Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

bai 40da dang va dac diem chung cua bo sat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.26 MB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ LÊ TẤN BÊ</b>


<b>TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ LÊ TẤN BÊ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>? Nêu đặc điểm thích nghi với đời sống ở cạn của thằn lằn. </b>




 <b>Trả lờiTrả lời :</b>
<b>Bộ xương :</b>


<b>- Đốt sống cồ nhiều : cổ linh hoạt, quan sát rộng.</b>


<b>- Cột sống + xương sườn nối với xương mỏ ác  lồng ngực : bảo vệ nội quan & </b>
<b>hô hấp.</b>


<b>- Đốt sống đuôi nhiều : tăng ma sát khi di chuyển.</b>
<b>Tiêu hoá :</b>


<b> Oáng tiêu hoá phân hoá rõ, tuyến tiêu hoá phát triển, ruột già có khả năng </b>
<b>hấp thu lại nước.</b>


<b>Tuần hoàn :</b>


<b> Tim 3 ngăn, tâm thất có vách hụt  máu ít pha, 2 vịng tuần hồn.</b>
<b>Hơ hấp :</b>


<b>- Phổi có nhiều ngăn.</b>


<b>- Hô hấp nhờ sự co dãn của cơ liên sườn.</b>
<b>Bài tiết :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Bài 40 :

<b>ĐA DẠNG & ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA BÒ SÁT </b>

<b>ĐA DẠNG & ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA BÒ SÁT</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Trả lời câu hỏi :</b>


<b>? Lớp bò sát chia làm mấy bộ?</b>


<b>? Mỗi bộ có đặc điểm gì?</b>


<b>? Điểm phân biệt của các bộ?</b>


<b> Lớp bị sát chia làm 3 bộ : bộ có vẩy, cá sấu, rùa.</b>
<b> Bộ có vảy :</b>


<b>- Hàm ngắn có răng, trứng có vỏ dai.</b>


<b>- Có chi, có màng nhỉ rõ : nhóm hình thằn lằn.</b>
<b>- Không chi & màng nhỉ : nhóm hình rắn.</b>


<b> Bộ cá sấu :</b>


<b> Hàm dài, có răng lớn, trứng có vỏ đá vơi, tim 4 ngăn, máu </b>
<b>tươi.</b>


<b> Bộ rùa :</b>


<b>- Có mai & yếm bao bọc.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

 <b>tiểu kết 1 :tiểu kết 1</b>


<b>Bộ có vảy :</b>



<b>- Hàm ngắn có răng, trứng có vỏ dai.</b>


<b>- Có chi, có màng nhỉ rõ : nhóm hình thằn lằn.</b>
<b>- Không chi & màng nhỉ : nhóm hình rắn.</b>


<b>Bộ cá sấu :</b>


<b> Hàm dài, có răng lớn, trứng có vỏ đá vơi, tim 4 ngăn, máu tươi.</b>


<b>Bộ rùa :</b>


<b>- Có mai & yếm bao bọc.</b>


<b>- Hàm ngắn khơng răng, bọc sừng. </b>


<b>II. </b>

<b>CÁC LOÀI KHỦNG LONG :</b>

<b>CÁC LOÀI KHỦNG LONG</b>


<b>Nghiên cứu thơng tin, H40.2 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Trả lời câu hỏi :</b>


<b>? Điều kiện nào giúp bò sát phát triển mạnh?</b>
<b>? Nguyên nhân sự diệt vong của bò sát?</b>


<b>? Tại sao bò sát cở nhỏ còn tồn tại đến ngày nay ?</b>


<b> Điều kiện thuận lợi về môi trường sống, thức ăn, khơng có kẻ </b>


<b>thù & sự cạnh tranh nên chúng phát triển rất đa dạng.</b>



<b> Sự cạnh tranh về thức ăn & nơi ở của chim & thú, khí hậu lạnh, </b>


<b>thiên tai, trứng bị gặm nhấm ăn & sự tấn cơng của thú ăn thịt.</b>


<b> Bị sát cở nhỏ tồn tại nhờ có nơi trú ẩn để tránh rét, dễ tìm thức </b>


<b>ăn hơn.</b>


<b> 1. Sự ra đời & thời đại phồn thịnh của khủng long :</b>


<b> Bò sát xuất hiện 280 – 300 triệu năm, gặp điều kiện thuận lợi về môi </b>
<b>trường sống, thức ăn, khơng có kẻ thù & sự cạnh tranh nên chúng phát </b>
<b>triển rất đa dạng.</b>


<b>2. Sự diệt vong của khủng long :</b>


<b> Sự cạnh tranh về thức ăn & nơi ở của chim & thú, khí hậu lạnh, thiên tai, </b>
<b>trứng bị gặm nhấm ăn & sự tấn công của thú ăn thịt.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>III. </b>

<b>ĐẶC ĐIỂM CHUNG :</b>

<b>ĐẶC ĐIỂM CHUNG</b>



<b>Dựa vào các đại diện trả lời :</b>
<b>? Môi trường sống, da, cổ?</b>


<b>? Hơ hấp, tuần hồn, sinh dục, trứng, sinh sản, nhiệt độ cơ thể?</b>


<b> Sống ở cạn.</b>


<b>- Da khô phủ vẩy sừng.</b>
<b>- Cổ dài, chi yếu, có vuốt.</b>



<b> Màng nhó trong hốc tai.</b>


<b>- Phổi có nhiều vách ngăn.</b>


<b>- Tim có 3 ngăn, tâm thất có vách hụt.</b>


<b>- Có cơ quan giao phối, thụ tinh trong, trứng có </b>
<b>màng dai hay đá vơi, nhiều nỗn hồng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

 <b>Tiểu kết 2Tiểu kết 2</b> <b>:</b>
<b>- Sống ở cạn.</b>


<b>- Da khô phủ vẩy sừng.</b>


<b>- Cổ dài, chi yếu, có vuốt.</b>


<b>- Màng nhó trong hốc tai.</b>
<b>- Phổi có nhiều vách ngăn.</b>


<b>- Tim có 3 ngăn, tâm thất có vách hụt.</b>


<b>- Có cơ quan giao phối, thụ tinh trong, trứng có màng dai hay đá vơi, </b>
<b>nhiều nỗn hồng.</b>


<b>- Là động vật biến nhiệt.</b>

<b>IV. </b>

<b>VAI TRỊ :</b>

<b>VAI TRỊ</b>



<b>Nghiên cứu thơng tin, trả lời : </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> Tiêu diệt sâu bọ.</b>


<b>- Làm thực phẩm, dược phẩm.</b>
<b>- Làm sản phẩm mỹ nghệ.</b>


<b> Cần bảo vệ & gây ni các lồi q.</b>


<b>- Gây độc. </b>


 <b>Tiểu kết 3 :Tiểu kết 3</b>
<b>- Tiêu diệt sâu bọ.</b>


<b>- Làm thực phẩm, dược phẩm.</b>
<b>- Làm sản phẩm mỹ nghệ.</b>


<b> Cần bảo vệ & gây ni các lồi q.</b>


<b>- Gây độc. </b>


<b> Biện pháp bảo vệ & gây nuôi như thế nào? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Đánh dấu trước câu đúng :</b>


<b>4.1 Trong lớp bị sát, bộ có mơi trường hoạt động phong phú </b>
<b>nhất :</b>


<b>a. Bộ đầu mỏ.</b> <b>b. Bộ rùa.</b>
<b>c. Bộ cá sấu.</b> <b>d. Bộ có vảy.</b>
<b>4.2 Cấu tạo ngồi của bộ rùa :</b>



<b>a. Hàm có răng nhỏ, có mai & yếm.</b>
<b>b. Hàm rất dài, có nhiều răng lớn.</b>
<b> c. Hàm khơng răng, có mai & yếm.</b>


<b> d. Hàm có răng, trứng có màng dai bao bọc.</b>
<b>4.3 Đại diện dưới đây xếp vào bộ có vảy :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>

<!--links-->

×