Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

BẢN ĐỒ HÀNH CHÍNH VN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.74 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>TiÕt 21: KiĨm tra bµi sè 1</b></i>


A.Ma trận đề kiểm tra:


<b>Néi dung</b> <b>NhËn biÕt</b> <b>Th«ng hiĨu</b> <b>VËn dơng</b> <b>Träng</b>


<b>sè</b>


TN TL TN TL TN TL


Nhân chia các đa


thức 1 <sub>(0,5)</sub> 1 <sub>(0,5)</sub> 1 <sub>(1)</sub> 1 <sub>(0,5)</sub> 1 <sub>(1)</sub> 5 <sub> (3,5)</sub>


Hằng đẳng thức


đáng nhớ 3<sub>(0,75)</sub> 2 <sub>(1)</sub> 1 <sub>(1)</sub> 1<sub>(0,25)</sub> 7 <sub>(3)</sub>


Ph©n tích đa thức


thành nhân tử 1<sub>(0,75)</sub> 2 <sub>(1,5)</sub> 1 <sub>(0,5)</sub> 1<sub>(0,75)</sub> 5 <sub>(3,5)</sub>


<b>Tổng</b> <b>7</b>


<b>(3đ)</b>
<b>5</b>


<b>(4đ)</b>
<b>5</b>


<b>(3đ)</b>


<b>17</b>


<b>(10đ)</b>


<i><b>B. </b></i><b>Đề bài:</b> <i><b>Đề chẵn</b></i>


<b>I.Trắc nghiệm khách quan</b><i> (</i><b>3 điểm</b><i>)</i>


<i><b>Bi 1.(1) Hóy ghộp mi s cột A với một chữ ở cột B để đợc hai vế của một đẳng thức:</b></i>


<i><b>Cét A</b></i> <i><b>Cét B</b></i>


1. (x + 2)2


2. (x - 3)(x + 3)
3. x2 <sub>- 4x + 4</sub>


4. (x - 2)(x2<sub> + 2x + 4)</sub>


A. x3<sub> - 8</sub>


B. x2<sub> - 9</sub>


C. x2<sub> + 4x + 4</sub>


D. x2<sub> - 4</sub>


E. ( x - 2)2


<i><b>Bài 2. (2đ) </b></i><b>Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc kết quả đúng.</b>



1. KÕt qu¶ cđa phÐp tÝnh 3x(x + 1) lµ:


A. 3x2<sub> - 1 B. 3x</sub>2<sub> + 1 C. 3x</sub>2<sub> - 3 D. 3x</sub>2<sub> + 3x </sub>


2. Đơn thức 9x2<sub>y chia hết cho đơn thức nào sau đây:</sub>


A. 2xy2<sub> B. - 3xy C. 4x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> D. 8x</sub>2<sub>yz </sub>


3. Cho x2<sub> - 4 = 0 th×: </sub>


A. x = 2 B. x = 4 C. x =  2 D. x = -2
4. Chọn kết quả đúng của thơng (x2<sub> - 2x + 1) : (1 - x)</sub>


A. 1 – x B. x – 1 C. x +1 D. Một kết quả khác


<b>II. Tự luận</b> <b>(7 điểm)</b>


<i><b>Bài 1:(1đ):</b></i><b>Tính nhanh</b>


a) 34 2<sub> + 2 . 34 . 36 + 36 </sub>2<sub> b) 85</sub>2<sub> - 15</sub>2


<i><b>Bài 2(2đ): </b></i><b>Rút gọn các biểu thức sau:</b>


<i>a)</i> x (x + 3) + x (1 - x) b) (2x + 5)(2x – 5) – (2x + 3)2<i><sub> </sub></i>


<i><b>Bài 3(3đ): </b></i><b>Phân tích đa thức thành nhân tử:</b>


a) x2<sub> - 3x ; b) xy + xz </sub>–<sub> 2y </sub>–<sub> 2z ;</sub><b><sub> </sub></b><sub> c) x</sub>2<sub> - 2xy + y</sub>2<sub> - 16; d) x</sub>2<sub> - 6x + 5 </sub>



<i><b>Bài 4(1đ): Tìm a sao cho đa thức: x</b></i>3<sub> + x</sub>2–<sub> x + a chia hÕt cho ®a thức x + 2</sub>


<i><b>Đề lẻ</b></i>


<b>I.Trắc nghiệm khách quan</b><i><b>(</b></i><b>3 điểm</b><i><b>)</b></i>


<i><b>Bi 1.(1) </b></i><b>Hãy ghép mỗi số ở cột A với một chữ ở cột B để đợc hai vế của 1 đẳng thức:</b>


<i><b>Cét A</b></i> <i><b>Cét B</b></i>


1. (x + 3)2


2. (x – 5)(x + 5)
3. x2 –<sub> 6x + 9</sub>


4. (x – 3 )(x2<sub> + 3x + 9)</sub>


A. x3–<sub> 9 </sub>


B. x3–<sub> 27 </sub>


C. x2<sub> + 6x + 9</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

E. ( x – 3)2


<i><b>Bài 2. (2đ) </b></i><b>Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc kết quả đúng.</b>


1. KÕt qu¶ cđa phÐp tÝnh: 5x(x + 1) lµ:


A. 5x2 –<sub> 1 B. 5x</sub>2<sub> + 5x C. 5x</sub>2<sub> + 5 D. 5x</sub>2<sub> + 1 </sub>



2. Đơn thức 6xy2<sub> chia hết cho đơn thức nào sau đây:</sub>


A. 2xy2<sub> B. - 3x</sub>2<sub> C. 4x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> D. 8x</sub>2<sub>yz </sub>


3. Cho x2 –<sub> 1 = 0 th×:</sub>


A. x = 1 B. x = -1 C. x =  1 D. x = 0
4. Chọn kết quả đúng của thơng (x2<sub> - 3x + 2) : (x </sub>–<sub> 2)</sub>


A. x -1 B. x + 1 C. x + 2 D. x – 3


<b>II. Tù luËn</b><i> (7 ®iĨm)</i>
<i><b>Bµi 1:(1®):</b></i><b>TÝnh nhanh</b>


a) 76 2<sub> + 2 . 76 . 24 + 24 </sub>2<sub> b) 65</sub>2<sub> - 15</sub>2


<i><b>Bài 2(2đ): </b></i><b>Rót gän c¸c biĨu thøc sau:</b>


<b>a)</b> x (x – 2 ) + x (1 – x) b) ( 2x + 1)(2x – 1) – ( 2x + 3)2<sub> </sub>


<i><b>Bài 3(3đ): </b></i><b>Phân tích đa thức thành nhân tử:</b>


a) x2<sub> 5x; b) 2xy + 2 xz </sub>–<sub> 3y </sub>–<sub> 3 z ;</sub><b><sub> </sub></b><sub> c) x</sub>2–<sub> 2xy + y</sub>2<sub> - 9 ; d) x</sub>2–<sub> 3x + 2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Chẵn</b>


<b>I. Trắc nghiệm(3đ)</b>


<i><b>Bi 1(1): Mi phn in ỳng c 0,25 điểm: 1 + C ; 2 + B ; 3 + E ; 4 + A</b></i>


<i><b>Bài 2(2đ): Mỗi phn in ỳng c 0,5</b></i>


<i>Câu</i> <i>1</i> <i>2</i> <i>3</i> <i>4</i>


<i>Đáp án</i> <i>D</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>A</i>


<b>II. Tù luËn(7®)</b>


<b>Bài</b> <b>Nội dung cần đạt</b> Điểm


<b>1</b>
<b>(1®iĨm)</b>


a) = (34 + 36)2<sub> = 70</sub>2<sub> = 4900</sub>


b) = (85 + 15)(85 -15) = 100. 70 = 7000 0,50,5


<b>2</b>
<b>(2®iĨm)</b>


a) = x2<sub> + 3x + x</sub><sub> - x</sub>2


= 4x


b) = 4x2<sub> - 25 - 4x</sub>2<sub> - 12x - 9</sub>


= -12x - 34


0,5
0,5


0,5
0,5
<b> 3</b>
<b>(3®iĨm)</b>


a) = x(x - 3)


b) = x(y + z) - 2(y +z)
= ( y + z)(x - 2)
c) = (x2<sub> - 2xy + y</sub>2<sub>) - 1</sub>


= ( x - y)2<sub> - 1</sub>2


= (x - y - 1)(x - y + 1)
d) = x2<sub> - x - 5x + 5 </sub>


= x(x - 1) - 5(x - 1) = (x- 5)(x - 1)


0,75
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
<b>4</b>


<b>(1®iĨm)</b> (x



3<sub> + x</sub>2<sub> - x + a) : (x + 1) = x</sub>2<sub> - x + 1 d a - 2</sub>


Để đa thức x3<sub> + x</sub>2<sub> - x + a chia hÕt cho ®a thøc x + 2 th× </sub>


a - 2 = 0. do ú a = 2


0,5
0,5


<b> lẻ I. Trắc nghiệm(3đ)</b>


<i><b>Bi 1(1đ): Mỗi phần điền đúng đợc 0,25 điểm: 1 + C ; 2 + D ; 3 + E ; 4 + B</b></i>
<i><b>Bài 2(2đ): Mỗi phần in ỳng c 0,5</b></i>


<i>Câu</i> <i>1</i> <i>2</i> <i>3</i> <i>4</i>


<i>Đáp án</i> <i>B</i> <i>A</i> <i>C</i> <i>C</i>


<b>II. Tù ln(7®)</b>


<b>Bài</b> <b>Nội dung cần đạt</b> Điểm


<b>1</b>


<b>(1®iĨm)</b> a) = (76 + 24)


2<sub> = 100</sub>2<sub> = 10000</sub>


b) = (65 + 15)(65 -15) = 80. 50 = 4000 0,50,5



<b>2</b>
<b>(2®iĨm)</b>


a) = x2<sub> - 2x + x</sub><sub> - x</sub>2


= -x


b) = 4x2<sub> - 1 - 4x</sub>2<sub> - 12x - 9</sub>


= -12x - 10


0,5
0,5
0,5
0,5
<b> 3</b>
<b>(3®iĨm)</b>


a) = x(x - 5)


b) = 2x(y + z) - 3(y + z)
= ( y + z)(2x - 3)
c) = (x2<sub> - 2xy + y</sub>2<sub>) - 9</sub>


= ( x - y)2<sub> - 9</sub>2


= (x - y - 3)(x - y + 3)
d) = x2<sub> - x - 2x + 2 </sub>


=x(x - 1) - 2(x - 1) = (x- 2)(x - 1)



0,75
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
<b>4</b>
<b>(1®iĨm)</b>


(- x3<sub> + 6x</sub>2<sub> - x + a) : (x - 1) = -x</sub>2<sub> + 5x + 4 d a + 4</sub>


Để đa thức - x3<sub> + 6x</sub>2<sub> - x + a chia hÕt cho ®a thøc x - 1 th× </sub>


a + 4 = 0. do đó a = - 4


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×