Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (458.12 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>1. Hợp chất hữu cơ tác dụng đ ợc với Na nh ng </b>
<b>không tác dụng đ îc víi NaOH</b>
<b>2. Tên của một kim loại kiềm</b>
<b>3. Hợp chất vơ cơ có nhóm –OH trong cấu tạo phân </b>
<b>tử</b>
<b>4. Tên gọi chung của hợp chất hữu cơ chỉ có C, H </b>
<b>trong thành phần phân tử</b>
<b>5. Khí màu vàng lục nhạt, có tính oxi hóa mạnh</b>
<b>6. Axit H<sub>2</sub>SO<sub>4 </sub> không tác dụng với Al, Fe trong điều </b>
<b>kiện nào?</b>
<b>7. Hợp chất hữu cơ cấu tạo mạch vòng 6 cạnh, có </b>
<b>3 liên kết đơi xen kẽ 3 liên kết đơn?</b>
<i><b>Lá cây</b></i>
<i><b>Mật ong</b></i>
<i><b>Củ</b></i>
<i><b>Quả</b></i>
<i><b>Quả nho chín </b></i>
<i><b>(chứa nhiều glucozơ)</b></i>
<b>- Glucozơ có trong</b>
<b>Bộ phận của cây( quả chín...)</b>
<b>C th ng i, ng vật...</b>
<b>- Lµ chÊt kết tinh, không màu, vị ngọt, dễ tan trong </b>
<b>n íc</b>
<b> Nhận xét về khả năng hoà tan của glucozơ trong n </b>
<b>1. Phản ứng oxi hoá glucozơ:</b>
<b>Quan sát hiện t ợng, nhận xét.</b>
<b>PTHH: </b>
<b>C<sub>6</sub>H<sub>12</sub>O<sub>6 (dd) </sub>+ Ag<sub>2</sub>O*<sub>(dd)</sub></b>
<b>dd NH<sub>3</sub></b>
<b>C<sub>6</sub>H<sub>12</sub>O<sub>7 (dd)</sub> + 2Ag<sub>(r)</sub></b>
<b>Axit gluconic</b>
<b>2. Ph¶n ứng lên men r ợu:</b>
<b>PTHH:</b>
<b>C<sub>6</sub>H<sub>12</sub>O<sub>6 (dd)</sub></b> <b>Men r ợu</b>
<b>30 - 320<sub>C</sub></b>
<b>2C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH<sub>(dd) </sub> + 2CO<sub>2</sub></b> <b><sub>(k)</sub></b>
<b>1. Phản ứng oxi hoá glucozơ:</b>
Trong y tÕ:
<b>- Pha huyÕt thanh</b>
<b>-S¶n xuÊt vitamin C</b>
Trong công nghiệp:
<b>-Tráng g ơng, ruột phích</b>
Trong thực phẩm:
<b>Bài 1: C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH, CH<sub>3</sub>COOH, C<sub>6</sub>H<sub>12</sub>O<sub>6</sub></b>
<b>+ qu× tÝm</b>
<b>CH<sub>3</sub>COOH</b>
<b>(q tím hố đỏ)</b>
<b> C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH, C<sub>6</sub>H<sub>12</sub>O<sub>6</sub></b>
<b>(q tím k0<sub> đổi màu)</sub></b>
<b>+ AgNO<sub>3 </sub>/ NH<sub>3</sub></b>
<b> C<sub>6</sub>H<sub>12</sub>O<sub>6</sub></b>
<b>(có kết tủa trắng)</b>
<b>C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH</b>
<b>(k0<sub> hiện t ợng)</sub></b>
<b>C<sub>6</sub>H<sub>12</sub>O<sub>6 </sub> + Ag<sub>2</sub>O</b> <b>NH3</b> <b>C</b>
<b>Bµi 2:</b>
<b>n</b>
<b>CO<sub>2</sub></b> <b>=</b> <b>17,92</b>
<b>22,4</b> <b>= 0,8 mol</b>
<b>C<sub>6</sub>H<sub>12</sub>O<sub>6</sub></b> <b>men, 30</b>
<b>0<sub> – 32</sub>0<sub>C</sub></b>
<b>2C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH + 2CO<sub>2</sub></b>
<b> 0,4 mol 0,8 </b>
<b>mol </b>
<b>Sè mol glucozơ theo lí thuyết là: 0,4 mol</b>