Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.15 MB, 24 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HUẾ</b>
<b>BÀI PHÂN TÍCH CHƯƠNG TRÌNH</b>
<b>NHĨM 1:</b>
<i><b>1. PHAN THỊ NGỌC PHƯƠNG</b></i>
<i><b>2. PHẠM VŨ THÀNH</b></i>
<i><b>3. PHAN THỊ HIỀN ANH</b></i>
<i><b>4. NGUYỄN VĂN NINH</b></i>
<i><b>5. PHAN THI HƯƠNG</b></i>
<b>Câu hỏi 1: Đường sức từ là gì? Nêu các tính chất </b>
<b>của đường sức từ?</b>
<b> Đáp án: </b>
<i><b>• Định nghĩa : Đường sức từ là những đường vẽ ở </b></i>
<b>trong khơng gian có từ trường, sao cho tiếp tuyến </b>
<b>tại mỗi điểm có hướng trùng với hướng của từ </b>
<b>trường tại điểm đó</b>
<i><b>• Tính chất: - Qua mỗi điểm trong khơng gian chỉ </b></i>
<b>vẽ được một đường sức</b>
<b> - Các đường sức là những đường cong khép kín </b>
<b>hoặc vô hạn ở hai đầu</b>
<b> - Chiều của các đường sức tuân theo những quy </b>
<b>tắc xác định( quy tắc nắm tay phải, quy tắc ra Bắc </b>
<b>vào Nam)</b>
<b> - Quy ước vẽ đường sức sao cho chỗ nào từ </b>
<b>Câu hỏi : Từ thơng qua diện tích S giới hạn bởi </b>
<b>đường cong phẳng kín (C) được xác định như thế </b>
<b>nào?</b>
<b>Từ thông qua một diện tích S đặt trong từ trường đều:</b>
<b> = BScos (23.1)</b>
S
S
<b>*Trong hệ SI đơn vị từ thông là: </b>
<b> </b>
<b> </b>
•Dụng cụ: - Nam châm thẳng
- Cuộn dây (C)
- Điện kế chứng minh G
- Nam châm điện hoặc cuộn dây thứ hai
có chung lõi với cuộn dây khảo sát
- Biến trở
<i>a) Thí nghiệm 1: </i>
<b>0</b>
<b>-</b> <b>+</b>
<b>S</b> <b>N</b>
Đưa nam châm tiến lại gần
cuộn dây ( C)
<b>Câu hỏi : Hãy quan sát kim điện kế khi nam châm </b>
<b>di chuyển và nhận xét?</b>
<i>b) Thí nghiệm 2: </i> <b>0</b>
<b>-</b> <b>+</b>
<b>S</b> <b>N</b>
Đưa nam châm dịch chuyển ra xa
cuộn dây ( C)
<i>c) Thí nghiệm 3: </i>
Cuộn dây ( C) chuyển động so với nam châm
đứng yên. Ta cũng thu được kết quả tương tự
nếu cho cuộn dây (C) dịch chuyển lại gần hay xa
nam châm
+
<i>-d) Thí nghiệm 4: </i>
Thay đổi cường độ dòng điện qua nam
ch<b>âm điện</b>
<b>0</b>
<b>+</b>
<b></b>
<b>Câu hỏi : Tất cả các thí nghiệm trên đều có đặc </b>
<b>điểm chung là gì?</b>
<b>Câu hỏi : Tất cả các thí nghiệm trên đều có đặc </b>
<b>điểm chung là gì?</b>
<b> * </b><i><b>Nhận xét :</b></i> <b>Tất cả các thí nghiệm trên đều có đặc </b>
<b>điểm là từ thơng qua mạch kín biến thiên</b>
<b> * </b><i><b>Nhận xét :</b></i> <b>Tất cả các thí nghiệm trên đều có đặc </b>
<b>điểm là từ thơng qua mạch kín biến thiên</b>
<b>Câu hỏi : Có những cách nào làm thay dổi từ </b>
<b>thơng qua mạch?</b>
<b>Câu hỏi :</b> <b>Có những cách nào làm thay dổi từ </b>
<b>thông qua mạch?</b>
<b> * Mỗi khi từ thơng qua mạch kín biến thiên thì </b>
<b>trong mạch đó xuất hiện một dịng điện gọi là </b>
<b>dịng điện cảm ứng. Hiện tượng đó gọi là hiện </b>
<b>tượng cảm ứng điện từ </b>
<b> * Mỗi khi từ thơng qua mạch kín biến thiên thì </b>
<b>trong mạch đó xuất hiện một dịng điện gọi là </b>
<b>dịng điện cảm ứng. Hiện tượng đó gọi là</b> <b>hiện </b>
<b>tượng cảm ứng điện từ </b>
<b> * Hiện tượng cảm ứng điện từ chỉ tồn tại trong </b>
<b>khoảng thời gian từ thơng qua mạch kín biến </b>
<b>thiên</b>
<b> * Hiện tượng cảm ứng điện từ chỉ tồn tại trong </b>
<b>khoảng thời gian từ thơng qua mạch kín biến </b>
<b> * Mỗi khi từ thơng qua mạch kín biến thiên thì </b>
<b>trong mạch đó xuất hiện một dịng điện gọi là </b>
<b>dịng điện cảm ứng. Hiện tượng đó gọi là</b> <b>hiện </b>
<b>tượng cảm ứng điện từ </b>
B
B
B
A
B
B
D