Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Sông Mê Kông - Bài 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.96 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>đề kiểm tra hình học 8 - tit 25</b>


<i><b>Năm học 2009 - 2010</b></i>


I. Ma trận:


<b>Nội dung</b> <b>Nhận biÕt</b> <b>Th«ng hiĨu</b> <b>VËn dơng</b> <b>Träng</b>


<b>sè</b>


TN TL TN TL TN TL


Tứ giác 1
0,5đ
1
0,5đ
Đờng
trung bình
1
0,5đ
1
0,5đ
Các tứ giác


c biệt
6

1

3


2

12

<b>Tổng</b> <b>9</b>
<b>4đ</b>
<b>3</b>
<b>5đ</b>
<b>2</b>
<b>1đ</b>
<b>14</b>
<b>10đ</b>


<i><b>B. §Ị bài: </b></i> <i><b>Đề chẵn</b></i>


<b>I. Trắc nghiệm: (3đ)</b>


<i><b>Bi 1 (2): Khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án đúng: </b></i>
<i>1. Cho hình vẽ bên. Số đo của x là:</i>


A. 1000<sub> </sub> <sub>B. 115</sub>0<sub> </sub>
C. 1800 <sub>D. 65</sub>0<sub> </sub>
<i>2. Cho h×nh vẽ bên. Biết IK//BC. Độ dài x là:</i>


A.12cm B.24cm


C. 6cm D. Mét kÕt quả khác


<i>3. Cho hình vẽ sau, biết ABCD là hình bình hành, giá trị của y trên hình vẽ là:</i>



A. 650 <sub>B. 55</sub>0


C. 1800 <sub>D. 125</sub>0


<i>4. Trong các hình vẽ sau, hình nào là hình thoi?</i>


<i><b>Bi 2(1 ): in u “x” vào ơ thích hợp, tương ứng với mỗi khẳng định sau:</b></i>


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Đúng Sai</b>


1 Hình chữ nhật là tứ giác có bốn góc bằng nhau.


2 Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân


3 Hình vng vừa là hình chữ nhật vừa là hình thoi


4 Trong hình thang cân, hai đường chéo bằng nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>II. Tự luận: (7đ)</b>


Bài 3 (2,5đ): Cho ABC, M là một điểm nằm giữa B và C. Qua M, kỴ MP song song
víi AB (P  AC); kỴ MQ song song víi AC (Q  AB).


a) Chøng minh r»ng: Tứ giác AQMP là hình bình hành.
b) Gọi O là trung ®iĨm cđa QP. Chøng minh r»ng AO = OM.


Bài 4 (3,5đ): Cho ABC vuông tại A. Gọi D là trung điểm của BC; E là trung điểm
của AB. Gọi M là điểm đối xứng với D qua E. Chứng minh rng:


a) Tứ giác AMBD là hình thoi.



b) Tứ giác AMDC là hình bình hành.


Bi 5 (1 ): Cho ABC vuông tại A, đờng cao AH. Gọi D là điểm đối xứng với H qua
AB; E là điểm đối xứng với H qua AC.


a) Chøng minh r»ng: Ba ®iĨm D, A, E thẳng hàng.
b) Tứ giác BDEC là hình g×? V× sao?


<b>C. Đáp án - Biểu điểm (đề chẵn):</b>
<b>I. Trắc nghiệm:</b>


Bài 1: Mỗi câu chọn đúng đợc 0,5đ


C©u 1 2 3 4


Đáp án D B C D


Bi 2: Mỗi ô điền đúng đợc 0,25đ


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Đúng Sai</b>


1 Hình chữ nhật là tứ giác có bốn góc bằng nhau. x


2 Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân x


3 Hình vng vừa là hình chữ nhật vừa là hình thoi x


4 Trong hình thang cân, hai đường chéo bằng nhau. x



<b>II. Tù luËn:</b>
Bµi 3:


Vẽ hình đúng: 0,5đ


Chứng minh đợc tứ giác AQMP là hình bình hành: 1đ


Chứng minh đợc AO = OM: 1đ


Bài 4: Vẽ hình đúng cho câu a: 0,5đ


a) Tø gi¸c AMBD cã: ME = DE; AE = BE 0,5đ
AMBD là hình bình hành. 0,25đ
Lại có: DM AB (hoặc AD = DB) 0,5đ


AMDB là hình thoi 0,25đ


c) Ta có: AC // DE và AC = 2DE 0,5đ


Và: DM = 2DE 0,5đ


AMDC là hình bình hành. 0,5đ


Bi 5: Vẽ đợc hình: 0,25đ


C/m đợc ba điểm thẳng hàng: 0,25đ


C/m đợc giác BDEC là hình thang vng: 0,5đ


<i><b>* Ghi chú: HS làm cách khác đúng, cho điểm tối đa.</b></i>



A B


C


D


M
E


D


E


H
A


B


C


A


B M C


Q


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>B. §Ị bài: </b></i> <i><b>Đề lẻ</b></i>


<b>I. Trắc nghiệm: (3đ)</b>



<i><b>Bi 1 (2): Khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án đúng: </b></i>
<i>1. Cho hình vẽ bên. Biết IK//BC. Độ dài x là:</i>


A. 16cm B. 6cm


C. 32cm D. Một kết quả khác


<i>2. Cho hình vẽ sau, biết ABCD là hình bình hành, giá trị của y trên hình vẽ là:</i>


A. 550 <sub>B. 65</sub>0


C. 1800 <sub>D. 125</sub>0
<i>3. Cho hình vẽ bên. Số đo của x là:</i>


A. 1800<sub> </sub> <sub>B. 57</sub>0<sub> </sub>
C. 1230 <sub>D. 114</sub>0<sub> </sub>


<i>4. Trong c¸c hình vẽ sau, hình nào là hình chữ nhật?</i>


<i><b>Bi 2(1 đ): Điền đấu “x” vào ơ thích hợp, tương ứng với mỗi khẳng định sau:</b></i>


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Đúng Sai</b>


1 Hình thoi có một góc vng là hình vng


2 Tứ giác có bốn góc vng là hình chữ nhật.


3 <b>Trong hình bình hành, hai cạnh kề bằng nhau.</b>



4 Hình thang cân là hình thang có hai cạnh bên bằng nhau.


<b>II. Tự luận: (7đ)</b>


Bài 3 (2,5đ): Cho ABC, D là một điểm nằm giữa B và C. Qua D, kẻ DE song song
víi AB (E  AC); kỴ DF song song víi AC (F  AB).


a) Chøng minh r»ng: Tø gi¸c AFDE là hình bình hành.
b) Gọi I là trung điểm cña EF. Chøng minh r»ng AI = ID.


Bài 4 (3,5đ): Cho ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm của BC; N là trung điểm
của AB. Gọi P là điểm đối xứng với M qua N. Chứng minh rằng:


a) Tứ giác AMBP là hình thoi.


b) Tứ giác ACMP là hình bình hành.


Bi 5 (1): Cho ABC vuụng ti A, đờng cao AH. Gọi D là điểm đối xứng với H qua
AB; E là điểm đối xứng với H qua AC.


a) Chøng minh r»ng: Ba ®iĨm D, A, E thẳng hàng.
5


7
0


x
A


B



C
D


A


B C


N M


16 cm


x


A


B


C
D


A


E F


G
H


D



I <sub>K</sub>


M
N


B


P Q


R
S


C


D <sub>C</sub>


B
1250


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>C. Đáp án - Biểu điểm (đề lẻ):</b>
<b>I. Trắc nghiệm:</b>


Bài 1: Mỗi câu chọn đúng đợc 0,5đ


C©u 1 2 3 4


Đáp án C A C D



Bi 2: Mi ô điền đúng đợc 0,25đ


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Đúng Sai</b>


1 Hình thoi có một góc vng là hình vng x


2 Tứ giác có bốn góc vng là hình chữ nhật. x


3 <b>Trong hình bình hành, hai cạnh kề bằng nhau.</b> x


4 Hình thang cân là hình thang có hai cạnh bên bằng nhau. x


<b>II. Tù ln:</b>
Bµi 3:


Vẽ hình đúng: 0,5đ


Chứng minh đợc tứ giác AFDE là hình bình hành: 1đ


Chứng minh đợc AI = DI: 1đ


Bài 4: Vẽ hình đúng cho câu a: 0,5đ


a) Tø gi¸c AMBP cã: MP = PN; AN = BN 0,5đ
AMBP là hình bình hành. 0,25đ
Lại có:


PM AB(hoặc AM = MB) 0,5đ


AMBP là hình thoi 0,25đ



c) Ta có: AC // MN và AC = 2MN 0,5đ


Và: PM = 2MN 0,5đ


ACMP là hình bình hành. 0,5đ


Bi 5: V c hỡnh: 0,25đ


C/m đợc ba điểm thẳng hàng: 0,25đ


C/m đợc giác BDEC là hình thang vng: 0,5đ


<i><b>* Ghi chú: HS làm cách khác đúng, cho điểm tối đa.</b></i>


A B


C


M


P
N


D


E


H
A



B


C


A


B D C


F


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Họ và tên: </b>


....
Lớp: 8


<b>Kiểm tra 1 tiết</b>


<b>Môn: Hình học </b> <b>-</b> <b> Đề lẻ</b>


<i><b>Thứ 4 ngày 25 tháng 11 năm 2009</b></i>


<i><b>Điểm</b></i> <i><b>Nhận xét của giáo viên</b></i>


..
..
..
<b>I. Trắc nghiệm: (3đ)</b>


<i><b>Bi 1 (2): Khoanh trũn chữ cái đứng trước đáp án đúng: </b></i>


<i>1. Cho h×nh vẽ bên. Biết IK//BC. Độ dài x là:</i>


A. 16cm B. 6cm


C. 32cm D. Một kết quả khác


<i>2. Cho hình vẽ sau, biết ABCD là hình bình hành, giá trị của y trên hình vẽ là:</i>


A. 550 <sub>B. 65</sub>0


C. 1800 <sub>D. 125</sub>0
<i>3. Cho hình vẽ bên. Số đo của x là:</i>


A. 1800<sub> </sub> <sub>B. 57</sub>0<sub> </sub>
C. 1230 <sub>D. 114</sub>0<sub> </sub>


<i>4. Trong các hình vẽ sau, hình nào là hình chữ nhật?</i>


<i><b>Bi 2 (1 ): Điền đấu “x” vào ơ thích hợp, tương ứng với mỗi khẳng định sau:</b></i>


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Đúng Sai</b>


1 Hình thoi có một góc vng là hình vng
2 Tứ giác có bốn góc vng là hình chữ nhật.
<b>3 Trong hình bình hành, hai cạnh kề bằng nhau.</b>


4 Hình thang cân là hình thang có hai cạnh bên bằng nhau.
<b>II. Tù luận: (7đ)</b>


Bài 3 (2,5đ): Cho ABC, D là một điểm nằm giữa B và C. Qua D, kẻ DE song song


víi AB (E  AC); kỴ DF song song víi AC (F  AB).


a) Chøng minh r»ng: Tø gi¸c AFDE là hình bình hành.
b) Gọi I là trung điểm của EF. Chøng minh r»ng AI = ID.


Bài 4 (3,5đ): Cho ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm của BC; N là trung điểm
của AB. Gọi P là điểm đối xứng với M qua N. Chứng minh rằng:


a) Tø giác AMBP là hình thoi.


5
7
0


x
A


B


C
D


A


B C


N M


16 cm



x


A


B


C
D


A


E F


G
H


D


I <sub>K</sub>


M
N


B


P Q


R
S



C


D <sub>C</sub>


B
1250


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Bài 5 (1đ): Cho ABC vuông tại A, đờng cao AH. Gọi D là điểm đối xứng với H qua
AB; E là điểm đối xứng với H qua AC.


a) Chøng minh r»ng: Ba ®iĨm D, A, E thẳng hàng.
b) Tứ giác BDEC là hình gì? Vì sao?


<b>Bài làm</b>


..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..


..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
<b>Họ và tên: </b>


...
Lớp: 8


<b>Kiểm tra 1 tiết</b>


<b>Môn: Hình học </b> <b>-</b> <b> Đề chẵn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Điểm</b></i> <i><b>Nhận xét của giáo viên</b></i>


..
..
..


<b>I. Trắc nghiệm: (3đ)</b>


<i><b>Bi 1 (2): Khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án đúng: </b></i>
<i>1. Cho hình vẽ bên. Số đo của x là:</i>


A. 1000<sub> </sub> <sub>B. 115</sub>0<sub> </sub>
C. 1800 <sub>D. 65</sub>0<sub> </sub>
<i>2. Cho hình vẽ bên. Biết IK//BC. Độ dài x là:</i>


A.12cm B.24cm


C. 6cm D. Mét kết quả khác


<i>3. Cho hình vẽ sau, biết ABCD là hình bình hành, giá trị của y trên hình vẽ là:</i>


A. 650 <sub>B. 55</sub>0


C. 1800 <sub>D. 125</sub>0


<i>4. Trong các hình vẽ sau, hình nào là hình thoi?</i>


<i><b>Bi 2(1 ): in đấu “x” vào ơ thích hợp, tương ứng với mỗi khẳng định sau:</b></i>


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Đúng Sai</b>


1 Hình chữ nhật là tứ giác có bốn góc bằng nhau.


2 Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân
3 Hình vng vừa là hình chữ nhật vừa là hình thoi



4 Trong hình thang cân, hai đường chéo bằng nhau.
<b>II. Tự luận: (7đ)</b>


Bài 3 (2,5đ): Cho ABC, M là một điểm nằm giữa B và C. Qua M, kẻ MP song song
víi AB (P  AC); kỴ MQ song song víi AC (Q  AB).


a) Chøng minh r»ng: Tø gi¸c AQMP là hình bình hành.
b) Gọi O là trung điểm cña QP. Chøng minh r»ng AO = OM.


Bài 4 (3,5đ): Cho ABC vuông tại A. Gọi D là trung điểm của BC; E là trung điểm
của AB. Gọi M là điểm đối xứng với D qua E. Chứng minh rằng:


a) Tứ giác AMBD là hình thoi.


b) Tứ giác AMDC là hình bình hành.


Bi 5 (1 ): Cho ABC vuụng ti A, đờng cao AH. Gọi D là điểm đối xứng với H qua
AB; E là điểm đối xứng với H qua AC.


a) Chøng minh r»ng: Ba ®iĨm D, A, E thẳng hàng.
b) Tứ giác BDEC là hình gì? Vì sao?


6
5
0


x
A


B



C


D A


B C


N M


12 cm


x


A


B


C
D


A


E F


G
H


B


I <sub>K</sub>



M
N


C


P Q


R
S


D


D <sub>C</sub>


B
1250


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×