Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

baøi 11 baøi 13 vai troø ñaëc ñieåm phaùt trieån vaø söï phaân boá cuûa dòch vuï i muïc tieâu baøi hoïc sau baøi hoïc hs caàn 1 kieán thöùc naém ñöôïc cô caáu ngaønh dòch vuï hieåu ñöôïc ngaønh dòch

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.94 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Bài 13 VAI TRÒ, ĐẶC ĐIỂM PHÁT TRIỂN </b>

<b> VAØ SỰ PHÂN BỐ CỦA DỊCH VỤ</b>


<b>I. MỤC TIÊU BAØI HỌC: </b><i><b>Sau bài học, HS cần:</b></i>


<i><b>1. Kiến Thức:</b></i>


- Nắm được cơ cấu ngành dịch vụ..


- Hiểu được ngành dịch vụ ngày càng có ý nghĩa trong việc đảm bảo sự phát triển các ngành kinh
tế khác…..Biết được sự phân bố của ngành dịch vụ nước ta phụ thuộc vào sự phân bố dân cư,
phân bố các ngành kinh tế khác.


- Nắm được một số trung tâm dịch vụ lớn ở Việt Nam.


<i><b>2.Kỹ năng: </b></i>Có kĩ năng phân tích sơ đồ, xác lập mối liên hệ địa lý.
<b>II.PTDH:</b>


- Biểu đồ cơ cấu ngành dịch vụ ở nước ta năm 2002.


- Bản đồ kinh tế Việt Nam.Tranh ảnh về các hoạt động dịch vụ hiện ở Việt Nam.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>1. n định </b>
<b>2. KTBC </b>


Đánh dấu kí hiệu mức độ quan trọng phù hợp vào các ô trống trong bảng sau:
<i><b>Phát triển dựa trên thế</b></i>


<i><b>mạnh</b></i>


<i><b>Công nghiệp khai thác</b></i>


<i><b>nhiên liệu</b></i>


<i><b>Cơng nghiệp cơ khí điện tử</b></i> <i><b>Công nghiệp chế</b></i>
<i><b>biến LT- TP</b></i>
+ Tài nguyên thiên nhiên


+ Nguồn lao động


+ Thị trường trong nước,
xuất khẩu


Quan trọng nhất: + + + Quan trọng: + + Ít quan trọng: +
<b>3. Bài mới : </b><i><b>GTBM</b></i><b> : Phần mở đầu bài học trong SGK.</b>


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>Nội dung chính</b></i>


<b>HĐ 1: </b><i><b>Cơ cấu ngành dịch vụ</b></i>


* Mục tiêu : HS - Nắm được cơ cấu ngành dịch vụ.
* Hình thức hoạt động : Cá nhân


* Thời gian : 7 phút
* Các bước tiến hành :


<i><b>Bước 1</b></i>: HS dựa vào H 13.1, kết hợp vốn hiểu biết:
<b>(?) Như thế nào l2 hoạt động dịch vụ ?</b>


<b>(?) Nêu cơ cấu ngành dịch vụ nước ta năm 2002?</b>


<b>(?) Cho ví dụ chứng minh rằng nền kinh tế càng phát triển thì</b>


các hoạt động dịch vụ càng trở nên đa dạng?


<i><b>Bước 2</b></i>: HS phát biểu-


<i><b>Bước 3</b></i>: <i><b>GV chuẩn kiến thức</b><b>Kết luận</b></i>
<b>Chuyển ý:</b>


<b>HĐ 2: </b><i><b>Vai trò của dịch vụ trong sản xuất và đời sống</b></i>


* Mục tiêu : HS hiểu được ngành dịch vụ ngày càng có ý
nghĩa trong việc đảm bảo sự phát triển các ngành kinh tế khác.


* Hình thức hoạt động : Cá nhân/ cặp
* Thời gian : 10 phút


* Các bước tiến hành :


<i><b>I. Cơ cấu và vai trò của dịch vụ</b></i>
<i><b>trong nền kinh tế</b></i>


<i><b>1. Cơ cấu ngành dịch vụ</b></i>


- Dịch vụ là các hoạt động đáp ứng
nhu cầu sản xuất và sinh hoạt của
con người .


- Gồm :


+ Dịch vụ sản xuất
+ Dịch vụ tiêu dùng


+ Dịch vụ công cộng.


- Kinh tế càng phát triển thì hoạt
động dịch vụ càng đa dạng.


<i><b>2. Vai trò của dịch vụ trong sản</b></i>
Tuần8 –Tieát 13


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Bước 1</b></i>: HS đọc SGK, trả lời câu hỏi ?


(?) Nêu vai trò của các ngành dịch vụ khác trong sản xuất và
đời sống?.


GV. Tóm tắt cho HS ghi bài
<i><b>Bước 2</b></i> : Thảo luận cặp đơi


<b>(?) Phân tích vai trị của ngành bưu chính viễn thơng, GTVT</b>
trong đời sống và sản xuất?


Gợi ý :


- Nếu ngành BCVT không chuyển kịp thời thư, điện báo thì
điều gì sẽ xảy ra?


- Nếu ngành BCVT không hoạt động hoặc hoạt động không tốt
thì điều gì xảy ra?


<i><b>Bước 3</b></i>: HS phát biểu,


<i><b>Bước 4 </b></i>: <i><b>GV chuẩn kiến thức</b></i>, <i><b>kết luận </b></i>


<b>Chuyển ý:</b>


<b>HÑ 3: </b><i><b>Đặc điểm phát triển</b></i>


* Mục tiêu: HS biết được đặc đểm phát triển ngành dịch vụ
* Hình thức hoạt động : Cá nhân/ cặp


* Thời gian : 10 phút
* Các bước tiến hành :


<i><b>Bước 1</b></i>: HS dựa vào H 13.1, kết hợp bảng số liệu tỉ trọng dịch
vụ trong GDP của một số quốc gia châu Á và thế giới (phụ lục)
<b>(?) So sánh tỉ trọng dịch vụ GDP của Việt Nam so với các nước</b>
phát triển và các nước trong khu vực?


<b>(?) Dựa vào hình 13.1, tính ttỷ trọng của các nhóm dịch vụ tiêu</b>
dùng, dịch vụ SX, dịch vụ cơng công cộng và nêu nhận xét về
cơ cấu GDP của các nhóm dịch vụ?


<i><b>Bước 2</b></i>: HS phát biểu,
<i><b>Bước 3 </b></i>:GV chuẩn kiến thức
<b>Chuyển ý:</b>


<b>HĐ 4: </b><i><b>Đặc điểm phân bố</b></i>


* Mục tiêu: HS biết được đặc đểm phân bố ngành dịch vụ
* Hình thức hoạt động : Cá nhân/ cặp


* Thời gian :10 phút
* Các bước tiến hành :



<i><b>Bước 1</b></i>: HS nghiên cứu bản đồ kinh tế Việt Nam
<b>(?) Trình bày tình hình phân bố của ngành dịch vụ?</b>


<b>(?) Tại sao các ngành dịch vụ ở nước ta phân bố không đều?</b>
(các đối tượng đòi hỏi dịch vụ, trước hết là dân cư phân bố
không đều)


<b>(?) Nêu dẫn chứng thể hiện: Hà Nội và Tp. Hồ Chí Minh là 2</b>
trung tâm dịch vụ lớn nhất, đa dạng nhất. Giải thích vì sao 2 Tp
này là những trung tâm dịch vụ lớn nhất cả nước?


<i><b>Bước 2</b></i>: HS phát biểu,


<i><b>Bước 3 </b></i>:GV chuẩn kiến thức, Kết luận


<i><b>xuất và đời sống</b></i>


- Cung caáp nguyên liệu, vật tư sản
xuất cho các ngành kinh teá .


- Tiêu thụ sản phẩm ,tạo mối liên hệ
giữa các ngành sx trong và ngoài nước
- Tạo việc làm, nâng cao đời sống,
đem lại nguồn thu nhập lớn .


<i><b>II. Đặc điểm phát triển và phân bố</b></i>
<i><b>các ngành dịch vụ ở nước ta</b></i>


<i><b>1. Đặc điểm phát triển</b></i>



- Chiếm 25% lao động, 38,5% GDP
(năm 2002).


- Ngày càng phát triển đa dạng,
nhiều cơ hội để vươn lên ngang
tầm với các nước trong khu vực và
quốc tế .


<i><b>2. Đặc điểm phân bố</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>4.. củng cố </b><i><b>Điền từ thích hợp vào chỗ … trong các câu sau:</b></i>


Ngành dịch vụ nước ta có đặc điểm là: phát triển ………. ngày càng ………
Tuy chỉ chiếm ……….. lao động nhưng chiến tới ……….. trong GDP (2002).
So với các nước phát triển và 1 số nước trong khu vực , ngành dịch vụ nước ta ………
……….Hoạt động dịch vụ có nhiều ………. để phát triển và thu hút ………
<b>IV. HDVN</b>


1. Bài vừa học - Làm bài tập 1, 2 trang 50 SGK


- Địa phương em có những ngành dịch vụ gì?


2. Chuẩn bị bài mới : Bài 14. Giao thơng vận tải và bưu chính viễn thơng


- Các loại hình GTVT, vai trị của các loại hình GTVT, loại hình nào quan
trọng nhất/? vì sao?


- Vai trò và đặc điểm phát triển của bưu chính viễn thông ?
<b>PHỤ LỤC</b>



Tỉ trọng dịch vụ trong GDP của Việt Nam và 1 số nước trên thế giới năm 2001.
<i><b>Quốc gia</b></i> <i><b>Tỉ trọng dịch vụ trong</b></i>


<i><b>cơ cấu GDP (%)</b></i> <i><b>Quốc gia</b></i> <i><b>Tỉ trọng dịch vụ trong</b><b>cơ cấu GDP (%)</b></i>
Việt Nam


Hoa Kỳ
Pháp
Nhật Bản
Hàn Quốc


38,6
72,0
76,0
66,4
54,1


Malaisia
Trung Quốc
Lào


Cô oét


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>BAØI 14</b>


<b> </b>

<b>GIAO THÔNG VẬN TẢI </b>



<b> VÀ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG</b>




<b>I. MỤC TIÊU BAØI HỌC </b>: Sau bài học, HS cần:
<i><b>1.Kiến thức:</b></i>


- Hiểu và trình bày được những bước tiến mới trong hoạt động giao thông vận tải (GTVT), đặc
điểm phân bố của mạng lưới và các đầu mối giao thông quan trọng.


- Biết được những thành tựu to lớn của ngành bưu chính viễn thơng và tác động của nó đến đời
sống kinh tế- xã hội của đất nước.


<i><b>2.KN</b></i>


- Đọc và phân tích lược đồ GTVT của nước ta.


- Phân tích mối quan hệ giữa sự phân bố mạng lưới GTVT với sự phân bố các ngành kinh tế khác.
<b>II. PTDH:</b>


- Bản đồ GTVT Việt Nam.


- Một số ảnh về các cơng trình GTVT hiện đại mới XD, hoạt động của ngành giao thông.


- Một số tư liệu về sự phát triển tăng tốc của ngành bưu chính viễn thơng.Atlat địa lý Việt Nam.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC : </b>


<b>1. Ổn định </b>


<b>2. KTBC </b>


-Dịch vụ có vai trò như thế nào trong SX và đời sống? Dựa vào hình 13.1, hãy nêu nhận xét về
cơ cấu ngành dịch vụ nước ta năm 2002?



- Trình bày tình hình phân bố của ngành dịch vụ?


Cho ví dụ cm rằng nền kinh tế càng phát triển thì các hoạt động dịch vụ càng trở nên đa dạng?
<b>3. Bài mới. </b><i><b>GTBM</b></i><b> : Phần mở đầu bài học trong SGK</b>


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>Nội dung chính</b></i>


<b>HĐ 1: </b><i><b>Ý nghóa</b><b> của giao thông vận tải </b></i>


* Mục tiêu : HS biết được ý ngĩa của ngành GTVT .
* Hình thức hoạt động : Cá nhân


* Thời gian : 5 phút
* Các bước tiến hành :


<i><b>Bước 1</b></i>: Hs dựa vào thực tế và kênh chữ ở mục 1.I,
<b>(?) Trình bày ý nghĩa của ngành GTVT?</b>


<b>(?) Tại sao khi chuyển sang kinh tế thị trường, GTVT phải đi trước một</b>
bước?


<i><b>Bước 2</b></i>: HS phát biểu, GV chuẩn kiến thức.
<b>Kết luận -Chuyển </b><i><b>ý</b>:</i>


<b>HÑ 2: </b><i><b>Cơ cấu ngành GTVT</b></i>


* Mục tiêu : HS biết cơ cấu và phân tích được bảng 14.1 để biết
được tỉ trọng cơ cấu khối lượng hàng hóa vận chuyển theo các
loại hình vận tải.



* Hình thức hoạt động : Cá nhân/ cặp
* Thời gian : 5 phút


* Các bước tiến hành :


<i><b>Bước 1</b></i>: HS dựa vào sơ đồ, bảng 14.1 trang 51 SGK
<b> (?) Nước ta có những loại hình GTVT nào?</b>


<i><b>I. Giao thông vận tải </b></i>
<i><b>1. Ý nghóa</b></i>


- Rất quan trọng đối với sự
phát triển kinh tế- xã hội.


<i><b>2. Giao thông vận tải nước</b></i>
<i><b>ta đã phát triển đầy đủ các</b></i>
<i><b>loại hình</b></i>


- Có đủ loại hình vận tải.
- Đường bộ chiếm tỉ trọng
lớn nhất.


- Đường hàng không có tỉ
trọng tăng nhanh nhất.
- Ngành GTVT đang được
Tuần9 –Tiết 14


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>(?) Loại hình vận tải nào chiếm tỉ trọng lớn nhất trong vận chuyển</b>
hàng hóa? Tại sao?



<b>(?) Ngành nào có tỉ trọng tăng nhanh nhất? Tại sao?</b>
<i><b>Bước 2</b></i>: HS phát biểu, GV chuẩn kiến thức


<b>Kết luận –chuyển ý</b>


<b>HĐ 3: </b><i><b>Phân bố và tình hình phát triển của các loại hình vận tải</b></i>
* Mục tiêu : HS chỉ được trên bản đồ một số tuyến đường chính,
biết vai trị và tình hình phát triển của các loại hình vận tải .


* Hình thức hoạt động : Nhóm
* Thời gian : 15 phút


<i><b>Bước 1</b></i>:Chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm tìm hiểu về một số loại hình
vận tải theo gợi ý: Xác định các tuyến đường chính, vai trị, những
thuận lợi, khó khăn, tình hình phát triển).


<i>Nhóm 1</i>: Đường bộ.


<i>Nhóm 2</i>: Đường sơng, đường biển


<i>Nhóm 3</i>: Đường sắt


<i>Nhóm 4</i>: Đường hàng không, đường ống
<i><b>Bước 2</b></i>: HS phát biểu,


<i><b>Bước 3</b></i> :- GV chuẩn kiến thức.
- Liên hệ thực tế địa phương.


<b>Kết luận-Chuyển ý:</b>



<b>HĐ 4: </b><i><b>Bưu chính viễn thông</b></i>
Cá nhân/ cặp


* Mục tiêu : HS biết được vai trò và sự phát triển của ngành BCVT
* Hình thức hoạt động : Cá nhân/ cặp


* Thời gian : 10 phút


<i><b>Bước 1</b></i>: HS dựa vào kênh chữ mục II, H 14.3, kết hợp vốn hiểu biết:
<b>(?) Nêu ý nghĩa của ngành bưu chính, viễn thơng</b>


<b>(?) Trình bày những thành tựu của ngành bưu chính, viễn thơng</b>


<b> (?) Thử hình dung sự phát triển của ngành trong những năm tới sẽ làm</b>
thay đổi đời sống xã hội ở địa phương như thế nào?


<i><b>Bước 2</b></i>: HS phát biểu,


<i><b>Bước 3 </b></i>: GV chuẩn kiến thức.- Liên hệ thực tế


đầu tư lớn và hiệu quả:
Nâng cấp các các tuyến
đường, cảng biển, cảng hàng
không, bắc cầu mới thay cho
phà, ngành hàng khơng được
hiện đại hóa nhanh, mở rộng
mạng lưới quốc tế và nội địa.


<i><b>II. Bưu chính viễn thông</b></i>
- Ý nghĩa: đẩy nhanh tốc độ


phát triển kinh tế, hội nhập
nền kinh tế thế giới.


- Số người dùng điện thoại
tăng vọt, số thuê bao
Internet tăng rất nhanh.


<b> 4. Củng cố:</b>


1. Chỉ trên bản đồ các đường quốc lộ: 1A, đường Hồ Chí Minh, quốc lộ 5, 18, 28, 51; đường sắt
thống nhất, các cảng biển: Hải Phòng, Đà Nẵng, Sài Gòn; các sân bay quốc tế: Nội Bài, Đà Nẵng,
Tân Sơn Nhất.


2.Tại sao nói “Hà Nội và Tp. HCM là 2 đầu mối giao thông quan trọng nhất của Việt Nam”?
<b>IV. HDVN</b>


1. Laøm BT 4 trang 55 SGK.


2. Chuẩn bị bài mới : Bài 15. Thương mại và du lịch


<b>(?) Trình bày tình hình phát triển, phân bố của hoạt động nội thương ở nước ta từ khi đổi mới?</b>
<b>(?) Trình bày cơ cấu giá trị xuất khẩu của nước ta? Giải thích?</b>


<b>(?) Tình hình phát triển ngành du lịch nước ta .</b>


<b>BÀI 15</b>


Tuần9 –Tiết 15


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH</b>




<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:</b>
<i><b>1.Kiến thức: HS </b></i>


- Nắm được tình hình phát triển và phân bố ngành thương mại và du lịch ở nước ta.
- Thấy được nước ta có nhiều tiềm năng du lịch và ngành này đang trở thành ngành
kinh tế quan trọng.


- Chứng minh và giải thích tại sao Hà Nội và Tp. Hồ Chí Minh là 2 trung tâm thương
mại, du lịch lớn nhất của Việt Nam.


<i><b>2.Kỹ năng: HS</b></i>


- Biết phân tích bảng số liệu, đọc và phân tích biểu đồ, tìm các mối liên hệ địa lý.
- Có ý thức trách nhiệm với cộng đồng trong vấn đề bảo vệ tài nguyên du lịch.
<b>II. PTDH:</b>


- Bản đồ du lịch Việt Nam, bản đồ chính trị thế giới, biểu đồ H 15.1 (phóng to).
- Một số hình ảnh về hoạt động thương mại, du lịch của Việt Nam.


- Atlat địa lý Việt Nam.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC:</b>
<b>1. Ổn định </b>


<b>2. KTBC </b>


- Trình bày ý nghĩa của ngành GTVT? Nước ta có những loại hình GTVT nào?
<b> </b>


<b> 3. Bài mới: </b><i><b>GTBM</b></i><b> : Phần mở đầu bài học trong SGK.</b>



<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>Nội dung chính</b></i>


<b>HĐ 1</b>: Nội thương


* Mục tiêu : HS Nắm được tình hình phát triển và phân
bố các HD nội thương .


* Hình thức hoạt động : Cá nhân/ cặp
* Thời gian : 10 phút


<i><b>Bước 1: HS dựa vào H 15.1, </b></i>


<i><b> </b></i><b>(?) Cho biết tình hình phát triển nội thương từ khi đổi mới?</b>
<b> (?)</b> Nhận xét sự khác nhau về hoạt động nội thương
giữa các vùng và giải thích?


<b> (?)</b> Chứng minh và giải thích tại sao tại sao Hà Nội và
Tp. Hồ Chí Minh là 2 trung tâm thương mại, du lịch lớn
nhất và đa dạng của Việt Nam?


<i><b>Bước 2: HS phát biểu, GV chuẩn kiến thức.</b></i>
<b> Kết luận - Chuyển ý</b>:


<b>HĐ 2</b>: Ngoại thương


* Mục tiêu : HS Nắm được vai trị tình hình phát triển
HĐ ngoại thương .


* Hình thức hoạt động : Cá nhân/ cặp


* Thời gian : 15 phút


<i><b>Bước 1: HS dựa vào H 15.6, </b></i>


<i><b>I. Thương mại</b></i>
<i><b>1. Nội thương</b></i>


- NT phát triển với hàng hóa
phng phú ,đa dạng.


- Mạng lưới lưu thơng hàng hóa
có khắp các địa phương.


- Tp. Hồ Chí Minh và Hà Nội là
2 trung tâm thương mại, du lịch
lớn nhất, đa dạng nhất cả nước.


<i><b>2. Ngoại thương</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>(?)</b> Nêu vai trò của ngành Ngoại thương?


<b>(?)</b> Nhận xét cơ cấu giá trị xuất khẩu, các mặt hàng xuất
khẩu chủ lực?


<b>(?)</b> Các mặt hàng nhập khẩu?


<b>(?)</b> Thị trường chủ yếu? Tình hình xuất nhập khẩu?
<i><b>Bước 2: HS phát biểu, GV chuẩn kiến thức.</b></i>


<b>Kết luận - Chuyển ý</b>:



<b>HĐ 3</b>: Du lịch


* Mục tiêu : HS Nắm được vai trị tình hình phát triển
HĐ ngoại thương .


* Hình thức hoạt động : Cá nhân/ cặp
* Thời gian : 20 phút


<i><b>Bước 1: HS dựa vào kiến thức đã học, tranh ảnh hoàn</b></i>
thành phiếu học tập (phần phụ lục)


<i><b>Bước 2: HS phát biểu, GV chuẩn kiến thức.</b></i>
<b>Kết luận - Chuyển ý</b>:


hoạt động kinh tế đối ngoại ở
nước ta.


- Xuất: hàng nông nghiệp, lâm
nghiệp và thủy sản khống sản;
hàng cơng nghiệp nhẹ và thủ
công nghiệp .


- Nhập: máy móc thiết bị,
nguyên nhiên liệu.


- Bn bán nhiều nhất với khu
vực châu Á- Thái Bình Dương.
<i><b>II. Du lịch</b></i>



- Vai trò: nguồn lợi thu nhập lớn,
mở rộng giao lưu, cải thiện đời
sống nhân dân.


- Tiềm năng phong phú.
- Phát triển nhanh.


- Tơn trọng và giữ gìn bản sắc
văn hóa dân tộc.


<b>4. Củng cố</b>


<b>(?)</b> Làm bài tập trắc nghiệm sách bài tập.


<b>(?)</b> Trình bày tình hình phát triển, phân bố của hoạt động nội thương ở nước ta từ khi đổi
mới?


<b>(?)</b> Trình bày cơ cấu giá trị xuất khẩu của nước ta? Giải thích?
<b>IV.HDVN</b>


- Làm bài số 2, 3 trang 60 SGK.
- Chuẩn bị bài 16:THỰC HÀNH
<b>* PHỤ LỤC</b>


<i><b>Nhóm tài nguyên</b></i> <i><b>Tài nguyên</b></i> <i><b>Ví dụ</b></i>


<b>Du lịch tự nhiên</b> + Phong cảnh đẹp


+ Bãi tắm tốt
+ Khí hậu tốt



+ Sinh vật quý hiếm


<b>Du lịch nhân văn</b> + Các công trình kiến trúc


+ Di tích lịch sử
+ Lễ hội dân gian


+ Làng nghề truyền thống
+ Văn hóa dân gian


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Nhóm tài ngun</b></i> <i><b>Tài ngun</b></i> <i><b>Ví dụ</b></i>
<b>Du lịch tự nhiên</b>


+ Phong cảnh đẹp
+ Bãi tắm tốt
+ Khí hậu tốt


+ Sinh vật quý hiếm


………
………..
………
………..
………
………
………
………



<b>---Phiếu bài tập (tổ 1,2)</b>



<i><b>Nhóm tài nguyên</b></i> <i><b>Tài nguyên</b></i> <i><b>Ví dụ</b></i>


<b>Du lịch tự nhiên</b>


+ Phong cảnh đẹp
+ Bãi tắm tốt
+ Khí hậu tốt


+ Sinh vật quý hiếm


………
………..
………
………..
………
………
………
………


<b>---Phiếu bài tập (tổ 1,2)</b>



<i><b>Nhóm tài nguyên</b></i> <i><b>Tài nguyên</b></i> <i><b>Ví dụ</b></i>


<b>Du lịch tự nhiên</b>


+ Phong cảnh đẹp
+ Bãi tắm tốt


+ Khí hậu tốt


+ Sinh vật quý hiếm


………
………..
………
………..
………
………
………
………

<b>Phiếu bài tập (tổ 3,4)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Du lịch nhân văn</b>


+ Các cơng trình kiến trúc
+ Di tích lịch sử


+ Lễ hội dân gian


+ Làng nghề truyền thống
+ Văn hóa dân gian


………
………
………
………
………
………


………
………
………
………


<b>Phiếu bài tập (tổ 3,4)</b>



<i><b>Nhóm tài nguyên</b></i> <i><b>Tài nguyên</b></i> <i><b>Ví dụ</b></i>


<b>Du lịch nhân văn</b>


+ Các cơng trình kiến trúc
+ Di tích lịch sử


+ Lễ hội dân gian


+ Làng nghề truyền thống
+ Văn hóa dân gian


………
………
………
………
………
………
………
………
………
………



<b>Phiếu bài tập (tổ 3,4)</b>



<i><b>Nhóm tài nguyên</b></i> <i><b>Tài nguyên</b></i> <i><b>Ví dụ</b></i>


<b>Du lịch nhân văn</b>


+ Các cơng trình kiến trúc
+ Di tích lịch sử


+ Lễ hội dân gian


+ Làng nghề truyền thống
+ Văn hóa dân gian


………
………
………
………
………
………
………
………
………
………


<b>BÀI 16</b>



<b> THỰC HAØNH</b>

<b>: </b>

<b>VẼ BIỂU ĐỒ </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> VỀ SỰ THAY ĐỔI CƠ CẤU KINH TẾ</b>



<b>I. MỤC TIÊU BAØI HỌC:</b>


<i><b>1.Kiến thức : Biết vẽ biểu đồ miền để thể hiện sự thay đổi cơ cấu kinh tế. - Củng cố</b></i>
các kiến thức đã học ở bài 6 về cơ cấu kinh tế theo ngành của nước ta.


<i><b>2. Kỹ năng : Biết cách phân tích biểu đồ miền.</b></i>
<b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:</b>


- HS chuẩn bị thước kẻ, bút chì, máy tính cá nhân.


- GV vẽ trước biểu đồ miền thể hiện sự thay đổi cơ cấu GDP thời kì 1991- 2002.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>


<b>1.n định </b>
<b>2. KTBC </b>


1/ Trình bày tình hình phát triển, phân bố của hoạt động nội thương ở nước ta từ khi đổi mới?
2/ Trình bày cơ cấu giá trị xuất khẩu của nước ta? Giải thích?


<b>3. Bài mới</b>


<b>GV nêu nhiệm vụ cần phải hồn thành</b>:


- Vẽ xong biểu đồ miền thể hiện cơ cấu GDP của nước ta thời kì 1991- 2002
- Nhận xét biểu đồ.


<b>Cách thức tiến hành</b>:


- Cả lớp nghe GV hướng dẫn cách vẽ biểu đồ miền.



- Cá nhân vẽ xong cùng nhóm trao đổi, kiểm tra lẫn nhau.


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>Nội dung chính</b></i>


<b>HĐ 1</b>: GV hướng dẫn HS cách vẽ biểu đồ miền
<b> * </b>Mục tiêu : HS nắm được cách vẽ biểu đồ miền
* Hình thức : Cá nhân


* Thời gian : 10 phút
* Các bước tiến hành :


<i><b>Bước 1: Nhận biết khi nào vẽ biểu đồ miền (khi thể hiện</b></i>
cơ cấu và động thái phát triển của các đối tượng trong
nhiều năm).


<i><b>Bước 2: GV hướng dẫn cách vẽ biểu đồ miền</b></i>


+ Khung biểu đồ là 1 hình chữ nhật hoặc hình vng
trong đó cạnh đứng bên trái (trục tung) thể hiện tỉ lệ
(100%), cạnh ngang bên dưới (trục hoành) thể hiện
khoảng cách từ năm đầu đến năm cuối của biểu đồ
(khoảng cách giữa các năm phải chính xác.)


+ Vẽ lần lượt từng đối tượng, chứ không vẽ lần lượt theo
năm. Ở đây: đối tượng 1 (miền 1)là khu vực nông-
lâm-ngư nghiệp; đối tượng 2 (miền 2) là khu vực công nghiệp
và xây dựng; đối tượng 3 (miền 3) là khu vực dịch vụ.
+ Thứ tự vẽ bắt đầu từ đối tượng 1 (miền 1): tính từ dưới
lên (vẽ như khi vẽ biểu đồ đường). Sau đó vẽ đối tượng
3 (miền 3) tính từ trên xuống cho dễ. Nằm giữa 2 miền 1


và 3 sẽ là miền 2. Làm như vậy thì dễ hơn khi tính các


<i><b>BÀI TẬP 1</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

số lẻ.


+ Vẽ xong miền nào thì làm kí hiệu và lập bảng chú giải
ngay miền đó.


+ Ghi tên biểu đồ.
<b>HĐ 2</b>: Vẽ biểu đồ miền


<b> * </b>Mục tiêu : HS vẽ được biểu đồ miền
* Hình thức : Cá nhân


* Thời gian : 15 phút
* Các bước tiến hành :
HS tự vẽ biểu đồ:


<i><b>Chú ý: </b></i>


+ Cách chọn tỉ lệ sao cho thích hợp.


+ Dùng bút chì dóng các cạnh đường (kẻ mờ).
+ Vẽ từng miền.


<b>HĐ 3</b>: Nhận xét biểu đồ miền


<b> * </b>Mục tiêu : HS bết cách nhận xét biểu đồ miền
* Hình thức : Nhóm



* Thời gian : 10 phút
* Các bước tiến hành :


<i><b>Bước 1: Cả nhóm trao đổi bổ sung lẫn nhau về vẽ biểu</b></i>
đồ.


<i><b>Bước 2: Thảo luận phần b SGK/60</b></i>


<i><b>Bước 3: HS báo cáo kết quả, GV kiểm tra và chuẩn kiến</b></i>
thức.


<i><b>BÀI TẬP 2</b></i>


Nhận xét biẻu đồ : sự chuyển dịch
cơ cấu GDP thời kì 1991-2002
theo bảng 16.1


- Sự thay đổi trong cơ cấu:


+ Tỉ trọng nơng- lâm- ngư nghiệp
giảm từ 40,5% cịn 23,0%. Chứng
tỏ nước ta đang chuyển từng bước
từ nước nông nghiệp sang nước
công nghiệp.


+ Công nghiệp - xây dựng tăng
nhanh liên tục từ 23,8% lên
38,5%. Chứng tỏ quá trình CNH,
HĐH đang tiến triển



+ Dịch vụ tuy chiếm tỉ lệ cao
nhưng có nhiều biến động do nước
ta đang đẩy mạnh quá trình CNH
đất nước.


<b>4. CỦNG CỐ : </b>GV chấm một số bài của HS, sau đó rút ra những vấn đề cịn tồn tại,
u cầu Hs tìm ngun nhân và đề xuất biện pháp khắc phục.


<b>IV. HDVN</b>


+ HS tiếp tục hoàn thiện những phần chưa làm xong của bài thực hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> ÔN TẬP </b>



<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:</b>


<b>1. Kiền thức : hệ thống hoá và bổ sung kiến thức đã học :</b>


- Tình hình gia tăng dân số, ý nghĩa của việc giảm tỉ lệ gia tăng tự nhiên dân số nước ta.
- Thực trạng vấn đề phân bố dân cư, dân tộc, sử dụng lao động. Những giải pháp cơ bản.
- Các nhân tố ảnh hưỡng đến phát triển, phân bố ngành nông nghiệp, công nghiệp.
- Đặc điểm phát triển, phân bố, xu hướng phát triển các ngành kinh tế khác ở nước ta.


<b>2. Kỹ năng : - Củng cố các kĩ năng vẽ biểu đồ cơ cấu kinh tế, phân tích các bảng, biểu.</b>
- Biết hệ thống hóa kiến thức, củng cố các kiến thức và kĩ năng đã học.
<b>II. PTDH:</b>


- Atlat địa lý Việt Nam.



- Các bản đồ: dân cư, tự nhiên, kinh tế Việt Nam.
- Các phiếu học tập.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC:</b>
<b>1. Oån định </b>


<b>2. Kiểm Tra: GV kiểm tra việc chuẩn bị đề cương ôn tập của HS</b>.


<b>3. Bài mới </b><i><b>Mở bài</b></i><b> : GV nêu nhiệm vụ giờ học: ơn tập, hệ thống hóa kiến thức và kĩ năng</b>
<b>đã học từ bài 1 đến 16.</b>


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>Nội dung chính</b></i>


* GV chia nhóm theo như đã huớng
dẫn chuẩn bị ở nhà .


<b> - Tổ 1,2 : Từ bài 1- 5, từ bài </b>
<b>11-bài 13, bài16</b>


<b> - Tổ 3,4: Từ bài 6 -bài 10, từ </b>
<b>bài 14 đến bài 16, bài 3</b>


* GV hướng dẫn Lần lượt các
nhóm trả lời các câu hỏi được phân
công (thảo luận chuẩn bị trước ở
nhà)


- GV nêu câu hỏi, gọi dại diện
nhóm đã phân cơng trình bày, các
nhóm, bạn khác bổ sung.



- GV chốt ý, bổ sung kiế thức .


<b>* Hệ thống câu hỏi</b> :


<b>Câu 1</b>: Nêu sự bố các các dân tộc
Việt Nam. Dân tộc nào có số dân
đông nhất trong cộng đồng các dân
tộc VN?


<b>Câu 2</b>:Dựa vào hình 2.1, hãy cho
biết số dân và tình hình gia tăng
dân số ở nước ta?


* Định hướng trả lời :


<b>Câu 1</b>:
* Sự phân bố


- Người Việt : khắp cả nước


- Trung du và miền núi BB: Tày, Nùng, Thái, Mường, Dao,
Mông …


- Trường Sơn- Tây Nguyên (trên 20 dân tộc): chủ yếu là Ê đê
(Đắc Lắk), Gia-rai (Kon Tum, Gia Lai), Cơ – ho (Lâm Đồng)…
- NTB và NB : Chăm, Khơ0me, Hoa


<b>* Dân tộc có số dân đông nhất : Dân tộc Việt (Kinh)</b>
<b>Câu 2:</b>



* Dân số : - Năm 2003: 80,9 triệu người ,


- Hiện nay(1/4/2009):hơn 85,7 trệu người
(85.789.573)


* Sự gia tăng dân số :


- Giaûm nhanh (naêm 1979: 2,5%, naêm 1989: >2%, 1999: 1,43
(1,7%):, 2009: 1,2%).


- Không đồng đều : Thành thị : 1,12%, nông thôn : 1,52%,
Tuần10 –Tiết 17 +TC 10,


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Câu 3</b>: Dựa vào bảng 2.2 nhận xét
cơ cấu dân số theo giới tính và
theo nhóm tuổi thời kỳ 1979-1999


<b>Câu 4</b>: Quan sát hình 3.1 cho hiết
dân cư tập trung đơng đúc ở vùng
nào? Thưa thới ở vùng nào? Vìsao?


<b>Câu 5</b>: Trình bày chất lượng và cơ
cấu lực lượng lao động ở nước ta?
Để giải quyết vấn đề việc làm cho
người lao động nước ta cần phải có
những giải pháp nào?


<b>Câu 6</b>: Cơ cấu dân số theo độ tuổi
ở nước ta có thuận lợi và khó khăn


gì cho phát triển KT-XH? Cần phải
có những biện pháp gì để khắc
phục những khó khăn này?


<b>Câu 7</b> :Dựa vào hình 6.1, phân tích
xu hướng chuyển dịch cơ cấu
ngành KT nước ta? Xu hướng này
thể hiện rõ ở những khu vực KT
nào?


Tây Bắc : 2,19%, Tây Nguyên: 2,11%, Đồng bằng sông Hồng :
1,11%, đông bắc : 1,30%…


<b> - Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên giảm, nhưng dân số vẫn</b>
<b>tăng nhanh (Nước ta có số dân đơng)</b>


<b>Câu 3: </b>


<b>* </b>Cơ cấu theo giớ i tính : thay đổi theo hướng cân bằng giữa
nam và nữ ( 1989: 94,9 nam/100 nữ, 1999: 96,9 nam/100 nữ,
2009 : 98,1 nam/100 nữ)


* Cơ cấu theo nhóm tuổi :


- 0-14 tuổi : giảm (42,5/1979 còn 33,5/1999)
- 15-59 tuổi : tăng (50,4/1979 leân 58,4/1999)
- Treân 60 tuồi : tăng (7,1/1979 lên 8,1/1999)


 Dân số có xu hướng già đi



<b>Caâu 4</b>:


<b>- Mật độ dân số TB cả nước : 246 người/km2 (2003)</b>


<b>- Tập trung đông đúc ở : Đồng bằng, ven biển , các đô thị</b>
<b>(Đồng bằng sông Hồng: 1192 người/km2<sub>, Đồng bằng sông</sub></b>


<b>Cửu Long : 425 người/km2<sub>, ĐNB: 476 người/km</sub>2<sub>…). Vì điều</sub></b>


<b>kiện sống thuậnlợi, dễ dàng cho giao lưu, phát triển SX</b>
<b>- Thưa thớt ở miền núi, trung du (Tây Nguyên : 84</b>
<b>người/km2<sub>, Tây Bắc :67 người/km</sub>2<sub> …). Vì điều kiện SX, đi lại</sub></b>


<b>còn khó khăn</b>


<b>Câu 5: </b>


<b>* </b>Chất lượng nguồn LĐ:


- Ưu điểm: nhiều KN trong N-L-N, TCN, có khả năng tiếp thu
KHKT


- Hạn chế :thể lực, trình độ CM


* Cơ cấu lực lượng LĐ : Hình 4.2-SGK/16


* Biện pháp giải quyết việc làm cho người LĐ: Giảm tỉ lệ sinh,
phân bố lại LĐ và dân cư , đẩy mạnh phát triển kinh tế nơng
thơn, đa dạng hóa các ngành nghề, đẩy mạnh cơng tác hướng
nghiệp, đào tạo nghề…



<b>Câu 6 :</b>


- Thuận lợi: Nguồn lao động dồi dào, tăng nhanh.


- Khó khăn: Thiếu việc làm, chất lượng cuộc sống chậm cải
thiện.


- Biện pháp: Giảm tỉ lệ sinh bằng cách thực hiện tốt
KHH-GĐ, nâng cao chất lượng cuộc sống.


<b>Caâu 7</b>


<b>* Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành :</b>
<b> - Giảm tỉ trọngcủa khu vực N-L-N nghiệp, </b>


<b> - Tăng tỉ trọng của khu vực công nghiệp- xây dựng , </b>
<b> - Tiến tới ổn định khu vực dịch vụ .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Câu 8</b>: Dựa vào hình 6.2, hãy xác
định phạm vi lãnh thổ các vùng
kinh tế và kinh tế trọng điểm.
Vùng KT nào giáp biển, vùng KT
nào không giáp biển?


<b>Câu 9</b>: Phân tích các nhân tố ảnh
hưởng đến sự phát triển và phân
bố nông nghiệp? Nhân tố nào
quyết định sự phát triển nông
nghiệp nuớc ta?



<b>Câu 9</b>:Nhận xét và giải thích sự
phân bố các vùng trồng lúa ở nước
ta?


<b>Câu 10</b>: Dựa bảng 8.4 (SGK-trang
33) vẽ biểu đồ cột thể hiện cơ cấu
giá trị sản xuất ngành chăn ni .


<b>Bài 9</b>: Làm các bài tập 1,2,3 trang
37 SGK


Bài 10: Làm BT 2 trang 38 SGK


<b>Câu 11</b>: Nêu các nhân tố ảnh
hưởng đến sự phát triển và phân bố
công nghiệp . Nhân tố nào quyết
định đến việc phát triển công
nghiệp nước ta?


Baøi 12:


<b>Câu 12</b>: Thế nào là nghành CN
trọng điểm? Dựa vào hình 12.1,
hãy sắp xếp thứ tự các ngành CN
trọng điểm theo tỉ trọng từ nhỏ đến
lớn .


<b>Câu 13</b>: Dựa vào hình 12.3, hãy
xác định hai khu vực tập trung


công nghiệp lớn nhất nước ta. Kể
tên một số trung tâm công nghiệp
tiêu biểu ở hai khu vực trên .
Bài 13:


<b>Câu 14</b>: Dựa vào hình 13.1, hãy
nêu cơ cấu ngành dịch vụ? Trình
bày đặc điểm phát triển và phân


<b>HĐH đất nước; khẳng định sự đi lên theo hướng tiến bộ,</b>
<b>phù hợp với xu thế chung của TG.</b>


<b>Caâu 8:</b>


<b> </b>- Xác định trên lược đồ 7 vùng kinh tế.
- Xác định các vùng KT trọng điểm


- Xác định vùng KT giáp biển và không giáp biển
<b>Câu 9</b> :


* Nhân tố ảnh hưởng đến sự Phát triển và phân bố NN :
- Nhân tố tự nhiên : Tài nguyên đất, khí hậu, nước, Svật
- Nhân tố XH : Dân cư và lao động, CSVC-KT, Chính sách
phát triển KT, Thị trường .


<b>* CS phát triển NN quyết định sự phát triển và phân bố NN</b>.


<b>Câu 9: </b>Các vùng trồng lúa chủ yếu ở các đồng bằng lớn và các
cánh đồng của miền núi trung du BB và Tây Nguyên.



* Lúa được trồng nhiều ở đồng bằng vì đây là những vùng thuận
lợi cho trồng lúa, đất phù sa mài mỡ, nguồn nước dồi dào, dân
cư đơng, có nguồi lao động dồi dào, thủy lợi tốt.


<b>Câu 10: </b>Vẽ biểu đồ trịn


Bài 9 : Làm các BT
Bài 10 : Làm các BT


<b>Câu 11:</b>


* Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và PB CN :


- Các nhân tố TN : Khoáng sản, Thuỷnăng, đất, nước, khí hậu,
rừng, sinh vật  nơng-lâm-ngư nghiệp


- Các nhân tố XH : Dân cư và LĐ, CSVC-KT và cơ sở hạn tầng,
Chính sách phát triển, thị trường .


<b>* Chính sách PT CN là quyết định </b>
<b>Câu 12:</b>


<b>* Ngành CN trọng điểm :</b> chiếm tỉ trọng cao, đáp ứng nhu cầu
thị trường trong nước và xuất khẩu, thúc đẩy và chuyển dịch cơ
cấu KT


* Sắp xếp các ngành CN trọng điểm : Điện (6,0%), dệt(7,9%),
hoá chất (9,5%), vật liệu XD (9,9%), khai thác nhiên liệu
(10,3%), cơ khí , điện tử (12,3%), Các ngành khác (19,7%), chế
biến LT-TP (24,4%)



<b>Câu 13: </b>2 khu vực tập trung CN lớn nhất nước ta là
- ĐNB : TP HCM, Biên Hòa, Vũng Tàu.


-Đồng bằng sơng Hồng : Hà Nội, Hải Phịng, Quảng Ninh….


<b>Câu 14:</b>


* Cơ cấu dịch vụ :


- <b>Dịch vụ tiêu dùng (50%)</b> : TN và DVsửa chữa (36,7%),
Khách sạn, nhà hàng (8,3%), dịch vụ cá nhân và cộng đồng
(6.0%)


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

bố các ngành dịch vụ nước ta?


Baøi 14:


<b>Câu 15</b>: Nêu đặc điểm các loại
hình GTVT ở nước ta.


<b>Câu 16</b> : Việc phát triển các dịch
vụ điện thoại và internet tác động
như thế nào đến đời sống kinh tế –
xã hội nước ta?


Bài 15:


<b>Câu 17</b>: Quan sát hình 15.1, hãy
cho biết hoạt động nội thương tập


trung nhiều nhất ở vùng nào tại
sao?


<b>Câu 18</b>: Hiện nay, nước ta bn
bán nhiều nhất với thị trường nào,
vì sao?


<b>Câu 19</b>: Hãy nêu các nguồn tài
nguyên du lịch nước ta ?


Bài 16 : Vẽ và nhận xét biểu đồ
dựa vào bảng số liệu trang 60-SGK


duïng (4,7%), Kinh doanh tài sản, tư vấn (11,9%).


-<b>Dịch vụ cơng cộng (22,2%):</b>KHCN, GD, y tế, VHTT (15,1%);
QLNN, đoàn thể và bảo hiểm bắt buộc (7,1%)


* Đặc điểm PT :


- chiếm 25% LĐ, nhưng chiếm 38,5 GDP (2002)
- Phát triển nhanh


* Phân bố : Thành phố lớn, đồng bằng . Hà Nội và TP HCM là
hai trung tâm dịch vụ lớn nhất nước ta .


<b>Caâu 15</b>: SGK/15,16


<b>Câu 16:</b> Việc phát triển các dịch vụ điện thoại và internet góp
phần quan trọng vào cơng cuộc CNH, tạo điều kiện cho nước ta


trong xu thế hội nhập, nhanh chóng hịa nhập vào nền KT thế
giới. Tạo điều kiện nâng cao đời sống và góp phần giải quyết
vấn đề XH, cơ sở quan trọng để tiếp nhận nền văn minh TG


<b>Câu 17:</b> HĐ nội thương ở nước ta tập trung nhiều nhất ở ĐNB,
Đồng bằng sông Hồng, đồng bằng công Cửu Long.


Vì đây là những vùng đơng dân, có mật dộ DS cao và vùng
có họat động kinh tế phát triển cao .


<b>Câu 18 :Hiiện nay nước ta buôn bán nhiều với thị trường khu</b>
<b>vực châu Á – TBD.</b>


Vì :- Gần với nước ta nê dễ dàng giao lưu


- Là khu vự đông dân gần với thị hiếu với VN
- Đây là khu vực kinh tế năng động


- Khơng địi hỏi cao về chất lượng hàng hố


<b>Câu 19 : </b>Các nguồn tài nguyên du lịch :
- Tài nguyên thiên nhiên :


+ Phong cảnh, bãi tắn đẹp: + Khí hậu tốt :
+ Vườn quốc gia


- Tài nguyên nhân văn :


+ Cơng trình kiến trúc, di tích lịch sử :
+ Lễ hội truyền thống, văn hoá dân gian :


+ Làng nghề :


<b>Baøi 16</b> :


<b>* Vẽ biểu đồ :</b>
<b>* Nhận xét :</b>


<b>- Giảm tỉ trọng của NLN nghiệp (40,5% --> 23,0%) : Chứng</b>
<b>tỏ cơ cấu KT đang chuyển dịch theo hướng tiến bộ , phù hợp</b>
<b>với tiến trình CNH .</b>


<b>- Tỉ trọng của khu vực CN tăng nhanh, chứng tỏ CN có tốc</b>
<b>độ tăng trưởng nhanh hơn khu vực NLN và dịch vụ , đây là</b>
<b>kết quả của quá trình CNH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Câu hỏi ôn tập </b>



<b>(chuẩn bị kiểm tra giữa HKI lớp 9)</b>


Baøi 1:


Câu 1: Nêu sự bố các các dạn tộc Việt Nam. Dân tộc nào có số dân đơng nhất trong cộng
đồng các dân tộc VN?


Bài 2:


Câu 2:Dựa vào hình 2.1, hãy cho biết số dân và tình hình gia tăng dân số ở nước ta?
Câu 3: Dựa vào bảng 2.2 n hận xét cơ cấu dân số theo giới tính và theo nhóm tuổi thời kỳ
1979-1999



Bài 3:


Câu 4: Quan sát hình 3.1 cho hiết dân cư tập trung đơng đú ở vùng nào? Thưa thới ở vùng
nào? Vìsao?


Bài 4:


Câu 5: Trình bày chất lượng và cơ cấu lực lượng lao động ở nước ta? Để giải quyết vấn đề
việc làm cho người lao động nước ta cần phải có những giải pháp nào?


Bài 5:


Câu 6: Cơ cấu dân số theo độ tuổi ở nước ta có thuận lợi và khó khăn gì cho phát triển
KT-XH? Cần phải có những biện pháp gì để khắc phục những khó khăn này?


Bài 6:


Câu 7 :Dựa vào hình 6.1, phân tích xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành KT nước ta? Xu
hướng này thể hiện rõ ở những khu vực KT nào?


Câu 8: Dựa vào hình 6.2, hãy xác định phạm vi lãnh thổ các vùng kinh tế trọng điểm. Vùng
KT nào giáp biển, vùng KT nào không giáp biển?


Bài 7:


Câu 9: Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp? Nhân tố
nào quyết định sự phát triển nông nghiệp nuớc ta?


Bài 8:



Câu 9:Nhận xét và giải thích sự phân bố các vùng trồng lúa ở nước ta?


Câu 10: Dựa bảng 8.4 (SGK-trang 33) vẽ biểu đồ cột thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất ngành
chăn nuôi .


Bài 9: Làm các bài tập 1,2,3 trang 37 SGK
Bài 10: Laøm BT 2 trang 38 SGK


Baøi 11:


Câu 11: Nêu các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp . Nhân tố nào
quyết định đến việc phát triển cơng nghiệp nước ta?


Bài 12:


Câu 12: Thế nào là nghành CN trọng điểm? Dựa vào hình 12.1, hãy sắp xếp thứ tự các ngành
CN trọng điểm theo tỉ trọng từ nhỏ đến lớn .


Câu 13: Dựa vào hình 12.3, hãy xác định hai khu vực tập trung công nghiệp lớn nhất nước ta.
Kể tên một số trung tâm công nghiệp tiêu biểu ở hai khu vực trên .


Bài 13:


Câu 14: Dựa vào hình 13.1, hãy nêu cơ cấu ngành dịch vụ? Trình bày đặc điểm phát triển và
phân bố các ngành dịch vụ nước ta?


Baøi 14:


Câu 15: Nêu đặc điểm các loại hình GTVT ở nước ta.



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Bài 15:


Câu 17: Quan sát hình 15.1, hãy cho biết hoạt động nội thương tập trung nhiều nhất ở vùng
nào tại sao?


Câu 18: Hiện nay, nước ta buôn bán nhiều nhất với thị trường nào, vì sao?
Câu 19: Hãy nêu các nguồn tài nguyên du lịch nước ta ?


Bài 16 : Vẽ và nhận xét biểu đồ dựa vào bảng số liệu trang 60-SGK


<b>I. Phân công chuẩn bị nội dung ôn tập</b> :
Tổ 1,2 : Từ bài 1- 5, từ bài 11-bài 13, bài16


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b> KIỂM TRA 1 TIẾT </b>



<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:</b>


<b>Kiểm tra đánh giá kết quả học tập các kiến thức và kỹ năng về :</b>


- Tình hình gia tăng dân số, ý nghĩa của việc giảm tỉ lệ gia tăng tự nhiên dân số nước ta.
- Thực trạng vấn đề phân bố dân cư, dân tộc, sử dụng lao động. Những giải pháp cơ bản.
- Các nhân tố ảnh hưỡng đến phát triển, phân bố ngành nông nghiệp, công nghiệp.
- Đặc điểm phát triển, phân bố, xu hướng phát triển các ngành kinh tế khác ở nước ta.
<b>II. CHUẨN BỊ :</b>


<b>A. Ma Trận đề :</b>
<b>Nội dung</b>


<b>Mức độ nhận thức</b>



<b>TC</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>


<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>


<b>Địa lý dân cư</b> Câu 1


-0,5đ Câu 1-0,5đ Câu2-0,5đ Câu 1-1,5đ Câu 1-1 đ <b>4đ</b>
<b>Địa lý kinh tế</b> Câu 3,6


-1đ Câu 2- 1đ Câu 4,5 –1đ Câu 2 –1đ Câu 2 –2đ <b>6đ</b>
<b>Tổng cộng</b> <b>3 câu –</b>


<b>1,5đ</b> <b>1,5 ñ</b>


<b>3 caâu –</b>


<b>1,5ñ</b> <b>2,5 ñ</b> <b>3 ñ</b> <b>10ñ</b>


<b>B. Đề kiểm tra :</b>


<b>I. Trắc nghiệm</b> :(3 điểm) <i>Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất</i>


<b>Câu 1</b>: Dân tộc có dân đơng nhất trong cộng đồng các dân tộc Việt Nam là :


a. Dân tộc Tày b. Dân tộc Chăm c. Dân tộc Việt d. Dân tộc Hoa


<b>Câu 2</b> : Tỷ lệ gia tăng tự nhiên của dân số giảm, nhưng dân số vẫn tăng nhanh vì:
a. Nước ta có dân số đông .



b. Đời sống của nhân dân ngày càng được nâng cao
c. Sự chăm sóc của y tế ngày càng tiến bộ


d. Thực hiện kế hoạch hố gia đình chưa triệt để


<b>Câu 3</b>: Nhân tố nào quyết định sự phát triển các ngành công nghiệp nước ta :


a. Dân cư và lao động b. Cơ sở vật chất kỹ thuật và cơ sở hạ tầng.
c. Thị trường trong và ngồi nước d. Chính sách phát triển cơng nghiệp


<b>Câu 4</b>: Hai vùng trọng điểm lúa lớn nhất nước ta là :


a. Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng duyên hải Miền Trung
b. Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long


c. Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng Đông Nam Bộ
d. Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng Nam Bộ


<b>Câu 5</b>: Đường bộ dài nhất nước ta chạy từ Bắc vào Nam là :


a. Đường quốc lộ 25 b. Đường bộ Bắc – Nam
c. Đường quốc lộ 1A d. Đường Hồ Chí Minh


<b>Câu 6</b>: Hiện nay, nước ta bn bán nhiều nhất với thị trường nào ?


a. Chaâu Âu b. Châu Mỹ


c. Châu Á – Thái Bình Dương d. Tất cả các nước trên Thế giới.



<b>II. Tự luận</b> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Câu 1</b>: Cho bảng số liệu về mật độ dân số các vùng lãnh thổ năm 2003 (người/km2<sub>)</sub>


Vùng Cả


nước Trung duvà miển
núi Bắc Bộ


Đồng
bằng sơng


Hồng


Bắc
Trung


Bộ


Duyên
hải Nam
Trung Bộ


Tây


Nguyên ĐôngNam
Bộ


Đồng bằng
sơng Cửu



Long


<b>Mật độ</b>
<b>dân sồ</b>


<b>246</b> <b>115</b> <b>1192</b> <b>202</b> <b>194</b> <b>84</b> <b>476</b> <b>425</b>


Hãy nêu nhận xét về sự phân bố dân cư nước ta . (3 điểm)


<b>Câu 2</b>: cho bảng số liệu về cơ cấu GDP nước ta thời kỳ 1991-2002 (%)


1991 1995 1999 2002
Tổng số <b>100,0</b> <b>100,0</b> <b>100,0</b> <b>100,0</b>


Nông, lâm, ngư nghiệp 40,5 27,2 25,4 23,0
Cơng nghiệp-Xây dựng 23,8 28,8 34,5 38,5


Dịch vụ 35,7 44,0 40,1 38,5


a. Vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu GDP năm 1991 và năm 2002. (2 điểm)
b. Dựa vào bảng số liệu và biểu đồ :


- Nêu nhận xét về sự thay đổi tỉ trọng GDP của nông – lâm - ngư nghiệp? Sự thay đổi
này nói lên điều gì? (1 điểm)


- Tỉ trọng của khu vực kinh tế nào tăng nhanh? Thực tế này phản ánh điều gì? (1
điểm)


<b>C. Đáp án :</b>



<b>I Trắc nghiệm : (3 điểm)</b> (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)


Caâu 1 : c Caâu 2: a Caâu 3: d Caâu 4: b Caâu 5: c Caâu 6 :
c


<b>II. Tự luận</b> : (7 điểm)


<b>Câu 1 : (3 điểm)</b>


- Mật độ dân số TB cả nước : 246 người/km2 (2003) (0,5 điểm)


- Tập trung đông đúc ở : Đồng bằng, ven biển , các đô thị (Đồng bằng sông Hồng: 1192
người/km2<sub>, Đồng bằng sông Cửu Long : 425 người/km</sub>2<sub>, ĐNB: 476 người/km</sub>2<sub>…). Vì điều kiện sống</sub>


thuậnlợi, dễ dàng cho giao lưu, phát triển SX (1,25điểm)


- Thưa thớt ở miền núi, trung du (Tây Nguyên : 84 người/km2<sub>, Tây Bắc :67 người/km</sub>2<sub> …). Vì</sub>


điều kiện SX, đi lại còn khó khăn (1,25 điểm)


<b>Câu 2 : (4 điểm)</b>


<b>a. Vẽ biểu đồ : (2 điểm) </b>- Vẽ 2 biểu đồ tròn hoàn chỉnh (1,5 điểm)


- Có ghi chú rõ ràng (0,25 đ) - Sạch – đẹp (0,25 đ)


<b>b. Nhaän xét : (2 điểm)</b>


- Giảm tỉ trọng của Nơng – Lâm – Ngư nghiệp (40,5% --> 23,0%) : Chứng tỏ cơ cấu KT đang


chuyển dịch theo hướng tiến bộ , phù hợp với tiến trình CNH . (1 điểm)


- Tỉ trọng của khu vực CN tăng nhanh, chứng tỏ CN có tốc độ tăng trưởng nhanh hơn khu vực
Nông – Lâm – Ngư nghiệp và dịch vụ , đây là kết quả của quá trình CNH (1 điểm)


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC:</b>
<b>1. Oån định </b>


<b>2. Kiểm Tra: GV kiểm tra việc chuẩn bị của HS</b>.


<b>3. Bài mới : </b>Nêu u cầu, mục đích kiểm tra và một số lưu ý khi làm bài kiểm tra
- Phát đề, HS làm bài - GV thu â5n xét tình hìn làm bài của HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

1. Tự đánh giá kết quả làm bài và rút kinh nghiệm
2. chuẩn bị bài : Vùng trung du và miền núi Bắc Bộ


<b>Họ và tên :……….. Kiểm tra 1 tiết – môn địa lý lớp 9</b>
<b>Lớp : ……….. Ngày kiểm tra :22/10/2009</b>
<b>I. Trắc nghiệm</b> :(3 điểm) <i>Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất</i>


<b>Câu 1</b>: Dân tộc có dân đơng nhất trong cộng đồng các dân tộc Việt Nam là :


a. Dân tộc Tày b. Dân tộc Chăm c. Dân tộc Việt d. Dân tộc Hoa


<b>Câu 2</b> : Tỷ lệ gia tăng tự nhiên của dân số giảm, nhưng dân số vẫn tăng nhanh vì:
a. Nước ta có dân số đơng .


b. Đời sống của nhân dân ngày càng được nâng cao
c. Sự chăm sóc của y tế ngày càng tiến bộ



d. Thực hiện kế hoạch hố gia đình chưa triệt để


<b>Câu 3</b>: Nhân tố nào quyết định sự phát triển các ngành công nghiệp nước ta :


a. Dân cư và lao động b. Cơ sở vật chất kỹ thuật và cơ sở hạ tầng.
c. Thị trường trong và ngồi nước d. Chính sách phát triển công nghiệp


<b>Câu 4</b>: Hai vùng trọng điểm lúa lớn nhất nước ta là :


a. Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng duyên hải Miền Trung
b. Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long


c. Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng Đông Nam Bộ
d. Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng Nam Bộ


<b>Câu 5</b>: Đường bộ dài nhất nước ta chạy từ Bắc vào Nam là :


a. Đường quốc lộ 25 b. Đường bộ Bắc – Nam
c. Đường quốc lộ 1A d. Đường Hồ Chí Minh


<b>Câu 6</b>: Hiện nay, nước ta buôn bán nhiều nhất với thị trường nào ?


a. Châu Âu b. Châu Mỹ


c. Châu Á – Thái Bình Dương d. Tất cả các nước trên Thế giới.


<b>II. Tự luận</b> :


<b>Câu 1</b>: Cho bảng số liệu về mật độ dân số các vùng lãnh thổ năm 2003 (người/km2<sub>)</sub>



Vùng Cả
nước


Trung du
và miển
núi Bắc Bộ


Đồng
bằng sơng


Hồng


Bắc
Trung


Bộ


Duyên
hải Nam
Trung Bộ


Tây
Nguyên


Đông
Nam


Bộ


Đồng bằng


sơng Cửu


Long


<b>Mật độ</b>
<b>dân sồ</b>


<b>246</b> <b>115</b> <b>1192</b> <b>202</b> <b>194</b> <b>84</b> <b>476</b> <b>425</b>


Hãy nêu nhận xét về sự phân bố dân cư nước ta . (3 điểm)


<b>Câu 2</b>: cho bảng số liệu về cơ cấu GDP nước ta thời kỳ 1991-2002 (%)


1991 1995 1999 2002
Tổng số <b>100,0</b> <b>100,0</b> <b>100,0</b> <b>100,0</b>


Nông, lâm, ngư nghiệp 40,5 27,2 25,4 23,0
Công nghiệp-Xây dựng 23,8 28,8 34,5 38,5


Dịch vụ 35,7 44,0 40,1 38,5


a. Vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu GDP năm 1991 và năm 2002. (2 điểm)
b. Dựa vào bảng số liệu và biểu đồ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Tỉ trọng của khu vực kinh tế nào tăng nhanh? Thực tế này phản ánh điều gì? (1
điểm)


<b>Bài làm</b> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

...


...
...


<b>KIỂM TRA 1 TIẾT – MÔN ĐỊA LÝ LỚP 9</b>
<b>MA TRẬN ĐỀ VAØ ĐÁP ÁN </b>


<b>A. Ma Trận đề</b> :


<b>Nội dung</b>


<b>Mức độ nhận thức</b>


<b>TC</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>


<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>


<b>Địa lý dân cư</b> Câu 1


-0,5đ Câu 1-0,5đ Câu2-0,5đ Câu 1-1,5đ Câu 1-1 đ <b>4đ</b>
<b>Địa lý kinh tế</b> Câu 3,6


-1đ


Câu 2-


Câu 4,5 –



Câu 2 –


Câu 2 –


2đ <b>6đ</b>


<b>Tổng cộng</b> <b>3 câu –</b>


<b>1,5đ</b> <b>1,5 đ</b>


<b>3 câu –</b>


<b>1,5đ</b> <b>2,5 đ</b> <b>3 đ</b> <b>10đ</b>


<b>B. Đáp án :</b>


<b>I Trắc nghiệm : (3 điểm)</b> (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)


Caâu 1 : c Caâu 2: a Caâu 3: d Caâu 4: b Caâu 5: c Caâu 6 :
c


<b>II. Tự luận</b> : (7 điểm)


<b>Caâu 1 : (3 điểm)</b>


- Mật độ dân số TB cả nước : 246 người/km2 (2003) (0,5 điểm)


- Tập trung đông đúc ở : Đồng bằng, ven biển , các đô thị (Đồng bằng sông Hồng: 1192


người/km2<sub>, Đồng bằng sông Cửu Long : 425 người/km</sub>2<sub>, ĐNB: 476 người/km</sub>2<sub>…). Vì điều kiện sống</sub>


thuậnlợi, dễ dàng cho giao lưu, phát triển SX (1,25điểm)


- Thưa thớt ở miền núi, trung du (Tây Nguyên : 84 người/km2<sub>, Tây Bắc :67 người/km</sub>2<sub> …). Vì</sub>


điều kiện SX, đi lại còn khó khăn (1,25 điểm)


<b>Câu 2 : (4 điểm)</b>


<b>a. Vẽ biểu đồ : (2 điểm)</b>


- Vẽ 2 biểu đồ trịn hồn chỉnh (1,5 điểm)
- Có ghi chú rõ ràng (0,25 đ)


- Sạch – đẹp (0,25 đ)


<b>b. Nhaän xét : (2 điểm)</b>


- Giảm tỉ trọng của Nơng – Lâm – Ngư nghiệp (40,5% --> 23,0%) : Chứng tỏ cơ cấu KT đang
chuyển dịch theo hướng tiến bộ , phù hợp với tiến trình CNH . (1 điểm)


- Tỉ trọng của khu vực CN tăng nhanh, chứng tỏ CN có tốc độ tăng trưởng nhanh hơn khu vực
Nông – Lâm – Ngư nghiệp và dịch vụ , đây là kết quả của quá trình CNH (1 điểm)


--- Heát


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>

<!--links-->

×