Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (226.23 KB, 32 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>BUỔI SÁNG </b></i> <i>Thứ hai, ngày 30 tháng 11 năm 2008</i>
<i><b>Học vần (t141)</b></i>
<i><b>Bài 60: om - am</b></i>
<i><b>I.Mục tiêu</b></i>
<i><b>- Đọc được : om , am , làng xóm , rừng tràn ; từ và các cau ứng dụng .</b></i>
<i><b>- Viết được : om , am , làng xóm , rừng tràn </b></i>
<i>- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Nói lời cảm ơn .</i>
<i>-</i> <i>Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Nói lời cảm ơn.</i>
<i><b> II.Đồ dùng dạy học:</b></i>
<i>-GV: -Tranh minh hoạ từ khố: làng xóm, rừng tràm.</i>
<i> -Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói.</i>
<i>-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.</i>
<i><b>III. Hoạt động dạy học</b><b> : Tiết 1 </b></i>
<i><b> 1.Khởi động : Hát tập thể</b></i>
<i> 2.Kiểm tra bài cũ :</i>
<i> -Đọc và viết bảng con : bình minh, nhà rơng, nắng chang chang( 2 – 4 em đọc) </i>
<i> -Đọc câu ứng dụng: “Trên trời mây trắng như bông</i>
<i> Ở dưới cánh đồng bông trắng như mây</i>
<i> Mấy cô má đỏ hây hây</i>
<i> Đội mây như thể đội mây về làng “</i>
<i> 3.Bài mới :</i>
<i> Hoạt động của GV</i> <i> Hoạt động của HS</i>
<i><b>1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :</b></i>
<i>+Mục tiêu:</i>
<i>+Cách tiến hành :</i>
<i>Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em </i>
<i>vần mới:om, am – Ghi bảng</i>
<i><b>2.Hoạt động 2 :Dạy vần:</b></i>
<i> +Mục tiêu: nhận biết được: om, am, làng xóm,</i>
<i> rừng tràm.</i>
<i> +Cách tiến hành :</i>
<i> a.Dạy vần: om</i>
<i>-Nhận diện vần:Vần om được tạo bởi: o và m</i>
<i> GV đọc mẫu</i>
<i> Hỏi: So sánh om và on?</i>
<i> -Phát âm vần:</i>
<i>-Đọc tiếng khoá và từ khố : xóm, làng xóm</i>
<i> Hoạt động của GV</i> <i> Hoạt động của HS</i>
<i>-Đọc lại sơ đồ:</i>
<i><b> </b></i>
<i><b> om</b></i>
<i><b> xóm</b></i>
<i><b> làng xóm</b></i>
<i> b.Dạy vần am: ( Qui trình tương tự)</i>
<i><b> am </b></i>
<i><b> tràm</b></i>
<i><b> rừng tràm</b></i>
<i>- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng</i>
<i> Giải lao</i>
<i>-Hướng dẫn viết bảng con :</i>
<i>+Viết mẫu trên giấy ơ li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, </i>
<i>lưu ý nét nối)</i>
<i>+Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ</i>
<i>-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: </i>
<i><b> chòm râu quả trám</b></i>
<i><b> đom đóm trái cam</b></i>
<i>3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò</i>
<i><b>Tiết 2:</b></i>
<i>+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng</i>
<i> Luyện nói theo chủ đề</i>
<i>+Cách tiến hành : </i>
<i> a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1</i>
<i> GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS</i>
<i> b.Đọc câu ứng dụng: </i>
<i><b> “Mưa tháng bảy gãy cành trám</b></i>
<i><b> Nắng tháng tám rám trái bòng”</b></i>
<i> c.Đọc SGK:</i>
<i> Giải lao</i>
<i>d.Luyện viết:</i>
<i>e.Luyện nói:</i>
<i> +Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung </i>
<i><b> “Nói lời cảm ơn”.</b></i>
<i>+Cách tiến hành :</i>
<i>Hỏi:-Bức tranh vẽ gì? </i>
<i> -Tại sao em bé lại cảm ơn chị?</i>
<i> -Em đã bao giờ nói: “ Em xin cảm ơn” chưa?</i>
<i> -Khi nào ta phải cảm ơn?</i>
<i>Đọc xuôi – ngược</i>
<i>( cá nhân - đồng thanh)</i>
<i>Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng </i>
<i>thanh)</i>
<i>( cá nhân - đồng thanh)</i>
<i>Theo dõi qui trình</i>
<i>Viết b.con: om, am, làng xóm, </i>
<i>rừng tràm </i>
<i>Tìm và đọc tiếng có vần vừa học</i>
<i>Đọc trơn từ ứng dụng:</i>
<i>(c nhân - đ thanh)</i>
<i>Đọc (c nhân 10 em – đthanh)</i>
<i>Nhận xét tranh.</i>
<i>Đọc (cnhân–đthanh)</i>
<i>HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em</i>
<i>Viết vở tập viết</i>
<i> Hoạt động của GV</i> <i> Hoạt động của HS</i>
<i> 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dị</i>
<i>Mỹ thuật: gv chuyên dạy</i>
<i><b>Bài 60: om - am</b></i>
<i><b>I.Mục tiêu</b></i>
<i><b>- Đọc được : om , am , làng xóm , rừng tràn ; từ và các cau ứng dụng .</b></i>
<i><b>- Viết được : om , am , làng xóm , rừng tràn </b></i>
<i>- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Nói lời cảm ơn .</i>
<i>-</i> <i>Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Nói lời cảm ơn.</i>
<i><b> II.Đồ dùng dạy học:</b></i>
<i>-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: làng xóm, rừng tràm.</i>
<i> -Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói.</i>
<i>-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.</i>
<i><b>III. Hoạt động dạy học</b><b> : Tiết 1 </b></i>
<i><b> 1.Khởi động : Hát tập thể</b></i>
<i> 2.Kiểm tra bài cũ :</i>
<i> -Đọc và viết bảng con : bình minh, nhà rơng, nắng chang chang( 2 – 4 em đọc) </i>
<i> -Đọc câu ứng dụng: “Trên trời mây trắng như bông</i>
<i> Ở dưới cánh đồng bông trắng như mây</i>
<i> Mấy cô má đỏ hây hây</i>
<i> Đội mây như thể đội mây về làng “</i>
<i> 3.Bài mới :</i>
<i> Hoạt động của GV</i> <i> Hoạt động của HS</i>
<i><b>Tiết 2:</b></i>
<i>1.Hoạt động 1: Khởi động</i>
<i>2. Hoạt động 2: Bài mới:</i>
<i>+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng</i>
<i> Luyện nói theo chủ đề</i>
<i>+Cách tiến hành : </i>
<i> a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1</i>
<i> GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS</i>
<i> b.Đọc câu ứng dụng: </i>
<i><b> “Mưa tháng bảy gãy cành trám</b></i>
<i><b> Nắng tháng tám rám trái bòng”</b></i>
<i> c.Đọc SGK:</i>
<i> Giải lao</i>
<i>d.Luyện viết:</i>
<i>e.Luyện nói:</i>
<i> +Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung </i>
<i><b> “Nói lời cảm ơn”.</b></i>
<i>Đọc (c nhân 10 em – đthanh)</i>
<i>Đọc (cnhân–đthanh)</i>
<i>HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em</i>
<i>Viết vở tập viết</i>
<i> Hoạt động của GV</i> <i> Hoạt động của HS</i>
<i>+Cách tiến hành :</i>
<i>Hỏi:-Bức tranh vẽ gì? </i>
<i> -Tại sao em bé lại cảm ơn chị?</i>
<i> -Em đã bao giờ nói: “ Em xin cảm ơn” chưa?</i>
<i> -Khi nào ta phải cảm ơn?</i>
<i> 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò</i>
<i><b>TiÕng việt ÔN : OM, AM</b></i>
<i><b>I / Mục tiêu:</b></i>
<i><b> - HS đọc, viết thành thạo bài vần uông, ơng biết ghép tiếng, từ có vần đã học</b></i>
<i> - Hoàn thành bài tập bài Vở luyện Tiếng việt trang 58.</i>
<i><b>II. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b></i>
<i><b> 1, ễn tp: </b></i>
<i> - HS mở SGK bài vần om, am.</i>
<i> - Cho HS luyện đọc theo nhóm, cá nhân, lớp :</i>
<i> - GV nhận xét chỉnh sửa.</i>
<i> - Tìm tiếng có vần om, am?</i>
<i> - Nhận xét tuyên dơng.</i>
<i><b> 2, Làm bài tập vở luyệnT. ViÖt.</b></i>
<i> - HS mở vở luyện Tiếng Việt trang 58, đọc thầm, nêu yêu cầu của bài</i>
<i> Bài: NH</i>
<i> HS quan sát tranh vẽ, đọc từ đã cho và nối. </i>
<i>Bài ĐV : om, am. HS đọc câu đã điền . </i>
<i> Bài NC : HS đọc từ ngữ ở 2 cột và nối thành câu.</i>
<i> - HS làm bài, GV quan sát giúp HS yếu.</i>
<i> - HS chữa bài.</i>
<i> Bài 3: HS viết từ : .</i>
<i> GV lu ý HS viết đúng và đẹp.</i>
<i> - GV chÊm 1 sè bµi, nhËn xÐt chung.</i>
<i><b> 3, HS lµm vë « li</b></i>
<i>Bài 1: GV đọc cho HS viết: cái hòm, đi làm, cám ơn.</i>
<i>Bài 2: Viết từ chứa tiếng có vần</i>
<i> - om:</i>
<i> - am:</i>
<i> - HS lµm bµi, </i>
<i>GV quan sát giúp HS yếu.</i>
<i>- HS chữa bài.</i>
<i>- Gv chÊm 1 sè bµi, nhËn xÐt chung.</i>
<i> 4, Cđng cố dặn dò</i>
<i> Nhận xét giờ học.</i>
<i><b>Toán ÔN PHéP Trừ trong phạm vi 9</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>
<i><b>II. Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu:</b></i>
<i><b> 1</b> : ễn tp:</i>
<i>- Gv nêu các phép tính trừ trong phạm vi 9.</i>
<i>- HS nªu. HS nhËn xÐt bỉ sung</i>
<i> - GV nhận xét chốt kiến thức</i>
<i>- Cho HS đọc lại các phép tính đó.</i>
<i>?9 trừ 1 bằng mấy?....</i>
<i>- HS nªu.</i>
<i> 2, Làm bài tập trong vở luyện trang 51.</i>
<i>- HS đọc thầm và nêu yêu cầu của bài.</i>
<i>- HS làm lần lợt từng bài.</i>
<i> GV quan sát giúp HS yếu</i>
<i>- GV cùng HS chữa bài,</i>
<i>- Gv chÊm 1 sè bµi, nhËn xÐt chung.</i>
<i><b> 3, Lµm bµi tập vở ô li:</b></i>
<i><b>Bài 1:(vở bài tập) Tính</b></i>
<i>9 - 2 =</i> <i>9 - 4 =</i>
<i>9 - 3 =</i> <i>9 - 5 =</i>
<i>9 - 6 =</i> <i>9 - 1 =</i>
<i><b>Bµi 2: tÝnh</b></i>
<i>9 - 2 - 4 =</i> <i>9 - 1 - 5 =</i>
<i>9 - 2 - 2 =</i> <i>9 - 4 + 1 =</i>
<i>HS kh¸ - giái:</i>
<i> Điền số vào ô trống để sao cho khi cộng các số theo hàng ngang, theo cột dọc, theo đờng </i>
<i>chéo đều có kết quả bằng 9.</i>
<i> - GV nêu bài tập, HS đọc thầm yêu cầu bài tập.</i>
<i> - HS làm bài, GV quan sát giúp HS yếu.</i>
<i> - Gv chÊm 1 số bài, nhận xét chung. HS chữa bài,</i>
<i> Nhận xét chung.</i>
<i> 4, Củng cố, dặn dò</i>
<i>Th ba ngy 1 tháng 12 năm 2009</i>
<i>Thủ cơng</i>
<i><b>GẤP CÁI QUẠT (tiết 1)</b></i>
<i><b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU </b></i>
<i> -H biết cách gấp cái quạt.</i>
<i> - Gấp được cái quạt bằng giấy.</i>
<i><b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b></i>
<i> -T: Quạt giấy mẫu , 1 tờ giấy màu hình chữ nhật, 1 sợi chỉ , ĐDDH.</i>
<i> -H: Vở thủ cơng, giấy màu có kẻ ơ ,giấy nháp, 1 sợi chỉ, bút chì, hồ </i>
<i>dán.</i>
<i><b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b></i>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
2 <sub>3</sub>
<i><b>I.Kiểm tra bài cũ </b></i>
<i>T kiểm tra ĐDHT của H</i>
<i><b>II.Bài mới </b></i>
<i><b>1.Hoạt động 1:T hướng dẫn H quan sát và </b></i>
<i>nhận xét</i>
<i>-T cho H xem bài mẫu</i>
<i>-T chốt: chúng cách đều nhau , có thể chồng </i>
<i>khít lên nhau khi xếp chúng lại</i>
<i><b>2.Hoạt động 2: T hướng dẫn mẫu cách gấp</b></i>
<i>a/T đặt giấy màu lên mặt bàn và gấp các nếp</i>
<i>gấp cách đều</i>
<i>b/Gấp đôi lại để lấy đầu giữa, dùng chỉ buộc </i>
<i>chặt phần giữa và phết hồ dán lên nếp gấp </i>
<i>ngoài cùng </i>
<i><b>Nghỉ giữa tiết</b></i>
<i><b>3.Hoạt động 3: H thực hành trên giấy nháp</b></i>
<i>-T nhắc lại cách gấp.</i>
<i>-T cho H tập gấp quạt theo các bước đúng quy </i>
<i>trình.</i>
<i>-T theo dõi, giúp đỡ H yếu</i>
<i><b>4.Nhận xét, dặn dò</b></i>
<i>-T cho H xem 1 số sản phẩm gấp đẹp</i>
<i>-T dặn H chuẩn bị ĐDHT, giấy màu để gấp </i>
<i>lại cái quạt dán vào vở.</i>
<i>H để ĐDHT trên bàn</i>
<i>-H quan saùt</i>
<i>-H quan saùt</i>
<i>-H thực hiện trên giấy nháp</i>
<i>-H nhận xét</i>
<i><b>Học vần (t143+144)</b></i>
<i><b>Bài 61: ăm - âm</b></i>
<i><b>I.Mục tiêu:</b></i>
- <i><b>Đọc được : ăm , âm , nuôi tằm , hái nấm ; từ và các câu ứng dụng .</b></i>
- <i><b>Viết được : ăm , âm , nuôi tằm , hái nấm </b></i>
<i>-</i> <i>Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Thứ , ngày , tháng , năm </i>
<i>- Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung :Thứ ,ngày, tháng ,năm.</i>
<i><b> II.Đồ dùng dạy học:</b></i>
<i>-GV: -Tranh minh hoạ từ khố: ni tằm, hái nấm.</i>
<i> -Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói.</i>
<i>-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.</i>
<i><b>III. Hoạt động dạy học</b><b> : Tiết 1 </b></i>
<i><b> 1.Khởi động : Hát tập thể</b></i>
<i> 2.Kiểm tra bài cũ :</i>
<i> -Đọc và viết bảng con : chịm râu, đom đóm, quả trám, trái cam( 2 – 4 em đọc) </i>
<i> -Đọc câu ứng dụng: “Mưa tháng bảy gãy cành trám</i>
<i> -Nhận xét bài cũ</i>
<i> 3.Bài mới :</i>
<i> Hoạt động của GV</i> <i> Hoạt động của HS</i>
<i><b>1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :</b></i>
<i>+Mục tiêu:</i>
<i>+Cách tiến hành :</i>
<i>Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em </i>
<i>vần mới:ăm, âm – Ghi bảng</i>
<i><b>2.Hoạt động 2 :Dạy vần:</b></i>
<i> +Mục tiêu: nhận biết được: ăm, âm, nuôi tằm, </i>
<i> hái nấm.</i>
<i> +Cách tiến hành :</i>
<i> a.Dạy vần: ăm</i>
<i>-Nhận diện vần:Vần ăm được tạo bởi: ă và m</i>
<i> GV đọc mẫu</i>
<i> Hỏi: So sánh ăm và om?</i>
<i> -Phát âm vần:</i>
<i>-Đọc tiếng khoá và từ khoá : tằm, nuôi tằm</i>
<i>-Đọc lại sơ đồ:</i>
<i><b> ăm</b></i>
<i><b> tằm</b></i>
<i><b> nuôi tằm</b></i>
<i> b.Dạy vần âm: ( Qui trình tương tự)</i>
<i><b> âm </b></i>
<i><b> nấm</b></i>
<i><b> hái nấm</b></i>
<i>- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng</i>
<i> Giải lao</i>
<i>-Hướng dẫn viết bảng con :</i>
<i>+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, </i>
<i>lưu ý nét nối)</i>
<i>+Hướng dẫn viết trên khơng bằng ngón trỏ</i>
<i>-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: </i>
<i><b> tăm tre mầm non</b></i>
<i><b> đỏ thắm đường hầm</b></i>
<i>3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò</i>
<i><b>Tiết 2:</b></i>
<i>1.Hoạt động 1: Khởi động</i>
<i>+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng</i>
<i>Phát âm ( 2 em - đồng thanh)</i>
<i>Phân tích và ghép bìa cài:ăm</i>
<i>Giống: kết thúc bằng m</i>
<i>Khác : ăm bát đầu bằng ă</i>
<i>Đánh vần ( c nhân - đồng thanh)</i>
<i>Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)</i>
<i>Phân tích và ghép bìa cài: tằm</i>
<i>Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ </i>
<i>( cá nhân - đồng thanh)</i>
<i>Đọc xuôi – ngược</i>
<i>( cá nhân - đồng thanh)</i>
<i>Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng </i>
<i>thanh)</i>
<i>( cá nhân - đồng thanh)</i>
<i>Theo dõi qui trình</i>
<i>Viết b.con: ăm, âm, ni tằm,</i>
<i>hái nấm</i>
<i>Tìm và đọc tiếng có vần vừa học</i>
<i>Đọc trơn từ ứng dụng:</i>
<i> Hoạt động của GV</i> <i> Hoạt động của HS</i>
<i> Luyện nói theo chủ đề</i>
<i>+Cách tiến hành : </i>
<i> a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1</i>
<i> GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS</i>
<i> b.Đọc câu ứng dụng: </i>
<i><b> “ Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm</b></i>
<i><b> cúi gặm cỏ bên sườn đồi”</b></i>
<i> c.Đọc SGK:</i>
<i> Giải lao</i>
<i>d.Luyện viết:</i>
<i>e.Luyện nói:</i>
<i> +Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung </i>
<i><b> “Thứ ,ngày, tháng ,năm”.</b></i>
<i>+Cách tiến hành :</i>
<i>Hỏi:-Bức tranh vẽ gì? </i>
<i> -Những con vật trong tranh nói lên điều chung gì?</i>
<i> -Em hãy đọc thời khoá biểu của em?</i>
<i> -Em thường làm gì vào ngày chủ nhật?</i>
<i> -Khi nào đến Tết?</i>
<i> -Em thích ngày nào nhất trong tuần? Vì sao?</i>
<i> 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò</i>
<i>Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh)</i>
<i>Nhận xét tranh.</i>
<i>Đọc (cnhân–đthanh)</i>
<i>HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em</i>
<i>Viết vở tập viết</i>
<i>Quan sát tranh và trả lời</i>
<i>Sử dụng thời gian</i>
<i><b>TIẾT 57 : LUYỆN TẬP</b></i>
<i><b>I.MỤC TIÊU:</b></i>
<i> -Kiến thức: Củng cố về các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 9. </i>
<i> -Kĩ năng : Làm tính trừ trong phạm vi các số đã học.</i>
<i> Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính </i>
<i>thích hợp.</i>
<i> -Thái độ : Thích học Tốn.</i>
<i><b> II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b></i>
<i> -GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập bài 2, 3 bảng phụ ghi BT 1, 2, 3.</i>
<i><b> -HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1, sách Toán 1, bảng con.</b></i>
<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:</b></i>
<i> 1. Khởi động: Ổn định tổ chức </i>
<i> 2. Kiểm tra bài cũ: Bài cũ học bài gì? (Phép trừ trong phạm vi 9) - 1HS </i>
<i>trả lời.</i>
<i> Làm bài tập 2/79:(Tính) </i>
<i> ( HS làm bảng lớp - cả lớp làm bảng con : (Đội a: làm cột 1, 2 Đội b: làm </i>
<i>cột 3, 4).</i>
<i> 3. Bài mới:</i>
<i> HOẠT ĐỘNG CỦA GV</i> <i> HOẠT ĐỘNG CỦA HS </i>
<i><b>HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực tiếp </b></i>
<i>(1phuùt).</i>
<i><b>HOẠT ĐỘNG II: (15 phút).</b></i>
<i>Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK.</i>
<i><b> +Mục tiêu: Củng cố về các phép tính </b></i>
<i>cộng, trừ trong phạm vi 9.Thực hành làm </i>
<i>các phép tính cộng, trừ trong phạm vi các </i>
<i>số đã học.</i>
<i><b>+Cách tiến hành :</b></i>
<i> *Bài tập1/80: HS làm vở Toán..</i>
<i> Hướng dẫn HS HS tính nhẩm rồi ghi kết</i>
<i>quả phép tính, có thể cho HS nhận xét </i>
<i>tính chất của phép cộng </i>
<i>8 + 1 = 1 + 8, và mối quan hệ giữa phép </i>
<i>cộng và phép trừ 1 + 8 = 9 , 9 – 1 = 8 , 9 </i>
<i>– 8 = 1…</i>
<i>GV chấm điểm và nhận xét bài làm cuûa </i>
<i>HS.</i>
<i>*Bài 2/80: Cả lớp làm phiếu học tập.</i>
<i>HD HS cách làm ( chẳng hạn: 5 + … = 9, </i>
<i>vì 5 + 4 = 9 nên ta điền số 4 vào chỗ </i>
<i>chấm.)</i>
<i> GV chấm điểm và nhận xét bài làm của </i>
<i>HS.</i>
<i> * Bài 3/80: Cả lớp làm phiếu học tập</i>
<i> Hướng dẫn HS nêu cách làm (chẳng </i>
<i>hạn:5 + 4 = … 9, ta lấy 5 + 4 = 9, lấy 9 so </i>
<i>sánh với 9, vì 9 = 9 nên ta viết dấu = vào </i>
<i>chỗ chấm, ta có: 5 + 4 = 9)</i>
<i>GV chấm điểm, nhận xét bài viết của HS.</i>
<i><b>HOẠT ĐỘNG III: Trị chơi.</b></i>
<i><b>+Mục tiêu: Tập biểu thị tình huống trong </b></i>
<i>tranh bằng một phép tính thích hợp.</i>
<i>Đọc yêu cầu bài1:” Tính”.</i>
<i>HS tính nhẩm, rồi ghi kết quả. Đổi</i>
<i>vở để chữa bài: HS đọc kết quả của</i>
<i>phép tính.</i>
<i><b>-1HS đọc yêu cầu bài 2:”Điền số”.</b></i>
<i>3 HS lên bảng làm, cả lớp làm </i>
<i>PHT, rồi đổi phiếu chữa bài, đọc </i>
<i>kết quả vừa làm được.</i>
<i>-1 HS đọc yêu cầu bài 3:” Điền dấu </i>
<i><,>,=”. 3HS làm bài ở bảng lớp, cả lớp </i>
<i>làm phiếu, rồi đổi phiếu để chữa </i>
<i>bài.</i>
<i>HS nghỉ giải lao 5’</i>
<i>+ Cách tiến hành:</i>
<i> Làm bài tập 4/80: HS ghép bìa cài.</i>
<i>HD HS nêu cách làm bài: </i>
<i>Đội nào nêu nhiều bài toán và giải đúng </i>
<i>phép tính ứng với bài tốn, đội đó thắng.</i>
<i>GV nhận xét thi đua của hai đội.</i>
<i>Bài 5/80: Làm bảng con</i>
<i>Mỗi đội cử 1 HS lên bảng chỉ hình vng. </i>
<i>Đội nào chỉ đúng đội đó thắng.</i>
<i>4. Củng cố, dặn dò: (3 phút)</i>
<i>phép tính thích hợp”.</i>
<i>HS nhìn tranh vẽ nêu từng bài </i>
<i>toán rồi ghép kết quả : 9 - 3 = 6</i>
<i> (hoặc 6 + 3 = 9). </i>
<i>-1HS đọc yêu cầu bài 5:”Hình bên </i>
<i>có mấy hình vng?”</i>
<i>-Trả lời có 5 hình vng.</i>
<i>Đạo đức</i>
<i><b> ĐI HỌC ĐỀU VAØ ĐÚNG GIỜ (Tiết 2)</b></i>
<i><b>I. MỤC TIÊU : Xem tiết 1</b></i>
<i><b>II. TAØI LIỆU VAØ PHƯƠNG TIỆN : Xem tiết 1</b></i>
<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU</b></i>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>I.KT bài cũ </b></i>
<i>Cần làm gì để chuẩn bị đi học đúng giờ ?</i>
<i><b>II.Bài mới</b></i>
<i><b>+Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>1. Hoạt động 1 : Sắm vai trong bài tập 4 </b></i>
<i> - T chia nhóm, mỗi nhóm1 tình huống .</i>
<i> + Các bạn Hà, Sơn đang làm gì ?</i>
<i> + Hà, Sơn gặp chuyện gì ?</i>
<i> + Hà, Sơn sẽ phải làm gì ?</i>
<i> + Đi học đều và đúng giờ có lợi như thế </i>
<i>nào ?</i>
<i> - GV hỏi: Đi học đều và đúng giờ sẽ có lợi </i>
<i>gì?</i>
<i><b>GV kết luận:</b></i>
<i> Đi học đều và đúng giờ giúp em được</i>
<i>nghe giảng đầy đủ.</i>
<i><b>2. Hoạt động 2 : H thảo luận nhóm (Bàitập</b></i>
<i>-Để đi học đúng giờ cần phải:</i>
<i>+ Chuẩn bị quần áo, sách vở đầy đủ từ</i>
<i>tối hôm trước.</i>
<i>+ Không thức khuya.</i>
<i>+ Để đồng hồ báo thức hoặc nhờ bố mẹ</i>
<i>gọi dậy đúng giờ.</i>
<i>- Thảo luận - Đóng vai theo nhóm 4</i>
<i>+ Tranh 1 : Hà khuyên bạn nên nhanh </i>
<i>chân tới lớp, không la cà kẻo đến lớp </i>
<i>muộn</i>
<i>+ Tranh 2 : Sơn từ chối việc đá bóng </i>
<i>để đến lớp học, như thế mới là đi học </i>
<i>đều</i>
<i>- Đi học đều và đúng giờ, giúp em được</i>
<i>nghe giảng đầy đủ .</i>
<i>5)</i>
<i>- Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ?</i>
<i>- Các bạn gặp khó khăn gì ? </i>
<i>- Các em học tập được điều gì ở các bạn ?</i>
<i><b>GV kết luận:</b></i>
<i> Trời mưa, các bạn vẫn đội mũ, mặc áo</i>
<i>mưa vượt khó khăn đi học</i>
<i><b>3. Hoạt động 3 : Thảo luận lớp :</b></i>
<i> - Chúng ta chỉ nghỉ học khi nào ? Vì sao </i>
<i>khơng nên nghỉ học thường xun .</i>
<i> - Nếu nghỉ học cần phải làm gì ? Vì sao?</i>
<i><b>4. Củng cố : T cho H đọc 2 câu ghi nhớ</b></i>
<i> Dặn dò: thường xuyên đi học đúng giờ</i>
<i>- Các nhóm trình bày kết quả.</i>
<i>+ Các bạn mặc áo mưa đến lớp.</i>
<i>+ Trên đường đi học các bạn bị mắc</i>
<i>mưa.</i>
<i>+ Vượt khó khăn để đến lớp đúng giờ,</i>
<i>khơng vì khó khăn mà phải nghỉ học.</i>
<i>+ Chỉ nghỉ học khi bị bệnh. Chúng ta</i>
<i>không nên nghỉ học thường xuyên vì</i>
<i>nếu nghỉ học như thế chúng ta sẽ</i>
<i>không hiểu bài và cũng không thuộc</i>
<i>bài cô dạy.</i>
<i>+ Nếu nghỉ học phải có xin phép của</i>
<i>cha mẹ. Vì có cha mẹ đến xin phép thì</i>
<i>cơ giáo mới tin là nghỉ học có phép.</i>
<i>- Học sinh học 2 câu ghi nhớ</i>
<i><b>“Trò ngoan đến lớp đúng giờ,</b></i>
<i><b>Đều đặn đi học, nắng mưa ngại gì”.</b></i>
<i>Cả lớp cùng hát bài “ Tới lớp, tới</i>
<i>Thứ tư ngày 2 tháng 12 năm 2009</i>
<i>TN&XH(t15)</i>
<i><b>LỚP HỌC</b></i>
<i><b>I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU </b></i>
<i>- H biết lớp học là nơi các em đến học hằng ngày</i>
<i>- Một số đồ dùng có trong lớp học hằng ngày</i>
<i>- Nói được tên lớp , tên cô giáo chủ nhiệm và 1 số bạn cùng lớp</i>
<i>- Kính trọng thầy cơ giáo, đồn kết với các bạn và yêu quý lớp học của </i>
<i>mình</i>
<i><b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b></i>
<i>SGK , tranh minh hoạ bài 15 trong SGK</i>
<i>Bài hát “ Lớp chúng ta kết đoàn”</i>
<i><b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b></i>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>I.Kiểm tra bài cũ</b></i>
<i>+Kể tên một số vật nhọn, dể gây đứt tay, chảy máu? </i>
<i>+Ngồi việc phịng tránh các vật nhọn đó ra, ở nhà</i>
<i>chúng ta cịn phải phịng tránh các đồ vật gì dễ gây</i>
<i>nguy hiểm ? </i>
<i><b>II.Bài mới : Giới thiệu bài</b></i>
<i> -T hỏi : Các em học ở trường nào ? Lớp nào ?</i>
<i> -T nói: Vậy chúng ta đã biết tên trường, lớp của</i>
<i>mình rồi đấy. Hơm nay chúng mình cùng tìm hiểu</i>
<i>rõ hơn về lớp học của mình nhé ( T ghi tên đầu bài</i>
<i>lên bảng )</i>
<i><b>1. Hoạt động 1 : Quan sát tranh và thảo </b></i>
<i>luận nhóm</i>
<i> * Mục đích : Biết được lớp học có các thành viên, có</i>
<i>cơ giáo và đồ dùng cần thiết .</i>
<i> * T hướng dẫn các em quan sát các hình ở trang 32,</i>
<i>33 trong SGK và trả lời các câu hỏi sau với các bạn :</i>
<i> + Trong lớp học có những ai và có những đồ vật</i>
<i>gì ?</i>
<i> + Lớp học của bạn giống với lớp học nào trong các</i>
<i>hình đó? </i>
<i>+ Bạn thích lớp học nào? Tại sao?</i>
<i>- T chỉ định bất kì một thành viên nào trong các</i>
<i>nhóm lên trình bày.</i>
<i><b>-Kết luận : Trong lớp học nào cũng có thầy giáo</b></i>
<i><b>Nghỉ giữa tiết</b></i>
<i><b>2.Hoạt động 2: Kể về lớp học của mình</b></i>
<i>-T yêu cầu H quan sát lớp học của mình và kể về lớp</i>
<i>học của mình với các bạn</i>
<i>-T gọi H kể tên lớp, tên GVCN, các thành viên trong</i>
<i>lớp, các đồ đạc của lớp mình.</i>
<i><b>-Kết luận: Các em cần nhớ tên lớp, tên trường</b></i>
<i><b>của mình và yêu quý giữ gìn các đồ đạc trong</b></i>
<i><b>lớp của mình.Vì đó là</b></i>
<i><b>nơi các em đến học hằng ngày với các thầy cô</b></i>
<i><b>và các bạn.</b></i>
<i>+ Dao, kéo,…</i>
<i>+ Lửa, nước sơi,…</i>
<i>H thảo luận nhóm ( 4 H )</i>
<i>Đại diện các nhóm trình bày</i>
<i>-H quan sát xung quanh lớp học</i>
<i>-H trình bày trước lớp</i>
<i>-H khác bổ sung</i>
<i><b>3.Củng cố </b></i>
<i>-T cho H chơi trị chơi “ Ai nhanh, ai đúng”</i>
<i>-Mục tiêu: Nhận dạng và phân loại đồ dùng trong</i>
<i>lớp học</i>
<i>-Cách tiến hành:</i>
<i>+Chia nhóm</i>
<i>+Chia bảng thành các cột dọc tương ứng với số</i>
<i>nhóm</i>
<i>+ Đồ dùng có trong lớp học của em</i>
<i>+ Đồ dùng bằng gỗ.</i>
<i>+ Đồ dùng treo tường.</i>
<i>+ Nhóm nào làm nhanh và đúng là nhóm đó thắng</i>
<i>cuộc</i>
<i>-GV yêu cầu HS nhận xét, đánh giá sau mỗi lượt</i>
<i>chơi.</i>
<i><b>Hoïc vần (t145+146)</b></i>
<i><b>Bài 62: ôm, ơm</b></i>
<i><b> I.MỤC TIÊU, YÊU CẦU</b></i>
<i><b> - H nắm được cấu tạo vần : ôm, ơm</b></i>
<i><b>- H đọc được vần, tiếng, từ khố : ơm, ơm, con tôm, đống rơm.</b></i>
<i><b> - H đọc được các từ có tiếng chứa vần ôm, ơm : chó đốm, chôm </b></i>
<i><b>chôm, sáng sớm, mùi thơm.</b></i>
<i>- Đọc đúng câu ứng dụng.</i>
<i><b> - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bữa cơm.</b></i>
<i><b> II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b></i>
<i> -T : Đ D dạy Tiếng Việt, tranh minh hoạ các từ khoá , câu ứng dụng và </i>
<i>phần luyện nói, mẫu vật cho trò chơi.</i>
<i> -H : Đ D học Tiếng Việt : bảng cài, bộ chữ</i>
<i><b> III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b></i>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>TIẾT 1</b></i>
<i><b>I.</b></i>
<i><b> Kiểm tra bài cũ</b></i>
<i>- T cho H đọc vần và từ : ăm, âm, tăm tre, đỏ </i>
<i>thắm, mầm non, đường hầm. Phân tích tiếng :</i>
<i>tăm, thắm, mầm, hầm.</i>
<i>-T: gọi H đọc câu ứng dụng và tìm tiếng có </i>
<i>vần ăm, âm.</i>
<i>-YC viết Bc : ăm, âm, đỏ thắm.</i>
<i><b>II.Bài mới</b></i>
<i>- H đọc và phân tích tiếng.</i>
<i><b>+Giới thiệu bài: Hôm nay các em học 2 vần</b></i>
<i><b>1.Hoạt động 1: Dạy vần ơm</b></i>
<i>- T treo tranh, hỏi:+ Tranh vẽ gì ?</i>
<i><b>+ Em rút ra từ gì? (gắn từ con tơm)</b></i>
<i>+ Em biết gì về con tơm?</i>
<i>- T chỉ từ khóa trong tranh, hỏi:</i>
<i><b>+ Trong từ con tơm, tiếng gì đã học rồi?</b></i>
<i><b> Hôm nay ta học tiếng tôm ( gắn tiếngtơm)</b></i>
<i><b>+ Tiếng tơm có âm đầu gì đã học?</b></i>
<i><b>Hơm nay ta học bài vần ơm.T:Ghi tựa bài</b></i>
<i><b>+ Phân tích vần ơm</b></i>
<i><b>+ Cài vần ôm</b></i>
<i><b>+ Em nào đánh vần được vần ôm?</b></i>
<i><b>T đánh vần mẫu lại : ô – mờ – ôm ( lưu ý </b></i>
<i><b>cách phát âm) </b></i>
<i><b>+Đọc trơn vần ômT sửa cách phát âm cho H </b></i>
<i><b>+ Cài tiếng tôm</b></i>
<i><b>+ Đánh vần tiếng tôm</b></i>
<i><b>+ Đọc trơn tiếng tôm</b></i>
<i>+ Tháo chữ bỏ vào rổ</i>
<i><b>2.Hoạt động 2: Dạy vần ơm</b></i>
<i><b>T chỉ vào vần ôm và hỏi: Nếu thay âm ô bằng</b></i>
<i><b>âm ơ ta được vần gì?</b></i>
<i><b>+ Hãy cài vần ơm</b></i>
<i><b>T: Ta học vần mới thứ hai, đó là vần ơm (ghi </b></i>
<i><b>tựa bài) -T cài vần ơm</b></i>
<i><b>T đánh vần mẫu: ơ – mờ – ơm ( lưu ý cách </b></i>
<i>phát âm)</i>
<i><b>+ Đọc trơn vần ơm</b></i>
<i><b>+ Phân tích vần ơm</b></i>
<i><b>+ Ghép âm r với vần ơm, ta được tiếng gì?</b></i>
<i><b>+ Hãy cài tiếng rơm .T cài tiếng rơm</b></i>
<i><b>+ Hãy đánh vần tiếng rơm</b></i>
<i><b>+ Đọc trơn tiếng rơm.T sửa phát âm cho H </b></i>
<i>+Tranh vẽ con tôm</i>
<i><b>+ con tôm</b></i>
<i>+ ăn rất ngon và bổ</i>
<i><b>+ Tiếng con đã học rồi</b></i>
<i><b>+ Âm t đã học rồi</b></i>
<i><b>+ Vần ơm có âm ơ đứng trước </b></i>
<i><b>âm m đứng sau</b></i>
<i><b>H cài vần ôm</b></i>
<i><b>H : ô – mờ – ôm </b></i>
<i>+ H đánh vần ( cầm bảng cài ): </i>
<i>cá nhân, đồng thanh .</i>
<i><b>+H đọc trơn vần ơm( c/n, đt)</b></i>
<i><b>+Tiếng tơm có âm t đứng trước, </b></i>
<i><b>vần ơm đứng sau</b></i>
<i><b>+H cài tiếng tôm</b></i>
<i><b>+ H đánh vần : tờ – ơm – tôm </b></i>
<i><b>+ H đọc trơn: tôm (c/n, đt) .</b></i>
<i>H quan sát và trả lời: Ta được </i>
<i><b>vần ơm</b></i>
<i><b>+ H cài vần ơm</b></i>
<i><b>+ H đánh vần: ơ – mờ – ơm </b></i>
<i>( cá nhân, đồng thanh)</i>
<i><b>+ H đọc trơn : ơm ( c/n, đt)</b></i>
<i><b>+ H : Vần ơm có âm ơ đứng </b></i>
<i><b>trước, âm m đứng sau</b></i>
<i><b>+ H : Tiếng rơm</b></i>
<i><b>+ H cài tiếng rơm</b></i>
<i>*T treo tranh , hỏi:</i>
<i>+ Tranh vẽ gì?</i>
<i><b>+ Em rút ra từ gì?.T gắn từ đống rơm</b></i>
<i>T giải thích: rơm khơ người ta để thành đống </i>
<i>nên gọi là đống rơm</i>
<i>T chỉ từ khoá</i>
<i>T chỉ bảng lớp</i>
<i>T cho so sánh 2 vần</i>
<i>T chốt: Chính chỗ khác nhau nên đọc cũng </i>
<i>khác nhau</i>
<i><b>3.Hoạt động 3: Luyện viết</b></i>
<i>a/ Vần ơm, tơm :</i>
<i>-T viết mẫu và nói:Đặt bút dưới đường kẻ 3 </i>
<i>viết chữ ô, viết tiếp chữ m, kết thúc ngay </i>
<i>Tiếng tôm :Đặt bút ngay đường kẻ 2 viết chữ</i>
<i>t, viết tiếp vần ôm kết thúc ngay đừơng kẻ 2 ,</i>
<i>t nối với ôm ở giữa nét cong của ô</i>
<i>-T: t nối với ôm ở đâu?</i>
<i>b/ Vần ơm, rơm :</i>
<i>-T viết mẫu và nói: Đặt bút dưới đường kẻ 3</i>
<i>viết ơ, viết tiếp chữ m, kết thúc ngay đường kẻ</i>
<i>2</i>
<i>Tiếng rơm: Đặt bút ngay đường kẻ 1 viết chữ </i>
<i>r, viết tiếp vần ơm, kết thúc ngay đường kẻ 2 </i>
<i><b>4.Củng cố – dặn dò</b></i>
<i>YC HS đọc lại bài.</i>
<i><b>TIEÁT 2</b></i>
<i><b>1.KTBC</b><b> : YC HS đọc lại bài tiết trước</b></i>
<i><b>2.Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng</b></i>
<i>T giới thiệu các từ ứng dụng:</i>
<i><b> chó đốm sáng sớm</b></i>
<i><b>chôm chôm mùi thơm</b></i>
<i><b> T giải thích từ: chó đốm, mùi thơm</b></i>
<i>+ Tranh vẽ đống rơm</i>
<i><b>+ đống rơm</b></i>
<i>- H quan saùt</i>
<i><b>- H đọc trơn: đống rơm (c/n, </b></i>
<i>đt)</i>
<i>-H đọc vần, tiếng, từ khoá(c/n, </i>
<i>đt </i>
<i><b>H: Giống nhau: đều có âm m </b></i>
<i><b>đứng sau .Khác nhau: ơm có ô </b></i>
<i><b>đứng trước, ơm có ơ đứng trước</b></i>
<i>H quan saùt</i>
<i>H:đặt bút dưới ĐK3 kết thúc </i>
<i>ngay ĐK2</i>
<i>-H: ở đầu nét móc của m</i>
<i>H viết ơm ( b/c)</i>
<i>H quan sát</i>
<i>H: ở giữa nét cong của ô</i>
<i>H viết tôm ( B.c)</i>
<i>H quan saùt</i>
<i>H viết vần ơm (b/c)</i>
<i>H viết rơm (b/c)</i>
<i>Vài H đọc bài.</i>
<i>H đọc.</i>
<i><b> T chỉ từng từ</b></i>
<i><b>T gạch chân tiếng có vần ôm, ơm</b></i>
<i><b>3.Củng cố – dặn dò</b></i>
<i>Tìm tiếng có vần vừa học.</i>
<i><b>TIẾT 3</b></i>
<i><b>1.KTBC</b><b> : YC HS đọc lại bài tiết trước</b></i>
<i><b>2.Hoạt động 1</b><b> : Luyện đọc</b></i>
<i>-Đọc trên bảng, SGK / 126</i>
<i>-Đọc câu ứng dụng</i>
<i>-T treo tranh hỏi: tranh vẽ gì?</i>
<i>-T:hãy đọc câu ứng dụng để hiểu rõ thêm nội</i>
<i>dung tranh</i>
<i>-Tgắn câu ứng dụng</i>
<i>-T chỉnh sửa phát âm cho H</i>
<i><b>2.Hoạt động 2:Luyện viết</b></i>
<i>Bài viết có 4 dịng: ơm, ơm, con tơm , đống</i>
<i>rơm</i>
<i>-T viết mẫu, nói lại cách viết</i>
<i>-T chấm 1 số vở</i>
<i><b>3.Hoạt động 3: Luyện nói</b></i>
<i>-T:các em đã xem trước bài ở nhà , hãy đọc </i>
<i>tên bài luyện nói</i>
<i>-T treo tranh hỏi : tranh vẽ gì?</i>
<i>-T: Trong bữa cơm có những ai?</i>
<i>-T: Một ngày con ăn mấy bữa cơm?Mỗi bữa có</i>
<i>những món gì?</i>
<i>-T bữa sáng con thường ăn gì?</i>
<i>-T ở nhà con ai là người đi chợ, nấu cơm?Ai là</i>
<i>người thu dọn bát đĩa?</i>
<i>-T: Con thích ăn món gì nhất?</i>
<i>-T: Trước khi vào bàn ăn con phải làm gì?</i>
<i>-T: Trước khi ăn cơm con phải làm gì?</i>
<i>T nhận xét, đánh giá.</i>
<i><b>4.Củng cố , dặn dò:</b></i>
<i>-Đọc S /127</i>
<i>-Trò chơi đọc nhanh</i>
<i><b>H: dốm, chôm,sớm, thơm</b></i>
<i>-H đọc c/n , ĐT</i>
<i>H đọc</i>
<i>-H đọc c/n, ĐT</i>
<i>-H trả lời</i>
<i>-H mở vở tập viết, viết từng dịng</i>
<i>theo T</i>
<i>-H nộp vở</i>
<i>-H: Bữa cơm</i>
<i>-H:cả nhà đang ngồi ăn cơm </i>
<i>-H: bà, bố ,mẹ, bạn gái và em bé</i>
<i>-H: thảo luận, cá nhân trình bày </i>
<i>H: rửa tay sạch sẽ</i>
<i>H: mời mọi người ăn cơm</i>
<i>Toán (t58)</i>
<i>-Tiếp tục củng cố, khắc sâu khái niệm về phép cộng.</i>
<i>-Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10.</i>
<i>-Giải được các bài tốn trong thực tế có liên quan đến phép cộng </i>
<i>trong phạm vi 9</i>
<i><b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b></i>
<i>Các mẫu vật. Bộ đồ dùng toán 1.</i>
<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC </b></i>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>I.Kiểm tra bài cũ</b></i>
<i>-T gọi H đọc phép cộng, phép trừ trong </i>
<i>phạm vi 9</i>
<i>-T : cho H làm b/c</i>
<i><b>II.Bài mới</b><b> : + Giới thiệu bài</b></i>
<i>Hơm nay chúng ta sẽ làm quen với dạng tốn</i>
<i>có phép tính cộng trong phạm vi 10.T ghi</i>
<i>bảng</i>
<i>- 2 H đọc</i>
<i>2 H nhắc lại</i>
<i><b>1.Hoạt động 1 :Hướng dẫn H thành lập và</b></i>
<i>ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10</i>
<i>-T dán lên bảng 9 hình vuông, hỏi: Có bao</i>
<i>nhiêu hình vuông?</i>
<i>-T: thêm mấy hình vuông?( T dán 1 hình</i>
<i>vuông)</i>
<i>-T:Hỏi có tất cả có mấy hình vuông?</i>
<i>-T: Tại sao em biết có 10 hình vuông? </i>
<i>-T:Có 9 hình vng thêm 1 hình vng, được</i>
<i>mấy hình vng?</i>
<i>-T:9 thêm 1 được mấy?</i>
<i>-T:9 + 1 bằng mấy?</i>
<i>-T ghi bảng và gọi H đọc</i>
<i> -T: coù 1 hình vuông, thêm 9 hình vuông. Hỏi</i>
<i>có tất cả mấy hình vuông?</i>
<i>-T: 1 thêm 9 được mấy ?</i>
<i>-T: 1 + 9 bằng mấy?</i>
<i>-T : ghi bảng và gọi H đọc</i>
<i>-T:Đặt trên bàn 8 hình vng </i>
<i>-T: lấy thêm 2 hình vng nữa</i>
<i>-T: gọi H đọc (T cài bảng)</i>
<i>-T nêu cho cô kết quả của phép tính 2 + 8 </i>
<i>-H: có 9 hình vng</i>
<i>-H: thêm 1 hình vng</i>
<i>-H:Tất cả có 10 hình vng</i>
<i>-H: em đếm</i>
<i>-H: Có 9 hình vng thêm 1 hình </i>
<i>vng được 10 hình vng</i>
<i>-H: 9 thêm 1 được 10</i>
<i>-H: 9 + 1 bằng 10</i>
<i>-H: 9 + 1 = 10 ( 2 H )</i>
<i>-H: Tất cả có10 hình vng</i>
<i>-H: 1 thêm 9 được 10</i>
<i>-H: 1 + 9 baèng 10</i>
<i>-H: 1 + 9 = 10 ( 2 H)</i>
<i>9 + 1 = 10 ; 1 + 9 = 10 (2H)</i>
<i>-H lấy 8 hình vng để trên bàn</i>
<i>-H: lấy 2 hình vng</i>
<i>-T:cài phép tính 2 + 8 = 10</i>
<i>-T:gọi H đọc lại</i>
<i>-T:Lấy 7 hình vuông</i>
<i>-T:thêm 3 hình vuông</i>
<i>-T: gọi H đặt câu hỏi</i>
<i>-T gọi H nêu phép tính</i>
<i>-T: 3 hình vng thêm 7 hình vng được </i>
<i>bao nhiêu hình vng?-T cài bảng</i>
<i>-T: tiếp tục lấy 6 hình vuông</i>
<i>-T: thêm 4 hình vuông</i>
<i>-T gọi H nêu phép tính</i>
<i>-T cho H nhìn vào phép tính 6 + 4 = 10 nêu </i>
<i>phép tính khác có kết quả là 10</i>
<i>( T cài bảng)</i>
<i>-T:cho H nhận xét 6 + 4 và 4 + 6</i>
<i>-T:có 5 que tính, thêm 5 que tính.Hãy nêu </i>
<i>phép tính tương ứng</i>
<i>-T gọi H đọc ( hàng ngang, hàng dọc)</i>
<i>-T che kết quả cột bên trái , gọi H đọc</i>
<i>-T chỉ cột bên phải hỏi:</i>
<i>+ Mấy cộng 8 bằng 10?</i>
<i>+ 3 cộng mấy bằng 10?</i>
<i>-T che kết quả cột bên phải,gọi H đọc</i>
<i>-T gọi H đọc toàn bài</i>
<i>-2 H : 8 + 2 = 10; 2 + 8 = 10</i>
<i>-H lấy 3 hình vuông</i>
<i>-H: Hỏi có tất cả có mấy hình </i>
<i>vuông?</i>
<i>-H:7 + 3 = 10</i>
<i>-H:3 + 7 = 10</i>
<i>-H lấy 6 hình vuông</i>
<i>-H lấy 4 hình vuông</i>
<i>-2 H: 6 + 4 = 10</i>
<i>-2 H: 4 + 6 = 10</i>
<i>-H: khi đổi chỗ các số trong phép </i>
<i>tính cộng thì kết quả vẫn không </i>
<i>thay đổi</i>
<i>-H: 5 + 5 = 10</i>
<i>-1H: 9 + 1 = 10; 1 + 9 = 10</i>
<i> 8 + 2 = 10; 2 + 8 = 10</i>
<i>-1H: 7 + 3 = 10; 3 + 7 = 10</i>
<i> 6 + 4 = 10; 4 + 6 = 10</i>
<i> 5 + 5 = 10</i>
<i>-1H: 9 + 1 = 10; 8 + 2 = 10</i>
<i> 7 + 3 = 10; 6 + 4 = 10</i>
<i> 5 + 5 = 10</i>
<i>-1 H: 1 + 9 = 10; 2 + 8 = 10</i>
<i> 3 + 7 = 10; 4 + 6 = 10</i>
<i>thi đua mỗi tổ 1 H</i>
<i>+H: 2 + 8 = 10</i>
<i>+H: 3 + 7 = 10</i>
<i>2 H </i>
<i>2H</i>
<i><b>Nghỉ giữa tiết</b></i>
<i><b>2.Hoạt động 2: Thực hành</b></i>
<i>-T gọi H lên bảng chữa bài</i>
<i>-T:khi thực hiện bài này,ta lưu ý điều gì </i>
<i>-T nhận xét</i>
<i>b/-T gọi H đọc yêu cầu bài toán</i>
<i>-T cho cả lớp làm bài</i>
<i>-T cho H đổi vở chữa bài</i>
<i>-T nhận xét</i>
<i><b>3.Củng cố – dặn doø</b></i>
<i>YC HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 10</i>
<i>-H làm 3 bài đầu </i>
<i>-H:Viết các số phải thẳng cột</i>
<i>- H đọc kết quả, nhận xét</i>
<i>H: tính </i>
<i>- H làm bài </i>
<i>- 2 H cựng bn i v</i>
<i><b>Tiếng Việt</b></i>
<i><b>Luyện tập : ôm, ơm.</b></i>
<i><b>I. Yêu cầu : </b></i>
<i>- HS c, vit ỳng cỏc ting có vần : ơm, ơm.</i>
<i>- Mở rộng vốn từ cho HS.</i>
<i><b>II. Lªn líp:</b></i>
<i><b>1. ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b>2. Bài tập ở lớp.</b></i>
<i><b> Bài 1 : Nối từ ngữ đúng hình.</b></i>
<i>HS đọc lại các từ ngữ :</i>
<i>b¸nh cèm, càng tôm, mâm cơm, cái nơm.</i>
<i><b> Bài 2 : Điền vần : ôm hay ơm và thêm dấu thanh cho phù hợp.</b></i>
<i>Cha đang b... xe.</i>
<i>Chị già c...</i>
<i>Bé ăn c...</i>
<i>HS làm bài - chữa bài.</i>
<i>GV quan sát giúp đỡ HS yếu.</i>
<i><b> Bài 3 : Nối từ ngữ thành câu.</b></i>
<i>Sáng sớm trồng chôm chôm.</i>
<i>Cha đào hố bị ốm nặng.</i>
<i>Bà nội có ma rào.</i>
<i>HS làm bài - chữa bài.</i>
<i>HS đọc lại các câu vừa tìm đợc.</i>
<i><b> Bài 4 : HS viết từ.</b></i>
<i> gi· cèm</i>
<i> bi sím</i>
<i><b>3. Cđng cè - dỈn dò</b></i>
<i>- HS tìm tiếng có vần : ôm, ơm.</i>
<i>- Dặn dò HS chuẩn bị cho tiết học sau.</i>
<i><b>Toán Ôn phép cộng trong phạm vi 10</b></i>
<i><b> I. Mục tiêu</b></i>
<i> - HS học thuộc lòng các phép cộng trong phạm vi 10.</i>
<i> - Vận dụng làm bài tập có liên quan đến phép cộng trong phạm vi 10.</i>
<i><b> II. Các hoạt ng dy hc ch yu</b></i>
<i><b> 1,Ôn tập</b></i>
<i> - HS đọc các phép cộng trong phạm vi 10.</i>
<i> - GV ghi lên bảng.</i>
<i> - Yêu cầu HS đọc thuộc lòng.</i>
<i> ?: 10 bằng mấy cộng mấy?....</i>
<i><b>2, Làm bài tập trong vở luyện trang 53.</b></i>
<i>- HS đọc thầm và nêu yêu cầu của bài.</i>
<i>- HS làm lần lợt từng bi.</i>
<i>- GV cùng HS chữa bài,</i>
<i>- GV chÊm 1 sè bµi, nhËn xÐt chung.</i>
<i><b> 3, Lµm bài tập trong vở ô li</b></i>
<i> - HS c thm và nêu yêu cầu của bài.</i>
<i> - HS làm bài, GV quan sát giúp HS yếu</i>
<i> - GV cùng HS chữa bài,</i>
<i> - GV chÊm 1 sè bµi, nhËn xÐt chung.</i>
<i><b>Bµi 1: TÝnh(vë bµi tËp)</b></i>
<i>6 + 4 =</i> <i>4 + 5 =</i>
<i>7 + 3 =</i> <i>2 + 8 =</i>
<i> 5 + 5 =</i> <i>1 + 9 =</i>
<i> *HS khá - giỏi:</i>
<i>Bài 2: DÊu?</i>
<i> 3 + 4 + 3 .... 2 + 4 + 4 5 + 2 + 3...6 + 3 - 2</i>
<i> 5 + 5 .... 4 + 4 6 + 1... 4 + 3</i>
<i> 4, Cñng cố, dặn dò</i>
<i> Thứ năm ngày 3 tháng 12 năm 2009</i>
<i> Aâm nhạc : gv chuyên dạy</i>
<i>Hoïc vần</i>
<i><b>Bài 63: em, êm</b></i>
<i><b> I.MỤC TIÊU, YÊU CẦU</b></i>
<i><b> - H nắm được cấu tạo vần : em, êm</b></i>
<i><b>- H đọc được vần, tiếng, từ khoá : em , êm, con tem, sao đêm.</b></i>
<i><b> - H đọc được các từ có tiếng chứa vần em, êm : trẻ em, que kem, </b></i>
<i><b>ghế đệm, mềm mại…</b></i>
<i><b> II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b></i>
<i><b> -T : Đ D dạy Tiếng Việt, tranh minh hoạ con tem, sao đêm, mẫu vật </b></i>
<i>cho trò chơi</i>
<i> -H : Đ D học Tiếng Việt : bảng cài, bộ chữ</i>
<i><b> III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b></i>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>I.Kieåm tra bài cũ</b></i>
<i>-T cho H đọc : ơm, ơm, chó đốm, chơm chơm,</i>
<i>sáng sớm. Phân tích tiếng</i>
<i>T cho 1H đọc câu và tìm tiếng có vần ơm, </i>
<i>ơm</i>
<i>YC viết Bc : ơm, ơm, chó đốm.</i>
<i><b>II.Bài mới:</b></i>
<i><b>+Giới thiệu bài: Hơm nay các em học 2 </b></i>
<i>vần</i>
<i>H đọc và phân tích tiếng</i>
<i>H đọc và tìm tiếng</i>
<i>Tổ 1 – Tổ 2 – Tổ 3</i>
<i><b>1.Hoạt động 1: Dạy vần em</b></i>
<i>- T treo tranh, hỏi:+ Tranh vẽ gì ?</i>
<i>+ Các con thấy con tem ở đâu?</i>
<i> + Ta có từ khố gì?</i>
<i>- T cài từ khố</i>
<i>-T chỉ từ khóa trong tranh, hỏi:</i>
<i><b>+ Trong từ con tem, tiếng gì đã học rồi?</b></i>
<i><b> Hơm nay ta học tiếng tem ( gắn tiếng tem)</b></i>
<i><b>+ Tiếng tem có âm đầu gì đã học?</b></i>
<i><b>Hơm nay ta học bài vần em.T:Ghi tựa bài</b></i>
<i><b>+ Phân tích vần em</b></i>
<i><b>+ Cài vaàn em</b></i>
<i><b>+ Em nào đánh vần được vần em?</b></i>
<i><b>T đánh vần mẫu lại : e – mờ – em ( lưu ý </b></i>
<i>cách phát âm: Kết thúc vần, miệng khép lại)</i>
<i><b>+ Đọc trơn vần em</b></i>
<i>T sửa cách phát âm cho H </i>
<i><b>+ Hãy phân tích tiếng tem</b></i>
<i><b>+ Cài tiếng tem</b></i>
<i><b>+ Đánh vần tiếng tem</b></i>
<i><b>+ Đọc trơn tiếng tem</b></i>
<i>+ Tháo chữ bỏ vào rổ</i>
<i><b>2.Hoạt động 2: Dạy vần êm</b></i>
<i><b>T chỉ vào vần em và hỏi: Nếu thay âm e </b></i>
<i><b>bằng âm ê ta được vần gì?</b></i>
<i><b>+ Hãy cài vần êm</b></i>
<i><b>T: Ta học vần mới thứ hai, đó là vần êm </b></i>
<i><b>(ghi tựa bài) –T cài vần êm</b></i>
<i><b>T đánh vần mẫu: ê – mờ – êm ( lưu ý cách </b></i>
<i>phát âm)</i>
<i><b>+ Đọc trơn vần êm</b></i>
<i><b>+ Phân tích vần êm</b></i>
<i><b>+ Ghép âm đ với vần êm, ta được tiếng gì?</b></i>
<i><b>+ Hãy cài tiếng đêm.T cài tiếng đêm</b></i>
<i><b>+ Hãy đánh vần tiếng đêm</b></i>
<i><b>+ Đọc trơn tiếng đêm.T sửa phát âm cho H </b></i>
<i>+ Ở trên bao thơ, bán ở bưu </i>
<i>điện</i>
<i>+ con tem</i>
<i><b>+ Tiếng con đã học rồi</b></i>
<i><b>+ Âm t đã học rồi</b></i>
<i><b>+ Vần em có âm e đứng trước, </b></i>
<i><b>âm m đứng sau</b></i>
<i><b>H cài vần em</b></i>
<i><b>H : e – mờ – em </b></i>
<i>+ H đánh vần: cá nhân, </i>
<i>đồngthanh </i>
<i><b>+H đọc trơn vần em( c/n, đt)</b></i>
<i><b>+Tiếng tem có âm t đứng trước,</b></i>
<i><b>vần em đứng sau</b></i>
<i><b>H cài tiếng tem</b></i>
<i><b>+ H đánh vần : tờ – em - tem</b></i>
<i>(c/n, đt) </i>
<i><b>+ H đọc trơn: tem (C/n, ĐT) .</b></i>
<i>H quan sát và trả lời: Ta được </i>
<i><b>vần êm</b></i>
<i><b>+ H cài vần êm</b></i>
<i><b>+ H đánh vần: ê – mờ – êm </b></i>
<i>( cá nhân, đồng thanh)</i>
<i><b>+ H đọc trơn : êm ( c/n, đt)</b></i>
<i><b>+ H : Vần êm có âm ê đứng </b></i>
<i><b>trước, âm m đứng sau</b></i>
<i><b>+ H : Tiếng đêm</b></i>
<i><b>H cài tiếng đêm</b></i>
<i>T treo tranh ,hỏi:+Tranh vẽ quang cảnh </i>
<i>+ Trên bầu trời có cái gì chiếu sáng?</i>
<i>+ Ngôi sao xuất hiện vào lúc nào?</i>
<i><b>+ Em rút ra từ gì? .T gắn từ sao đêm</b></i>
<i>-T chỉ từ khố</i>
<i>-Tchỉ bảng lớp</i>
<i>-T cho so sánh 2 vần.</i>
<i>-T chốt: Chính chỗ khác nhau nên đọc cũng </i>
<i>khác nhau</i>
<i><b>3.Hoạt động 3: Luyện viết</b></i>
<i>a/ Vần em, tem :-Tviết mẫu và nói:Đặt bút </i>
<i>trên đường kẻ1 viếtchữe,viết tiếp chữ m,kết </i>
<i>thúc ngay đường kẻ 2 ,e nối với m ở đầu nét </i>
<i>móc của m</i>
<i>-T:viết vần em đặt bút và kết thúc ở đâu?</i>
<i>-T: e nối với m ở đâu?</i>
<i>Tiếng tem :Đặt bút ngay đường kẻ 2 viết chữ</i>
<i>t, viết tiếp vần em kết thúc ngay đừơng kẻ</i>
<i>2 , t nối với em ở đầu nét xiên của e</i>
<i>-T: t nối với em ở đâu?</i>
<i>b/ Vần êm, đêm :</i>
<i>-T viết mẫu và nói: Đặt bút trên đường kẻ 1</i>
<i>viết ê, viết tiếp chữ m, kết thúc ngay đường</i>
<i>kẻ 2</i>
<i>Tiếng đêm: Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ</i>
<i>đ, viết tiếp vần êm, kết thúc ngay đường kẻ 2</i>
<i><b>4.Củng cố – dặn dị</b></i>
<i>YC HS đọc lại bài</i>
<i><b>TIẾT 2</b></i>
<i><b>1.KTBC : YC HS đọc lại bài tiết trước</b></i>
<i><b>2.Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng</b></i>
<i>-T giới thiệu các từ ứng dụng:</i>
<i><b> trẻ em ghế đệm</b></i>
<i><b> que kem mềm mại</b></i>
<i><b>-T giải thích từ: que kem , ghế đệm</b></i>
<i>+ Tranh vẽ bầu trời</i>
<i><b>+ ngơi sao</b></i>
<i>+ Vào ban đêm</i>
<i>+ Sao đêm</i>
<i><b>- H đọc trơn: sao đêm(c/n,đt)</b></i>
<i>-H đọc vần, tiếng, từ </i>
<i>khố(c/n,đt)</i>
<i><b>H : Giống nhau: đều có âm m </b></i>
<i><b>đứng sau. Khác nhau: em có e </b></i>
<i><b>đứng trước, êm có ê đứng trước</b></i>
<i>H quan sát</i>
<i>H:đặt bút trên ĐK1 kết thúc </i>
<i>ngay ĐK 2</i>
<i>-H: ở đầu nét móc của m</i>
<i>H viết em ( b/c)</i>
<i>H quan saùt</i>
<i>H: ở đầu nét xiên của e</i>
<i>H viết tem ( B.c)</i>
<i>H quan saùt</i>
<i>H viết vần êm (b/c)</i>
<i>H viết đêm (b/c)</i>
<i>H đọc</i>
<i>-T chỉ từng từ</i>
<i><b>-T gạch chân tiếng có vần em , êm</b></i>
<i><b>3.Củng cố – dặn dò</b></i>
<i>T cho H thi đua tìm tiếng có vần mới học</i>
<i><b>TIẾT 3</b></i>
<i><b>1.KTBC : YC HS đọc lại bài tiết trước</b></i>
<i><b>2.Hoạt động 1</b><b> : Luyện đọc</b></i>
<i>-Đọc trên bảng, SGK / 128</i>
<i>-Đọc câu ứng dụng</i>
<i>-T treo tranh hỏi: tranh vẽ gì?</i>
<i>-T:hãy đọc câu ứng dụng để hiểu rõ thêm</i>
<i>nội dung tranh</i>
<i>-Tgắn câu ứng dụng</i>
<i>-T:tìm từ có tiếng có vần mới học( T gạch</i>
<i>chân tiếng H tìm)</i>
<i>-T : chỉ từ khó </i>
<i>-T: gọi H đọc từng cụm từ , từng câu</i>
<i>-T gọi H đọc cả câu ứng dụng</i>
<i>-T chỉnh sửa phát âm cho H</i>
<i><b>2. Hoạt động 2:Luyện viết</b></i>
<i>Bài viết có 4 dòng: em, êâm, con tem, sao đêm</i>
<i>-T viết mẫu , nói lại cách viết</i>
<i>-T chấm 1 số vở</i>
<i><b>3. Hoạt động 3: Luyện nói</b></i>
<i>-T:các em đã xem trước bài ở nhà, hãy đọc </i>
<i>tên bài luyện nói</i>
<i>-T treo tranh hỏi : tranh vẽ ai?</i>
<i>-T: Họ đang làm gì?</i>
<i>-T: Con đốn họ có phải là anh em khơng?</i>
<i>-T: Anh chị em trong nhà cịn gọi là gì?</i>
<i>-T:Nếu là anh hay chị trong nhà, con phải</i>
<i>đối xử với các em như thế nào?</i>
<i>-T: Nếu là em trong nhà con phải đối xử với</i>
<i>anh chị như thế nào ?</i>
<i>-T: Ông bà, cha mẹ mong anh chị em trong</i>
<i>nhà đối xử với nhau như thế nào?</i>
<i>-T: Con coù anh chị em không? Hãy kể tên</i>
<i>anh chị em trong nhà cho các bạn nghe?</i>
<i><b>4.Củng cố , dặn dò:</b></i>
<i><b>H : em ,kem, đệm ,mềm</b></i>
<i>-H đọc c/n , ĐT</i>
<i>-H:con cò bị ngã dưới nước</i>
<i>-H đọc c/n, ĐT</i>
<i>-H: đêm, mềm</i>
<i>-H đọc cá nhân</i>
<i>-H đọc c/n, đt</i>
<i>-H mở vở tập viết, viết từng </i>
<i>dòng theo T</i>
<i>-H nộp vở</i>
<i>-H: Anh chị em trong nhà</i>
<i>-H:anh và em</i>
<i>-H: đang rửa trái cây</i>
<i>-H: thảo luận, cá nhân trình </i>
<i>bày </i>
<i>-Đọc S /129</i>
<i>-Trị chơi đọc nhanh</i>
<i>H: phải thương yêu nhau</i>
<i>H: trả lời cá nhân</i>
<i>H cả lớp tham gia</i>
<i>Tốn</i>
<i><b>LUYỆN TẬP</b></i>
<i><b>I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU </b></i>
<i>- H được củng cố về các bảng cộng đã học.</i>
<i>- So sánh các số trong phạm vi 10</i>
<i>- Viết phép tính thích hợp với tình huống.</i>
<i><b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b></i>
<i>T: ĐDDH, SGK .</i>
<i>H: ĐD học toán, Vở toán.</i>
<i><b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b></i>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>I.Kiểm tra bài cũ</b></i>
<i>-T gọi H đọc phép cộng trong phạm vi 10</i>
<i>-T cho H làm b/c</i>
<i>2 + 5 + 3 = 10 – 2 – 4 = </i>
<i><b>II.Bài mới</b></i>
<i><b>1.Giới thiệu bài :</b></i>
<i>Hôm nay, chúng ta học tiết luyện tập để củng</i>
<i>cố và khắc sâu hơn các kiến thức đã học. T ghi</i>
<i>đầu bài</i>
<i><b>2.Hoạt động 1: Hướng dẫn H lần lượt làm các</b></i>
<i>bài tập trong SGK</i>
<i><b>Bài 1:-T gọi H đọc yêu cầu bài toán</b></i>
<i>-T cho H làm bài .</i>
<i>-T yêu cầu H đổi vở chữa bài</i>
<i>-T gọi H đọc kết quả</i>
<i><b>Bài 2:-T gọi H đọc đầu bài</b></i>
<i>-T cho H làm bảng con</i>
<i>-T nhận xét </i>
<i><b>Bài 3: -T gọi H đọc đề toán</b></i>
<i>-T gọi H nêu cách điền số.</i>
<i>-T gọi H chữa bài</i>
<i>1 H</i>
<i>H làm b/c</i>
<i>-Hquan sát</i>
<i>+H: tính</i>
<i>-H làm bài</i>
<i>-2 H cùng bàn đổi vở kiểm tra</i>
<i>-H đọc tiếp nối</i>
<i>H: Tính</i>
<i>-H làm bc</i>
<i>+H : Điền số vào chỗ chấm</i>
<i>-H làm bài</i>
<i>-H lên bảng điền số</i>
<i><b>Bài 4:-T cho H đọc yêu cầu bài toán</b></i>
<i>-T treo tranh và gọi H nhận xét tranh</i>
<i>-T yêu cầu H nhìn tranh ghi phép tính</i>
<i>-T gọi H nêu phép tính</i>
<i>-T gọi H đặt đề tốn tương ứng với phép tính </i>
<i>bạn vừa nêu</i>
<i><b> 3.Củng coá</b></i>
<i>YC HS đọc bảng cộng trong phạm vi 10</i>
<i>Thi đua làm tính cộng</i>
<i>-H Có 7 con gà, thêm 3 con chạy</i>
<i>đến. Hỏi có tất cả mấy con gà ?</i>
<i> -H: viết phép tính 7 + 3 = 10</i>
<i>- 4 H đọc phép tính vừa ghi</i>
<i>-H nhận xét của bạn</i>
<i>Thứ sáu ngày 4 tháng 12 năm 2009</i>
<i><b>Tập viết (t13)</b></i>
<i><b>Bài 13: nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng,</b></i>
<i>bệnh viện, đom đóm</i>
<i><b>I.Mục tiêu:</b></i>
<i><b>1.Kiến thức : Củng cố kĩ năng viết các từ ứng dụng: nhà trường, bn làng, </b></i>
<i><b>hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đóm</b></i>
<i>2.Kĩ năng : -Tập viết kĩ năng nối chữ cái.</i>
<i> - Kĩ năng viết liền mạch.</i>
<i> -Kĩ năng viết các dấu phụ, dấu thanh đúng vị trí.</i>
<i>3.Thái độ : -Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết , cầm bút, để vở đúng tư </i>
<i>thế.</i>
<i> -Viết nhanh, viết đẹp.</i>
<i><b>II.Đồ dùng dạy học:</b></i>
<i>-GV: -Chữ mẫu các tiếng được phóng to . </i>
<i> -Viết bảng lớp nội dung và cách trình bày theo yêu cầu bài viết.</i>
<i>-HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng.</i>
<i><b> III. Hoạt động dạy học</b><b> : Tiết1 </b></i>
<i><b> 1.Khởi động : Oån định tổ chức ( 1 phút )</b></i>
<i> 2.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút )</i>
<i>-Viết bảng con: con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ riềng, củ </i>
<i>gừng</i>
<i> ( 2 HS lên bảng lớp, cả lớp viết bảng con)</i>
<i>-Nhận xét , ghi điểm</i>
<i> Hoạt động của GV</i> Hoạt động của HS
<i><b> 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :</b></i>
<i> +Mục tiêu: Biết tên bài tập viết hôm nay </i>
<i> +Cách tiến hành : Ghi đề bài</i>
<i><b> Bài 13: nhà trường, bn làng, hiền lành, </b></i>
<i><b>đình làng,bệnh viện, đom đóm </b></i>
<i>. 2.Hoạt động 2 :Quan sát chữ mẫu và viết bảng </i>
<i>con</i>
<i> +Mục tiêu: Củng cố kĩ năng viết các từ ứng dụng</i>
<i>: nhà trường, bn làng, hiền lành, đình </i>
<i>làng,bệnh viện, đom đóm</i>
<i><b>+Cách tiến hành :</b></i>
<i> -GV đưa chữ mẫu </i>
<i> -Đọc vàphân tích cấu tạo từng tiếng ?</i>
<i> -Giảng từ khó</i>
<i> -Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu</i>
<i> -GV viết mẫu </i>
<i> -Hướng dẫn viết bảng con:</i>
<i> GV uốn nắn sửa sai cho HS</i>
<i><b> 3.Hoạt động 3: Thực hành </b></i>
<i><b> +Mục tiêu: Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết</b></i>
<i> +Cách tiến hành : </i>
<i> -Hỏi: Nêu yêu cầu bài viết?</i>
<i> -Cho xem vở mẫu</i>
<i> -Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở</i>
<i> -Hướng dẫn HS viết vở:</i>
<i> Chú ý HS: Bài viết có 6 dịng, khi viết cần nối nét </i>
<i> với nhau ở các con chữ</i>
<i> GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS</i>
<i> yếu kém</i>
<i> -Chấm bài HS đã viết xong</i>
<i> ( Số vở còn lại thu về nhà chấm)</i>
<i> - Nhận xét kết quả bài chấm.</i>
<i><b> 4.Hoạt động cuối: Củng cố , dặn dò</b></i>
<i> -Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết</i>
<i> -Nhận xét giờ học</i>
<i>HS quan sát</i>
<i>4 HS đọc và phân tích</i>
<i>HS viết bảng con:</i>
<i>nhà trường </i>
<i>buôn làng </i>
<i>hiền lành</i>
<i>đình làng </i>
<i>2 HS nêu</i>
<i>HS quan sát</i>
<i>HS làm theo</i>
<i>HS viết vở</i>
<i> -Dặn dò: Về luyện viết ở nhà</i>
<i> Chuẩn bị : Bảng con, vở tập viết để học tốt ở </i>
<i>tiết </i>
<i> Sau.</i>
<i>Tập viết(t14)</i>
<i><b> đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm</b></i>
<i><b>I.MỤC TIÊU</b></i>
<i><b> -Giúp HS nắm được yêu cầu hình dáng, cấu tạo của các chữ: đỏ thắm,</b></i>
<i><b>mầm non, chôm chôm,</b></i>
<i><b> trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm</b></i>
<i> -Giúp HS viết đúng cỡ chữ, nối đúng nét giữa các con chữ, ghi dấu</i>
<i>thanh đúng vị trí</i>
<i> -Rèn HS tính cẩn thận, thẩm mỹ</i>
<i><b>II.CHUẨN BỊ</b></i>
<i>Bảng con được viết sẵn các chữ</i>
<i><b> Chữ viết mẫu các chữ: đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế</b></i>
<i><b>đệm, mũm mĩm</b></i>
<i> Bảng lớp được kẻ sẵn</i>
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>1.Kiểm tra bài cũ</b></i>
<i>-GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho</i>
<i>HS viết lại từ chưa đúng</i>
<i>-Nhận xét</i>
<i><b>2.Bài mới</b></i>
<i><b>a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>Hôm nay ta học bài: đỏ thắm, mầm non,</b></i>
<i><b>chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm.</b></i>
<i>GV viết lên bảng</i>
<i><b>b) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết</b></i>
<i>-GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và</i>
<i>hướng dẫn cách viết</i>
<i><b>+ đỏ thắm:</b></i>
<i>-Từ gì?</i>
<i><b>-Độ cao của các con chữ trong từ “đỏ thắm”?</b></i>
<i>-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?</i>
<i>hiền lành</i>
<i><b>- đỏ thắm</b></i>
<i>-GV viết mẫu</i>
<i>-Cho HS xem bảng mẫu</i>
<i>-Cho HS viết vào bảng</i>
<i><b>+ mầm non:</b></i>
<i>-Từ gì?</i>
<i><b>-Độ cao của các con chữ trong từ “mầm</b></i>
<i><b>non”?</b></i>
<i>-Khoảng cách giữa các tiếng trong một từ?</i>
<i>-GV viết mẫu</i>
<i>-Cho HS xem bảng mẫu</i>
<i>-Cho HS viết vào bảng</i>
<i><b>+ chôm chôm:</b></i>
<i>-Từ gì?</i>
<i><b>-Độ cao của các con chữ trong từ “chôm</b></i>
<i><b>chôm” ?</b></i>
<i>-Khoảng cách giữa các con chữ trong 1 từ?</i>
<i>-GV viết mẫu</i>
<i>-Cho HS xem bảng mẫu</i>
<i>-Cho HS viết vào bảng</i>
<i><b>+ trẻ em:</b></i>
<i>-Từ gì?</i>
<i><b>-Độ cao của các con chữ trong từ “trẻ em”?</b></i>
<i>-Khoảng cách giữa các con chữ trong 1 từ?</i>
<i>-GV viết mẫu</i>
<i>-Cho HS xem bảng mẫu</i>
<i>-Cho HS viết vào bảng</i>
<i><b>+ ghế đệm:</b></i>
<i>-Từ gì?</i>
<i><b>-Độ cao của các con chữ trong từ “ghế đệm”?</b></i>
<i>-Khoảng cách giữa các tiếng trong một từ?</i>
<i>-Cho HS xem bảng mẫu</i>
<i>-Cho HS viết vào bảng</i>
<i><b>+ mũm móm:</b></i>
<i>-Từ gì?</i>
<i><b>-Độ cao của các con chữ trong từ “mũm</b></i>
<i>-Khoảng cách 1 con chữ o</i>
<i>-Viết bảng:</i>
<i><b>- mầm non</b></i>
<i>-Chữ m, â, n, o cao 1 đơn vị</i>
<i>-Khoảng cách 1 con chữ o</i>
<i>-Viết bảng:</i>
<i><b>- chôm chôm</b></i>
<i>-Chữ ch cao 2 đơn vị rưỡi; ô,</i>
<i>m cao 1 đơn vị</i>
<i>-Khoảng cách 1 con chữ o</i>
<i>-Viết bảng:</i>
<i><b>- trẻ em</b></i>
<i>-Chữ tr cao 1 đơn vị rưỡi; </i>
<i>-Khoảng cách 1 con chữ o</i>
<i>-Viết bảng:</i>
<i><b>- ghế đệm</b></i>
<i>-Chữ gh cao 4 đơn vị; chữ ê,</i>
<i>m cao 1 đơn vị; đ cao 2 đơn</i>
<i>vị </i>
<i><b>móm”?</b></i>
<i>-Khoảng cách giữa các tiếng trong một từ?</i>
<i>-GV viết mẫu</i>
<i>-Cho HS xem bảng mẫu</i>
<i>-Cho HS viết vào bảng</i>
<i>Lưu ý những chữ H viết chưa đúng</i>
<i><b>c) Hoạt động 3: Viết vào vở</b></i>
<i>-GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút, cách</i>
<i>đặt vở, tư thế ngồi viết của HS</i>
<i>-Cho HS viết từng dòng vào vở</i>
<i><b>3.Củng cố</b></i>
<i>-Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của</i>
<i>HS</i>
<i>-Nhận xét tiết học</i>
<i><b>4.Dặn dò:</b></i>
<i>-Về nhà luyện viết vào bảng con</i>
<i>-Viết bảng:</i>
<i><b>- mũm móm</b></i>
<i>-Chữ m, u, i cao 1 đơn vị </i>
<i>-Khoảng cách 1 con chữ o</i>
<i>-Viết bảng:</i>
<i>H viết Bc</i>
<i>Viết VTV</i>
<i>Nộp vở</i>
<i>Tốn</i>
<i><b>PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10</b></i>
<i><b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :Sau bài học, giúp H :</b></i>
<i>- Tiếp tục củng cố, khắc sâu khái niệm về phép trừ.</i>
<i>- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10.</i>
<i>- Thực hành đúng phép trừ trong phạm vi 10</i>
<i>- Củng cố cấu tạo số 10 và so sánh số trong phạm vi 10.</i>
<i><b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b></i>
<i>Các mẫu vật. Bộ đồ dùng toán 1.</i>
<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC </b></i>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>I.Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<i>-T yêu cầu H đọc phép cộng trong phạm vi 10</i>
<i><b>II.Bài mới: +Giới thiệu bài</b></i>
<i>Hôm nay chúng ta sẽ thành lập các công thức của</i>
<i>bảng trừ trong phạm vi 10.</i>
<i><b>1.Hoạt động 1: Hướng dẫn H thành lập và ghi nhớ</b></i>
<i>bảng trừ trong phạm vi 10</i>
<i>a/ Hướng dẫn H thành lập công thức </i>
<i> 10 – 1 = 9 và 10 – 9 = 1</i>
<i>-T cài hình, nêu bài tốn : Trên bảng có mấy hình</i>
<i>tam giác?</i>
<i>-T:10 hình tam giác, bớt đi 1 hình .Cịn lại mấy hình</i>
<i>tam giác?</i>
<i>-T:10 trừ 1 bằng mấy?</i>
<i>-T viết cơng thức, gọi H đọc</i>
<i>-T yêu cầu H quan sát hình vẽ, hỏi: 10 hình tam giác,</i>
<i>bớt đi 9 hình. Hỏi cịn lại mấy hình?</i>
<i>-T:10 trừ 9 bằng mấy?</i>
<i>-T viết 10 – 9= 1</i>
<i>-T cho H đọc :10 – 1 = 9 ; 10 – 9 = 1</i>
<i>b/Hướng dẫn H thành lập các công thức </i>
<i>10 – 2 = 8 ; 10 – 8 = 2 ; 10 – 3 = 7 ; </i>
<i>10 – 7 = 3 ; 10 – 6 = 4; 10 – 4 = 6 ;</i>
<i>10 – 5 = 5</i>
<i>Cách tiến hành tương tự như bước a</i>
<i>c/ Hướng dẫn H ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10</i>
<i>-T cho H đọc lại bảng trừ trong phạm vi 10.</i>
<i>-T xố bảng sau đó tổ chức cho cả lớp thi đua lập lại</i>
<i>những cơng thức vừa xố</i>
<i>( khơng theo thứ tự )</i>
<i><b>Nghỉ giữa tiết</b></i>
<i><b>2.Hoạt động 2:Thực hành</b></i>
<i>Bài 1:-T gọi H đọc đề toán</i>
<i>-T yêu cầu cả lớp làm bài</i>
<i>-T gọi H đọc kết quả</i>
<i><b> 3.Củng cố :</b></i>
<i>T cho H chơi trò chơi Điền dấu >, <, =</i>
<i>Nhận xét</i>
<i>-H: 10 hình tam giác</i>
<i>-H: còn 9 hình</i>
<i>-H: 10 trừ 1 bằng 9</i>
<i>-H : 10 – 1 = 9 (1 H)</i>
<i>-H:cịn 1 hình</i>
<i>-H: bằng 1</i>
<i>-H đọc c/n </i>
<i>-H đọc cá nhân </i>
<i>-H thực hiện</i>
<i>-H đọc c/n</i>
<i>-H: tính</i>
<i>-H làm bài</i>
<i>- H đọc kết quả </i>
<i>H thi đua</i>
<i><b>ÔN CÁC VẦN TRONG TUẦN</b></i>
<i><b>I.MỤC ĐÍCH</b></i>
<i><b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b></i>
<i>GV : Bảng phụ ghi các âm vần</i>
<i>HS : bảng con</i>
<i><b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b></i>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>2.Ôn các vần </b></i>
<i>- Trong tuần 4 các em đã học những âm gì ?</i>
<i>-T ghi các vần đã học.</i>
<i>-HD ôn tập các vần</i>
<i><b>3.Luyện viết</b></i>
<i>-HD viết bảng con các âm, vần</i>
<i>-Tìm chữ có âm vừa học.</i>
<i><b>4.Củng cố</b></i>
<i>Tổ chức thi đua</i>
<i>Nhận xét </i>
<i>-H trả lời : om.am,ăm, âm , ôm, </i>
<i>ơm,em, êm</i>
<i>-H : đọc các vần theo tổ, dãy bàn, cá </i>
<i>nhân.</i>
<i>-Viết bảng con</i>
<i>-3 tổ thi đua viết aõm</i>
<i><b>Tiết 2 : Toán</b></i>
<i><b>Luyện tập : Phép trừ trong phạm vi 10</b></i>
<i>- HS làm thành thạo các phép tính trừ trong phạm vi 10.</i>
<i>- Viết phép tính thích hợp.</i>
<i><b>II. Lên lớp :</b></i>
<i><b>1. n nh t chc.</b></i>
<i><b>2. Bài tập ở lớp.</b></i>
<i><b> Bµi 1 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm.</b></i>
<i>10 - ... < 1 10 - ... = 6</i>
<i>10 - ... > 9 10 - ... = 3</i>
<i>HS làm bài - chữa bài.</i>
<i>GV quan sỏt giỳp HS yếu.</i>
<i><b> Bài 2 : Số</b></i>
<i> -7 +5 +2 - 4</i>
<i> HS lµm bµi - chữa bài.</i>
<i>GV quan sỏt giỳp HS yu.</i>
<i><b> Bài 3: Viết phép tính thích hợp.</b></i>
<i>Cã : 10 qu¶ cam</i>
<i>Cho : 4 qu¶ cam</i>
<i> Còn : ... quả cam? </i>
<i> - HS làm bài - đổi vở kiểm tra bài của bạn.</i>
<i><b> 3. Củng cố - dặn dò:</b></i>