Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

phuong trinh trang thai cua chat khi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.28 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tiết 51



<b>Bài 31 Phơng trình trạng thái của khí lí tởng</b>
<b>Định luật Gay luy </b><b> xác</b>


<b>Ngày soạn 11 </b>–<b> 03- 2010 </b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Thấy đợc sự khác biệt giữa khí thực và khí lí tởng và việc áp dụng các định
luật của khí lí tởng cho khí thực


- Viết đợc biểu thức phơng trình trạng thái khí lí tởng


- Nêu đợc định nghĩa quá trình đẳng áp, nội dung và biểu thức định luật
Gay-Luy-xắc.


- Nêu đợc khái niệm đờng đẳng áp và đặc điểm của nó trong các hệ toạ độ
- Hiểu đợc ý nghĩa vật lí của khụng tuyt i.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn k nng vn dụng các định luật Bôi-lơ - Ma-ri-ốt và định luật Sác-lơ và
biểu diễn các q trình đẳng tích , quá trình đẳng nhiệt trên cùng hệ toạ độ
- Vận dụng đợc phơng trình trạng thái khí lí tởng để giải các bài tập liên
quan


<b>3. Thái độ tình cm</b>


-Có hứng thú học tập, lòng yêu thích bộ môn



- Phát triển t duy, hình thành thế giới quan khoa học
<b>II chuẩn bị</b>


<b>1. Giáo viên</b>


- Hình 31.3, 31.4 SGK- 164


- Đọc thêm tài liệu để thấy đợc các quan điểm khỏc nhau, con ng t duy ca
bi


<b>2. Học sinh:</b>


- Ôn lại bài 29 và 30.
- Đọc trớc bài 31


<b>III- Tiến trình dạy học</b>


<b>1- n nh t chc lp (1 phỳt)</b>


Ngày dạy Lớp Tiết Học sinh vắng


<b>2- Kiểm tra bài cũ ( 4 phót)</b>


+ Phát biểu nội dung và viết biểu thức định luật Sac-lơ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>3- Bµi míi </b>


<i><b>* Đặt vấn đề</b> ( 1 phút)</i>



Xét quả bóng bay đợc bơm khí. Nếu bóp lại => q trình đẳng nhiệt , nếu
nhúng xuống nớc nóng=> q trình đẳng tích. Các qua trình đó ta đã tìm
đ-ợc mối quan hệ giữa p,V,T. Vậy nếu vừa bóp, vừa nhúng quả bóng xuống nớc
nóng thì đó là q trình nào và p,V,T có mối quan hệ nh thế nào => bài mới
<i><b>* Hoạt động 1 (5 phút): Phân biệt khí thực và khí lí tởng.</b></i>


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Trợ giúp ca giỏo viờn</b>


<i>- Nhớ lại và phát biểu</i> <i>- Yêu cầu nhắc lại khái niệm khí lí </i>


<i>t-ởng ?</i>


<i>- Lng nghe, ghi nhận</i> <i>- Nhấn mạnh lại và khẳng định : Chỉ</i>


có khí lí tởng mới tn theo đúng các
định luật về chất khí đã học. Tuy
nhiên trong thực tế ta cần nghiên cứu
các chất khí có thực nh khơng khí, o
xi, Hiđrơ... mà ta gọi là các khí thực


<i>- Ghi nhËn</i>


- Khi khơng cần độ chính xác cao ta
có thể áp dụng các định luật của khí
lí tởng cho khí thực


- Khí thực chỉ tuân theo gần đúng các
định luật đã học. Sự khác biệt là
không lớn ở nhiệt độ và áp suất thơng
thờng.Và khi khơng cần độ chính xác


cao ta có thể áp dụng các định luật
của khí lí tởng cho khí thực


<i><b>Hoạt động 2 (12 phút): Xây dựng phơng trình trạng thái của khí lí tởng.</b></i>
<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Tr giỳp ca giỏo viờn</b>


<i>- Lắng nghe,quan sát, suy nghĩ và ghi</i>
<i>nhận</i>


<b>II. Phơng trình trạng thái khí lí </b>
<b>t-ởng </b>


<b>1.Ví dụ</b>


- Xét lợng khí chuyển từ trạng thái 1
(p1, V1, T1) sang trạng thái 2 (p2, V2,


T2) qua trạng thái trung gian 1 (p,


V2, T1) nh sơ đồ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

sang 1’ theo quá trình đẳng nhiệt
P1V1 = p’V2 (1)


- Từ trạng thái 1’ sang 2 là quá trình
đẳng tích


'


2



1 2


(2)



<i>p</i>


<i>p</i>


<i>T</i>

<i>T</i>



- Tõ (1) vµ (2) ta cã


1 1 2 2


1 2


=


<i>p V</i> <i>p V</i>


<i>T</i> <i>T</i> <sub> (3) </sub>


H·y nh©n vÕ víi vÕ cđa (1), (2) và rút
gọn?


- ở mỗi vế biểu thức (3) chỉ chứa các
thông số của trạng thái 1 hoặc 2,
không phụ thuộc vào trạng thía trung
gian. Với 1 2 là 2 trạng thái bất kì
nên ta co kết ln



- Trong q trình biến đổi trạng thai


bÊt k×, tØ số


<i>pV</i>


<i>T</i> <sub>= const</sub>


- Yêu cầu nhận xét biểu thøc (3) vµ


rót ra kÕt ln vỊ tØ sè


<i>pV</i>
<i>T</i>


<i>- Thực hiện</i> - Yêu cầu vẽ đồ thị biểu diễn quá


trình trên hệ toạ độ (p,V)?


<i>- Ghi nhËn</i> <i>- NhÊn m¹nh l¹i ý nghÜa cđa c¸c</i>


<i>điểm, các đờng trên đồ th</i>
<i>- Ghi nhn</i>


<b>2. Phơng trình trạng thái khí lí </b>
<b>t-ởng </b>


(31.1)


Hay (31.2)



- Giới thiệu biểu thức (3), (4) đợc
Cla-pê-rơn tìm ra và gọi là phơng
trình trạng thái khí lí tởng (phơng
trình Cla-pê-rôn)


1 1 2 2


1 2


=


<i>p V</i> <i>p V</i>


<i>T</i> <i>T</i>


<i>pV</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trong đó: p1,V1, T1; p2,V2, T2 lần lợt


là áp suất, thể tích, nhiệt độ của lợng
khí ở trạng thái 1, 2.


<i>- Ghi nhËn </i>


- ph¬ng trình Cla-pê-rôn cho n mol
khÝ


pV = nRT



R = 8,31 J/mol.K


<i>-Më réng: phơng trình Cla-pê-rôn</i>
cho n mol khÝ


pV = nRT


R = 8,31 J/mol.K


<i><b>Hoạt động 3 (10 phút): Tìm hiểu quá trình đẳng áp </b></i>


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Trợ giúp của giáo viên</b>


<i>- Ph¸t biĨu</i>


<b>III. Q trình đẳng áp</b>
<b>1. Khái niệm</b>


- Quá trình biến đổi trạng thái trong
đó áp suất đợc giữ khơng đổi gọi là
q trình đẳng áp


- Tơng tự quá trình đẳng nhiệt , quá
trình đẳng tích; yêu cầu nêu khái
niệm quá trình đẳng áp?


<i>- Thùc hiƯn</i>


<b>2. Mối liên hệ giữa thể tích v nhit</b>
<b> tuyt i trong quỏ trỡnh ng</b>


<b>ỏp</b>


- Yêu cầu rút ra mối liên hệ giữa V,T
từ phơng trình trạng th¸i khÝ lÝ tëng ?




1 1 2 2


1 2


=


<i>p V</i> <i>p V</i>


<i>T</i> <i>T</i>


=> khi p = const ta cã


1 2


1 2


=


<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i>


<i>T</i> <i>T</i> <i>T</i> <sub>= const (31.3)</sub>


<i>- Ghi nhận và phát biểu</i>



<b>* Định luật Gay-Luy-xắc</b>


Trong quỏ trỡnh ng áp của một
l-ợng khí nhất định thì thể tích tỉ lệ
thuận với nhiệt độ tuyệt đối


- Biểu thức trên đợc Gay-Luy-xắc tìm
ra và phỏt biu thnh nh lut
Gay-Luy-xc


- Yêu cầu phát biểu?


<i>- Lắng nghe, ghi nhận</i> <i>- Nhấn mạnh cho HS thấy đợc các</i>


<i>định luật cho các đẳng quá trình là</i>
<i>trờng hợp riêng của phơng trình</i>
<i>trạng thái khí lí tởng và phơng trình</i>
<i>trạng thái khí lí tởng là tổng qt</i>


<i>- Thực hiện</i> - Tơng tự đờng đẳng tích, yêu cầu vẽ


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>- Phát biểu, nhận xét và ghi nhận</i>


<b>3. ng đẳng áp</b>
<b>a. Khái niệm</b>


- Đờng biểu diễn sự biến thiên của
thể tích theo nhiệt độ khi áp suất
không đổi gọi là đờng đẳng áp



Yêu cầu nêu khái niệm đờng đẳng
áp?


<i>- Ph¸t biểu, nhận xét và ghi nhận</i>


<b>b. Đặc điểm </b>


- Trong hệ toạ độ (p,V) là đờng thẳng
nếu kéo dài đi qua gốc toạ độ


- ứng với các áp suất khác nhau ta có
các đờng đẳng áp khác nhau tạo
thành họ đờng đẳng áp mà đờng trên
ứng với áp suất nhỏ hơn


<i>- Thùc hiÖn</i>


- Yêu cầu nêu đặc điểm đờng đẳng
áp?


<i>- Khẳng định lại</i>


- Yêu cầu chứng minh đặc điểm trên


<i><b>Hoạt động 4 (5 phút): Tìm hiểu khái niệm Độ không tuyệt đối </b></i>“ ”
<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Trợ giúp của giáo viên</b>


<i>- Quan s¸t, nhËn xÐt</i>



Khi đó thể tích, áp suất đều nhỏ hơn
hoặc bằng 0.


- Yêu cầu quan sát H.31.4 SGK- 164
và có nhận xét gì khi nhiệt độ giảm
tới 0 K và nhỏ hơn 0 K?


<i>- Ghi nhËn </i>


<b>IV. Độ không tuyệt đối </b>


- Là nhiệt độ thấp nhất trong thang
nhiệt độ Kenvin.


- Trong thực tế không thể đạt tới đợc


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

nhiệt độ 0 K trong thang nhiệt độ Kenvin mà ta
không thể đạt tới đợc


<b>4. Củng cố ( 5 phút)</b>


- Nói thêm về cách xây dựng phơng trình trạng thái khí lí tởng
- Yêu cầu trả lời các câu hỏi trắc nghiệm trong SGK


- Yêu cầu vẽ đờng đẳng áp trong các hệ toạ độ (p,T), (p,V)
<b>5. Giao nhiệm vụ về nhà (1 phút)</b>


</div>

<!--links-->

×