Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

Tai lieu boi duong GV day hoa THCS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.25 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Néi dung tËp huÊn</b>


<b>Néi dung tËp huÊn</b>



<b>1) Kĩ thuật trắc nghiệm khách quan</b>


<b>1) Kĩ thuật trắc nghiệm khách quan</b>


<b>2) Qui trình biên soạn đề kiểm tra</b>


<b>2) Qui trình biên soạn đề kiểm tra</b>


<b>3) đánh giá bài tnkq qua phân tích </b>


<b>3) đánh giá bài tnkq qua phân tích </b>



<b> thèng kª</b>


<b> thống kê</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Trắc nghiệm tự luận và trắc nghiệm khách quan</b>
<b>Trắc nghiệm tự luận và trắc nghiệm khách quan</b>


Là các ph ơng tiện nhằm khảo sát khả năng học tập của HS về các môn học và điểm số về Là các ph ơng tiện nhằm khảo sát khả năng học tập của HS về các môn học và điểm số về
các bài khảo sát đó là những số đo l ờng khả năng học tập ấy.


các bài khảo sát đó là những số đo l ờng khả năng học tập ấy.
Sự t ơng đồng giữa hai loại trắc nghiệm:


Sự t ơng đồng giữa hai loại trc nghim:


- Đều có thể đo l ờng hầu hết mọi thành quả học tập mà bài viết có thể khảo sát đ ợc
- Đều có thể đo l ờng hầu hết mọi thành quả học tập mà bài viết có thể khảo sát đ ợc


- Đều đ ợc sử dụng để khuyến khích HS học tập nhằm nâng cao sự hiểu biết, tổ chức và
- Đều đ ợc sử dụng để khuyến khích HS học tập nhằm nâng cao sự hiểu biết, tổ chức và
phối hợp các ý t ởng, ứng dụng kiến thức để giải quyết các vấn đề.



phối hợp các ý t ởng, ứng dụng kiến thức để giải quyết các vấn đề.
- Đều đòi hỏi sự vận dụng những phán đốn chủ quan.


- Đều địi hỏi sự vận dụng những phán đoán chủ quan.


- Giá trị của mỗi loại đều phụ thuộc vào tính khách quan và độ tin cậy của chúng.
- Giá trị của mỗi loại đều phụ thuộc vào tính khách quan và độ tin cậy của chúng.


Sù kh¸c biệt giữa hai loại:
Sự khác biệt giữa hai loại:


Trắc nghiệm tự luận



Trắc nghiệm tự luận

Trắc nghiệm khách quan

Trắc nghiệm kh¸ch quan



HS tự do t ơng đối soạn câu trả lời và diễn đạt


HS tự do t ơng đối soạn câu trả lời và diễn đạt HS phải chọn một trong nhiều câu trả lời đã choHS phải chọn một trong nhiều câu trả lời đã cho
Số câu hỏi t ơng đối ít, nh ng tổng quát.


Số câu hỏi t ơng đối ít, nh ng tổng quát. Th ờng gồm nhiều câu hỏi, có tính chun biệtTh ờng gồm nhiều câu hỏi, có tính chun biệt
HS mất nhiều thời gian để suy nghĩ và viết


HS mất nhiều thời gian để suy nghĩ và viết HS mất nhiều thời gian để đọc và suy nghĩHS mất nhiều thời gian để đọc và suy nghĩ
Chất l ợng tuỳ thuộc chủ yếu vào kĩ năng của


ChÊt l ỵng t thc chđ u vào kĩ năng của
ng ời chấm bài


ng ời chấm bài Chất l ợng tuỳ thuộc chủ yếu vào kĩ năng của ng ời soạn thảoChất l ợng tuỳ thuộc chủ yếu vào kĩ năng của ng ời soạn thảo


Dễ soạn, khó chấm, khó cho điểm chính xác


D son, khú chấm, khó cho điểm chính xác Khó soạn, dễ chấm, cho điểm dễ và chính xácKhó soạn, dễ chấm, cho điểm dễ và chính xác
Sự phân bố điểm có thể do ng ời chấm ấn định


Sự phân bố điểm có thể do ng ời chấm ấn định
(xác định điểm tối đa và điểm tối thiểu)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I. kĩ thuật viết câu hỏi dạng tnkq</b>



<b>I. kĩ thuật viết câu hỏi dạng tnkq</b>



<b>1. Dạng nhiều lựa chọn</b>


<b>1. Dạng nhiều lựa chọn:</b>

<b>:</b>


- Câu hỏi gồm hai phần: phần dẫn và phần lựa chọn. Phần dẫn là 1 câu hỏi
- Câu hỏi gồm hai phần: phần dẫn và phần lựa chọn. Phần dẫn là 1 câu hỏi
hay 1 câu ch a hoàn chỉnh. Phần lựa chọn gồm một số ph ơng án (th ờng là
hay 1 câu ch a hoàn chỉnh. Phần lựa chọn gồm một số ph ơng án (th ờng là
4


4 hoặc 5) trhoặc 5) trả lời cho câu hỏi hay phần bổ sung cho câu đ ợc hoàn chỉnh. ả lời cho câu hỏi hay phần bổ sung cho câu đ ợc hoàn chØnh.
HS ph


HS phảải chọn một i chọn một trong các ph ơng án trảtrong các ph ơng án trả lời đã đ a ra. lời đã đ a ra.
- Phần dẫn ph


- Phần dẫn phảải tạo căi tạo căn bn bảản cho sự lựa chọn bằng cách đặt ra một vấn đề hay n cho sự lựa chọn bằng cách đặt ra một vấn đề hay
đ a ra một ý t ởng rõ ràng giúp HS hiểu rõ câu trắc nghiệm muốn hỏi điều
đ a ra một ý t ởng rõ ràng giúp HS hiểu rõ câu trắc nghiệm muốn hỏi điều


g


g××. .


- Phần lựa chọn gồm nhiều ph ơng án, trong đó chỉ có 1 ph ơng án đúng, nh


- Phần lựa chọn gồm nhiều ph ơng án, trong đó chỉ có 1 ph ơng án đúng, những ững
ph ơng án còn lại gọi là “nhiễu”. Các nhiễu ph


ph ơng án còn lại gọi là “nhiễu”. Các nhiễu phảải hấp dẫn đối với nhữi hấp dẫn đối với những ng
HS ch a hiểu kĩ bài học (th ờng là các lỗi HS hay mắc ph


HS ch a hiĨu kÜ bµi häc (th êng lµ các lỗi HS hay mắc phải).ải).


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I. kĩ thuật viết câu hỏi dạng tnkq</b>



<b>I. kĩ thuật viết câu hỏi dạng tnkq</b>


Ví dụ :


Ví dụ :


HÃy khoanh tròn vào mét trong c¸c ch


Hãy khoanh trịn vào một trong các chữữ A, B, C, D mà em cho là câu tr A, B, C, D mà em cho là câu trảả lời đúng). lời đúng).


1) Mét kim lo¹i R t¹o muèi nitrat R(NO


1) Một kim loại R tạo muối nitrat R(NO<sub>3</sub><sub>3</sub>))<sub>3</sub><sub>3</sub>. Muối sunfat của kim loại R nào sau . Muối sunfat của kim loại R nào sau
đây đ ợc viết cho là đúng?



đây đ ợc viết cho là đúng?
A. R(SO


A. R(SO<sub>4</sub><sub>4</sub>))<sub>3</sub><sub>3</sub>
B. R


B. R<sub>2</sub><sub>2</sub>(SO(SO<sub>4</sub><sub>4</sub>))<sub>3</sub><sub>3</sub>
C. R(SO
C. R(SO<sub>4</sub><sub>4</sub>))<sub>2</sub><sub>2</sub>
D.


D. RR<sub>3</sub><sub>3</sub>(SO(SO<sub>4</sub><sub>4</sub>))<sub>2</sub><sub>2</sub>


2) Cho các kí hiệu và công thức: Cl


2) Cho cỏc kí hiệu và cơng thức: Cl<sub>2</sub><sub>2</sub>, H , H ,, II ,,HH<sub>2</sub><sub>2</sub>, O, O<sub>2,</sub><sub>2,</sub>,,O ,O , OO<sub>3 </sub><sub>3 </sub>,,CO, COCO, CO<sub>2</sub><sub>2</sub>, CuO. , CuO.
a) Các đơn chất là


a) Các đơn chất là


A.


A. H , I ,H , I , O . O .
B.


B. ClCl<sub>2</sub><sub>2</sub>, H , I ,, H , I , HH<sub>2</sub><sub>2</sub>, O, O<sub>2</sub><sub>2</sub>, O ,, O , OO<sub>3</sub><sub>3</sub>..
C.


C. ClCl<sub>2</sub><sub>2</sub>, H, H<sub>2</sub><sub>2</sub>, O, O<sub>2</sub><sub>2</sub>, O, O<sub>3</sub><sub>3</sub>..
D.



D. H , I ,H , I , O ,O , CO.CO.


b) C¸c phân tử là . . .
b) Các phân tử là . . .


c) Các Hợp chất là . . . .
c) Các Hợp chất là . . . .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I. kĩ thuật viết câu hỏi dạng tnkq</b>



<b>I. kĩ thuật viết câu hỏi dạng tnkq</b>


HÃy khoanh tròn vào một trong các ch


Hóy khoanh trũn vo mt trong các chữữ A, B, C, D mà em cho là ph ơng tr A, B, C, D mà em cho là ph ơng trìnhình hố học hố học
đúng).


đúng).


Ph ơng trình hố học nào sau đây đ ợc viết cho là đúng?



Ph ơng trình hố học nào sau đây đ ợc viết cho là đúng?



1)



1)



A. 2 HCl



A. 2 HCl

+

+

Al

Al

AlCl

AlCl

<sub>3</sub><sub>3</sub>

+ H

+ H

<sub>2</sub><sub>2</sub>

B. 3 HCl



B. 3 HCl

+

+

Al

Al

AlCl

AlCl

<sub>3</sub><sub>3</sub>

+ 3 H

+ 3 H

<sub>2</sub><sub>2</sub>

C. 6 HCl



C. 6 HCl

+

+

2 Al

2 Al

2 AlCl

2 AlCl

<sub>3</sub><sub>3</sub>

+ 3 H

+ 3 H

<sub>2</sub><sub>2</sub>

D. 6 HCl



D. 6 HCl

+

+

3 Al

3 Al

3 AlCl

3 AlCl

<sub>3</sub><sub>3</sub>

+ 3 H

+ 3 H

<sub>2</sub><sub>2</sub>

2)



2)



A. Al



A. Al

<sub>3</sub><sub>3</sub>

(SO

(SO

<sub>4</sub><sub>4</sub>

)

)

<sub>2</sub><sub>2</sub>

+ 2 Ba(NO

+ 2 Ba(NO

<sub>3</sub><sub>3</sub>

)

)

<sub>3</sub><sub>3</sub>

3 Al(NO

3 Al(NO

<sub>3</sub><sub>3</sub>

)

)

<sub>2</sub><sub>2</sub>

+ 2 BaSO

+ 2 BaSO

<sub>4</sub><sub>4</sub>

B. Al (SO



B. Al (SO

<sub>4</sub><sub>4</sub>

)

)

<sub>3</sub><sub>3</sub>

+ 3 Ba(NO

+ 3 Ba(NO

<sub>3</sub><sub>3</sub>

)

)

<sub>2</sub><sub>2</sub>

Al(NO

Al(NO

<sub>3</sub><sub>3</sub>

)

)

<sub>3</sub><sub>3</sub>

+ 3 BaSO

+ 3 BaSO

<sub>4</sub><sub>4</sub>

C. 2 Al



C. 2 Al

<sub>2</sub><sub>2</sub>

(SO

(SO

<sub>4</sub><sub>4</sub>

)

)

<sub>3</sub><sub>3</sub>

+ 6 Ba(NO

+ 6 Ba(NO

<sub>3</sub><sub>3</sub>

)

)

<sub>2</sub><sub>2</sub>

2 Al(NO

2 Al(NO

<sub>3</sub><sub>3</sub>

)

)

<sub>3</sub><sub>3</sub>

+ 6 BaSO

+ 6 BaSO

<sub>4</sub><sub>4</sub>

D. Al



D. Al

<sub>2</sub><sub>2</sub>

(SO

(SO

<sub>4</sub><sub>4</sub>

)

)

<sub>3</sub><sub>3</sub>

+ 3 Ba(NO

+ 3 Ba(NO

<sub>3</sub><sub>3</sub>

)

)

<sub>2</sub><sub>2</sub>

2 Al(NO

2 Al(NO

<sub>3</sub><sub>3</sub>

)

)

<sub>3</sub><sub>3</sub>

+ 3 BaSO

+ 3 BaSO

<sub>4</sub><sub>4</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Phần dẫn cũng có thể là tranh


- Phần dẫn cũng có thể là tranh ảnảnhh, h, hình vẽ, mô ình vẽ, mô hinh ...hinh ..., tiếp theo là các câu , tiếp theo là các câu
hỏi:



hỏi:


6


Vídụ: Hình vẽ trên mô tả thí nghiệm



Vídụ: Hình vẽ trên mô tả thí nghiệm



A. Kim loại tác dụng với dung dịch axit



A. Kim lo¹i tác dụng với dung dịch axit



B. Hidro t¸c dơng víi Oxi



B. Hidro t¸c dơng víi Oxi



C. Hidro khư §ång (II) oxit



C. Hidro khư §ång (II) oxit



D. §èt nãng §ång (II) oxit



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>L­u­ý</b></i>



<i><b>L­u­ý:</b></i>

<i><b>:</b></i>


- Phần dẫn phải có nội dung rõ ràng và không nên đ a nhiều ý vào trong một câu
- Phần dẫn phải có nội dung rõ ràng và không nên đ a nhiều ý vào trong một câu
- Nên tránh dùng câu dẫn dạng phủ định. Nếu dùng thì phải gạch d ới hoặc in


- Nên tránh dùng câu dẫn dạng phủ định. Nếu dùng thì phải gạch d ới hoặc in
đậm chữ “không” để nhắc HS thận trọng khi trả lời.


đậm chữ “không” để nhắc HS thận trọng khi trả lời.


- Đảm bảo phần dẫn và phần lựa chọn khi ghép lại phải thành một câu có cấu
- Đảm bảo phần dẫn và phần lựa chọn khi ghép lại phải thành một câu có cấu
trúc đúng ngữ pháp.


trúc đúng ngữ pháp.


- Ph ơng án nhiễu phải có vẻ hợp lí, có sức thu hút với những HS không hiểu kĩ
- Ph ơng án nhiễu phải có vẻ hợp lí, có sức thu hút với những HS không hiểu kĩ
bài. Ph ơng án nhiễu th ờng đ ợc xây dựng dựa trên những sai sót hay mắc của HS;
bài. Ph ơng án nhiễu th ờng đ ợc xây dựng dựa trên những sai sót hay mắc của HS;
những tr ờng hợp khái qt hố khơng đầy đủ;… Nếu ph ơng án nhiễu khơng có
những tr ờng hợp khái qt hố khơng đầy đủ;… Nếu ph ơng án nhiễu khơng có
hoặc có q ít HS chọn thì ph ơng án đó khơng đáp ứng đ ợc u cầu.


hoặc có q ít HS chọn thì ph ơng án đó khơng ỏp ng c yờu cu.


- Các câu trả lời hoặc câu bổ sung trong phần lựa chọn phải đ ợc viết theo cùng
- Các câu trả lời hoặc câu bổ sung trong phần lựa chọn phải đ ợc viết theo cùng
một lối hành văn, cùng một cấu trúc ngữ pháp, tức là t ơng đ ơng về mặt hình thức
một lối hành văn, cùng một cấu trúc ngữ pháp, tức là t ơng đ ơng về mặt hình thức
và chỉ khác nhau về mặt nội dung.


và chỉ khác nhau về mặt nội dung.


- Sắp xếp các ph ơng án lựa chọn theo thứ tự ngẫu nhiên, tránh thể hiện một u tiên


- Sắp xếp các ph ơng án lựa chọn theo thứ tự ngẫu nhiên, tránh thể hiện một u tiên
nào đó đối với vị trí của ph ơng án đúng.


nào đó đối với vị trí của ph ơng án đúng.


- Rất hạn chế dùng các ph ơng án nh : Các câu trên đều đúng; Các câu trên đều
- Rất hạn chế dùng các ph ơng án nh : Các câu trên đều đúng; Các câu trên đều
sai; Em không biết; Một kết quả khác;…


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>2. Dạng câu ỳng/sai</b>


<b>2. Dng cõu ỳng/sai </b>

<b>: : </b>


-<sub>Đ</sub><sub>Đ</sub><sub> ợc tr</sub><sub> ợc tr</sub><sub>ì</sub><sub>ì</sub><sub>nh bày d ới dạng một câu phát biểu và HS ph</sub><sub>nh bày d ới dạng một câu phát biểu và HS ph</sub><sub>ả</sub><sub>ả</sub><sub>i tr</sub><sub>i tr</sub><sub>ả</sub><sub>ả</sub><sub> lời bằng cách lựa </sub><sub> lêi b»ng c¸ch lùa </sub>


chọn đúng (


chọn đúng (ĐĐ) hay sai (S). Thực chất đây là dạng đặc biệt của dạng Nhiều ) hay sai (S). Thực chất đây là dạng đặc biệt của dạng Nhiều
lựa chọn. Ng ời soạn ph


lựa chọn. Ng ời soạn phải lựa chọn cách hành vải lựa chọn cách hành văăn sao cho nhữn sao cho những câu phát ng câu phát
biểu trở nên khó hơn đối với nh


biểu trở nên khó hơn đối với những HS chỉ học vẹt, ch a hiểu kĩ bài học, ững HS chỉ học vẹt, ch a hiểu kĩ bài học,
tránh chép nguyên v


tr¸nh chép nguyên văăn nhn nhữững câu trích từ SGK.ng câu trÝch tõ SGK.
VÝ dơ:


VÝ dơ:



H·y khoanh trßn ch


Hãy khoanh trịn chữữ <b>ĐĐ</b> hoặc hoặc <b>SS</b> nếu các câu khẳng định sau đúng hoặc sai: nếu các câu khẳng định sau đúng hoặc sai:


8


1)


1) ởở điều kiện th ờng, nhiệt độ sôi của n ớc là 100 điều kiện th ờng, nhiệt độ sôi của n ớc là 100OO<sub>C</sub><sub>C</sub> <sub>Đ</sub><sub>Đ</sub> <sub>S</sub><sub>S</sub>


2) Khi n íc s«i, nÕu tiÕp tơc ®un


2) Khi n ớc sơi, nếu tiếp tục đun thì thì nhiệt độ sôi của n ớc sẽ nhiệt độ sôi ca n c s
t


tănăng.g.


Đ


Đ SS


3)


3) Khi n ớc sơi, nếu tiếp tục đun thìKhi n ớc sơi, nếu tiếp tục đun thì nhiệt độ sơi của n c s nhit sụi ca n c s
gim.


giảm.


Đ



Đ SS


4)


4) Khi n ớc sôi, nếu tiếp tục đun thìKhi n ớc sơi, nếu tiếp tục đun thì nhiệt độ sôi của n ớc sẽ nhiệt độ sôi của n ớc sẽ


<b>Khơng thay đổi.</b>


§


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>­</b></i>


<i><b>­</b></i>

<i><b>L­u­ý:</b></i>

<i><b>L­u­ý</b></i>

<i><b>:</b></i>


<i>+ </i>


<i>+ </i>Nên sử dụng hạn chế, nhiều khi nên chuyển thành câu nhiều lựa chọnNên sử dụng hạn chế, nhiều khi nên chuyển thành câu nhiều lựa chọn
+ Nh


+ Nhng cõu phát biểu phng câu phát biểu phảải có tính đúng/sai chắc chắn.i có tính đúng/sai chắc chắn.
+ Câu phát biểu đúng/sai ph


+ Câu phát biểu đúng/sai phải đải đảảm bm bảo sao cho một ng ời trung bảo sao cho một ng ời trung bình khơng ình khơng
thể nhận ngay là đúng hay sai


thể nhận ngay là đúng hay sai
+ Mỗi câu chỉ nên diễn t


+ Mỗi câu chỉ nên diễn tảả một ý t ởng độc lập một ý t ng c lp
+ Khụng nờn chộp nguyờn v



+ Không nên chép nguyên văăn các câu dẫn trong SGK.n các câu dÉn trong SGK.
+ Th êng chØ sư dơng khi kh«ng thĨ t


+ Th ờng chỉ sử dụng khi khơng thể t<b>ìì</b>m đ ợc đủ ph ơng án nhiễu cần thiếtm đ ợc đủ ph ơng án nhiễu cần thiết




<b>Ưu điểm</b>


<b>Ưu điểm</b> <b>Nh ợc điểmNh ỵc ®iĨm</b>


- Có thể đặt nhiều câu hỏi trong
- Có thể đặt nhiều câu hỏi trong
một thời gian ấn định, t


một thời gian ấn định, tăăng độ ng độ
tin cậy.


tin cËy.


- ViÕt dÔ hơn câu nhiều lựa
- Viết dễ hơn câu nhiều lựa
chọn.


chọn.


- Xác suất đoán mò cao (50%)
- Xác suất đoán mò cao (50%)



- Dễ khuyến khích HS học thuộc lßng
- DƠ khun khÝch HS häc thc lßng


- Cách dùng từ đôi khi không thống nhất gi
- Cách dùng từ đôi khi không thống nhất giữa ữa
ng ời soạn v ng i tr


ng ời soạn và ng ời trảả lêi. lêi.


- Có thể có câu đúng/sai c


- Có thể có câu đúng/sai căăn bản bản dựa trên n dựa trên
quan niệm của từng ng ời


quan niƯm cđa tõng ng êi


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>3. Dạng câu g</b>



<b>3. Dng cõu ghộp</b>

<b>hộp ụi</b>

<b> đôi:</b>

<b>:</b>
- Đ


- Đây là một dạng đặc biệt của câu nhiều lựa chọn. Ng ời làm bài phây là một dạng đặc biệt của câu nhiều lựa chọn. Ng ời làm bài phảải chọn i chọn
nội dung đ ợc tr


nội dung đ ợc tr<b>ìì</b>nh bày ở cột phảnh bày ở cột phải sao cho thích hợp nhất với nội dung đ ợc i sao cho thích hợp nhất với nội dung đ ợc
tr


tr<b>ình bày ở cột trái.ì</b>nh bày ở cột trái.



a)


a) Axit tác dụng lên quỳ tím làm cho quỳ Axit tác dụng lên quỳ tím làm cho quỳ
tím


tím


b) Dung dịch bazơ tác dụng lên quỳ tím
b) Dung dịch bazơ tác dụng lên quỳ tím


làm cho quỳ tÝm
lµm cho quú tÝm




1. Đổi

1. Đ

ổi màu đỏ màu đỏ




2. Đổi màu xanh2. Đổi mµu xanh


3. Không đổi màu3. Không đổi màu


Lấy các kí hiệu ở cột trái đặt vào vị trí phù hợp ở cột ph
Lấy các kí hiệu ở cột trái đặt vào vị trí phù hợp ở cột phải:ải:


a) Ag



a) Ag




b) Al



b) Al



A. Cl



A. Cl



B. Cl



B. Cl

<sub>2</sub><sub>2</sub>


C.



C.

(NO

(NO

<sub>3</sub><sub>3</sub>

)

)

<sub>3</sub><sub>3</sub>

D.



D.

SO

SO

<sub>4</sub><sub>4</sub>


HÃy nối mỗi ô ở cột trái với một ô ở cột ph


Hóy ni mỗi ô ở cột trái với một ô ở cột phải sao cho đ ợc khẳng định đúng:ải sao cho đ ợc khẳng định đúng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>L­u­ý</b></i>



<i><b>L­u­ý:­</b></i>

<i><b>:­</b></i>


+ Sè néi dung lùa chän ë cét bªn ph



+ Sè néi dung lựa chọn ở cột bên phảải phi phảải nhiều hơn số nội dung ở cột bên i nhiều hơn số nội dung ở cột bên
trái. Có thể x


trái. Có thể xảảy ra tr ờng hợp một nội dung ở cột phảy ra tr ờng hợp một nội dung ë cét ph¶i øng víi hai hay nhiỊu i øng víi hai hay nhiỊu
néi dung ë cét tr¸i.


néi dung ë cét tr¸i.


+ Các nội dung ở mỗi cột không nên quá dài khiến cho HS mất nhiều thời
+ Các nội dung ở mỗi cột không nên quá dài khiến cho HS mất nhiều thời
gian c v la chn.


gian c v la chn.


<i><b>u,nhcimcaloicõughộpụi</b></i>



<i><b>u,nhcimcaloicõughộpụi?</b></i>

<i><b>?</b></i>
<b>u im</b>


<b>Ưu điểm</b> <b>Nh ợc điểmNh ợc điểm</b>


- Dễ xây dựng
- Dễ xây dựng


- Tiết kiệm thời gian và không gian
- Tiết kiệm thời gian và không gian
xây dựng, tr


xây dựng, trìình bày và trnh bày và trảả lời c©u lêi c©u
hái



hái


- Thuận lợi trong việc đánh giá kiến
- Thuận lợi trong việc đánh giỏ kin
thc c b


thức cơ bảảnn


- Ch ỏnh giỏ kh


- Chỉ đánh giá khảả n năăng ghép nối của HSng ghép nối của HS
- Dễ tr


- Dễ trảả lời thơng qua loại trừ lời thơng qua loại trừ
- Khó đọc kĩ một danh sách dài
- Khó đọc kĩ một danh sách dài
- Không cho thấy kh


- Không cho thấy khảả n năng sử dụng các ăng sử dụng các
thông tin đã ghép ni.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>4. Dạng câu điền khuyết</b>


<b>4. Dạng câu điền khuyết:</b>

<b>:</b>


Loại câu này có thể có hai dạng: có thĨ lµ nh


Loại câu này có thể có hai dạng: có thể là nhữững câu hỏi với ging câu hỏi với giảải đáp ngắn i đáp ngắn
hoặc có thể gồm nh



hoặc có thể gồm nhữững câu phát biểu với một hay nhiều chỗ trống để HS ng câu phát biểu với một hay nhiều chỗ trống để HS
ph


ph¶¶i ®iỊn b»ng mét tõ, mét nhãm tõ hc kÝ hiƯu thích hợp. i điền bằng một từ, một nhóm từ hoặc kí hiệu thích hợp.
Ví dụ:


Ví dụ:
* Có nh


* Cú nhữững cụm từ sau: ng cụm từ sau: phân tử khối, phân tử khối, nguyên tử khốinguyên tử khối, , hợp chất, hợp chất, đơn chấtđơn chất, ,
nguyên tử


nguyªn tử, , phân tử.phân tử.
HÃy chọn nh


HÃy chọn nhữững cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong nhng cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong những câu sau:ững câu sau:
1) . . . là


1) . . . là nhữngnhững chất đ ợc tạo nên từ một nguyên tố hoá học, còn . chất đ ợc tạo nên từ một nguyên tố hoá học, còn .
. . . là


. . . là nhữngnhững chất đ ợc tạo nên từ hai nguyên tố hoá học trở lên. chất đ ợc tạo nên từ hai nguyên tố hoá học trở lên.


2) . . . là hạt gồm một số nguyên tử liên kết với nhau và có đầy
2) . . . là hạt gồm một số nguyên tử liên kết với nhau và có đầy
đủ tính chất hố học của chất.


đủ tính chất hố học của chất.


3) . . . là khối l ợng của một phân tử tính bằng đơn vị cacbon,


3) . . . là khối l ợng của một phân tử tính bằng đơn vị cacbon,
bằng tổng . . . của các nguyên tử trong phân tử.


b»ng tæng . . . của các nguyên tử trong phân tử.


4) Trong phn ứng hóa học chỉ có liên kết giữa các . . . thay đổi
4) Trong phản ứng hóa học chỉ có liên kết giữa các . . . thay đổi
làm cho . . . này biến đổi thành . . . khác.


làm cho . . . này biến đổi thành . . . khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>u,nhcimcaloicõuinkhuyt</b></i>



<i><b>u,nhcimcaloicõuinkhuyt?</b></i>

<i><b>?</b></i>
<b>u im</b>


<b>Ưu điểm</b> <b>Nh ợc điểmNh ợc điểm</b>


- Dễ kh


- Dễ khảảo sát kho sát khảả n năng nhớ kiến thức ăng nhớ kiến thøc
cña HS


cña HS


- Dïng thay cho tr êng hợp khi không t


- Dùng thay cho tr ờng hợp khi không tììm đ m đ
ợc số nhiƠu tèi thiĨu cÇn thiÕt cho câu
ợc số nhiễu tối thiểu cần thiết cho câu


nhiỊu lùa chän


nhiỊu lùa chän


-


- ChÊm ®iĨm không dễ dàngChấm điểm không dễ dàng
-


- im s đạt đ ợc không khách quan Điểm số đạt đ ợc không khách quan
tối đa, trừ khi GV cho rằng chỉ có
tối đa, trừ khi GV cho rằng chỉ có
duy nhất mt cõu tr


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Ưu, nh ợc điểm của trắc nghiệm khách quan
Ưu, nh ợc điểm của trắc nghiệm khách quan


<b>Ưu điểm</b>


<b>Ưu điểm</b> <b>Nh ợc điểmNh ợc điểm</b>


- Chấm điểm nhanh, chính xác và khách quan
- Chấm điểm nhanh, chính xác và khách quan
- Cung cÊp ph


- Cung cấp phảản hồi nhanh về kết qun hồi nhanh về kết quảả học tập của học tập của
HS, giúp họ điều chỉnh hoạt động học


HS, giúp họ điều chỉnh hoạt động học



- Kiểm tra, đánh giá trên diện rộng nhiều kiến thức
- Kiểm tra, đánh giá trên diện rộng nhiều kiến thức
trong kho


trong khoảảng thời gian ngắnng thời gian ngắn
-


- <sub>ỏnh giỏ đ ợc kh</sub>ánh giá đ ợc khảả n năăng hiểu, nhớ và vận dụng đơn ng hiểu, nhớ và vận dụng đơn
gi


gi¶¶n kiÕn thøc cđa HS. n kiÕn thøc của HS.


- Góp phần rèn luyện các kĩ n


- Góp phần rèn luyện các kĩ năng: dự đoán, ớc l ợng, ăng: dự đoán, ớc l ợng,
lựa chọn ph ơng án gi


lựa chọn ph ơng án giảải quyết,...i quyết,...


- Thuận lợi với HS có nhiều kinh nghiệm khi làm bài
- Thuận lợi với HS có nhiều kinh nghiệm khi làm bài
trắc nghiệm, với HS u, kÐm vỊ kh


tr¾c nghiƯm, víi HS u, kÐm vỊ khảả n năăng nóing nói
- Cơ hội tạo ra các tài liệu h ớng dẫn mẫu


- Cơ hội tạo ra các tài liệu h ớng dẫn mẫu


- To iu kiện cho HS tự đánh giá thông qua việc
- Tạo điều kiện cho HS tự đánh giá thông qua việc


GV công bố đáp án tr


GV công bố đáp án trả lời và thang đánh giáả lời và thang đánh giá
-<sub>Thuận lợi cho đánh giá nhữ</sub><sub>Thuận lợi cho đánh giá nh</sub><sub>ững kiến thức cơ b</sub><sub>ng kiến thức cơ bả</sub><sub>ản</sub><sub>n</sub>
-<sub> Học sinh dễ chấp nhận.</sub><sub>Học sinh dễ chấp nhận.</sub>


- Khó đánh giá đ ợc nh


- Khó đánh giá đ ợc nhữững mức độ ng mức độ
nhận thức cao hơn nh phân tích,
nhận thức cao hơn nh phân tích,
tổng hợp, đánh giá.


tổng hợp, đánh giá.
- Dễ x


- DÔ x¶¶y ra sai sè hƯ thèng (lùa y ra sai sè hÖ thèng (lùa
chän c


chän c¶¶m tÝnh; dƠ quay cãp; đoán m tính; dễ quay cóp; đoán
mò;...)


mò;...)


- Khú ỏnh giỏ c con đ ờng t duy,
- Khó đánh giá đ ợc con đ ờng t duy,
suy luận, k n


suy luận, kĩ năăng viÕt, nãi vµ sư ng viết, nói và sử
dụng ngôn ng



dụng ngôn ngữữ, kí hiệu ..., kí hiệu ...


- Chun b đề kiểm tra khó, tốn thời
- Chuẩn bị đề kiểm tra khó, tốn thời
gian, tốn cơ sở vật chất (giấy photo)
gian, tốn cơ sở vật chất (giấy photo)
- Có thể thúc đẩy thói quen học vẹt
- Có thể thúc đẩy thói quen học vẹt
(ghi nhớ kiến thc).


(ghi nhớ kiến thức).


- Không tạo điều kiện cho HS tự
- Không tạo điều kiện cho HS tự
phát hiƯn vµ gi


phát hiện và giảải quyết vấn đề.i quyết vấn đề.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>II. Qui trình biên soạn đề tnkq</b>



<b>II. Qui trình biên soạn đề tnkq</b>



<i>B ớc 1. Xác định mục đích, yêu cầu </i>
<i>B ớc 1. Xác định mục đích, u cầu </i>


§


Đề kiểm tra là ph ơng tiện đánh giá kết quề kiểm tra là ph ơng tiện đánh giá kết quả học tập sau khi học xong một chủ ả học tập sau khi học xong một chủ
đề, một ch ơng, một học k



đề, một ch ơng, một học kìì hay tồn bộ ch ơng tr hay tồn bộ ch ơng trìình một lớp, một cấp học.nh một lớp, một cấp học.


<i>B ớc 2. Xác định mục tiêu gi</i>


<i>B ớc 2. Xác định mục tiêu gi</i><i>ng dy ng dy </i>


Đ


Để xây dựng bài TNKQ tốt, cần liệt kê chi tiết các mục tiêu giể xây dựng bài TNKQ tốt, cần liệt kê chi tiết các mục tiêu giảng dạy, thể hiện ảng dạy, thể hiện
ở các hành vi hay n


ở các hành vi hay năng lực cần phát triển ở ng ời học nh là kết quăng lực cần phát triển ở ng ời học nh là kết quả của dạy học. ả của dạy học.


(1)
(1)


Hệ thống mục tiêu môn học toàn cấp
Hệ thống mục tiêu môn học toàn cấp


(2)
(2)


Hệ thống mục tiêu môn học từng lớp
Hệ thống mục tiêu môn học từng lớp


(3)
(3)


Hệ thống mục tiêu từng ch ơng, từng phần


Hệ thống mục tiêu từng ch ơng, từng phần


(4)
(4)


Hệ thống mục tiêu từng bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Hệ thống mục tiêu giáo dục THCS đ ợc biết tới nhiều nhất là của B.S. Bloom:
Hệ thống mục tiêu giáo dục THCS đ ỵc biÕt tíi nhiỊu nhÊt lµ cđa B.S. Bloom:


<i>(1) NhËn biÕt</i>


<i>(1) Nhận biết</i>: ghi nhớ các sự kiện, thuật ng: ghi nhớ các sự kiện, thuật ngữ và các nguyên lí d ới hữ và các nguyên lí d ới hìình thức mà nh thức mà
chúng đã đ ợc học.


chúng đã đ ợc học. đđ ợc cụ thể hoá nh : ợc cụ thể hoá nh :
-


- Định nghĩa, phân biệt: từ ngịnh nghĩa, phân biệt: từ ngữ, thuật ngữ, thuật ngữữ, khái niệm,, khái niÖm,……


- Nhận ra, nhớ lại, phân biệt các sự kiện, các tính chất, các hiện t ợng,…
- Nhận ra, nhớ lại, phân biệt các sự kiện, các tính chất, các hiện t ợng,…
- Xác định các nguyên lí, mệnh đề, định luật,…


- Xác định các nguyên lí, mệnh đề, định luật,…


<i>(2) Th«ng hiĨu</i>


<i>(2) Thơng hiểu</i>: Hiểu các t liệu đã học, không nhất thiết ph: Hiểu các t liệu đã học, không nhất thiết phảải liên hệ với các t liệu i liên hệ với các t liệu
khác.



khác. đđ ợc cụ thể hoá nh : ợc cụ thể hoá nh :
- Biến đổi, diễn t


- Biến đổi, diễn tảả , biểu thị, minh hoạ: ý nghĩa, định nghĩa, các từ, nhóm từ,.. , biểu thị, minh hoạ: ý nghĩa, định nghĩa, các từ, nhóm từ,..
- Gi


- Giảải thích, xếp đặt lại, chứng minh: các mối liên hệ, các quan điểm, các lí i thích, xếp đặt lại, chứng minh: các mối liên hệ, các quan điểm, các lí
thuyết, các ph ơng phỏp,


thuyết, các ph ơng pháp,


<i>(3) </i>


<i>(3) Vận dụngVận dụng</i>: Dùng các cách khái quát hoá hoặc trừu t ợng hoá phù hợp với t: Dùng các cách khái quát hoá hoặc trừu t ợng hoá phù hợp với tình ình
huống cụ thể.


huống cụ thể. đđ ợc cụ thể hoá nh : ợc cụ thể hoá nh :


- Vận dụng kiến thức, sử dụng ph ơng pháp,
- Vận dụng kiến thức, sử dụng ph ơng pháp,
- Lập luËn tõ nh


- Lập luận từ nhữững ging giảả thiết đã cho để t thiết đã cho để tìm ra vấn đề mới,ìm ra vấn đề mới,……


<i> </i>
<i> </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>B íc 3. ThiÕt lËp ma trËn hai chiỊu</i>
<i>B íc 3. ThiÕt lËp ma trËn hai chiỊu</i>



- LËp mét b


- Lập một bảảng có 2 chiều, th ờng là: 1) Nội dung chứa đựng trong SGK; 2) Hành ng có 2 chiều, th ờng là: 1) Nội dung chứa đựng trong SGK; 2) Hành
vi hay n


vi hay năăng lực của ng ời học. ng lực của ng êi häc.


- Trong mỗi ô là số l ợng câu hỏi. Quyết định số l ợng câu hỏi cho từng mục tiêu
- Trong mỗi ô là số l ợng câu hỏi. Quyết định số l ợng câu hỏi cho từng mục tiêu
tuỳ thuộc vào mức độ quan trọng của mục tiêu đó và thời gian làm bài KT.


tuỳ thuộc vào mức độ quan trọng của mục tiêu đó và thời gian làm bài KT.
- C


- Căăn cứ vào đặc thù từng môn học mà dành thời gian thích hợp cho các câu hỏi n cứ vào đặc thù từng mơn học mà dành thời gian thích hợp cho các câu hỏi
dạng tự luận và dạng TNKQ.


dạng tự luận và dạng TNKQ.
Ví dụ:


Ví dụ: ởở môn Hoá tỉ lệ thêi gian hỵp lÝ gi môn Hoá tỉ lệ thời gian hợp lí giữữa TL và TNKQ nên là (70%, 30%) a TL và TNKQ nên là (70%, 30%)
hoặc (60%, 40%) trong tổng thời gian tiến hành kiểm tra. Tỉ lệ điểm hợp lí gi
hoặc (60%, 40%) trong tổng thời gian tiến hành kiểm tra. Tỉ lệ điểm hợp lí giữa ữa
TL và TNKQ cũng là (70%, 30%) hoặc (70%, 40%).


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>Qui­tr×nh­thiÕt­lËp­ma­trËn:</b></i>


<i><b>Qui­tr×nh­thiÕt­lËp­ma­trËn:</b></i>





(1) Xác định tỉ lệ thời gian HS làm bài tự luận, TNKQ(1) Xác định tỉ lệ thời gian HS làm bài tự luận, TNKQ


(2) Xác định tổng số câu hỏi mỗi dạng (mỗi câu TNKQ cần khoảng từ 1,5 (2) Xác định tổng số câu hỏi mỗi dạng (mỗi câu TNKQ cần khoảng từ 1,5
đén 2 phút để đọc và trả lời; mỗi câu hỏi TL cần khoảng 10 phút để suy nghĩ và
đén 2 phút để đọc và trả lời; mỗi câu hỏi TL cần khoảng 10 phút suy ngh v
trỡnh by li gii).


trình bày lời gi¶i).


(3) Xác định tổng số câu hỏi cho từng mục tiêu của đề(3) Xác định tổng số câu hỏi cho từng mục tiêu của đề


- Xác định số câu hỏi cho từng nội dung căn cứ vào mức độ quan trọng của nội
- Xác định số câu hỏi cho từng nội dung căn cứ vào mức độ quan trọng của nội
dung đó trong ch ơng trình.


dung đó trong ch ơng trình.


- Xác định số câu hỏi cho từng mức độ nhận thức, thông th ờng: Nhận biết 40%,
- Xác định số câu hỏi cho từng mức độ nhận thức, thông th ờng: Nhận biết 40%,
Thông hiểu 35%, Vận dụng 25% trong tổng số câu hỏi phần TNKQ.


Th«ng hiĨu 35%, VËn dụng 25% trong tổng số câu hỏi phần TNKQ.


(4) Xác định số câu hỏi trong từng ô của ma trận dựa trên bảng mục tiêu đã (4) Xác định số câu hỏi trong từng ô của ma trận dựa trên bảng mục tiêu đã
xõy dng b c trờn.



xây dựng b ớc trên.


(Cỏc t lệ trên có thể thay đổi nhằm thích hợp với từng mơn học)
(Các tỉ lệ trên có thể thay đổi nhằm thích hợp với từng mơn học)


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>B íc 4. ThiÕt kÕ c©u hái theo ma trËn</i>
<i>B íc 4. ThiÕt kÕ c©u hái theo ma trËn</i>


- Mức độ khó và nội dung của câu hỏi đ ợc xây dựng dựa trên hệ thống mục tiêu đã
- Mức độ khó và nội dung của câu hỏi đ ợc xây dựng dựa trên hệ thống mục tiêu đã
xác định ở b ớc 2 và ma trận đã thiết kế ở b ớc 3.


xác định ở b ớc 2 và ma trận đã thiết kế ở b ớc 3.
- V


- Vìì h hìình thức TNKQ có nhiều dạng câu hỏi, tỉ lệ hợp lí nên là: nh thức TNKQ có nhiều dạng câu hỏi, tỉ lệ hợp lí nên là: 60% câu nhiều lựa 60% câu nhiều lựa
chọn; 20% câu ghép đôi; 10% câu điền khuyết và 10% câu đúng/sai


chọn; 20% câu ghép đôi; 10% câu điền khuyết và 10% câu đúng/sai (tính theo tổng (tính theo tổng
số câu TNKQ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i>B ớc 5. Xây dựng đáp án và biểu điểm</i>
<i>B ớc 5. Xây dựng đáp án và biểu điểm</i>




<i>a) Biểu điểm với ha) Biểu điểm với hình thức TNKQình thức TNKQ</i>: có hai cách: có hai cách


<i>- Cách 1</i>



<i>- Cách 1</i>: : ĐĐiểm tối đa toàn bài là 10 đ ợc chia đều cho số l ợng câu hỏi toàn bài iểm tối đa toàn bài là 10 đ ợc chia đều cho số l ợng câu hỏi toàn bài
- Cách 2:


- Cách 2: Điểm tối đa toàn bài bằng số l ợng câu hỏi (nếu trĐiểm tối đa toàn bài bằng số l ợng câu hỏi (nếu trả lời đúng đ ợc 1 điểm, ả lời đúng đ ợc 1 điểm,
tr


trảả lời sai đ ợc 0 điểm). Qui về thang điểm 10 theo công thức: , trong đó X là lời sai đ ợc 0 điểm). Qui về thang điểm 10 theo công thức: , trong đó X là
số điểm đạt đ ợc của HS, Y là tổng số điểm tối đa của đề.


số điểm đạt đ ợc của HS, Y là tổng số điểm tối đa của đề.


<i>b) BiĨu ®iĨm víi hb) BiĨu ®iĨm víi hình thức kết hợp cình thức kết hợp cảả tự luËn vµ TNKQ tù luËn vµ TNKQ</i>
Đ


Điểm tối đa toàn bài là 10. Sự phân phối điểm cho từng phần (trắc nghiệm khách iểm tối đa toàn bài là 10. Sự phân phối điểm cho từng phần (trắc nghiệm khách
quan, tự luận) tuân theo nguyên tắc:


quan, tự luận) tuân theo nguyên tắc:


+ T lệ thuận với thời gian dự định HS hoàn thành từng phần (đ ợc xây dựng
+ Tỉ lệ thuận với thời gian dự định HS hoàn thành từng phần (đ ợc xây dựng
khi thiết kế ma trận)


khi thiÕt kế ma trận)


+ Mỗi câu trắc nghiệm khách quan nếu tr


+ Mỗi câu trắc nghiệm khách quan nếu trảả lời đúng đều có số điểm nh nhau. lời đúng đều có số điểm nh nhau.



<i>VÝ dơ</i>


<i>VÝ dô</i>: NÕu ma trËn thiÕt kÕ dµnh 60% thêi gian cho tù luËn, 40% thêi gian cho : NÕu ma trËn thiÕt kÕ dµnh 60% thêi gian cho tù luËn, 40% thời gian cho
trắc nghiệm khách quan th


trắc nghiệm khách quan thì điểm tối đa cho các câu hỏi tự luận là 6, các câu trắc ì điểm tối đa cho các câu hỏi tự luận là 6, các câu trắc
nghiệm khách quan là 4. Và gi


nghiệm khách quan là 4. Và giảả sử có 16 câu trắc nghiệm khách quan th sử có 16 câu trắc nghiệm khách quan thì mỗi câu ì mỗi câu
tr


trảả lời đúng đ ợc 0.25 điểm. lời đúng đ ợc 0.25 điểm.


Y
X
10


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>III. đánh giá bài tnkq qua phân tích thống kê</b>



<b>III. đánh giá bài tnkq qua phõn tớch thng kờ</b>



<i>Nguyên tắc</i>


<i>Nguyờn tc::</i> Ph Phi xỏc nh sự khác biệt t ơng đối giải xác định sự khác biệt t ơng đối giữữa các học sinh với nhau. Muốn a các học sinh với nhau. Muốn
vậy ph im cng rng cng tt.


vậy phổ điểm càng réng cµng tèt.



ĐĐiều kiện để có phổ điểm rộng: 1) iều kiện để có phổ điểm rộng: 1) Độ khó thích hợp; 2) Độ khó thích hợp; 2) Độ phân biệt cao.Độ phân biệt cao.


<i>Cách tính độ khó và độ phân biệt</i>


<i>Cách tính độ khó và độ phân biệt</i> <i>nh sau:nh sau:</i>




GiGi¶¶ sư cã 100 ng êi tr¶ sư cã 100 ng ời trả lời bài TNKQ lời bài TNKQ


(1) Sắp xếp các b(1) Sắp xếp các bảảng trảng trả lời theo thứ tự điểm số từ cao đến thấp. lời theo thứ tự điểm số từ cao đến thấp.


(2) Phân chia thành hai nhóm nhóm cao và nhóm thấp. Trong mỗi nhóm lấy (2) Phân chia thành hai nhóm nhóm cao và nhóm thấp. Trong mỗi nhóm lấy
27% HS có điểm cao nhất và thấp nhất.


27% HS có điểm cao nhất và thấp nhÊt.


(3) Ghi tÇn sè tr(3) Ghi tần số trảả lời của các HS trong mỗi nhóm cho mỗi lựa chọn của mỗi lời của các HS trong mỗi nhóm cho mỗi lựa chọn của mỗi
câu TNKQ theo mẫu sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Câu 1</b>


<b>C©u 1 </b> <b>AA</b> <b>B*B*</b> <b>CC</b> <b>DD</b> <b>TỉngTỉng</b>


Nhãm cao


Nhãm cao 44 1414 33 66 2727


Nhãm thÊp


Nhãm thÊp 33 55 1212 77 2727
Đ


Độ khóộ khó 35% chấp nhận đ ợc35% chấp nhận đ ợc
Đ


phõn bit phõn bit 0.3 tm ợc. Cần chỉnh sửa lại ph ơng án A (t ơng 0.3 tạm đ ợc. Cần chỉnh sửa lại ph ơng án A (t ơng
quan nghịch), D (độ phân cách quá thấp)


quan nghịch), D (độ phân cách quá thấp)
Câu 2


C©u 2 AA BB CC D*D* <b>TỉngTỉng</b>


Nhãm cao


Nhãm cao 55 55 00 1717 2727
Nhãm thÊp


Nhãm thÊp 33 33 22 1919 2727
Đ


Độ khóộ khó 67% tốt.67% tốt.
Đ


Độ phân biệtộ phân biệt -0.07. Nên bỏ câu này -0.07. Nên bỏ câu này


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Câu 3</b>



<b>Câu 3 </b> <b>A*A*</b> <b>BB</b> <b>CC</b> <b>DD</b> <b>TængTæng</b>


Nhãm cao


Nhãm cao 88 88 44 77 2727


Nhãm thÊp


Nhãm thÊp 22 88 1212 55 2727
§


§é khãé khã 19%. Khó, cần xem lại nhiễu B, có thể cũng là 19%. Khó, cần xem lại nhiễu B, có thể cũng là
key.


key.
Đ


phõn bit phõn bit 0.22 Chỉnh sửa lại B (khơng có độ phân biệt) và 0.22 Chỉnh sửa lại B (khơng có độ phân biệt) và
D (t ơng quan nghịch)


D (t ¬ng quan nghịch)
Câu 4


Câu 4 AA BB CC D*D* <b>TổngTổng</b>


Nhóm cao


Nhóm cao 77 22 1010 88 2727
Nhãm thÊp



Nhãm thÊp 44 66 1212 55 2727
Đ


Độ khóộ khó 24% Khó cần chỉnh sửa lại cho dễ hơn. 24% Khó cần chỉnh sửa lại cho dễ hơn.
Đ


Độ phân biệtộ phân biệt 0.11 quá thấp. Xem lại ph ơng án C có phả0.11 quá thấp. Xem lại ph ơng án C có phải key i key
không. Cần chỉnh sửa lại ph ơng án A (t ơng quan
không. Cần chỉnh sửa lại ph ơng án A (t ơng quan
nghịch) và C (số tr


nghịch) và C (số trảả lời đúng thuộc nhóm cao lời đúng thuộc nhóm cao
cịn nhiều hơn c


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>



(4) Tính độ khó, độ phân biệt, phân tích nhiễu:(4) Tính độ khó, độ phân biệt, phân tích nhiễu:


# Cách tính Cách tính <i>độ khó của câu hỏiđộ khó của câu hỏi</i>: Cộng tần số trả: Cộng tần số trả lời đúng của c lời đúng của cả 2 nhóm (có đánh ả 2 nhóm (có đánh
dấu *), chia tổng này cho tổng số ng ời của hai nhóm.


dÊu *), chia tỉng nµy cho tỉng sè ng êi cđa hai nhãm.
§


Độ khó từ 30% đến 70% là chấp nhận đ ợc, trong đó độ khó vừa phộ khó từ 30% đến 70% là chấp nhận đ ợc, trong đó độ khó vừa phải từ 50% đến ải từ 50% đến
60%. Riêng câu


60%. Riêng câu ĐĐ/S th/S thìì độ khó vừa ph độ khó vừa phải là 75%. Ngồi khoải là 75%. Ngồi khoảảng trên là q khó hoặc ng trên là quá khó hoặc
quá dễ nên cần chỉnh sửa lại cỏc ph ng ỏn tr



quá dễ nên cần chỉnh sửa lại các ph ơng án trảả lời. lời.


Mt bi trc nghiệm có giá trị và đáng tin cậy là bài gồm nh


Một bài trắc nghiệm có giá trị và đáng tin cậy là bài gồm những câu trắc nghiệm có ững câu trắc nghiệm có
độ khó nằm trong các kho


độ khó nằm trong các khoảảng đã nói ở trên.ng đã nói ở trên.


# Cách tính Cách tính <i>độ phân biệtđộ phân biệt</i>: Lấy tần số tr: Lấy tần số trả lời đúng của nhóm cao trừ đi tần số trả lời đúng của nhóm cao trừ đi tần số trảả lời lời
đúng của nhóm thấp, chia hiệu này cho số ng ời ở một nhóm.


đúng của nhóm thấp, chia hiệu này cho số ng ời ở một nhóm.
Đ


Độ phân biệt tạm đ ợc là từ 0.3 trở lên, càng cao càng tốt. Từ 0.2 đến 0.29 có thể ộ phân biệt tạm đ ợc là từ 0.3 trở lên, càng cao càng tốt. Từ 0.2 đến 0.29 có thể
chỉnh sửa câu TN; d ới 0.19 cần loại bỏ câu này ra khỏi bộ TNKQ.


chØnh sưa c©u TN; d ới 0.19 cần loại bỏ câu này ra khỏi bộ TNKQ.


Trong hai bài trắc nghiệm t ơng tự nhau, bài trắc nghiƯm nµo cã chØ sè phân biệt
Trong hai bài trắc nghiệm t ơng tự nhau, bài trắc nghiệm nào có chØ sè ph©n biƯt
trung b


trung bìình cao hơn thnh cao hơn thìì có độ tin cậy cao hơn. có độ tin cậy cao hơn.


# Phân tích câu nhiễu: dựa vào hai nguyên tắc: 1) Mỗi câu trPhân tích câu nhiễu: dựa vào hai nguyên tắc: 1) Mỗi câu trảả lời đúng phả lời đúng phải có t ơng i có t ơng
quan thuận với tiêu chí đã định (số HS tr



quan thuận với tiêu chí đã định (số HS trảả lời đúng ở nhóm cao ph lời đúng ở nhóm cao phải nhiều hơn số ải nhiều hơn số
HS tr


HS trảả lời đúng ở nhóm thấp); 2) Mỗi câu tr lời đúng ở nhóm thấp); 2) Mỗi câu trả lời sai phả lời sai phảải có t ơng quan nghịch với i có t ơng quan nghịch với
tiêu chí (số HS tr


tiªu chÝ (sè HS tr¶¶ lêi sai ë nhãm cao ph lời sai ở nhóm cao phảải ít hơn số HS tri ít hơn số HS trảả lời sai ở nhóm thÊp). lêi sai ë nhãm thÊp).


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Một số sơ suất th ờng gặp khi ra đề tnkq</b>



<b>Một số sơ suất th ờng gặp khi ra đề tnkq</b>



1. D¹ng nhiều lựa chọn



1. Dạng nhiều lựa chọn

::


ã <sub>Cú nhiu hn 1 ph ơng án đúng</sub><sub>Có nhiều hơn 1 ph ơng án đúng</sub>
•<sub> Khơng có ph ơng án nào đúng</sub><sub>Khơng có ph ơng án nào đúng</sub>


•<sub> Lệnh khơng thống nhất: khoanh trịn, đánh dấu, gạch chân,</sub><sub>Lệnh khơng thống nhất: khoanh trịn, đánh dấu, gạch chân,</sub><sub>…</sub><sub>…</sub>
•<sub> Hình vẽ , sơ đồ</sub><sub>Hình vẽ , sơ đồ</sub><sub>…</sub><sub>…</sub><sub> khơng chính xác</sub><sub> khơng chính xác</sub>


•<sub> Ph ơng án nhiễu không HS nào bị mắc.</sub><sub>Ph ơng án nhiễu không HS nào bị mắc.</sub>


ã <sub>Cõu ph nh khụng gạch chân, không in đậm</sub><sub>Câu phủ định không gạch chân, khơng in đậm</sub>


•<sub> Có các ph ơng án nhiễu phủ định nhau hoặc đồng nghĩa.</sub><sub>Có các ph ơng án nhiễu phủ định nhau hoặc đồng nghĩa.</sub>


2. Dạng đúng/sai




2. Dạng đúng/sai

: câu khẳng định khơng rõ tính đúng, sai: câu khẳng nh khụng rừ tớnh ỳng, sai


3. Dạng điền khuyết



3. Dạng ®iỊn khut

: :


•<sub> Từ hoặc cụm từ cần điền không đơn trị</sub><sub>Từ hoặc cụm từ cần điền không đơn trị</sub>
•<sub> Cụm từ cần điền quá dài</sub><sub>Cụm từ cần điền quỏ di</sub>


4. Dng ghộp ụi



4. Dng ghộp ụi

::


ã<sub> Số dòng ë hai cét b»ng nhau</sub><sub>Sè dßng ë hai cét b»ng nhau</sub>


ã<sub> Một dòng ở cột bên trái ghép đ ợc với hơn một dòng ở cột bên phải</sub><sub>Một dòng ở cột bên trái ghép đ ợc với hơn một dòng ở cột bên phải</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Nhng vn cn l u ý khi ra đề kiểm tra</b>



<b>Những vấn đề cần l u ý khi ra đề kiểm tra</b>



1.


1. §Ị kiểm tra phải bám sát mục tiêu và phân phối ch ơng trình Đề kiểm tra phải bám sát mục tiêu và phân phối ch ơng trình
2.


2. Xõy dựng hệ thống mục tiêu thống nhất trong toàn cấp (cụ thể hoá tới ba mức độ nhận Xây dựng hệ thống mục tiêu thống nhất trong toàn cấp (cụ thể hoá tới ba mức độ nhận
thức: Nhận biết (NB); Thông hiểu (TH); Vận dụng (VD)).


thøc: NhËn biÕt (NB); Th«ng hiĨu (TH); VËn dơng (VD)).


3.


3. Thiết kế ma trận của đề đảm bảo các tỉ lệ thích hợp: Thiết kế ma trận của đề đảm bảo các tỉ lệ thích hợp:


•<sub> Xác định thời gian làm bài ở hình thức tự luận và trắc nghiệm khách quan</sub><sub>Xác định thời gian làm bài ở hình thức tự luận và trắc nghiệm khách quan</sub>
•<sub> Xác định số l ợng câu hỏi ở mỗi hình thức</sub><sub>Xác định số l ợng câu hỏi ở mỗi hình thức</sub>


•<sub> Xác định số l ợng câu hỏi t ơng ứng ở mỗi mức độ nhận thức (NB 40%, TH 35%, VD </sub><sub>Xác định số l ợng câu hỏi t ơng ứng ở mỗi mức độ nhn thc (NB 40%, TH 35%, VD </sub>


25%), mỗi mạch kiến thức chủ yếu.
25%), mỗi mạch kiến thức chủ yếu.
4.


4. Thiết kế câu hỏi, viết đáp án, xây dựng biểu điểm Thiết kế câu hỏi, viết đáp án, xây dựng biểu điểm


•<sub> Xác định tỉ lệ các dạng câu TNKQ: </sub><sub>Xác định tỉ lệ các dạng câu TNKQ: </sub><i><sub>60% nhiều lựa chọn; 20% ghép đôi; 10% điền </sub><sub>60% nhiều lựa chọn; 20% ghép đôi; 10% điền </sub></i>


<i>khuyết; 10% đúng/sai.</i>
<i>khuyết; 10% đúng/sai.</i>


•<sub> Trình bày đề: Phần I. Trắc nghiệm khách quan; Phần II. Tự luận (dành phần giấy cho </sub><sub>Trình bày đề: Phần I. Trắc nghiệm khách quan; Phần II. Tự lun (dnh phn giy cho </sub>


HS làm bài).
HS làm bài).


ã<sub> Xây dựng biểu điểm: </sub><sub>Xây dựng biểu điểm: </sub>


Tỉ lệ thuận với thời gian làm bài của mỗi phần
Tỉ lệ thuận với thời gian làm bài của mỗi phần



Mi cõu trắc nghiệm phải có cùng số điểm nếu trả lời đúng.
Mỗi câu trắc nghiệm phải có cùng số điểm nếu trả lời đúng.
5.


5. Thu thập dữ liệu và phân tích thống kê để rút kinh nghiệm: Độ khó, độ phân biệt và chỉnh Thu thập dữ liệu và phân tích thống kê để rút kinh nghiệm: Độ khó, độ phân biệt và chỉnh
sửa câu nhiễu.


sưa c©u nhiƠu.


</div>

<!--links-->

×