Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

lop hai la mam lop 1 la mam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.96 MB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Năm học: 2008 – 2009</b>


<b>Năm học: 2008 – 2009</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Hãy chọn ý đúng nhất trong các câu sau:</b>


<b>1. Tính chất đặc trưng nhất của cây hạt kín:</b>
<b> a. Sống ở trên cạn.</b>


<b> b. Có rễ, thân, lá.</b>


<b> c. Có hoa, quả, hạt nằm trong quả.</b>
<b> d. Cả a, b đều đúng.</b>


<b> 2. Các cây Hạt kín rất khác nhau, thể hiện ở:</b>


<b> a. Đặc điểm hình thái cơ quan sinh dưỡng.</b>
<b> b. Đặc điểm hình thái cơ quan sinh sản.</b>


<b> c. Đặc điểm hình thái của cả cơ quan sinh dưỡng và cơ quan </b>
<b> sinh sản.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Các cây hạt kín có thể có:


-Kiểu rễ cọc hay kiĨu rƠ chïm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Phân biệt các loại rễ </b>



<b>Rễ cọc</b> <b><sub>Rễ chùm </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Phân biệt các loại gân lá :</b>




Gân hình mạng Gân song song Gân hình cung


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>DẠNG THÂN</b></i>



<b>Thân đứng</b>


<b>Thân leo</b>



<b>Thân bò</b>



<b>Thân cột</b>


<b>Thân gỗ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Đặc điểm</b>


<b>Cây Hai lá mầm</b> <b>Cây Một lá mầm</b>


<b> Kiểu rễ</b>


<b> Kiểu gân </b>
<b>lá</b>


<b> Số cánh </b>
<b>hoa</b>


<b>Gân lá hình mạng</b> <b>Gân lá song song</b>


<b>Có 5 cánh hoa</b> <b> Có 6 cánh hoa</b>
<b>Rễ chùm</b>



<b>Quan sát cây Hai lá mầm và cây Một lá mầm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

-<b>Cây Hai lá mầm: Có rễ cọc, gân lá hình mạng, hoa có 4 hoặc </b>
<b>5 cánh.</b>


<b> Ví dụ: Cây dừa cạn, cây bưởi….</b>


<b>- Cây Một lá mầm: Có rễ chùm, gân lá song song hoặc hình </b>
<b>cung, hoa có 3 hoặc 6 cánh.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Lớp 1 lá mầm</b>
<b>Lớp 1 lá mầm</b>


<b>Lớp 2 lá mầm</b>
<b>Lớp 2 lá mầm</b>


<b>Lớp 2 lá mầm</b>


<b>11</b> <b><sub>2</sub><sub>2</sub></b>


<b>5</b>
<b>4</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Tên cây </b> <b>Rễ </b> <b>Thân </b> <b>Gân lá </b>
<b>Thuộc lớp</b>
<b>Một lá </b>
<b>mầm</b>
<b>Hai lá </b>
<b>mầm</b>
Lúa


Ổi
L¹c
Ngơ
Cải


Chùm Cỏ Song song


Cọc Goã X


Coû Song song <sub> X</sub>
Hình mạng


Cọc Cỏ <sub>Hình mạng</sub> <sub>X</sub>


Cọc Cỏ Hình mạng X
X


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>- Cây Hai lá mầm: Có rễ cọc, gân lá hình mạng, hoa có 4 hoặc 5 cánh.</b>
<b> Ví dụ: Cây dừa cạn, cây bưởi….</b>


<b>- Cây Một lá mầm: Có rễ chùm, gân lá song song hoặc hình cung, hoa có </b>
<b>3 hoặc 6 cánh.</b>


<b> Ví dụ: Cây rẻ quạt, cây rau maùc….</b>


<b>- Đặc điểm chủ yếu để phân biệt giữa lớp Hai lá mầm và lớp Một lá </b>
<b>mầm là số lá mầm của phơi.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Trị chơi: Lên đỉnh Olympia</b>


<b>XANH</b>

<sub>Đỏ</sub>



<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b>


<b>1. Nêu đặc điểm của cây Một lá mầm ?</b>


<b>5. </b>

<b>Kể tên ba loại cây thuộc lớp Hai lá mầm?</b>

<b>4. Kể tên ba loại cây thuộc lớp Một lá mầm?</b>


<b>1. Đặc điểm của cây Một lá mầm là: rễ chùm, gân lá song </b>


<b>2. Đặc điểm chủ yếu để phân biệt giữa lớp Hai lá mầm </b>
<b>và lớp Một lá mầm ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ</b>



-

<b>Học bài, trả lời câu hỏi SGK.</b>



-

<b>Đọc mục: “Em có biết”</b>



-

<b>Ơn lại các nhóm thực vật đã học từ tảo đến </b>



<b>Hạt kín.</b>



-

<b> Chuẩn bị bài 43: Khái niệm sơ lược về phân </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×