Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Bài giảng Ngữ Văn 11: Đề thi - Đáp án HK1 2010-2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.56 KB, 6 trang )

Sở GD ĐT QUảNG NINH THI HC Kè I
TRƯờNG THPT TIÊN YÊN NĂM HọC 2010 2011
MÔN NGữ VĂN 11
Thi gian: 90 phút
chn:
Cõu 1 (3 im)
Phõn tớch s sỏng to trong cỏch s dng t ng ca tỏc gi trong hai cõu th
sau :
Ln li thõn cũ khi quóng vng
Eo sốo mt nc bui ũ ụng
(Thng v - Trn T Xng)
Cõu 2 (7im) HS c chn mt trong hai sau:
1.í ngha hỡnh nh on tu trong truyn ngn Hai a tr ca Thch Lam
2. Phân tích cảnh cho chữ trong truyn ngn Ch ngi t tự cua Nguyn Tuõn
Sở GD ĐT QUảNG NINH THI HC Kè I
TRƯờNG THPT TIÊN YÊN NĂM HọC 2010 2011
MÔN NGữ VĂN 11
Thi gian: 90 phút
l:
Cõu 1 (3 im)
Phõn tớch s sỏng to trong cỏch s dng t ng ca tỏc gi trong hai cõu th
sau :
Xiờn ngang mt t rờu tng ỏm
õm toc chõn mõy ỏ my hũn
(T tỡnh - H Xuõn Hng)
Cõu 2 (7im) HS c chn mt trong hai sau:
1.í ngha hỡnh nh on tu trong truyn ngn Hai a tr ca Thch Lam
2. Phân tích cảnh cho chữ trong truyn ngn Ch ngi t tự cua Nguyn Tuõn
§¸p ¸n, biÓu ®iÓm ®Ò thi HỌC KÌ I m«n v¨n líp 11
ĐÁP ÁN
I. Câu 1 (3 điểm)


*Đề chẵn:
Phân tích sự sáng tạo trong cách sử dụng từ ngữ của tác giả trong hai câu thơ
sau :
“Lặn lội thân cò khi quãng vắng
Eo sèo mặt nước buổi đò đông”
(Thương vợ - Trần Tế Xương)
Cần đảm bảo những ý cơ bản sau:
- Cách sử dụng từ ngữ sáng tạo qua các biện pháp nghệ thuật:
+ Đảo ngữ: từ lặn lội, eo sèo được đảo lên đầu câu
+ Phép đối ( cân đối về hình ảnh, số tiếng, thanh điệu….)
+ Từ láy gợi hình, gợi cảm: lặn lội, eo sèo
- Hiệu quả: Nhấn mạnh , gợi thực cảnh những nỗi vất vả, khó nhọc, gian truân
và đầy nguy hiểm trong công việc làm ăn của bà Tú đồng thời cũng cho thấy
tấm chân tình của ông Tú: sự chia sẻ cảm thông, tấm long xót thương da diết
đối với vợ.
*Đề lẻ:
Phân tích sự sáng tạo trong cách sử dụng từ ngữ của tác giả trong hai câu thơ
sau :
“Xiên ngang mặt đất rêu từng đám
Đâm toạc chân mây đá mấy hòn”
(Tự tình - Hồ Xuân Hương)
Cần đảm bảo những ý cơ bản sau:
- Cách sử dụng từ ngữ sáng tạo qua các biện pháp nghệ thuật:
+ Đảo ngữ: từ xiên ngang, đâm toạc được đảo lên đầu câu
+ Phép đối ( cân đối về hình ảnh, số tiếng, thanh điệu…)
+ Động từ mạnh xiên ngang, đâm toạc
+ Biện pháp nhân hoá:
- Hiệu quả: Nhấn mạnh sự phẫn uất, sức sống mạnh mẽ của thiên nhiên cũng
là để làm nổi bật sự phản kháng mạnh mẽ, sức sống mãnh liệt của người phụ
nữ, luôn khao khát được thoát khỏi hoàn cảnh, vượt lên số phận đau khổ, bất

hạnh. Điều đó cũng cho thấy một Hồ Xuân Hương đầy cá tính và bản lĩnh.
II.Câu 2 (7điểm)
* Đề 1:
Ý nghĩa hình ảnh đoàn tàu trong truyện ngắn Hai đứa trẻ của Thạch Lam
Bài viết cần đảm bảo những ý cơ bản sau:
* Giới thiệu truyện ngắn Hai đứa trẻ, giới thiệu hình ảnh đoàn tàu được khắc
hoạ trong truyện là hình ảnh có ý nghĩa sâu sắc.
* Hoàn cảnh đoàn tàu xuất hiện:
- Những kiếp người mòn mỏi nơi phố huyện đang chìm trong bóng tối, nhưng
họ vẫn “mong đợi một cái gì tươi sáng cho sự sống nghèo khổ hàng ngày của
họ”.
- Chị em Liên chờ tàu từ chiều cho đến đêm khuya để được nhìn thấy đoàn tàu
- hoạt động cuối cùng trong ngày- như thế chúng mới được sống trọn vẹn một
ngày.
* Hình ảnh đoàn tàu xuất hiện:
- Từ xa: màu sắc “ngọn lửa xanh biếc”, âm thanh ( “tiếng còi vọng lại theo
ngọn gió xa xôi”)
- Đến gần: âm thanh ( dồn dập, ồn ào, tiếng xe rít mạnh vào ghi, rầm rộ lao
tới), màu sắc (khói bừng sang trắng lên đằng xa, các toa đèn sáng trưng chiếu
ánh sáng xuống đường, các toa hạng trên lấp lánh cửa kính sáng). Đó là âm
thanh vang động, mạnh mẽ, huyên náo; là ánh sáng rực rỡ ngập tràn.
- Khi xa: con tàu đi dần vào đêm tối, tiếng vang động của đoàn tàu nhỏ dần rồi
khuất hẳn vào bóng tối.
* Ý nghĩa của hình ảnh đoàn tàu:
- Hình ảnh đoàn tàu soi rõ tâm trạng nhân vật:
+ Chị em Liên đã chờ tàu trong niềm thiết tha, khắc khoải rồi đón tàu trong
háo hức say mê trong, hân hoan hạnh phúc và tiễn tàu trong tiếc nuối bâng
khuâng.
+ chị em Liên chờ tàu không phải vì tò mò hay muốn bán hang mà để dược
nghe âm thanh, được nhìn ánh sáng và sống với một thế giới khác.

-Đoàn tàu mang ý nghĩa biểu tượng, thể hiện tư tưởng, chủ đề tác phẩm:
+ Đoàn tàu mang đến một thế giới khác hẳn so với cuộc sống tối tăm, lặng
lẽ,tẻ nhạt nơi phố huyện nghèo.Con tàu với âm thanh huyên náo và ánh sáng
rực rớ ngập tràn là một thế giới mới mẻ, thế giới của ánh sáng của niềm vui,
của sự giàu sang hạnh phúc, khiến cho những người dân phố huyện nhận ra
còn có một cuộc sống ý nghĩa hơn ngoài cái phố huyện này.
+ Đoàn tàu còn là hình ảnh của quá khứ: nó đánh thức dậy trong chị em Liên
những kỉ niệm tuổi thơ đầy hạnh phúc, khiến Liên mơ ước đựợc quay về quá
khứ, sống một cuộc sống tươi đẹp như quá khứ đã qua.
+ on tu cũn l hỡnh nh ca m th gii p , l m c hi vng v mt
tng lai hnh phỳc v nhiu ỏnh sỏng hn. Khao khỏt ch tu cỳng l khao
khỏt c i i, khỏt vng tỡm kim nim vui, hnh phỳc, ti sỏng tng
lai.
+ M c ca ngi dõn ph huyn ni õy tht ti nghip, cng tht mong
manh, xa xụi. Cng nh on tu n ri i, ph huyn li chỡm vo búng ti
khỏt vng li tr thnh o vng.
* Hỡnh nh on tu tr thnh im sỏng t tng , th hin tm lũng
nhõn o sõu sc ca Thch lam:
+ Lũng xút thng vụ hn vi nhng kip ngi ng bộ, tn li, vụ vng, b
tc.
+ Th hin c ý thc v khỏt vng c thoỏt khi cuc sng ti tm, mũn
mi; thc tnh nhng khao khỏt tinh thn cao p ca h.
* 2
Phân tích cảnh cho chữ trong truyn ngn Ch ngi t tự cua
Nguyn Tuõn
Bi vit cn m bo nhng ý c bn sau:
* Giới thiệu chung v tác phẩm, giới thiệu ngắn gọn 2 nhân vật : Huấn Cao và
quản ngục
- Giới thiệu vị trí cảnh cho chữ trong tác phẩm (cú ý ngha quan trng, th hin t
tng ngh thut ca tỏc phm v ti nng ngh thut ca NT)

* Cảnh cho chữ trong truyn ngn c coi l cnh tng xa nay cha
tng cú:
- Hon cnh, a im cho ch:
+ Thng ch din ra th phũng, th snh - nhng ni tao nhó
+ õy din ra gia nh tự, trong mt bung giam cht hp ni ng tr ca
búng ti, cỏi ỏc, nh bn
Trong mt phõn giỏn
- T th ngi cho ch, nhn ch:
Mt ngi tự, c eo gụng chõn vng xing mnh vỏn
Viờn qun ngc khỳm nỳm,run run chu mc
(So sỏnh vi cnh cho ch thụng thng: t th, tõm th ung dung thoi mỏi, gi
cm hng sỏng to)
- V th ca qun ngc v ngi t tự nh cú s o ln:
+ K khụng cú uy quyn l Hun Cao: ung dung, ng b tr thnh k cú
quyn.
+ K cú quyn: l viờn qun ngc: khỳm nỳm, s st b tc i mi th quyn
+ K giỏo dc ti phm thỡ c ti phm giỏo dc
* í ngha:
Nim tin v s khng nh ca nh vn v s chin thng ca ỏnh sỏng i vi
búng ti, cỏi p i vi cỏi xu xa, cỏi thin i vi cỏi ỏc. Khng nh sc sng
bt dit ca cỏi p trong bt kỡ hon cnh no
*Li khuyờn ca Hun Cao v thỏi , hnh ng ca viờn qun ngc:
- Li khuyờn ca Hun Cao: T b chn ngc tự nh bn, tỡm v chn thanh tao
gi thiờn lng cho bn vng.
-> Mun chi ch phi cú thiờn lng
Trong mụi trng ca cỏi ỏc, cỏi p khú tn ti c
- Hnh ng ca ngc quan:
+ xỳc ng, cỳi mỡnh bỏi lnh li di hun ca Hun Cao: Ngc quan bỏi
lnh
S quy phc, cỳi u trc cỏi ti, cỏi p; Cỏi p, cỏi thin cú sc mnh

cm húa con ngi.
* Ngh thut miờu t :
- Ti dng cnh: rừ nột, sinh ng, giu cht hi ho in nh
- Ngôn ngữ trang trọng, cổ kính, giàu chất tạo hình ( đờng nét, màu sắc, ánh sáng )
- Th phỏp tng phn, i lp:
+ S i lp gia ỏnh sỏng v búng ti
+ Cỏi hn n, xụ b, d bn ca nh giam v cỏi thanh khit cao c ca vin
la trng, nột ch p.
+ Gia k t tự ang ban phỏt cỏi p, cỏi thin vi viờn quan coi ngc ang
khỳm nỳm, s st, lnh hi, vỏi ly.
- Cõu vn cú nhp iu, õm hng, giu hỡnh nh:
+ Mt bung ti phõn giỏn:
+ Trong mt khụng khớ la bch
+ Mt ngi tự, c eo gụng chõn vng xing mnh vỏn
gi liờn tng v mt on phim quay chm di ngũi bỳt m cht in nh:
*Khng nh v trớ giỏ tr ca on vn t cnh cho ch:
- va th hin c v p ca cỏc nhõn vt trong tỏc phm, va toỏt lờn t
tng ca ton b tỏc phm: ca ngi cỏi p, khi gi thiờn lng giỏ tr nhõn
vn ca tỏc phm.
-Th hin ti nng ngh thut ca NT vi bỳt phỏp lóng mn trong vic dng
cnh t ngi, c bit l th phỏp i lp, tng phn.

×