Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

trường thpt chuyên lê quý đôn đề thi có 5 trang đề thi thử đại học cao đẳng lần thứ ba môn hoá học khối a b thời gian làm bài 90 phút mã đề thi 357 họ tên thí sinh số báo danh h 1 be 9 c

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.41 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN</b>
<i> (Đề thi có 5 trang)</i>


<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LẦN</b>
<b>THỨ BA</b>


<b>MƠN HỐ HỌC, KHỐI A, B</b>
<i>Thời gian làm bài: 90 phút </i>


<b>Mã đề thi 357</b>


Họ, tên thí sinh:...
Số báo danh:...


H =1; Be = 9; C = 12; N =14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39;
Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.


<b>Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn 1,12 lít (đktc) hỗn hợp X gồm C</b>2H4 và C4H4 thì thể tích khí CO2 (đktc) và
khối lợng hơi H2O thu đợc lần lợt là:


<b>A. 2,8 lÝt vµ 1,35 gam.</b> <b>B. 1,68 lÝt vµ 1,8 gam.</b>
<b>C. 3,36 lÝt vµ 1,8 gam.</b> <b>D. 4,48 lÝt vµ 1,8 gam.</b>


<b>Câu 2: Cho 0,15 mol este X mạch hở vào 150 gam dung dịch NaOH 8% , đun nóng để phản ứng thuỷ</b>
phân este xảy ra hồn tồn thu được 165 gam dung dịch Y. Cơ cạn Y thu được 22,2 gam chất rắn
khan. Có bao nhiêu công thức cấu tạo của X thoả mãn


<b>A. 3.</b> <b>B. 1.</b> <b>C. 2.</b> <b>D. 4.</b>


<b>Câu 3: Cho 0,92 gam hỗn hợp X gồm C</b>2H2 và CH3CHO tác dụng vừa đủ với dung dịch AgNO3 trong
NH3, thu được 5,64 gam chất rắn. Phần trăm theo khối lượng của CH3CHO trong hỗn hợp X là



<b>A. 67,73%.</b> <b>B. 28,26%.</b> <b>C. 71,74%.</b> <b>D. 32,27%.</b>


<b>Câu 4: Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 3,67</b>
gam muối khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4%. Công thức
của X là


<b>A. (H</b>2N)2C3H5COOH. <b>B. H</b>2NC2C2H3(COOH)2.
<b>C. H</b>2NC3H6COOH. <b>D. H</b>2NC3H5(COOH)2.
<b>Câu 5: Cho sơ đồ biến hóa sau:</b>


X


A (mïi trøng thèi) X + D


B Y + Z


E A + G


+H<sub>2</sub> +B


+O<sub>2</sub>, to


+Fe +Y hc Z


+D, Br<sub>2</sub>


Trong các phản ứng trên có bao nhiêu phản ứng oxi hóa - khử?


<b>A. 6.</b> <b>B. 5.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 4.</b>



<b>Câu 6: Đun nóng 1,91 gam hỗn hợp X gồm C</b>3H7Cl và C6H5Cl với dung dịch NaOH loãng vừa đủ,
sau đó thêm tiếp dung dịch AgNO3 đến dư vào hỗn hợp sau phản ứng, thu được 1,435 gam kết tủa.
Khối lượng C6H5Cl trong hỗn hợp đầu là


<b>A. 1,125 gam.</b> <b>B. 1,570 gam.</b> <b>C. 0,875 gam.</b> <b>D. 2,250 gam.</b>
<b>Câu 7: Muối CuSO</b>4 khan dùng để làm khơ khí nào sau đây?


<b>A. SO</b>2. <b>B. H</b>2S. <b>C. CH</b>3NH2. <b>D. NH</b>3.


<i><b>Câu 8: Phát biểu nào sau đây là không đúng?</b></i>
<b>A. Chất béo thuộc loại hợp chất este.</b>


<b>B. Chất béo lỏng là các triglixerit chứa gốc axit no trong phân tử.</b>


<b>C. Chất giặt rửa tổng hợp có ưu điểm hơn xà phịng là có thể giặt rửa cả trong nước cứng.</b>
<b>D. Khi đun chất béo với dung dịch NaOH hoặc KOH ta được xà phòng.</b>


<b>Câu 9: Cho 8,3 gam hỗn hợp gồm Al và Fe có số mol bằng nhau vào 100ml dung dịch Y gồm</b>
AgNO3 và Cu(NO3)2, sau khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn A gồm 3 kim loại. Hồ tan A vào
dung dịch HCl dư thấy có 1,12 lít khí thốt ra và cịn 28 gam chất rắn không tan. Nồng độ mol của
Cu(NO3)2 và AgNO3 trong dung dịch Y là


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 10: Cho hỗn hợp khí gồm HCHO và H</b>2 đi qua ống sứ đựng bột Ni nung nóng. Sau khi phản ứng
xảy ra hồn tồn thu được hỗn hợp khí Y gồm hai chất hữu cơ. Đốt cháy hết hết Y thu được 11,7 gam
H2O và 7,84 lít CO2(đktc). Phần trăm theo thể tích của H2 trong X là


<b>A. 65,00%.</b> <b>B. 46,15%.</b> <b>C. 53,85%.</b> <b>D. 35,00%.</b>


<b>Câu 11: Trong các cặp chất sau đây: (a) C</b>6H5ONa và NaOH; (b) C6H5OH và C6H5NH3Cl; (c)



C6H5OH và C2H5ONa ; (d) C6H5OH và NaHCO3; (e) CH3NH3Cl và C6H5NH2. Cặp chất cùng tồn tại


trong dung dịch là


<b>A. (a), (d), (e).</b> <b>B. (a), (b), (d), (e).</b> <b>C. (a),(b), (c), (d).</b> <b>D. (b), (c), (d).</b>


<b>Câu 12: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)</b>2,Fe(NO3)3, FeS, Fe2O3, Fe(OH)3, FeSO4, FeCO3, Fe3O4,
Fe(NO3)2 lần lượt tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hố
- khử là


<b>A. 7.</b> <b>B. 8.</b> <b>C. 9.</b> <b>D. 3.</b>


<b>Câu 13: Khí CO</b>2 chiếm tỉ lệ 0,03 % thể tích khơng khí. Cần bao nhiêu m3 khơng khí (ở đktc) để cung
cấp cho phản ứng quang hợp ở cây xanh tạo ra 50 gam tinh bột


<b>A. 224,00.</b> <b>B. 150,33.</b> <b>C. 138,27.</b> <b>D. 336,00.</b>


<i><b>Câu 14: Phát biểu nào sau đây không đúng?</b></i>


<b>A. Phốt pho trắng có cấu trúc tinh thể phân tử. B. Nước đá thuộc loại tinh thể phân tử.</b>
<b>C. Kim cương có cấu trúc tinh thể phân tử.</b> <b>D. Ở thể rắn, NaCl tồn tại dạng tinh thể ion.</b>
<b>Câu 15: Hoà tan hết m gam ZnSO</b>4 vào nước được dung dịch X. Cho 140 ml dung dịch KOH 2M vào
X, thu được 10,89 gam kết tủa. Tính m


<b>A. 22,540.</b> <b>B. 17,710.</b> <b>C. 12.375.</b> <b>D. 20,125.</b>


<b>Câu 16: Nung nóng m gam bột Fe với S trong bình kín khơng có khơng khí, sau một thời gian thu</b>


được 12,8 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, FeS, FeS2, S. Hoà tan hoàn tồn X trong dung dịch H2SO4 đặc



nóng dư, thu được 10,08 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là


<b>A. 11,2.</b> <b>B. 8,4.</b> <b>C. 5,6.</b> <b>D. 2,8.</b>


<b>Câu 17: Cho 21,6 gam chất X có cơng thức phân tử C</b>2H8O3N2 tác dụng với 400ml dung dịch NaOH
1M đun nóng, sau phản ứng thu được dung dịch Y và khí Z làm xanh giấy quỳ tẩm ướt. Cơ cạn Y thu
được m gam chất rắn khan. giá trị của m là


<b>A. 11,4.</b> <b>B. 25,0.</b> <b>C. 30,0.</b> <b>D. 43,6.</b>


<b>Câu 18: Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp X gồm 0,1 mol Fe</b>3O4 ; 0,1 mol CuO và 0,15 mol MgO sau đó


cho tồn bộ chất rắn sau phản ứng vào dung dịch H2SO4 lỗng dư. Tính thể tích khí thốt ra(đktc).


<b>A. 13,44 lít.</b> <b>B. 10,08 lít.</b> <b>C. 6,72 lít.</b> <b>D. 5,6 lít.</b>


<b>Câu 19: Cho 26,88 gam bột đồng hịa tan trong dung dịch HNO</b>3 trong một cốc, sau kết thúc phản
ứng, có 4,48 lít khí NO(đktc) thốt ra và cịn lại m gam chất rắn khơng tan. Thêm tiếp từ từ V ml
dung dịch HCl 3,2 M vào cốc để hồ tan vừa hết m gam chất khơng tan, có khí NO thốt ra. Trị số V


<b>A. 100.</b> <b>B. 50.</b> <b>C. 200.</b> <b>D. 150.</b>


<b>Câu 20: Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải là</b>
<b>A. P, N, F, O.</b> <b>B. N, P ,F, O.</b> <b>C. P, N, O, F.</b> <b>D. N, P, O, F.</b>


<b>Câu 21: Cho c©n b»ng hãa häc sau Cr</b>2O72- + H2O 2 CrO42- + 2 H+


( vµng da cam ) (vàng)



Cho các yếu tố sau: (1) thªm H2SO4 ; (2) thªm Na2CO3 ; (3) thªm NaNO3 , ( 4) NaOH, (5) BaCl2.
Các yếu tố làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là


<b>A. 1.</b> <b>B. 2,4,5.</b> <b>C. 2, 4 .</b> <b>D. 5.</b>


<b>Câu 22: Các khí có thể cùng tồn tại trong một hỗn hợp là</b>


<b>A. HI và O</b>3 <b>B. H</b>2S và Cl2. <b>C. NH</b>3 và HCl. <b>D. Cl</b>2 và O2.


<b>Cõu 23: Khi cho: Cu vào dung dịch FeCl</b>3 ; H2S vào dung dịch CuSO4 ; HI vào dung dịch FeCl3 ; dung
dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3 ; dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2 Số cặp chất phản ứng đợc
với nhau là:


<b>A. 4.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 2.</b> <b>D. 5.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. Nước, nước vôi trong.</b> <b>B. Dung dịch H</b>2SO4.


<b>C. Dung dịch HCl.</b> <b>D. Nước, dung dịch CaCl</b>2.


<b>Câu 25: Cho 0,1 mol axit hữu cơ X tác dụng với 11,5 gam hỗn hợp Na và K thu được 21,7 gam chất</b>


rắn và thấy thốt ra 2,24 lít khí H2 (đktc). Cơng thức cấu tạo của X là


<b>A. (COOH)</b>2. <b>B. CH</b>3COOH. <b>C. CH</b>2(COOH)2. <b>D. CH</b>2=CHCOOH.


<b>Câu 26: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 200ml dung dịch HCl 1M vào 100ml dung dịch X chứa hỗn hợp</b>


gốm K2CO3 1,5M và NaHCO3 1M, sinh ra V lít khí (đktc). Giá trị của V là



<b>A. 3,36.</b> <b>B. 4,48.</b> <b>C. 1,12.</b> <b>D. 2,24.</b>


<b>Câu 27: Cho 7,2 gam hỗn hợp gồm Fe</b>3O4 và Cu vào dung dịch HCl dư. Sau phản ứng kết thúc, khối


lượng chất rắn không tan là 1,28 gam. Phần trăm khối lượng của Fe3O4 trong hỗn hợp đầu là


<b>A. 32,22%.</b> <b>B. 82,22%.</b> <b>C. 25,76%.</b> <b>D. 64,44%.</b>


<b>Câu 28: Cho các dung dịch: HCl vừa đủ; khí CO</b>2 ; dung dịch AlCl3 lần lượt vào 3 cốc đựng dung


dịch NaAlO2 đều thấy:


<b>A. có khí thốt ra.</b> <b>B. dung dịch trong suốt.</b>


<b>C. có kết tủa sau đó tan dần.</b> <b>D. có kết tủa trắng.</b>


<b>Câu 29: Tiến hành các thí nghiệm sau:</b>


(1) Cho Cu(OH)2 trong mơi trường kiềm vào dung dịch lòng trắng trứng.
(2) Cho dung dịch iot vào dung dịch hồ tinh bột rồi đun nóng.


(3) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch glixerol.


(4) Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch CuSO4.
Màu tím xanh xuất hiện ở thí nghiệm


<b>A. (2).</b> <b>B. (4).</b> <b>C. (3).</b> <b>D. (1).</b>


<b>Câu 30: Lần lượt cho các chất: C</b>2H5Cl; C6H5NH3Cl; C2H5OH; C6H5ONa; CH2=CH-CH2Cl vào dung
dịch NaOH đun nóng. Có mấy chất phản ứng



<b>A. 3.</b> <b>B. 1.</b> <b>C. 2.</b> <b>D. 4.</b>


<b>Câu 31: Cho sơ đồ: C</b>6H12O6  X  CH3COOH


Xác định chất X


<b>A. C</b>2H5OH. <b>B. CH</b>3CHO. <b>C. CH</b>3CH2CH2CH3. <b>D. CH</b>3COONa.


<b>Câu 32: Cho các chất sau: metan (1); etylen(2); axetilen (3); benzen (4); stiren (5); isopren (6); toluen</b>
(7). Các chất có khả năng làm mất màu dung dịch KMnO4 là


<b>A. 1,3, 4,5,6.</b> <b>B. 3,4,5,6,7.</b> <b>C. 2, 3, 4, 5.7.</b> <b>D. 2,3,5,6,7.</b>


<b>Cõu 33: TNT ( 2,4,6 – trinitrotoluen) được điều chế bằng phản ứng của toluen với hỗn hợp HNO</b>3
đặc và H2SO4 đặc, trong điều kiện đun nóng. Biết hiệu suất của tồn bộ q trình tổng hợp là 80%.
L-ượng TNT tạo thành từ 230 gam toluen là:


<b>A. 687,5 gam.</b> <b>B. 454,0 gam.</b> <b>C. 550,0 gam.</b> <b>D. 567,5 gam.</b>


<b>Câu 34: Cho 2,16 gam bột Al vào 600 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl</b>2 0,2M và FeCl3 0,1M.
Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn A nặng m gam. giá trị của m là:


<b>A. 7,68.</b> <b>B. 1,92.</b> <b>C. 5,28.</b> <b>D. 5,76.</b>


<b>Câu 35: Số chất hữu cơ có cùng cơng thức phân tử C</b>3H7O2N vừa có khả năng tác dụng với dung dịch
NaOH , vừa có khả năng tác dụng với dung dịch HCl là


<b>A. 2.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 5.</b> <b>D. 3.</b>



<b>Câu 36: Thêm 150 ml dung dịch KOH 2M vào 120 ml dung dịch H</b>3PO4 1M. Các chất thu được
trong dung dịch sau phản ứng là:


<b>A. KOH và K</b>3PO4. <b>B. K</b>2HPO4 và K3PO4.
<b>C. K</b>2HPO4 và KH2PO4. <b>D. KH</b>2PO4 và K3PO4.


<b>Câu 37: Thực hiện phản ứng oxi hóa m gam ancol etylic nguyên chất thành axit axetic (hiệu suất</b>


phản ứng đạt 25%) thu được hỗn hợp Y, cho Y tác dụng với Na dư thu được 5,6 lít H2 (đktc). Giá trị


của m là


<b>A. 18,4 gam.</b> <b>B. 9,2 gam.</b> <b>C. 23 gam .</b> <b>D. 4,6 gam.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. Mg. B. Ba. C. Be.</b> <b> D. Zn.</b>


<b>Cõu 39: Chất nào sau đây: C</b>6H5-OH ; HO-C6H4-OH ; C6H5-COOH, H-COO-C6H5 có bao nhiêu chất
phản ứng đợc với cả Na, NaOH và NaHCO3.


<b>A. 4.</b> <b>B. 1.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 2.</b>


<b>Câu 40: Cho sơ đồ phản ứng sau:</b>


+ HCN + H3O+, t0 + H2SO4 , t0 xt,t0, p


CH3CH=O A B C3H4O2 C
C3H4O2 có tên là


<b>A. axit axetic.</b> <b>B. axit metacrylic.</b> <b>C. axit acrylic.</b> <b>D. anđehit acrylic.</b>
<b>II. PHẦN RIÊNG ( 10 câu) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)</b>


<b>A. Theo chương trình chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)</b>


<b>Câu 41: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon A.Toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ vào dung dịch</b>
Ba(OH)2 dư, tạo ra 29,55 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 19,35 gam. A thuộc loại
hiđrocacbon nào


<b>A. anken.</b> <b>B. ankan.</b>


<b>C. ankadien.</b> <b>D. aren.</b>


<b>Câu 42: Cho chất HO- - CH</b>2-OH lần lượt tác dụng với Na; dung dịch NaOH; Dung dịch HBr;
CuO nung nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng là


<b>A. 3.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 1.</b> <b>D. 2.</b>


<b>Câu 43: Cho các phản ứng hóa học sau:</b>


(1) (NH4)2SO4+ BaCl2  (2) CuSO4 + Ba(NO3)2 
(3) Na2SO4 + BaCl2  (4) H2SO4 + BaSO3 
(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2  (6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 
Những phản ứng hố học có cùng phương trình ion rút gọn là


<b>A. (1), (3), (5), (6).</b> <b>B. (1), (2), (3), (6).</b> <b>C. (2), (3), (4), (6).</b> <b>D. (3), (4), (5), (6).</b>


<b>Câu 44: Cho 5,76 gam axit hữu cơ X đơn chức, mạch hở tác dụng hết với CaCO</b>3 thu được 7,28 gam
muối của axit hữu cơ. Công thức cấu tạo rút gon của X là


<b>A. CH=C- COOH.</b> <b>B. CH</b>3COOH. <b>C. CH</b>3- CH2<b>- COOH. D. CH</b>2=CH- COOH.
<b>Câu 45: Hoà tan hỗn hợp ba kim loại Zn, Fe, Cu bằng dung dịch HNO</b>3 lỗng. Sau khi phản ứng xảy
ra hồn tồn, thu được chất khơng tan là Cu. Phần dung dịch sau phản ứng chắc chắn có chứa



<b>A. Zn(NO</b>3)2; Fe(NO3)2. <b>B. Zn(NO</b>3)2; Fe(NO3)2; Cu(NO3)2.
<b>C. Zn(NO</b>3)2; Fe(NO3)3. <b>D. Zn(NO</b>3)2; Fe(NO3)3; Cu(NO3)2.


<b>Câu 46: Cho 0,1 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy</b>
đồng đẳng tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng thu được 32,4 gam Ag. hai
anđehit trong X là


<b>A. CH</b>3CHO và C2H5CHO. <b>B. C</b>2H3CHO và C3H5CHO.


<b>C. HCHO và C</b>2H5CHO. <b>D. HCHO và CH</b>3CHO.


<i><b>Câu 47: Phản ứng nào khơng dùng để điều chế khí hiđro sunfua?</b></i>


<b>A. FeS + HNO</b>3→ <b>B. Na</b>2S + H2SO4 loãng →


<b>C. FeS + HCl →</b> <b>D. S + H</b>2 →


<b>Câu 48: Điện phân với điện cực trơ 400ml dung dịch CuSO</b>4 0,2 M trong một thời gian thu được
0,224 lít khí (đktc) ở anôt. Biết hiệu suất điện phân là 100%. Khối lượng catot tăng là


<b>A. 0,32 gam.</b> <b>B. 3,2 gam.</b> <b>C. 0,64 gam.</b> <b>D. 1,28 gam.</b>


<b>Câu 49: Cho 0,1 mol alanin tác dụng với 200ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản</b>
ứng thu được chất rắn X. Cho X vào dung dịch HCl dư, cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng thu
được chất rắn khan có khối lượng là


<b>A. 23,45 gam.</b> <b>B. 12,55 gam.</b> <b>C. 24,25 gam.</b> <b>D. 22,75 gam.</b>


<b>Câu 50: Phịng thí nghiệm bị ơ nhiễm bởi khí clo. Dùng chất nào sau đây có thể khử được clo một</b>


cách tương đối an toàn


<b>A. dùng khí NH</b>3 hoặc dung dịch NH3. <b>B. Dùng khí H</b>2S.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A. Theo chương trình nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)</b>


<b>Câu 51: Sục 7,28 lít CO</b>2 (đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,4M và Ca(OH)2 0,2M, phần


nước lọc sau khi phản ứng xẩy ra hoàn toàn lần lượt cho tác dụng với các chất HNO3, NaCl, Ca(OH)2,


NaHSO4, Mg(NO3)2. Số trường hợp có phản ứng hố học xảy ra là


<b>A. 4.</b> <b>B. 1.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 2.</b>


<b>Câu 52: Cao su thiên nhiên có cấu tạo giống polime được trùng hợp từ monome nàosau đây?</b>


<b>A. pent-1-en.</b> <b>B. Buta -1,3- đien.</b>


<b>C. 2-Metylbuta-1,3 - đien.</b> <b>D. Penta-1,4-đien.</b>
<b>Câu 53: Cho thế điện cực chuẩn của một số kim loại như sau : </b>


Cặp oxi hóa – khử Mg2+<sub>/Mg</sub> <sub>Zn</sub>2+<sub>/Zn</sub> <sub>Pb</sub>2+<sub>/Pb</sub> <sub>Cu</sub>2+<sub>/Cu</sub> <sub>Hg</sub>2+<sub>/Hg</sub>


E0<sub> ( V)</sub> <sub>– 2,37</sub> <sub>– 0,76</sub> <sub>– 0,13</sub> <sub>0,34</sub> <sub>0,85</sub>


Kết luận nào sau đây là KHÔNG đúng ?


<b>A. Suất điện động chuẩn của pin Mg-Zn = pin Zn-Hg.</b>
<b>B. Suất điện động chuẩn của pin Pb-Hg < pin Mg-Zn</b>
<b>C. Suất điện động chuẩn của pin Mg –Cu < pin Zn –Pb.</b>


<b>D. Suất điện động chuẩn của pin Mg-Pb > pin Mg- Zn.</b>


<b>Câu 54: Một hợp chất hữu cơ ba chứa 3 nguyên tố C, H, O có tỉ lệ khối lượng m</b>C: mH: mO = 21:2:4.
Hợp chất X có cơng thức đơn giản nhất trùng với công thức phân tử. Số đồng phân cấu tạo thuộc loại
hợp chất thơm của X vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với dung dịch NaOH là


<b>A. 5.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 2.</b>


<b>Câu 55: .Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ X, thu được 0,351 gam H</b>2O và 0,4368 lít khí CO2
(ở đktc). Biết X có phản ứng với Cu(OH)2 trong mơi trường kiềm khi đun nóng. Chất X là


<b>A. O=CH-CH=O.</b> <b>B. C</b>2H5CHO. <b>C. CH</b>2=CH-CH2<b>-OH. D. CH</b>3COCH3.


<b>Câu 56: Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X sau phản ứng thu được 3,36 lít khí CO</b>2 và 0,56
lít N2 (đều ở đktc) và 3,15 gam H2O. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có
cơng thức H2N - CH2 - COONa. X là


A. H2N - CH2 - COOC3H7. B .H2N - CH2 - COOCH3.
C. H2N - CH2 - CH2COOH. D. H2N - CH2 - COOC2H5.


<b>Câu 57: Hiđrơ hố hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau</b>
trong dãy đồng đẳng thu được (m + 1) gam hỗn hợp hai ancol. Mặt khác, khi đốt cháy hồn tồn cũng
m gam X thì cần vừa đủ 17,92 lít khí O2 (ở đktc). Giá trị của m là


<b>A. 10,5.</b> <b>B. 24,8.</b> <b>C. 17,8</b> . <b>D. 8,8.</b>


<i><b>Câu 58: Thuốc thử nào sau đây không nhận biết được sự của ion Ba</b></i>2+<sub> có mặt trong dung dịch</sub>


<b>A. SO</b>42-. <b>B. CrO</b>42-. <b>C. HSO</b>4- <b>D. HCO</b>3-.



<b>Câu 59: Thực hiện thí nghiệm theo các sơ đồ phản ứng</b>


Mg + HNO3 đặc, dư   khí A CaOCl2 + HCl   khí B
NaHSO3 + H2SO4   khí C Ca(HCO3)2 + HNO3   khí D.


Sau đó cho các khí A,B, C, D lần lượt tác dụng với dung dịch NaOH dư, thì tất cả số phản ứng oxi
hố khử xảy ra là


<b>A. 4.</b> <b> B.3 C. 2. D. 5</b>


<b>Câu 60: Cho V ml dung dịch NH</b>3 1M vào 100ml dung dịch CuSO4 0,3 M thu được 1,96 gam kết tủa.


Giá trị lớn nhất của V là


<b>A. 30 ml.</b> <b>B. 50 ml.</b> <b>C. 40 ml.</b> <b>D. 100ml.</b>




</div>

<!--links-->

×