Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.81 MB, 26 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
M
P
P
N
S
<b>Chuông báo động</b> <b>Cần cẩu điện</b>
<b>I. Loa ®iƯn:</b>
<b>I. Loa ®iƯn:</b>
<b>I. Loa ®iƯn:</b>
<b>I. Loa ®iƯn:</b>
<b>S</b>
<b>N</b>
<b>K</b>
0
a. ThÝ nghiÖm.
<b>S</b>
<b>N</b>
<b>K</b>
0
<b>I. Loa ®iƯn:</b>
<b>I. Loa ®iƯn:</b>
a. ThÝ nghiƯm.
- Khi có dịng điện chạy qua, ống dây chuyển động
- Khi c ờng độ dòng điện thay đổi, ống dây chuyển dọc
theo khe hở gi a hai cực của nam châm.
<b>I. Loa ®iƯn:</b>
<b>I. Loa ®iƯn:</b>
a. ThÝ nghiƯm:
ống dây L (côn loa)
Nam châm E
M ng loa M
(th ờng làm bằng giấy chuyên dùng)
<b>I. Loa điện:</b>
<b>I. Loa điện:</b>
<b>Hoạt động :</b>
<b>Hoạt động : KhiKhi</b> <b>dịng điện có c ờng độ thay đổi đ ợc truyền từ dịng điện có c ờng độ thay đổi đ ợc truyền từ </b>
<b>micro qua bộ phận của tăng âm đến ống dây thì ống dây dao động</b>
<b>micro qua bộ phận của tăng âm đến ống dây thì ống dây dao động</b>
Vi màng loa đ ợc gắn chặt với ống dây nên khi ống dây dao động, màng
loa dao động theo và phát ra âm thanh mà nó nhận đ ợc từ micro.
<b>I. Loa ®iƯn:</b>
<b>I. Loa ®iÖn:</b>
Rơle điện từ là thiết bị tự động đóng,
ngắt mạch điện, bảo vệ và điều khiển sự
làm việc của mạch điện
Mạch
điện
1
Mch
in
2
Thanh st
K
ng c
M
Tip im
<b>I. Loa ®iƯn:</b>
<b>II. Lơle điện từ:</b>
<b>II. Lơle điện từ:</b>
<b>1. Cu to v hoạt động của rơle điện từà</b>
<b>M ch i n ạ</b> <b>đ ệ</b>
<b>1</b>
<b>M ch i n 2ạ</b> <b>đ ệ</b>
<b>Thanh s tắ</b>
K
<b>Động cơ M</b>
<b>Ti p i m </b>
<b>Nam châm điện</b>
B1: Cơng tắc K đóng
<b>Mạch </b>
K Động c M
M
B2: Nam châm hút thanh sắt
Tip im
Nam châm điện
B3: động cơ quay
<b>I. Loa ®iƯn:</b>
<b>I. Loa ®iƯn:</b>
<b>II. Lơle điện từ:</b>
<b>II. Lơle ®iÖn tõ:</b>
<b>1. Cấu tạo v hoạt động của rơle điện từà</b>
<b>tiếp điểm T</b>
<b>P</b>
<b>mạch điện 2</b>
<b>2. Ví dụ về ứng dụng của rơle điện từ: </b>
<b>Chuông báo động</b>
<b>1. Cấu tạo v hoạt động của rơle điện từà</b>
<b>1. Cấu tạo v hoạt động của rơle điện từà</b>
<b>I. Loa ®iƯn:</b>
<b>I. Loa ®iƯn:</b>
<b>II. Lơle điện từ:</b>
<b>II. Lơle điện từ:</b>
<b>C2/SGK</b>
<b>C2/SGK</b>
Chuông không kêu vi mạch 2 hở
S
P
P
N
chng
điện
mạch điện 1
mạch điện 2
tiếp điểm T
Khi cưa hé mở, Nam châm
điện mất hết từ tính, miếng s¾t
rơi xuống và tự động đóng
mạch điện 2
<b>2. Ví dụ về ứng dụng của rơle điện từ: </b>
<b>Chng báo động</b>
<b>1. Cấu tạo v hoạt động của rơle điện từà</b>
<b>1. Cấu tạo v hoạt động của rơle điện từà</b>
<b>I. Loa ®iƯn:</b>
<b>I. Loa ®iƯn:</b>
<b>II. Lơle điện từ:</b>
<b>II. Lơle điện từ:</b>
<b>C2/SGK</b>
<b>Ta hÃy quan sát lại</b>
<b>1.Ca úng-mch in 2 h- </b>
<b>chuụng khụng kờu </b>
<b>Mạch điện 1</b>
<b>K ngắt</b>
<b>Mạch điện 2</b>
<b>K(úng-ca úng)</b>
<b>2.Cửa hé mở - Mđ1 hở, </b>
<b>Nam châm mất từ tính </b>
<b>Cửa mở</b>
<b>3. Miếng sắt rơi xuống- </b>
<b>dòng điện chạy trong Mđ2 - </b>
<b>chuông điện kêu</b>
<b>III. VËn dơng:</b>
<b>III. VËn dơng:</b>
<b>I. Loa ®iƯn:</b>
<b>I. Loa ®iƯn:</b>
<b>II. Lơle điện từ:</b>
L
2
1
S
<b>III. VËn dông:</b>
<b>III. VËn dông:</b>
<b>I. Loa ®iƯn:</b>
<b>I. Loa ®iƯn:</b>
<b>II. Lơle điện từ:</b>
S
L
2
1
<b>III. VËn dơng:</b>
<b>III. VËn dơng:</b>
<b>I. Loa ®iƯn:</b>
<b>I. Loa ®iƯn:</b>
<b>II. Lơle ®iƯn tõ:</b>
- Nam ch©m ®iƯn cã nhiỊu øng dơng quan träng:
Là bộ phận chủ yếu của các cần cẩu điện để cẩu các vật bằng sắt,
thép. Nó cũng là bộ phận chủ yếu trong loa điện, máy điện báo, rơ le
điện từ, các thiết bị ghi âm bằng từ, các động cơ điện, máy phát điện
có cơng suất lớn…
- Nam ch©m vÜnh cửu dùng trong chế tạo các máy phát điện, máy
điện thoại,các la bàn
<b>III. Vận dụng:</b>
<b>III. Vận dụng:</b>
<b>I. Loa điện:</b>
<b>I. Loa ®iƯn:</b>
<b>II. Lơle điện từ:</b>
1 0 10
1 0
<b>10</b>
<b>10</b>