Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Đáp án đề thi kiểm tra giữa kỳ học kì 1 môn Địa lí lớp 10 trường THPT Ngô Quyền, Sở GD&ĐT Hải Phòng 2019-2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.9 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD&ĐT HẢI PHỊNG
<b>TRƯỜNG THPT NGƠ QUYỀN </b>


<b>KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2019-2020 </b>
<b>ĐÁP ÁN – ĐỊA LÍ 10 </b>


<i> (Đáp án – thang điểm gồm có 02 trang) </i>
<b>A. TRẮC NGHIỆM </b>


<b>132 </b> 1 A <b>209 </b> 1 D <b>357 </b> 1 C <b>485 </b> 1 C


<b>132 </b> 2 C <b>209 </b> 2 C <b>357 </b> 2 B <b>485 </b> 2 A


<b>132 </b> 3 B <b>209 </b> 3 B <b>357 </b> 3 A <b>485 </b> 3 C


<b>132 </b> 4 B <b>209 </b> 4 A <b>357 </b> 4 A <b>485 </b> 4 D


<b>132 </b> 5 C <b>209 </b> 5 D <b>357 </b> 5 C <b>485 </b> 5 B


<b>132 </b> 6 C <b>209 </b> 6 B <b>357 </b> 6 B <b>485 </b> 6 D


<b>132 </b> 7 A <b>209 </b> 7 B <b>357 </b> 7 A <b>485 </b> 7 C


<b>132 </b> 8 C <b>209 </b> 8 B <b>357 </b> 8 A <b>485 </b> 8 B


<b>132 </b> 9 C <b>209 </b> 9 D <b>357 </b> 9 D <b>485 </b> 9 C


<b>132 </b> 10 C <b>209 </b> 10 D <b>357 </b> 10 C <b>485 </b> 10 D


<b>132 </b> 11 B <b>209 </b> 11 C <b>357 </b> 11 B <b>485 </b> 11 A



<b>132 </b> 12 D <b>209 </b> 12 B <b>357 </b> 12 C <b>485 </b> 12 B


<b>132 </b> 13 B <b>209 </b> 13 C <b>357 </b> 13 D <b>485 </b> 13 B


<b>132 </b> 14 D <b>209 </b> 14 D <b>357 </b> 14 C <b>485 </b> 14 D


<b>132 </b> 15 D <b>209 </b> 15 C <b>357 </b> 15 A <b>485 </b> 15 A


<b>132 </b> 16 D <b>209 </b> 16 C <b>357 </b> 16 C <b>485 </b> 16 A


<b>132 </b> 17 A <b>209 </b> 17 D <b>357 </b> 17 D <b>485 </b> 17 B


<b>132 </b> 18 A <b>209 </b> 18 B <b>357 </b> 18 B <b>485 </b> 18 C


<b>132 </b> 19 B <b>209 </b> 19 A <b>357 </b> 19 C <b>485 </b> 19 A


<b>132 </b> 20 A <b>209 </b> 20 B <b>357 </b> 20 A <b>485 </b> 20 D


<b>132 </b> 21 B <b>209 </b> 21 A <b>357 </b> 21 D <b>485 </b> 21 B


<b>132 </b> 22 D <b>209 </b> 22 C <b>357 </b> 22 B <b>485 </b> 22 A


<b>132 </b> 23 D <b>209 </b> 23 A <b>357 </b> 23 D <b>485 </b> 23 C


<b>132 </b> 24 A <b>209 </b> 24 A <b>357 </b> 24 D <b>485 </b> 24 A


<b>132 </b> 25 B <b>209 </b> 25 C <b>357 </b> 25 A <b>485 </b> 25 D


<b>132 </b> 26 C <b>209 </b> 26 A <b>357 </b> 26 D <b>485 </b> 26 C



<b>132 </b> 27 D <b>209 </b> 27 A <b>357 </b> 27 B <b>485 </b> 27 D


<b>132 </b> 28 A <b>209 </b> 28 D <b>357 </b> 28 B <b>485 </b> 28 B


<b>B. TỰ LUẬN </b>
<b>Câu 1 (2,0 điểm) </b>


Phân biệt vận động theo phương thẳng đứng và vận động theo phương nằm ngang.
<b>* Giống: đều là vận động kiến tạo, nghĩa là các vận động do nội lực sinh ra, làm cho địa </b>
hình bề mặt Trái đất có những biến đổi lớn.


<b>*Khác: </b>


<i>a/ Vận động theo phương thẳng đứng (nâng lên, hạ xuống) </i>


- Diễn ra phổ biến, nhiều nơi trong vỏ Trái Đất, xảy ra chậm trên một diện tích lớn.
-Nguyên nhân: do sự phân dị vật chất trong lòng Trái Đất.


- Kết quả: làm cho bộ phận này của lục địa được nâng lên, trong khi bộ phận khác lại bị
hạ xuống, sinh ra hiện tượng biển tiến, biển thoái.


<i>a/ Vận động theo phương nằm ngang </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Nguyên nhân: do sự dịch chuyển của các mảng kiến tạo lớn của Trái Đất.
- Kết quả: hình thành các nếp uốn, đứt gãy


+ Hiện tượng uốn nếp: là hiện tượng các lớp đá uốn thành nếp nhưng khơng phá vỡ tính
chất liên tục của chúng do các lực nén ép theo phương nằm ngang.


+ Hiện tượng đứt gãy: xãy ra ở vùng đá cứng làm cho lớp đá bị gãy, chuyển dịch tạo ra


các thung lũng.


<b>Câu 2 (1,0 điểm) </b>


Tại sao phong hóa lí học xảy ra mạnh ở các miền khí hậu khơ nóng (hoang mạc, bán
hoang mạc) và miền có khí hậu lạnh ?


- Phong hóa lí học chủ yếu do sự thay đổi của nhiệt độ, sự đóng băng của nước.


+ Ở miền khí hậu khơ nóng (hoang mạc và bán hoang mạc), nhiệt độ có sự biến động lớn
giữa ngày và đêm, đá liên tục được giãn nở và co lại, phong hóa lí học diễn ra mạnh (0,5 điểm).


</div>

<!--links-->

×