Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.35 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
PHÒNG GD – ĐT H. THỐNG NHẤT
<b>KỲ THI HSG CẤP HUYỆN</b>
<b>ĐỀ THI HSG Năm học: 2008 – 2009</b>
<b>MƠN: Hóa 9 (vịng 2)</b>
<i>Thời gian làm bài: 150 phút</i>
Học sinh làm bài vào giấy thi
<i><b>Bài 1: (2,5 đ)</b></i>
Viết phương trình phản ứng hoá học cho mỗi chuyển đổi sau, xác định các chất A,
B, C, D, E.
A 6 <sub> D </sub>7 <sub> C </sub>8 <sub> A</sub>
FeS2
1
<sub> A </sub>2 <sub> B </sub>4 <sub>H</sub><sub>2</sub><sub>SO</sub><sub>4</sub>
E 10 <sub> BaSO</sub><sub>4</sub>
C
<i><b>Bài 2: (2 đ)</b></i>
Trộn 200ml dung dịch HCl 2M với 200ml dung dịch H2SO4 2,25M loãng được
dung dịch A. Biết dung dịch A tác dụng vừa đủ với 19,3 gam hỗn hợp Al, Fe thu được V
lít H2 (đktc) và dung dịch B.
a) Tính khối lượng các chấttrong hỗnhợp ban đầu.
b) Tính V lít H2 thu được (đktc)
c) Tính tổng khối lượng muối có trong dung dịch B.
<i><b>Bài 3: (2,5đ)</b></i>
Hồ tan hồn tồn 14,2 gam hỡn hợp C gồm MgCO3 và muối cacbonat của kim
loại R vào axit HCl 7,3% vừa đủ, thu được dung dịch D và 3,36 lít khí CO2 (đktc). Nồng
độ MgCl2 trong dung dịch D bằng 6,028%. Xác định kim loại R và thành phần % theo
khối lượng của mỗi chất trong C.
<i><b>Bài 4: (1,5 đ)</b></i>
Nung 500 gam đá vôi chứa 80% CaCO3 (phần còn lại là các oxit nhôm, sắt (III)
và silic), sau một thời gian thu được chất rắn X và V lít khí Y.
a)Tính khối lượng chất rắn X, biết hiệu suất phân huỷ CaCO3 là 75%.
b) Tính % khối lượng của CaO trong chất rắn X.
c)Cho khí Y sục rất từ từ vào 800 gam dung dịch NaOH 2% thì thu được muối gì?
Nồng độ bao nhiêu %?
5
<i><b>Bài 5: (1,5 đ)</b></i>
Hỗn hợp A gồm BaO, FeO, Al2O3. Hoà tan A trong lượng nước dư được dung
dịch D và phần không tan B. Sục khí CO2 dư vào D, phản ứng tạo kết tủa. Cho khí CO
dư qua B nung nóng được chất rắn E. Cho E tác dụng với dung dịch NaOH dư, thấy tan
một phần và còn lại chất rắn G. Hoà tan hết G trong lượng dư dung dịch H2SO4 loãng rồi
cho dung dịch thu được tác dụng với dung dịch KMnO4. Giải thích thí nghiệm trên bằng
các phương trình phản ứng.
<b>---ĐÁP ÁN HÓA 9 (BUỔI CHIỀU)</b>
<b>NĂM HỌC 2008 – 2009</b>
Bài 1: (2,5 đ)
<i>Mỗi phương trình đúng được 0,25đ, chưa cân bằng không tính điểm</i>
A: SO2
B: SO3
C: CaSO3
D: Na2SO3
E: Na2SO4
(1) 4FeS2 + 11O2
<i>o</i>
<i>t</i>
<sub> 2Fe</sub><sub>2</sub><sub>O</sub><sub>3</sub><sub> + 8SO</sub><sub>2</sub>
(2) SO2 + 2O2 2 5
,<i>o</i>
<i>V O t</i>
<sub> SO</sub><sub>3</sub>
(3) SO2 + Ca(OH)2 CaSO3 + H2O
(4) SO3 + H2O H2SO4
(5) 2H2SO4 đặc + Cu
<i>o</i>
<i>t</i>
<sub> CuSO</sub><sub>4</sub><sub> + SO</sub><sub>2</sub><sub> + 2H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
(6) SO2 + NaOH Na2SO3 + H2O
(7) Na2SO3 + Ca(OH)2 CaSO3 + 2NaOH
(8) CaSO3
<i>o</i>
<i>t</i>
<sub> CaO + SO</sub><sub>2</sub>
(9) H2SO4 + 2NaOH Na2SO4 + 2H2O
(10) Na2SO4 + Ba(OH)2 BaSO4 + 2NaOH
Bài 2: (2 đ)
a) Số mol HCl: 2.0,2 = 0,4 mol
Số mol H2SO4: 2,25.0,2 = 0,45 mol
Gọi x, y lần lượt là số mol của Al và Fe ban đầu
a, b lần lượt là số mol của Al và Fe tham gia phản ứng
2Al + 6HCl <sub> 2AlCl</sub><sub>3</sub><sub> + 3H</sub><sub>2</sub>
a 3a (0,25 đ)
Fe + 2HCl <sub> FeCl</sub><sub>2</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub>
b 2b
Ta có: 3a + 2b = 0,4
<sub> 1,5a + b = 0,2 (1)</sub>
2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2
(x – a)mol 1,5(x – a) 1,5(x – a) (0,25 đ)
Fe + H2SO4 FeSO4 + H2
(y – b) (y – b) (y – b)
Ta lại có: 1,5(x – a) + (y – b) = 0,45
1,5x – 1,5a + y – b = 0,45
1,5x + y = 0,45 + (1,5a + b) (2)
Thế (1) vào (2) <sub> 1,5x + y = 0,45 + 0,2</sub>
1,5x + y = 0,65
Theo đầu bài: 27x + 56y = 19,3
1,5 0,65
27 56 19,3
<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub> </sub>
0,3
0, 2
<sub>(0,5 đ)</sub>
- Khối lượng Fe: 0,2.56 = 11,2 gam
b) Theo các phản ứng: nH2 = nH SO2 4 +
1
2 nHCl = 0,45 + 0,2 = 0,65 mol
Thể tích H2: 0,65.22,4 = 14,56 lít (0,25 đ)
c) Theo ĐLBTKL ta có:
KL
m <sub> + </sub>mH SO<sub>2</sub> <sub>4</sub> + m<sub>HCl</sub> = m
muối + mH2
19,3 + (0,45.98) + (0,4.36,5) = mmuối + (0,65.2)
<sub>m</sub><sub>muối</sub><sub> = 19,3 + 14,6 + 44,1 – 1,3 = 76,7 gam</sub> <sub>(0,25 đ)</sub>
Bài 3: (2,5 đ)
Số mol CO2:
3,36
22, 4<sub> = 0,15mol</sub>
MgCO3 + 2HCl MgCl2 + CO2 + H2O (1) (0,25 đ)
2mol 1mol
R2(CO3)x + 2xHCl 2RClx + xCO2 + xH2O (2) (0,5 đ)
2xmol xmol
Theo PTHH: nHCl = 2nCO2 = 2.0,15 = 0,3mol
ddHCl
m <sub> = </sub>
0,3.36,5.100
7,3 <sub> = 150gam</sub>
mddD = mhhC + mddHCl - mCO2= 14,2 + 15 – (0,15.44) = 157,6 gam (0,25 đ)
mMgCl2 =
157,6.6,028
100 <sub> = 9,5 gam</sub>
Theo (1) mMgCO3 =
9,5.84
95 <sub> = 8,4 gam</sub> <sub>(0,25 đ)</sub>
mR (CO )2 3 x = 14,2 – 8,4 = 5,8 gam (0,25 đ)
Ta có:
2 60
5,8
<i>R</i> <i>x</i>
= (0,15 0,1)
<i>x</i>
<sub> = </sub>0,05
<i>x</i>
<sub> 0,05(2R + 60x) = 5,8x</sub>
<sub> 0,1R + 3x = 5,8x</sub>
<sub> 0,1R = 5,8x – 3x</sub>
<sub> R = 28x</sub>
x 1 2 3
R 28 56 (nhận) 84
Vậy R là Fe (0,5 đ)
%MgCO3 =
8, 4
14, 2 <sub>.100% = 59,15%</sub> <sub>(0,25 đ)</sub>
%FeCO3 = 100 – 59,15 = 40,85% (0,25 đ)
Bài 4: (1,5 đ)
a) Phản ứng nung đá vôi
CaCO3
<i>o</i>
<i>t</i>
Số mol CaCO3:
500.80
100.100<sub> = 4mol</sub>
3
CaCO
n <sub>bị phân huỷ = </sub>n<sub>CaO</sub><sub> = </sub>nCO<sub>2</sub> = 4.
75
100<sub> = 3mol</sub> <sub>(0,25 đ)</sub>
Khối lượng chất rắn bằng KL ban đầu trừ KL CO2 bay đi:
= 500 – 3.44 = 368 gam (0,25 đ)
b) %CaO =
3.56.100%
368 <sub> = 45,65%</sub> <sub>(0,25 đ)</sub>
c) Số mol NaOH:
80.2
100.4<sub> = 0,4 mol</sub>
Vì số mol NaOH < số mol CO2 nên thu được muối axit:
CO2 + NaOH NaHCO3 (0,25 đ)
0,4mol 0,4mol
Nồng độ % NaHCO3 =
0, 4.84.100%
800 0, 4.44 <sub> = 4,1%</sub> <sub>(0,25 đ)</sub>
Bài 5: (1,5 đ)
Hồ tan hỡn hợp A vào lượng dư nước có các phản ứng:
BaO + H2O Ba(OH)2 (0,25 đ)
Al2O3 + Ba(OH)2 Ba(AlO2)2 + H2O
Phần không tan B gồm: FeO và Al2O3 dư (do E tan một phần trong dung dịch
NaOH) dung dịch D chỉ có Ba(AlO2)2.
* Sục khí CO2 dư vào D: (0,25 đ)
Ba(AlO2)2 + 2CO2 + 4H2O 2Al(OH)3 + Ba(HCO3)2
* Sục khí CO dư qua B nung nóng có phản ứng:
FeO + CO <i>to</i> <sub> Fe + CO</sub><sub>2</sub><sub> (0,25 đ)</sub>
chất rắn E gồm: Fe và Al2O3
* Cho E tác dụng với dung dịch NaOH dư:
Al2O3 + NaOH 2NaAlO2 + H2O (0,25 đ)
chất rắn G là Fe
* Cho G tác dụng với H2SO4:
Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 (0,25 đ)
Và dung dịch thu được tác dụng với dung dịch KMnO4