b>
<b>Đọc đề bi </b>
<b>5HS nhc </b>
<b>li </b>
<b>QS và </b>
<b>nghe </b>
<b>thực hành </b>
<b>trên nắm </b>
<b>tay và nêu </b>
<b>lại </b>
<b>Tho lun </b>
<b>.i din </b>
<b>trỡnh bày </b>
<b>Đọc đề bài </b>
<b> tự làmbài </b>
<b>rồi nói cho </b>
<b>nhau </b>
<b>nghe ,nối </b>
<b>tiếp trình </b>
<b> Bµi 1 : Viết tiếp vào chỗ </b>
<b>trống .7</b>
-Củng cố về số ngµy trong th
10 vµth 11
<b>ngày 1-10 là thứ sáu ngày </b>
1-12 năm đó là thứ…
<b>Bài 2: Viết tiếp vào chỗ </b>
<b>trống . 6’</b>
<b>-Ngµy 1-6 -2004 lµ thø </b>
ba1-6 -2005 lµ
thø
-)Củng cố -dặndò
<b>ngy ? Vy ngy 1-12 nm đó là thứ </b>
mấy?
<b>-Năm 2004 có bao nhiêu ngày ?</b>
<b>từ ngày 1-6 năm 2004 đến ngày </b>
<b>1-6-2005 có bao nhiêu ngày ? Vậy ngày </b>
1-6 năm 2005 là thứ my?
<b>-HÃy nêu tên các tháng có 31ngày ?</b>
<b>tháng nào có 30 ngày ?Nhận xét giờ </b>
<b>học </b><b>dặn dò về nhµ </b>
<b>làm bài cá </b>
<b>nhân -đổi </b>
<b>vở -kiểm </b>
<b>tra </b>
<b>Nối tiếp </b>
<b>trả lời </b>
<b> </b>
<b> Thø t ngµy 11 tháng 2 năm 2009 </b>
<i><b>Ph o toỏn</b></i><b> Hình trịn, tâm , đờng kính, bán kính.</b>
<b>I. Mơc tiªu : Gióp häc sinh </b>
- Củng cố về tâm, bán kính, đờng kính của hình trịn.
-RÌn kü năng vẽ hình tròn có tâm và bán kính cho trớc . kỹ năng trang trí hình
tròn
II. Đồ dùng dạy học:
- Com pa dùng cho giáo viên, com pa dïng cho häc sinh.,
- Vë lun to¸n
III). Các hoạt động dạy học:
<b>Nội Dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động </b>
<b>cđa HS</b>
<b>1)KiĨm tra :(4) </b>”
<b>3. Bµi míi :</b>
<b>a) Luyện bài 104</b>
<b>Bài 1 :Nêu tên .5</b>
<b>Củng cố về tâm, b kính,đ kính </b>
<b>của hình tròn.</b>
<b>-Nờu ỳng tờn tâm G,O I, bán </b>
<b>kính AG,GB..,đ kính AB,.. của </b>
<b>hỡnh trũn.</b>
<b>Bài 2: Đo rồi ghi . 9 </b>
<b>Rèn kỹ năng đo bán kính và </b>
<b>đ-ờng kính hình tròn.</b>
<b>a) Luyện bài 105</b>
<b>Bài 1 :Vẽ hình tròn 10 </b>
<b>-V c hỡnh trũn có bán kính là </b>
<b>2cm; </b>
<b>Bài 3:Vẽ theo mẫu 10’</b>
<b>- Nh÷ng tháng nào có 30 ngày </b>
<b>- Những tháng nào có 31 ngày </b>
<b>- GV nhận xét, ghi điểm .</b>
<b>-Bi yờu cầu gì ? Thế nào là tâm của hình trịn?</b>
<b>- Hãy nêu tên các tâm của các hình trịn đó ?</b>
<b>-Thế nào là bán kính của hình trịn ?</b>
<b>-Hãy nêu tên các b kính có trong các h trịn?</b>
<b>-Thế nào là đờng kính của hình trịn ?</b>
<b>-Hãy nêu tên các kớnh cú trong cỏch trũn ú?</b>
<b>-Bài yêu cầu gì ? hÃy nêu cách đo ?</b>
<b>- Yờu cu HS dùng thớc đo độ dài của bán kính và đờng </b>
<b>kớnh ri nờu s o </b>
<b>-Quan sát chấm bài nhận xét </b>
<b>-Bài yêu cầu gì ? </b>
<b>-Đặt tâm ở vị trí nào ?bán kính bằng mấy cm ?</b>
<b>-HÃy nêu cách vẽ ? Gọi HS lên bảng vẽ GV nhận xét và </b>
<b>hớng dẫn cách vẽ</b>
<b>-Quan sỏt HS lm bài giúp đỡ HS yếu </b>
<b>-Bài yêu cầu làm gì ?</b>
<b>-Muốn vẽ đợc hình trịn có bán kính 2cm con làm thế </b>
<b>nào? </b>
<b>-GV vÏ mÉu híng dÉn c¸ch vÏ </b>
<b>3HStrả lời</b>
<b>Lớp nghe </b>
<b>-nhận xét </b>
<b>Quan sát và </b>
<b>nêu tâm ,đ </b>
<b>kính ,bkính </b>
<b>dùng th</b>
<b>b kính và đ </b>
<b>kính råi nªu </b>
<b>3)Củng cố 3’</b> <b>-Quan sát HS vẽ giúp đỡ HS yếu </b>
<b> -Thế nào là đợng kính hình trịn ?</b>
<b>-Bán kính bằng một phần mấy đờng kính?</b>
<b>-Nhận xét giờ học-dặn dị về nhà </b>
<b>và trả lời </b>
<b>trao đổi trong</b>
<b>bàn ,vẽ rồi </b>
<b>nêu cách vẽ</b>
<b>Thực hành vẽ</b>
I)
<b> Ngoại khoá Giáo dục vệ sinh răng miệng</b>
<b>I)Muc tiờu: -Giỳp HS hiểu nguyên nhân dẫn đến bị sâu răng và tác dụng của</b>
<b>việc giữ vệ sinh răng miệng </b>
<b> -Rèn thói quen giữ vệ sinh răng miệng : Hàng ngày đánh răng sau</b>
II) Đồ dùng dạy học :Tranh vẽ
<b>III)Các hoạt động dạy học </b>
<b>KiĨm tra bµi cị</b>
<b>2)Bµi míi </b>
<b>b)Hoạt động 1 Quan</b>
<b>sát tranh </b>
<b>-Thấy đợc những việc</b>
<b>nên làm và những việc</b>
<b>không nên làm để giữ</b>
<b>vệ sinh răng miệng </b>
<b>-Có biên pháp giữ vệ </b>
<b>sinh răng miệng :Đánh </b>
<b>răng sau mỗi bữa ăn </b>
<b>,hàng ngày súc miệng </b>
<b>bằng nớc muối pha </b>
<b>lỗng,Khơng ăn nhiều </b>
<b>kẹo, bánh ngọt </b>
<b>Hoạt động 2 :Liên hệ </b>
<b>-Rèn thói quen có ý</b>
<b>thức giữ vệ sinh răng</b>
<b>miệng </b>
<b>3 ) Củng cố -dặn dò </b>
<b>-Hàng ngµy em thêng lµmg gì sau</b>
<b>mỗi bữa ăn ?</b>
<b> a)Giới thiệu bài </b>
<b>-Cho quan sát tranh vẽ </b><b>hớng dẫn</b>
<b>thảo luận</b>
<b> -Hóy nờu đặc điểm của hàm răng ?</b>
<b>-Khi ta ăn ythức ăn thờng để lại ở</b>
<b>đâu ? </b>
<b>-Nếu thức ăn mà đọng lại lâu dài</b>
<b>trong kẽ răng thì sẽ có hiện tợng gì</b>
<b>xảy ra ?</b>
<b>-Vậy chúng ta cần phải làm gì để</b>
<b>cho răng đợc sạch ?khơng bị sâu?</b>
<b>-Bức tranh vẽ hình ảnh gì ?Vì sao</b>
<b>bn b au rng ?</b>
<b>-Theo em những việc nào nên làm ?</b>
<b>vì sao ?</b>
<b>-Những việc nào không nên làm ?vì</b>
<b>sao ? </b>
<b>Nghe đại diện nhóm trình bày GV</b>
<b>nhận xét </b>–<b>kết lun </b>
<b>-Để giữ vệ sinh răng miệng hàng</b>
<b>ngày chúng ta cần phải làm gì ?</b>
<b>-HÃy kể một số bệnh về răng miệng</b>
<b>mà em thờng gặp ?</b>
<b>-Em ó b sâu răng cha ? Khi bị sâu</b>
<b>răng em cảm thấy thế nào ?</b>
<b>-Hãy nêu cách trải răng đúng</b>
<b>cách ?</b>
<b>- Hàng ngày em thờng làmg gì để</b>
<b>giữ vệ sinh răng ming ?</b>
<b>-HÃy nêu các biện pháp giữ vệ sinh</b>
<b>răng miệng ?</b>
<b>-Vì sao răng bị sâu ?</b>
<b>-Hng ngy sau khi n xong em cần</b>
<b>phải làm gì để giữ vệ sinh răng</b>
<b>miệng ?</b>
<b>-NhËn xÐt giờ học dặn dò :vỊ nhµ</b>
<b>thùc hiƯn tèt theo bài học </b>
<b>3 HS nối tiếp kể</b>
<b>Cá nh©n nèi</b>
<b>tiÕp kĨ </b>
<b>Nãi cho nhau</b>
<b>nghe </b>
<b> Thứ sáu ngày 13 tháng 2 năm 2009</b>
<b> Båi dỡng toán Nhân số có bèn ch÷ sè Víi sè cã mét ch÷ </b>
<b>sè</b>.
I. Mơc tiêu: Giúp học sinh
- Củng có và rèn kỹ năng thực hiện phép nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số (
có nhớ 1 lần )
- Vận dụng phép nhân để làm tính và giải toán thành thạo
III.Đồ dùng dạy học .Vở luyện toán
II. Các hoạt động dạy học:
<b>Nội Dung</b> <b><sub>Hoạt động của GV</sub></b> <b>Hoạt động </b>
<b>cđaHS </b>
<b>437 x 2</b>
<b>205 x 4.</b>
<b>3. Bµi míi :</b>
<b>a)Lun bµi 106</b>
<b>Bµi 1:TÝnh </b>
<b>-Cđng cố cách nhânsố có bốn chữ</b>
<b>số với só có một ch÷ sè</b>
<b>1234 2116</b>
<b>x 2 x 3</b>
<b>Bài 2: Đặt tính và tính </b>
<b>-Rốn kỹ năng đặt tính và tính </b>
<b>1023 x 3 1810 x 5</b>
<b>Bài 3:Giải toán</b>
<b>-Vận dơng phÐp nh©n vào giải</b>
<b>toán có lời văn </b>
<b>Có 5000 viên gạch </b>
<b>1 bức tờng : 1215 viên gạch</b>
<b> Xây4 bức tờng , thì còn ...viên? </b>
<b>Bài 3 :Tính nhẩm</b>
<b>-Biết cách nhân nhẩm số tròn </b>
<b>b)Lun bµi 107</b>
<b>Bµi 1 :Điền vào ô trống </b>
<b> -Rèn kỹ năng tìm tích </b>
<b>Thõa sè 2107 1716</b>
<b>Thõa sè 4 5</b>
<b>Bài 2 :Tính</b>
<b> Củng cố ,rèn kỹ năng tính giá trị </b>
<b>của biểu thức </b>
<b>2150 x 3 +2728</b>
<b>3. Củng cố, dặn dò :</b>
<b>- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện phép tính,</b>
<b>-GV nhận xét-cho điểm</b>
<b> Giới thiệu bài </b>
<b>. Hãy nêu nhận xét từng th số trong phép nhân đó?</b>
<b>-Vậy các phép nhân ở dạng nào ?</b>
<b>- Muèn nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số ta làm</b>
<b>nh thế nào ?</b>
<b>-Yêu cầu học sinh tự làm bài.</b>
<b>Quan sát HS làm bài - Chữa bài , ghi điểm</b>
<b>-Bài có mấy yêu cầu ?Đó là g× ?</b>
<b>-Hãy nêu lại cách đặt tính ?Tính theo thứ tự nào </b>
<b>-Yêu cầu 2 HS lên bảng vừa thực hiện nhắc lại cách</b>
<b>đặt tính và tính phép tính .</b>
<b>.-Quan sát HS làm bài - Chữa bài , ghi điểm </b>
<b>-Bài tốn cho biết gì ?Bài tốn hỏi gì ?</b>
<b>-Tìm số gạch đã xây hết con làm thế nào ?</b>
<b>-Tìm s gch cũn li lm th no ?</b>
<b>- Yêu cầu học sinh tự tóm tắt và giải </b>
<b>Quan sỏt HS làm bài chữa bài trên bảng phụ </b>
<b>Các phếp nhõn cú c im gỡ ?</b>
<b>-HÃy nêu cách nhân nhẩm ?</b>
<b>- Yêu cầu học sinh tự nhẩm rồi nêu kết quả tính</b>
<b> - Chữa bài , ghi điểm</b>
<b>Bài yêu cầu gì ? bài cho ta những gì ?Tìm thành</b>
<b>phần nào ? Muốn tìm tích con làm thế nào </b>
<b>Biu thc có những phép tính gì ?Hãy nêu lại cách</b>
<b>tính giá trị của các biểu thức đó ?</b>
<b>Quan s¸t HS làm bài chữa bài trên bảng phụ </b>
<b>- Muốn nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số ta làm</b>
<b>- 2 HS lên bảng</b>
<b>dớilớplàm nháp</b>
<b>- HS nhận xét</b>
<b>Đọc phép nhân </b>
<b>và nêu nhậnxét </b>
<b>Nhắc lại cách </b>
<b>nhân</b>
<b>2 HS lên bảng </b>
<b>làm, lớp làm vào </b>
<b>vở</b>
<b>- 1 lên bảng, lớp </b>
<b>làm vào vở .</b>
<b>- Nhận xét bài </b>
<b>b¹n </b>
<b>Tự nhẩm phép </b>
<b>Nối tiếp nêu kết </b>
<b>quả phép tính</b>
<b>- Làm vào vở, 4</b>
<b>HS lên bảng làm</b>
<b>đổi vở kiểm tra </b>
<b>- Nhận xét .</b>
<b>- 2 HS đọc bài .</b>
<b>- 1HS lên bảng</b>
<b>tóm tắt, và giải,</b>
<b> lớp làm vào vở </b>
<i><b>.-Tù häc tiÕng viÖt </b></i>
I)Mơc tiªu :Gióp HS
- Nhớ viết đúng chính tả đoạn từ “lúc ấy ….. nh mọi ngời khác trong bài “
<b>Nhà phát minh và bà cụ :” </b>
-Làm đúng bài tập phân biệt âm chvà âm tr,dấu hỏi ,dấu ngã
II) Đồ dùng dạy học<b> Bảng phụ ,vở luyện tiếng việt </b>
III
<b> ) Các hoạt động dạy học</b>
Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1) KiĨm tra
2Bµi míi
a)Chuẩn bị viết chính tả
-củng cố lại nội dung bàì văn
-Nắm đợc cách trình bày bài viết
-Nắm đợc các chữ cần phải viết
hoa có trong bài : Ê -đi -xơn
-Nắm đợc các chữ viết khó có
trong bài:ý nghĩ ,l, chạy ,dịng
điện,xe ngựa kéo,…
b) ViÕt chÝnh t¶
-Nghe viết đúng chính tả ,viết
sạch đẹp
c) làm bài tập chính tả
Bài 2:Điền vào chỗtrống
-Phân biệt và điền đúng âm ch
hoặc tr vào chỗ thích hợp
chỉnh, an, .động , .lột,
… … …
Bài 3:tìm tiếng
-Tỡm ỳng ting cú õm u l ch
hoặc tr, dấu hỏi ,dấu ngã
3)Cñng cố
Gọi HS viết tiếng có âm đaauf là ch hoặc tr và
tiếng có dấu hỏi ,dấu ngÃ
-Nhận xét cho điểm
-Giới thiệu bài
-Đọc mẫu bài
-Gọi Hs đọc
-Nhờ đâu mà Ê -đi -xơn đã nghĩ và chế tạo ra
chiếc xe chạy bằng dòng điện ?
-Qua bài em thấy Ê -đi -xơn là ngời thế nào ?
-Trong bài có những chữ nào phải viết hoa ?vì
sao ?Hãy nêu cách viết và viết các chữ đó ?
-Nêu các chữ viết khó trong bi ?
-Đọc từ khó ,yêu cầu HS viết
-Quan sát và sửa chữa
-Dặn dò trớc khi viết
-Quan sỏt HS viết bài ,uốn vắn chữ viết
-Cho HS đổi v soỏt li
-Chấm bài chữa lỗi
-Bài yêu cầu gì ?
-Trớc khi đièn vào chỗ trống em cần phảI làm
gì ?
-Quan sát HS làm bài ,chữa bài trên bảng phụ
-HÃy nêu yêu cầu của bài ?
-Lm thộ nào để tìm đợc tiếng ch-Quan sát ,giúp
đỡ HS yếu
-Nghe HS đọc bài GV nhận xét bổ sung
-Hãyđọc tiếng có âm đầu là ch hoặc tr?
-Em học tập đợc gì ở ụng ấ -i -xn?
Nhận xét giờ học .,dặn dò vè nhà luyện viết thêm
bài
3 HS vit bng
C lp viết vở nháp
Nghe đọc
2HS đọc to
cả lớp đọcthầm
nghe ,trả lời miệng
ViÕt ch÷ viÕt khã
ViÕt bài cá nhân
Đổi vở soát lỗi
c bi
làm bài .đổi vở kiểm
tra
Đọc đề bài
làm bài cá nhân
đọc bài cho nhau
nghe
Nối tiếp đọc bài tr
<b>Phụ đạo tiếng việt Nhân hố</b>
<b>Ơn tập cách đặt và trả lời câu hỏi “</b><i><b>ở đâu</b></i>”
I)<i>Mơc tiªu</i>:
1. Củng cố để HS nắm chắc ba cách nhân hoá.
2.Củng cố ,rèn kỹ năng đặt câu và trả lời câu hỏi <i><b>ở đâu</b></i> ?
<b>II. Đồ dùng dạy- học:- Giấy khổ to ,Bảng phụ </b>
<b>III. Các hoạt động dạy và học.</b>
<b>Nội Dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1/ KiÓm tra bài cũ
2)Bài mới
-HÃy nêu lại các cách nhân hoá ?
-Đặt câu có hình ảnh nhân hoá ?
-Nhận xÐt –cho ®iĨm
A) Lun nhân hoá
Bài 1 :Đọc bài thơ Bé và Miu
-Hiu c nội dung bài thơ và cách
dùng từ tả chú mèo
-Tìm đợc sự vật đợc nhân hoá trong
bài thơ trên: Chú Miu đợc nhân hố
qua câu thơ
Chó Miu Miu mõng quýnh
Trßn m¾t gäi meo meo
BÐ vµ chó Miu Miu
Th©n nhau tõ thuë Êy
Cùng ngắm ông trăng tròn
Cïng xem b«ng hoa nhá
…..
ThÕ mµ cịng dáng tai
Hiểu đợc tác dụng của cách nhân
hoá:thấy chú miu giống nh một em bé
rất ngộ nghĩnh ,rất đáng yêu
B)Ôn cách đặt câu hỏi ở đâu
Bài tập3:Tìm bộ phận câu
-Tìm đợc bộ phận câu trả lời cho câu
hỏi ở đâu ? trong các câu văn :Nhìn
hình ảnh con mèo in trên áo hoa bé
mặc ,…
ChiÒu nay ,bé mải mê học bài bên
cửa sổ .
Bi tập 4:Đọc bài và trả lời câu hỏi :
-Hä nh×n lên chỉ thấy những chiếc ba
lô lù lù nối đuôi nhau trên những cái
lng cong cong
-. 3): củng cố dặn dò:
a)Gii thiu bi
Hng dn HS làm bài
- Hãy nêu lại Y/C của bài .
- Gọi HSđọc bài
-GV đọc mẫubài thơ
-ThÕ nµo là nhân hoá ?HÃy nêu lại các cách
nhân hoá ?
-GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng .
-Trong bài thơ có những sự vật nào đợc nhân
hố ?
-Các sự vật đợc gọi bằng gì ?
-Các sự vật đợc tả bằng những từ ngữ nào ? Qua
câu th no ?
-Tác giả nói với chú mèo thân mật nh nói với ai?
-Vậy qua cách nhân hoá trên giúp em hiểu nhân
vật nh thế nào ?
-Bài yêu cầu làm gì ?
-B phn tr li cõu hi õub sung cho câu ý
chỉ gì ?và thờng đứng ở vị trí nào trong câu?
Quan sát chấm bài -chữa bài
- Nhận xét chốt lại lời giải đúng .
- Hình ảnh con mèo in <i><b>ở đâu ?</b></i>
<i><b>-</b></i> ChiÒu nay ,bÐ mải mê học bài <i><b>ởđâu? </b></i>
-Bi yờu cu gỡ ?hóy đọc lại bài tập đọc Trên
đ-ờng mịn Hồ Chí Minh
-Đoàn quân nối thành vệt dài từ đâu tới đâu ?
- ở đâu ?
- Họ nhìn lên chỉ thấy những chiếc ba lô lù lù
nối đuôi nhau ở đâu ?.
Nghe HS trỡnh by GV nhận xét -kết luận
- Có mấy cách nhân hố? đó là cách nào?
GV nhận xét tiết học .
2-3 HS nhắc lại đề
bài
HS nối tiếp đọc
diễn cảm bài thơ.
3 HSđọc yêu cầu
HS làm bài.vào vở .
3 HS làm vào giấy
Cả lớp theo dõi và
nhận xét .
1 HS c Y/C ca
bi.
HS làm bài .trình
bày bài
.1 HS đọc Y/C
HS làm bài.vào vở .
3 HS làm vào giấy
Cả lớp theo dõi và
nhận xét .
HS đọc Y/C của bài
3HSđọc bài cả lớp
nghe
nãi cho nhau nghe
Trình bày trớc lớp
<b> </b>
<b> Båi dìng tiÕng viƯt Nãi vỊ ngêi trÝ thøc </b><sub>–</sub><b>Nghe kĨ </b>
<b>I) Mơc tiªu: Gióp HS cđng cè hiểu biết về ngời trí thức :Biết công việc ,vị trí làm</b>
<b>việc của ngời trí thức ,sản phẩm công việc cña ngêi trÝ thøc </b>
<b> -Rèn kỹ năng nghe kể :nghe nhớ nội dung câu chuyện Ng</b> <b>ời trí thức</b>
<b>yêu nớc ,kể lại đ</b> <b>ợc câu chuyện sát với nội dung </b>
<b> -Qua câu chuyện hiểu thêm về đặc điểm cơng việc làm và lịng u</b>
<b>nớc của bác sỹ Đặng Văn Ngữ </b>
<b>II)<sub>Đồ dùng dạy học :Bảng phụ ,vở luyện tiếng việt </sub></b>
<b>III)<sub>Các</sub><sub>Họat động dạy học </sub></b>
<b>Nội dung </b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<b>1)KiÓm tra bµi cị </b>
<b>2)Bµi míi</b>
<b>a)Nãi vỊ trÝ thøc </b>
<b>-Cđng cè hiĨu biÕt vỊ</b>
<b>ngêi trÝ thøc :Biết</b>
<b>công việc ,vị trí làm</b>
<b>việc của ngời trí thức</b>
<b> ,sản phẩm công việc</b>
<b>của ngời trí thức:Ngời</b>
<b>bác sỹ ,ngêi thÇy</b>
<b>-H·y kĨ mét sè ngêi trÝ thức mà em</b>
<b>-Ngời trí thức làm công việc gì ?</b>
<b>-GV nhận xét </b><b>cho điểm</b>
<b>Giới thiệu bài HD lµm bµi tËp </b>
<b>-Chia nhãm giao viƯc </b>
<b>-Ngêi bác sỹ làm công việc gì ?Họ</b>
<b>làm công việc ấy ở đâu ?</b>
<b>-Việc làm của bác sỹ mang lại lợi ích</b>
<b>gì ?</b>
<b>- Ngời thầy giáo làm công việc gì ?</b>
<b>3 HS nối tiếp kể</b>
<b>gi¸o ,ngêi kÜ s,..</b>
<b>b)Nghe kĨ </b>
<b>-Rèn kỹ năng nghe kể</b>
<b>:nghe nhớ nội dung</b>
<b>câu chuyện Ng</b>“ <b>ời trí</b>
<b>thức yêu nớc ,kể lại</b>“
<b>đợc câu chuyện sát</b>
<b>với nội dung </b>
<b> -Qua câu chuyện</b>
<b>hiểu thêm về đặc</b>
<b>điểm cơng việc làm và</b>
<b>lịng u nớc của bác</b>
<b>sỹ Đặng Văn Ngữ </b>
<b>c)Luyện viết</b>
<b>-Rèn kĩ năng viét :</b>
<b>-Viết lại câu chuyện</b>
<b>trêntheo đúng trình</b>
<b>tự nội dung câu</b>
<b>chuyện diễn đạt ý rõ</b>
<b>ràng mch lc </b>
<b>3)Củng cố </b>
<b>Họ làm công việc ấy ở đâu ?</b>
<b>-Việc làm của ngời thầy giáo mang</b>
<b>lại lợi ích gì? </b>
<b>- Ngời kĩ s làm công việc gì ?Họ làm</b>
<b>công việc ấy ở đâu ?</b>
<b>-Việc làm của ngời kĩ s mang lại lợi</b>
<b>ích gì ?</b>
<b>Nghe đại diện nhóm trình bày GV</b>
<b>nhận xét v kt lun </b>
<b>-Bài yêu cầu gì ?</b>
<b>GV kể mẫu toàn bộ câu chuyện </b>
<b>-Gọi HS khá kể </b>
<b>-Chia nhóm kĨ </b>
<b>Quan sát HS kể giúp đỡ các nhóm kể </b>
<b>-Bác sĩ Đặng Văn Ngữ từ Nhật Bản</b>
<b>về nớc theo con đờng nào để tham gia</b>
<b>kháng chiến ?</b>
<b>-Trên đờng đi ,ơng ln giữ bên mình</b>
<b>đồ vật gì? Nhờ đó ơng đóng góp gì</b>
<b>cho kháng chiến chống Pháp ?</b>
<b>-Ơng lại lên đờng ra trận vào năm</b>
<b>nào ?Ông đã nghiên cứu chế ra thuốc</b>
<b>chống sốt rét nh thế nào ?Kết quả ra</b>
<b>sao ?</b>
<b>-Ông đã hi sinh nh thế nào ?</b>
<b>-Tổ chức thi kể chuyện </b>
<b>-NhËn xÐt </b>–<b>biÓu dơng nhóm kể tốt </b>
<b>-Bài yêu cầu gì ?Câu chuyện cã mÊy</b>
<b>phÇn ?</b>
<b>-Khi viết em cần lu ý gì ?</b>
<b>Quan sát ,giúp đỡ HS viết bài </b>
<b>-HÃy kể về một số ngời trí thức khác</b>
<b>mà em biết? </b>
<b>-Ngời trí thức làm công việc gì ?</b>
<b>-Nhận xét giờ học </b><b>dặn dò về nhà kể</b>
<b>lại câu chuyện trªn </b>
<b>Đọc đề bài </b>
<b>Nghe kể </b>
<b>3 HS khá kể </b>
<b>Kể trong nhóm </b>
<b>Thảo luận ni</b>
<b>dung</b> <b>câu</b>
<b>chuyện </b>
<b>Các nhóm thi</b>
<b>kể</b>
<b>2 HS đọc đề bài </b>
<b>Viết bài cá</b>
<b>nhân </b>
<b>Đọc bài viết </b>
<b>tr-ớc lớp </b>
<b> Sinh hoạt lớp</b>