Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.32 MB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Thí nghiệm 1</i>: Nhỏ một giọt dung dịch NaOH lên mẩu giấy quỳ tím<sub> </sub>
<i>ThÝ nghiÖm 2</i>: Nhá mét giät dung dịch phenolphtalein (không màu) vào
ống nghiệm có sẵn 1-2ml dung dÞch NaOH
? Nêu nhận xét cho thí nghiêm trên?<sub>Nhận xét: các dung dịch bazơ (kiềm) đổi màu chất chỉ thị: </sub>
- Quỳ tím chuyển thành xanh.
- Phenolphtalein khơng màu thành màu đỏ.
? Qua thÝ nghiƯm võa qua em ® a ra kết luận gì về tính chất này?
<b>Kết luận:</b> <i>Dựa vào tính chất này, ta có thể phân biệt đ ợc </i>
<i>dung dịch bazơ với dung dịch của loại hợp chất khác. </i>
? Hiện t ợng quan sát ở thí nghiêm trên?<i><sub>Thí nghiệm 1:</sub></i><sub> Quỳ tím chuyển thành xanh.</sub>
<b>Đáp án:</b> Đánh số thứ tự các lọ hoá chất và lấy mẫu thử.
B ớc 1: Lấy mỗi lọ 1 giọt dung dịch và nhỏ vào mẩu giÊy q tÝm:
- NÕu q tÝm chun sang mµu xanh, là dung dịch Ba(OH)<sub>2</sub>.
- Nu qu tớm chuyn sang mu đỏ, là dung dịch H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> và HCl.
B íc 2: LÊy dung dịch Ba(OH)<sub>2</sub> vừa nhận biết đ ợc nhỏ vào 2 ống
nghiệm ch a phân biệt đ ợc:
- Nếu thấy có kết tủa: là dung dịch H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> .
- Nếu không có kết tủa: là dung dịch HCl.
2 2 4 4 2
Ba(OH) +H <i>SO</i> BaSO +2H O
<b>Bài tập 1: </b>Có 3 lọ mất nh n, mi l ng 1 trong <b>ó</b>
các dung dịch sau:H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> ; Ba(OH)<sub>2</sub> ; HCl. H y trình bày <b>Ã</b>
? Qua thí nghiệm vừa qua em đ a ra kết luận gì về tính chất này?
2) Tác dụng của dung dịch bazơ với oxitaxit :
- Quỳ tím chun thµnh xanh.
- Phenolphtalein khơng màu thành màu đỏ.
<b>KÕt ln: </b>dung dịch bazơ (kiềm) <i>tác dụng với oxit axit, </i>
<i>tạo thành muối và n ớc</i>
? Viết ph ơng trình phản øng cho thÝ nghiÖm võa qua?
2 2 3 2
3 4 3 4 2
( )
3 3
<i>Ca OH</i> <i>CO</i> <i>CaCO</i> <i>H O</i>
<i>NaOH H PO</i> <i>Na PO</i> <i>H O</i>
Ph ơng trình:
<i>Thí nghiệm 1</i>: Thổi khí CO<sub>2</sub> vào dung dÞch Ca(OH)<sub>2</sub>.
<i>ThÝ nghiƯm1</i> : Nhá 1 gọt dung dịch phenolphtalein vào ống nghiệm có sẵn
1ml dung dÞch NaOH, sau nhá 1-2 giät dung dịch axit H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> vào.
<i>Thí nghiệm2</i> : Nhỏ 1-2 gọt dung dịch HCl vào ống nghiệm có sẵn Cu(OH)<sub>2</sub>.
? Nêu hiên t ợng quan sát đ ợc và rút ra nhận xét qua thí nghiêm trªn?
<b>Kết luận</b>: <i>Bazơ tan và khơng tan đều phản ứng vi axit</i>
<i> to thnh mui v n c</i>
3) Tác dụng của bazơ với axit:
2) Tác dụng của dung dịch bazơ víi oxitaxit:
TN 1: Dung dịch khơng màu chuyển sang màu hồng sau đó mất màu.
TN 2: Cu(OH)<sub>2</sub> trong èng nghiệm tan ra và có màu xanh.
? Nêu kết luận về tính chất vừa qua?
? Phản ứng giữa axit bazơ đ ợc gọi là phản ứng gì?<sub>Phản ứng giữa axit bazơ đ ợc gọi là phản ứng trung hoà.</sub>
? Nêu hiên t ợng quan sát đ ợc và rút ra nhận xét qua thí nghiêm trên?
3) Tác dụng của bazơ với axit:
2) Tác dụng của dung dịch bazơ với oxitaxit:
Thí nghiêm: Đốt nóng một ít bazơ không tan, nh Cu(OH)<sub>2</sub> trên ngọn
la ốn cồn
? Nêu kết luận về tính chất vừa qua?
<b>KÕt luận</b>: <i>Bazơ không tan bị nhiệt phân huỷ tạo thành oxit và n ớc.</i>
dung dịch bazơ (kiềm) <i>+ oxit axit muối và n ớc</i>
<i>Bazơ tan (kh«ng tan) + axit muèi n ớc</i>
4) Bazơ không tan bị nhiệt phân huỷ:
3) Tác dụng của bazơ với axit:
2) Tác dụng của dung dịch bazơ với oxitaxit:
dung dịch bazơ (kiềm) <i>+ oxit axit muèi vµ n ớc</i>
<i>Bazơ tan (không tan) + axit muối n ớc</i>
4) Bazơ không tan bị nhiệt phân huỷ:
<i>Bazơ không tan oxit + n ớc.</i>
5) Tác dụng của bazơ với dung dịch muối:
- Quỳ tím chuyển thành xanh.
<b>Bài tập 2:</b>
Trong các chất sau: Cu(OH)<sub>2</sub>; MgO; Ba(OH)<sub>2</sub>; KOH; Fe(OH)<sub>3</sub>.
a) Gọi tên, phân loại các chất trên.
b) Trong các chất trên chất nào tác dụng đ ợc với:
- Dung dịch H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> lo ng.<b>Ã</b>
- Khí CO<sub>2</sub>
<b>Đáp án</b>
Công thức Tên gọi Phân loại
Cu(OH)<sub>2</sub>
MgO
Ba(OH)<sub>2</sub>
KOH
Đồngư(II)ưhiđroxit
Magiêưoxit
Bariưhiđroxit
2 2 4 4 2
2 4 4 2
3 2 4 2 4 3 2
( ) 2 .
2 ( ) 3 ( ) 6
2 2
<i>Cu OH</i> <i>H SO</i> <i>CuSO</i> <i>H O</i>
<i>MgO H SO</i> <i>MgSO</i> <i>H O</i>
<i>Fe OH</i> <i>H SO</i> <i>Fe SO</i> <i>H O</i>
<i>KOH</i> <i>H SO</i> <i>K SO</i> <i>H O</i>
ChÊt Ph¶n øng víi H<sub>2</sub>SO<sub>4 </sub>lµ: Cu(OH)<sub>2</sub>; MgO; Ba(OH)<sub>2</sub>; KOH; Fe(OH)<sub>3</sub>
2 2 3 2
2 2 3 2
2
( )
<i>KOH CO</i> <i>K CO</i> <i>H O</i>
<i>Ba OH</i> <i>CO</i> <i>BaCO</i> <i>H O</i>
ChÊt Phản ứng với CO<sub>2 </sub>là : KOH ; Ba(OH)<sub>2</sub>
0
0
2 2
3 2 3 2
( )
2 ( ) 3
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>Cu OH</i> <i>CuO H O</i>
<i>Fe OH</i> <i>Fe O</i> <i>H O</i>
ChÊt bị nhiệt phân huỷlà : Cu(OH)<sub>2</sub> ; Fe(OH)<sub>3</sub>
<b>Bài tập 2:</b>
Trong c¸c chÊt sau: Cu(OH)<sub>2</sub>; MgO; Ba(OH)<sub>2</sub>; KOH; Fe(OH)<sub>3</sub>.
a) Gäi tên, phân loại các chất trên.
b) Trong các chất trên chất nào tác dụng đ ợc với:
- Dung dịch H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> lo ng.<b>·</b>
- KhÝ CO<sub>2</sub>
-<b><sub>Häc tÝnh chÊt hoá học của bazơ</sub></b>
-<b><sub>Học và làm bài tập (sgk </sub></b><sub></sub><b><sub> sbt)</sub></b>
<b> - Häc tr íc bµi mét sè bazơ quan trọng </b>