Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

bộ giáo dục và đào tạo page 3 họ tên thí sinh số báo danh điểm lời phê i phần chung câu 1 sắp xếp các đồng phân sau đây theo chiều tính bazơ tăng dần a metylamin b amoniac c điphenylamin d

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.79 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Họ, tên thí sinh:...
Số báo danh:...Điểm:...Lời phê:...
<i>I. Phần chung</i>


<b>Câu 1:</b> Sắp xếp các đồng phân sau đây theo chiều tính bazơ tăng dần.


(a) metylamin, (b) amoniac, (c) điphenylamin, (d) đimetylamin, (e) NaOH, (f) anilin


<b>A. </b>(a) < (c) < (d) < (e) < (b) < ( f) <b>B. </b>(c) < (f) < (b) < (a) < (d) < ( e)


<b>C. </b>(a) < (c) < (e) < (d) < (b) < ( f) <b>D. </b>(a) < (b) < (f) < (d) < (c) < ( e)


<b>Câu 2:</b> Cho 4,32 gam Al thì khử hết bao nhiêu gam oxit sắt từ . Biết sản phẩm cuối cùng là Fe


<b>A. </b>13,92 gam <b>B. </b>20,88 gam <b>C. </b>83,52 gam <b>D. </b>41,76 gam


<b>Câu 3:</b> Cho 0,01 mol aminoaxit (A) tác dụng đủ với 80 ml dd HCl 0,125 M. Cơ cạn thì thu được 1,835 gam
muối. Khối lượng phân tử của (A) là ?


<b>A. </b>150 <b>B. </b>120 <b>C. </b>97 <b>D. </b>147


<b>Câu 4:</b> Các phát biểu đúng về peptit và protein là ?
(1). Liên kết peptit là liên kết


–CO-NH-(2). Số liên kết peptit trong phân tử peptit có n gốc amino axit là n-1
(3). Cho peptit Gly-Ala-Gly-Gly-Val thuộc loại tetrapeptit


(4). Protein là những polipeptit có phân tử khối lớn từ vài chục nghìn đến hàng triệu đvC
(5). Protein cịn gọi là abumin( lịng trắng trứng)


(6). Protein chỉ có trong động vật



<b>A. </b>(1), (2), (4) <b>B. </b>(1), (3), (4), (5), (6)


<b>C. </b>(1), (2), (3) (4), (5), (6) <b>D. </b>(3), (5), (6)


<b>Câu 5:</b> Cho dung dịch gồm các muối: FeCl2, MgCl2, AlCl3 tác dụng hoàn toàn với dd NaOH dư, lọc lấy kết tủa
đem nhiệt phân trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thì thu được chất rắn là ?


<b>A. </b>Fe2O3, MgO <b>B. </b>FeO, MgO, Al2O3


<b>C. </b>FeO, MgO <b>D. </b>Fe2O3, MgO, Al2O3


<b>Câu 6:</b> Cho hỗn hợp Fe, Ag, Cu. Chọn thuốc thử để tách Ag nguyên lượng ra khỏi hỗn hợp là ?


<b>A. </b>dd CuSO4 <b>B. </b>dd HCl <b>C. </b>dd AgNO3 <b>D. </b>dd FeCl3


<b>Câu 7:</b> Cho V lít dd NaOH 0,2 M vào dd chứa 0,15 mol AlCl3 thu được 9,36 gam kết tủa. Giá trị của V là ?


<b>A. </b>1,8 lít <b>B. </b>0,6 lít <b>C. </b>2,4 lít <b>D. </b>2,2 lít


<b>Câu 8:</b> Dung dịch FeSO4 và dung dịch CuSO4 đều tác dụng được với


<b>A. </b>Ag. <b>B. </b>Fe. <b>C. </b>Cu. <b>D. </b>Zn


<b>Câu 9:</b> Cho các chất: Fe(NO3)3, Fe, AgNO3, Cu. Số cặp chất tác dụng với nhau có xảy ra phương trình phản
ứng là ?


<b>A. </b>4 <b>B. </b>3 <b>C. </b>5 <b>D. </b>2


<b>Câu 10:</b> Hợp chất của nguyên tố nào thải ra trong sinh hoạt gây thủng tầng ozon?



<b>A. </b>Cacbon <b>B. </b>Nitơ <b>C. </b>Clo <b>D. </b>Lưu huỳnh


<b>Câu 11:</b> Để phân biệt được các dd mất nhãn: abumin, Glucozơ, ancol etylic, glixerol chỉ cần dùng 1 thuốc thử
nào ?


<b>A. </b>AgNO3/NH3 <b>B. </b>Cu(OH)2/OH- <b><sub>C. </sub></b><sub>dd HNO3</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>Quỳ tím</sub>


<b>Câu 12:</b> Lấy thanh kim loại R hóa trị II nhúng vào 250 ml dd CuSO4 1,4 M. Sau khi phản ứng hoàn toàn nhận
thấy khối lượng thanh kim loại R giảm 0,35 gam. Xác định kim loại R.


<b>A. </b>Fe(56) <b>B. </b>Cr(52) <b>C. </b>Mg(24) <b>D. </b>Zn(65)


<b>Câu 13:</b> Nhóm chất nào đều có tính lưỡng tính ?


<b>A. </b>H2N-CH(CH3)-COOH, Fe(OH)3, Ca(HCO3)2


<b>B. </b>H2N-CH2-COOH, Cr2O3, NaHCO3


<b>C. </b>C6H5-NH2, Al(OH)3, Cr(OH)3


<b>D. </b>H2N-(CH2)6-NH2, Zn(OH)2, Al2O3


<b>Câu 14:</b> Cho một loại tinh bột và một loại PE có KLPT trung bình tương ứng là: 172530 đvC và 280000 đvC.
Số mắc xích tương ứng trong mỗi loại polime trên là ?


<b>A. </b>1065 và 10000 <b>B. </b>1065 và 560000 <b>C. </b>10000 và 1065 <b>D. </b>10065 và 10000


<b>Câu 15:</b> Cho 7,168 lít CO2 đkc vào 140 ml dd Ca(OH)2 2 M. Tính khối lượng kết tủa?



<b>A. </b>32 gam <b>B. </b>4 gam <b>C. </b>24 gam <b>D. </b>28 gam


<b>Câu 16:</b> Cho 16,74 gam anilin tác dụng hồn tồn với dd Br2 tính m kết tủa thu được?


<b>A. </b>118,8 gam <b>B. </b>59,4 gam <b>C. </b>19,8 gam <b>D. </b>29,7 gam


<b>Câu 17:</b> Nhóm kim loại nào có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện ?


<b>A. </b>Fe, Cr, Cu <b>B. </b>Al, Na, Cu <b>C. </b>Ag, K, Fe <b>D. </b>Mg, Cu, Fe


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 18:</b> Tính dẫn điện theo chiều tăng dần là ?


<b>A. </b>Fe < Ag < Cu <b>B. </b>Cu < Ag < Fe <b>C. </b>Fe < Cu < Ag <b>D. </b>Ag < Cu < Fe


<b>Câu 19:</b> Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 80% thu được sản phẩm là CO2 và ancol etylic. Lấy lượng CO2
trên qua dd nước vôi trong dư thì thu được 18 gam kết tủa. Tính m?


<b>A. </b>6,2 gam <b>B. </b>32,4 gam <b>C. </b>20,25 gam <b>D. </b>12,96 gam


<b>Câu 20:</b> Thủy phân tristearin trong môi trường kiềm NaOH thu được sản phẩm là ?


<b>A. </b>natristearat và etylenglicol <b>B. </b>kalistearat và glixerol


<b>C. </b>natrioleat và glixerol <b>D. </b>natristearat và glixerol


<b>Câu 21:</b> Cần 120 ml dd KOH 0,2 M để trung hòa 224 gam chất béo. Tính chỉ số axit của chất béo ?


<b>A. </b>6 <b>B. </b>7 <b>C. </b>5 <b>D. </b>8


<b>Câu 22:</b> Lấy 7,04 gam este C4H8O2 xà phịng hóa trong mơi trường NaOH đủ thì thu được 6,56 gam muối.


Cơng thức cấu tạo của este là ?


<b>A. </b>C2H5COOCH3 <b>B. </b>HCOOCH(CH3)2


<b>C. </b>CH3COOC2H5 <b>D. </b>HCOOCH2-CH2-CH3


<b>Câu 23:</b> Cho pứ : Zn + Cu 2+<sub> → Zn</sub>2+<sub> + Cu. Phát biểu nào sai về phản ứng ?</sub>


<b>A. </b>Tính oxi hóa Zn2+<sub> < Cu </sub>2+ <b><sub>B. </sub></b><sub>Zn oxi hóa được Cu</sub>2+


<b>C. </b>Cu2+<sub> oxi hóa được Zn</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>Tính khử Zn > Cu</sub>


<b>Câu 24:</b> Cho 25 gam hỗn hợp bột gồm 5 oxit kim loại ZnO, FeO, Fe3O4, MgO, Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 200
ml dung dịch HCl 2M. Kết thúc phản ứng, khối lượng muối có trong dung dịch X là


<b>A. </b>38 . <b>B. </b>39,6 g. <b>C. </b>36g. <b>D. </b>39,2g.


<b>Câu 25:</b> Chất nào khơng có khả năng tham gia phản ứng thủy phân?


<b>A. </b>saccarozơ <b>B. </b>fructozơ <b>C. </b>tinh bột <b>D. </b>xenlulozơ


<b>Câu 26:</b> Xác định khối lượng phân tử gần đúng của Protein X có 0,16 % lưu huỳnh, biết rằng các 1 phân tử
Protein chỉ chứa 1 nguyên tử lưu huỳnh.


<b>A. </b>50 đvC <b>B. </b>20000 đvC <b>C. </b>50000 đvC. <b>D. </b>2000 đvC


<b>Câu 27:</b> Cho các polime: (a) nilon-6,6; (b) PVC; (c) cao su buna; (d) polipeptit; (e) thủy tinh hữu cơ. Chất nào
được điều chế bằng phương pháp trùng hợp ?


<b>A. </b>(b), ( (d), (e) <b>B. </b>(b), (c), (e) <b>C. </b>(b), (c) <b>D. </b>(a), (b), (c), (e)



<b>Câu 28:</b> Cho các phát biểu


(a) Nguyên tắc sản xuất gang là làm giảm hàm lượng các tạp chất C, Si, Mn, S.. có trong quặng sắt bằng
cách oxi hóa chúng rồi loại bỏ


(b) Nguyên tắc sản xuất thép là thực hiện quá trình khử quặng sắt oxit bằng than cốc trong lị cao
(c) Hàm lượng %C có trong thép là 0,01- 2%.


Phát biểu đúng là ?


<b>A. </b>Không có phát biểu đúng <b>B. </b>(a), (b), (c)


<b>C. </b>( a), (b) <b>D. </b>(c)


<b>Câu 29:</b> Hạn chế của xà phòng là ?


<b>A. </b>làm hại mơi trường do khó phân hủy <b>B. </b>tốn xà phòng khi dùng phải với nước cứng


<b>C. </b>nguyên liệu sản xuất khó kiếm <b>D. </b>gây hại cho da


<b>Câu 30:</b> Phân tử polime bao gồm sự lặp đi lặp lại của rất nhiều các


<b>A. </b>monome <b>B. </b>đọan mạch <b>C. </b>nguyên tố <b>D. </b>mắt xích cấu trúc


<b>Câu 31:</b> Cho este có cơng thức phân tử là C4H8O2 được tạo ra bởi ancol metylic. Tên của este là ?


<b>A. </b>propyl fomat <b>B. </b>etylaxetat <b>C. </b>metyl propionat <b>D. </b>isopropyl fomat


<b>Câu 32:</b> Cho công thức amino axit là C3H7NO2. Số đồng phân aminoaxit là ?



<b>A. </b>3 <b>B. </b>5 <b>C. </b>4 <b>D. </b>2


<b>II. Phần Riêng/</b>


A/ Dành cho chương trình cơ bản


<b>Câu 1:</b> Việc làm nào sau đây phản khoa học.


<b>A. </b>Để bảo vệ khung cửa bằng thép cần sơn 1 lớp để cách li với môi trường


<b>B. </b>Bảo quản Na trong dầu hỏa


<b>C. </b>Động cơ xe máy đang nóng tạt nước lạnh vào để nhanh nguội máy


<b>D. </b>Ngâm Fe trong FeCl2


<b>Câu 2:</b> Cho 1,75 gam hỗn hợp kim loại Fe, Al, Zn tan hòan tồn trong dung dịch HCl, thu được 1,12 lít khí H2


(đktc). Cô cạn dung dịch khối lượng muối khan thu được là:


<b>A. </b>5,3 gam. <b>B. </b>5,2 gam. <b>C. </b>5 gam. <b>D. </b>5,5 gam


<b>Câu 3:</b> Để điều chế 1,08g Ag cần điện phân dung dịch AgNO3 trong thời gian bao lâu với cường độ I = 5,36A


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. </b>60 phút <b>B. </b>20 phút <b>C. </b>30 phút <b>D. </b>3 phút


<b>Câu 4:</b> Trường hợp không xảy ra phản ứng với NaHCO3 khi :


<b>A. </b>tác dụng với CO2. <b>B. </b>đun nóng.



<b>C. </b>tác dụng với NaOH. <b>D. </b>tác dụng với CH3COOH


<b>Câu 5:</b> Cặp chất khơngxảy ra phản ứng hố học là


<b>A. </b>Cu + dung dịch FeCl3. <b>B. </b>Cu + dung dịch FeCl2.


<b>C. </b>Fe + dung dịch FeCl3. <b>D. </b>Fe + dung dịch HCl.


<b>Câu 6:</b> Cho 4 chất rắn: BaSO4, Na2SO4, Na2CO3, CaCO3. Chọn nhóm thuốc thử để nhận biết chúng ?


<b>A. </b>H2O, CO2 <b>B. </b>H2O, HCl <b>C. </b>CaCl2, Na2CO3 <b>D. </b>HCl, CO2


<b>Câu 7:</b> Ngun tử Fe có Z = 26, cấu hình e của Fe3+<sub> là</sub>


<b>A. </b>[Ar ] 3d5<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>[Ar ] 4s</sub>2<sub>3d</sub>6<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>[Ar ] 3d</sub>6 <sub>4s</sub>2<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>[Ar ]</sub><sub>3d</sub>5


<b>Câu 8:</b> Phương pháp sản xuất xà phòng là ?


<b>A. </b>Lấy axit béo tác dụng với dd kiềm NaOH, đun sôi ở t 0 <sub>cao.</sub>


<b>B. </b>Lấy sản phẩm chưng cất từ dầu mỏ cho tác dụng với Na2CO3


<b>C. </b>Đun chất béo với dd kiềm NaOH trong các thùng kín ở nhiệt độ cao


<b>D. </b>Lấy mỡ động vật tác dụng với dd hỗn hợp gồm NaOH, KOH


<b>B/ </b> Dành cho chương trình nâng cao


<b>Câu 1:</b> Một protein có chứa 0,312 % kali. Biết 1 phân tử protein này có chứa 1 nguyên tử kali. Xác định khối


lượng phân tử của protein?


<b>A. </b>14000 <b>B. </b>15400 <b>C. </b>13500 <b>D. </b>12500


<b>Câu 2:</b> Lấy 7,68 gam Mg tác dụng hết với dd HNO3 thu được 3,584 lít NO (đkc). Cơ cạn cẩn thận thì thu được
bao nhiêu gam muối?


<b>A. </b>48,96 gam <b>B. </b>43,76 gam <b>C. </b>39,86 gam <b>D. </b>47,36 gam


<b>Câu 3:</b> Dãy gồm các chất nào sau đây không bị thủy phân ?


<b>A. </b>Glucozơ, etyl fomat, fructozơ <b>B. </b>Glucozơ, axit axetic, saccarozơ


<b>C. </b>isoamyl axetat, axit axetic, fructozơ <b>D. </b>Glucozơ, axit axetic, fructozơ


<b>Câu 4:</b> Lần lượt cho từ dd NH3 đến dư vào các dd riêng biệt sau: Fe(NO3)3, Zn(NO3)2, AgNO3, Cu(NO3)2. Số
trường hợp thu được kết tủa là:/


<b>A. </b>4 <b>B. </b>1 <b>C. </b>3 <b>D. </b>2


<b>Câu 5:</b> Cho <i>EAg</i> <i>Ag</i> 0,8<i>V</i>


0


/ 


 ;

<i>E</i>

<i>V</i>



<i>Ni</i>



<i>Ni</i>

0

,

26



0
/


2

. Tính suất điện động của pin Ni-Ag


<b>A. </b>1,06 V <b>B. </b>5,4 V <b>C. </b>4,8 V <b>D. </b>5,04 V


<b>Câu 6:</b> Biết 0,08 mol amino axit (X) tác dụng với đủ với 0,08 mol NaOH thì tạo ra muối (Y). Lượng muối (Y)
này lại tác dụng vừa đủ với 0,24 mol HCl thì thu được19,96 gam muối. Xác định cơng thức của amino axit.


<b>A. </b>C2H5O2N <b>B. </b>C4H10O2N2 <b>C. </b>C6H13O2N2 <b>D. </b>C3H7O2N


<b>Câu 7:</b> Cho Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm NaNO3 và H2SO4 lỗng sẽ giải phóng khí nào sau đây?


<b>A. </b>N2O. <b>B. </b>NH3. <b>C. </b>NO. <b>D. </b>NO2.


<b>Câu 8:</b> Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol metylamin (CH3NH2), thu được sản phẩm có chứa V lít N2 (đkc). Giá trị V
là ?


<b>A. </b>3,36 lít <b>B. </b>1,12 lít <b>C. </b>2,24 lít <b>D. </b>4,48 lít


111111 22 3 43444 V5 6 7 8 V9 10


3444


11 12 13 14 15 16 17 18 19 20


21 22 23 24 25 26 27 28 29 30



31 32 1(<i><b>riêng</b></i>) 2 3 4 5 6 7 8


1111




</div>

<!--links-->

×