Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

phuong trinh hoa hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (363.57 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

KIỂM TRA BÀI CỦ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

I. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC



I/ Lập phương trình hóa học:



<b>Khí hiđro + khí oxi  Nước</b>



<b>H<sub>2</sub></b> <b>+ O<sub>2</sub></b> <b></b> <b>H<sub>2</sub>O</b>


<b>Đốt cháy khí hiđro trong khí oxi thì thu được nước </b>


<b>(H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O). Hãy đọc phương trình chữ từ phản ứng trên.</b>


Tiết: 22


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

H H O O


<b>H</b>

<b><sub>2 + </sub></b>

<b>0</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>2</b>

<b>H</b>

<b><sub>2 </sub></b>

<b>0</b>



H
O


H <sub>H</sub> O H


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

H H O O


<b>H</b>

<b><sub>2 + </sub></b>

<b>0</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>2</b>

<b>H</b>

<b><sub>2 </sub></b>

<b>0</b>



H
O



H <sub>H</sub> O H


<b>2</b>



H H


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC



I/ Lập phương trình hóa học:



<b>Khí hiđro + khí oxi  Nước</b>


<b>H<sub>2</sub></b> <b>+ O<sub>2</sub></b> <sub></sub> 2<b>H<sub>2</sub>O</b>


<b>H<sub>2</sub></b> <b>O<sub>2</sub></b> <b>H<sub>2</sub>O</b>


<b>H<sub>2</sub></b> <b>+ O<sub>2</sub></b> 2 <b>H2O</b>


2







2


<b>Đốt cháy khí hiđro trong khí oxi thì thu được nước ( H<sub>2</sub>O )</b>


<b>Phương trình hố học dùng để làm gì?</b>



Tiết: 22
Tuần: 12


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC



<b>I/ Lập phương trình hóa học:</b>



<b>a) Phương trình hóa học dùng biểu diễn ngắn gọn phản </b>
<b>ứng hóa học.</b>


<b>Có hiện tượng: đốt cháy magie trong khí oxi thì thu được </b>
<b>magie oxit ( MgO ). Hãy lập phương trình hố học của phản </b>
<b>ứng hoá học trên và nêu các bước lập phương trình hố học. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC



I/ Lập phương trình hóa học:



<b>a) Phương trình hóa học dùng biểu diễn ngắn gọn phản </b>
<b>ứng hóa học.</b>


<b>b) Các bước lập phương trình hóa học:</b>


<b>Bước 1:</b> <b>Viết sơ đồ phản ứng gồm CTHH của chất tham gia </b>
<b>và sản phẩm</b>


<b>Mg + O<sub>2</sub>  MgO</b>


<b>Bước 2:</b> <b>Cân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố.</b>



<b>Mg + O<sub>2</sub>  MgO</b>


<b>2</b>
<b>2</b>


<b>Bước 3:</b> <b>Viết phương trình hóa học.</b>


<b>Mg + O<sub>2</sub>  MgO2</b>


<b>2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Bài tập</b></i>



<b>Cho sơ đồ phản ứng, hãy lập phương trình hóa học:</b>
<b>a) P + O<sub>2</sub> P<sub>2</sub>O<sub>5</sub></b>


<b>b) Zn + HCl ZnCl2</b> <b><sub>2</sub> + H<sub>2</sub></b>


<b>4</b> <b>5</b> <sub></sub> <b>2</b>


<b>Lưu ý:</b>


<b>** Khơng được thay đổi chỉ số trong các CTHH khi cân bằng.</b>
<b>** Hệ số phải viết cao bằng kí hiệu.</b>


<b>** Khi cân bằng nếu có nhóm ngun tử, thì coi cả nhóm </b>
<b>nguyên tử như một đơn vị để cân bằng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Bài tập</b></i>




<b>Cho sơ đồ phản ứng, hãy lập phương trình hóa học:</b>
<b>a) N<sub>2</sub> + O<sub>2</sub>  N<sub>2</sub>O<sub>5</sub></b>


<b>b) CaCl<sub>2</sub> + AgNO<sub>3 </sub></b><b> Ca(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub> + AgCl</b>


<b>c) Fe(OH)<sub>3</sub>  Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub> + H<sub>2</sub>O</b>


<b>2</b> <b>5</b> <b>2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Củng cố</b></i>



<b>Cho sơ đồ phản ứng, hãy lập phương trình hóa học:</b>
<b>a) K + O<sub>2</sub>  K<sub>2</sub>O</b>


<b>b) Na + H<sub>2</sub>O  NaOH + H<sub>2</sub></b>
<b>c) Fe + Cl<sub>2</sub>  FeCl<sub>3</sub></b>


<b>4</b> <b>2</b>


<b>2</b>
<b>3</b>
<b>2</b> 


<b>2</b> <b> 2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> Làm bài tập 3, 4a, 5a SGK</b>


<b> Tìm hiểu ý nghóa của PTHH</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×