Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

m• ký hiöu §ò thi häc sinh giái líp 9 phòng gd đt yên khánh trường thcs khánh nhạc đề thi học sinh giỏi lớp 9 năm học 2009 2010 môn hóa học thời gian làm bài 150 phút đề thi gồm 05 câu 01 trang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.37 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GD & ĐT YÊN KHÁNH</b>


<b>TRƯỜNG THCS KHÁNH NHẠC</b> <b>ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9<sub>Năm học 2009 - 2010 </sub></b>


<b>Mơn : Hóa học</b>


<i>Thời gian làm bài : 150 phút</i>
( Đề thi gồm 05 câu, 01 trang )


<b>Bài 1: </b>( 4điểm)


Hồn thành các phương trình hoá học theo sơ đồ sau , ghi rõ điều kiện ( nếu có):
a) Fe

<sub> FeCl</sub>2

Fe(OH)2

Fe(OH)3

Fe2O3

Fe2(SO4)3

FeCl3


Fe(NO3)3

Fe


b) Cácbonđioxit

<sub> Tinh bột </sub>

<sub> Glucozơ </sub>

<sub>Rượu etylic </sub>

<sub> Axitaxetic </sub>

<sub>Natriaxetat</sub>

Metan

Metylclorua

Điclometan


<b>Bài 2</b>: ( 5điểm)


Cho hỗn hợp A gồm :Fe3O4, Al2O3,Al,Fe,Cu tác dụng với ddHCl dư, thu được ddB, khí
C và chất rắn D. Hồ D trong ddH2SO4 đặc,nóng,dư, thu được khí E. Sục từ từ khí E vào
dd nước vôi trong thu được kết tủa X và ddY. Cho ddNaOH dư vào dd Y lại thấy xuất
hiện kết tủa X. Cho từ từ ddNaOH vào ddB cho đến dư thu được kết tủa Z.


Hãy viết các phương trình hố học xảy ra trong thí nghiệm trên.


<b>Bài 3</b>: ( 4điểm)


a) Có 5 ống nghiệm được đánh số thứ tự 1, 2, 3 , 4, 5 .Mỗi ống đựng 1 trong 5 dd
sau đây: Na2CO3, BaCl2, HCl, H2SO4, NaCl. Nếu lấy ống nghiệm 2 đổ vào ống nghiệm


1 thấy có kết tủa ; lấy ống 2 đổ vào ống 3 thấy có khí thốt ra, lấy ống 1 đổ vào ống 5
thấy có kết tuỷ. Hỏi ống nào đựng dd gì?


b) Metan bị lẫn một ít tạp chất là CO2 , C2H4, C2H2. Trình bày phương pháp hố
học để loại hết tạp chất khỏi metan .


<b>Bài 4:</b> ( 4điểm)


Cho 27,4 gam Bari vào 400 gam dd CuSO4 3,2% thu được khí A, kết tủa B và ddC.
a) Tính thể tích khí A ( ở đktc).


b) Nung kết tủa B ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thì thu được bao
nhiêu gam chất rắn?


c) Tính nồng độ % của chất tan trong ddC.


<b>Bài 5:</b> ( 3điểm)


Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam hợp chất hữu cơ Y chứa C,H, O cần vừa đủ 5,6 lít khí o xi
(ở đktc), thu được khí CO2 và hơi nước với thể tích băng nhau.


a) Xác định công thức phân tử của Y, biết rằng khối lượng phân tử của Y là 88
đvC.


b) Cho 4,4 gam Y tác dụng hoàn toàn với một lượng vừa đủ ddNaOH sau đó làm
bay hơi hỗn hợp thu được m1 gam hơi của một rượu đơn chức và m2 gam muối của một
a xit hữu cơ đơn chức. Số nguyên tử các bon ở trong rượu và trong a xit thu được là
bằng nhau . Hãy xác định công thức cấu tạo và tên gọi của Y . Tính khối lượng m1 và
m2.



cho H = 1; C = 12; O = 16; K = 39; Ca = 40; Ba = 137
<i><b>thí sinh được sử dụng bảng tuần hồn các ngun tố hố học</b></i>


--- hết

<b> </b>



<i><b> </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>PHÒNG GD & ĐT YÊN KHÁNH</b>


<b>TRƯỜNG THCS KHÁNH NHẠC</b> <b>HD CHẤM THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9<sub>Năm học 2009 - 2010 </sub></b>


<b>Mơn : Hóa học</b>


<i>Thời gian làm bài : 150 phút</i>


<b>Câu</b> <b>ĐÁP ÁN</b> <b>điểm</b>


<b>1.a</b>


<b>(2 đ)</b> Fe + 2HCl


<sub> FeCl</sub><sub>2</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub>


FeCl2 + 2NaOH

Fe (OH)2 + 2 NaCl
4Fe(OH)2 + 2H2O +O2 <i>to</i> 4Fe(OH)3
2Fe(OH)3 <i>to</i> Fe2O3 + 3H2O


Fe2O3 + 3H2SO4

Fe2(SO4)3 + 3H2O
Fe2(SO4)3 +3 BaCl2

2FeCl3 +3BaSO4

FeCl3 + 3AgNO3

Fe(NO3)3 + 3AgCl
2Fe(NO3)3 +3Mg

3Mg(NO3)2 + 2Fe


0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ


<b>1. b</b>
<b>(2 đ)</b>


6n CO2 +5n H2O as ,<b>xt</b> (C6H10O5)n + 6n O2
(C6H10O5)n + nH2O <i>axit</i> ,<i>t</i>0 nC6H12O6
C6H12O6 men  2C2H5OH + 2CO2
C2H5OH + O2  CH3COOH +H2O


CH3COOH + NaOH

CH3COONa + H2O
CH3COONa + NaOHrắn <i>CaO</i> ,<i>t</i>0 CH4 + Na2CO3
CH4 + Cl2 <i>as</i> CH3Cl + HCl


CH3Cl + Cl2 <i>as</i> CH2Cl2 + HCl


0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ


0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ


<b>2.</b>
<b>(5 đ)</b>


* A +ddHCl dư <sub> ddB + khíC +chất rắnD</sub>


Fe3O4 + 8HCl  FeCl2 +2 FeCl3 + 4H2O
Al2O3 + 6HCl  2AlCl3 + 3H2O


2Al + 6HCl  <sub> 2AlCl</sub><sub>3</sub><sub> + 3H</sub><sub>2</sub>


Fe + 2HCl <sub> FeCl</sub><sub>2</sub><sub> +H</sub><sub>2</sub>


Cu +2 FeCl3  CuCl2 +2FeCl2


Do HCl dư nên ddB chứa: CuCl2 , FeCl2, AlCl3, HCl dư
khíC l à H2, chất rắnD l à Cu


0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
* D + ddH2SO4 đặc,nóng,dư  Kh í E l à SO2


Cu + 2H2SO4 đặc <i>to</i> Cu SO4 + SO2 + 2H2O 0,25 đ
0,75 đ


* Ca(OH)2 + SO2  CaSO3 + H2O


CaSO3 + SO2 + H2O  Ca(HSO3)2


0,25 đ
0,25 đ


Men giấm


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Kết tủa X là CaSO3 ;dd Y chứa Ca(HSO3)2 0,5 đ
* dd Y + ddNaOH dư


Ca(HSO3)2 + 2NaOH  Na2SO3 + CaSO3 + 2 H2O


0,25 đ
0,75 đ
* ddB + ddNaOH dư


HCl + NaOH <sub> NaCl + H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>


FeCl2 + 2NaOH  2NaCl + Fe(OH)2
AlCl3 + 3NaOH  3NaCl + Al(OH)3
Al(OH)3+ NaOH  NaAlO2 + 2 H2O
CuCl2 + 2NaOH  2NaCl + Cu(OH)2
Kết tủa Z gồm: Fe(OH)2 ,Cu(OH)2


0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ



<b>3.</b>


<b>(4 đ)</b> a) Trong 5 dd : Na


2CO3, BaCl2, HCl, H2SO4, NaCl.Chỉ có BaCl2 tạo
thành kết tủa với Na2CO3, H2SO4


BaCl2 + Na2CO3  BaCO3 + 2NaCl
BaCl2 + H2SO4  BaSO4 + 2 HCl


Như vậy ống 1 phải là BaCl2; ống 2 phải là Na2CO3 vì khi cho vào ống
3 có khí bay ra , và ống 3 phải là HCl .


Na2CO3 + 2 HCl  2NaCl + H2O + CO2
Ống nghiệm 4 là H2SO4 , ống 5 là NaCl


0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
b) Cho toàn bộ hỗn hợp khí đi qua bình đựng nước brom dư, lúc đó


loại hết C2H4, C2H2 nhờ phản ứng:
C2H4 + Br2 H 2<i>O</i> C2H4Br2



C2H2 + 2Br2  H2<i>O</i> C


2H2Br4


Cho khí cịn lại qua bình đựng dd kiềm dư loại được khí CO2 bằng
phản ứng:


CO2 +2NaOH  Na2CO3 + H2O
Khí cịn lại là CH4 nguyên chất


0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ


<b>4.</b>


<b>(4 đ)</b> Các phản ứng xảy ra:


Ba + 2H2O  Ba(OH)2 + H2  (1)
Ba(OH)2 + Cu SO4  BaSO4 + Cu(OH)2  (2)
Cu(OH)2 <i>to</i> CuO + H2O (3)


0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ


0,25 đ
a)nBa = 27, 4


137 = 0,2 mol ; nCuSO<b>4</b> =


400.3, 2


100.160 = 0,08 mol


Theo phản ứng (1) : nH<b>2</b> nBaSO<b>4</b> nBa= 0,2 mol


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>2</b>


H


V <sub>= </sub><sub> </sub><sub>0,2 . 22,4 = 4,48 lít</sub>


b)Theo các phản ứng (2), (3) chất rắn gồm BaSO4 , CuO , vì
Ba(OH)2 dư nên


<b>4</b>


<b>4</b> CuSO


BaSO n


n  <sub> = n</sub><sub>Cu </sub><sub> = n</sub><sub>CuO</sub><sub> = 0,08 mol</sub>


Khối lượng chất rắn bằng : 0,08 . 233 + 0,08. 80 = 25,04 gam.



0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
c)Trong ddC chỉ còn Ba(OH)2


Khối lượng ddC bằng tổng khối lượng các chất ban đầu trừ đi lượng H2
bay ra và lượng kết tủa.


Vậy C%(ddBa<i><b>(</b></i>OH<i><b>)</b></i><b>2</b>) = <sub>(</sub><sub>400</sub> <sub>27</sub><sub>,</sub><sub>4</sub><sub>)</sub> <sub>0</sub><sub>,</sub><sub>2</sub><sub>.</sub><sub>2</sub> <sub>0</sub><sub>,</sub><sub>08</sub><sub>.</sub><sub>98</sub>
100
.
171
).
08
,
0
2
,
0
(




= 5,12%
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ


0,25 đ
<b>5.</b>


<b>(3 đ)</b> a) Gọi công thức của chất Y là C


xHyOz.
PTHH CxHyOz + (


2
4


<i>z</i>
<i>y</i>


<i>x</i>  )O2 <i>to</i> xCO2 +
2


<i>y</i>


H2O
Ta có nY =


88
4
,
4


= 0,05 mol ; nO<b>2</b> = <sub>22</sub><sub>,</sub><sub>4</sub>


6


,
5


= 0,25 mol
nCO<b>2</b> = 0,05 x mol ; nH<b>2</b>O = 0,05. <sub>2</sub>


<i>y</i>


mol.
Vì thể tích CO2 bằng thể tích hơi nước, do đó ta có:
0,05 x = 0,05 <sub>2</sub><i>y</i>  y = 2x



2
<i>O</i>
<i>n</i> <sub>(</sub>
2
4
<i>z</i>
<i>y</i>


<i>x</i>  ).0,05 = 0,25


Suy ra 3x – z = 10


Vì khối lượng phân tử của Y bằng 88 gam  <sub> 12x + y + 16z = 88</sub>
Từ các phương trình trên ta có x= 4; y = 8; z = 2


Vậy CTPH của Y là C4H8O2 .



0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
b) Vì Y + NaOH <sub> rượu (m</sub><sub>1</sub><sub> gam) + muối (m</sub><sub>2</sub><sub> gam) nên Y phải là</sub>


một este; Vì số nguyên tử cacbon trong rượu bằng số nguyên tử cacbon
trong axit bằng 2 ngun tử C.


do đó cơng thức của rượu là C2H5OH với m1 = 0,05. 46 = 2,3 gam và
cơng thức của axít là CH3-COOH với m2= 0,05. 82 = 4,1 gam


CH3COONa.


0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>NGƯỜI RA ĐỀ</b>


<b>Vũ Hồng Chuyền</b>



<b>NGƯỜI DUYỆT ĐỀ</b>


<b>Nguyễn Thị Hải Yến</b>




</div>

<!--links-->

×