Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

So hoc 6Tiet 108 Bieu do phan tram

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.49 MB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tiết 108:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Xếp loại hạnh kiểm cuối kỳ I của một trường có 800


học sinh như sau ; loại tốt có 480 em , loại khá bằng
loại tốt , cịn lại là loại trung bình.


a. Tính số học sinh đạt hạnh kiểm khá; trung bình ?


b. Tính tỉ số phần trăm học sinh đạt loại tốt; khá ; trung
bình so với số học sinh toàn trường về hạnh kiểm ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

a) Số học sinh đạt loại khá : 480. = 280 (hs)


Số học sinh đạt loại trung bình:800 - (480+280)=40 (hs)
Số học sinh đạt loại tốt chiếm:


(hs toàn trường)


Số học sinh đạt loại khá chiếm:


(hs toàn trường)
Số học sinh đạt loại tốt chiếm:


100% – (60%+35%) = 5%(hs toàn trường)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>2) Các loại biểu đồ phần trăm thường được </b>


<b>biểu diễn dưới dạng: </b>



<b><sub> Cột </sub></b>




<b><sub> Ơ vng </sub></b>



<b> Hình quạt</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Sơ kết học kỳ I một trường có 60% học </b>



<b>sinh đạt hạnh kiểm tốt , 35% học sinh đạt </b>


<b>hạnh kiểm khá , còn lại là hạnh kiểm </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Tốt</b>
<b>Khá</b>


<b>Trung bình</b>


<b>Khá</b>


<b>Tốt</b>


<b>Trung bình</b>
<b>60 %</b>


<b>60 %</b>


<b>35 %</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Tốt</b>
<b>Khá</b>


<b>Trung bình</b>





<b>Khá</b>


<b>Khá</b> <b>Trung bình</b>


<b>Tốt</b>


<b>Tốt</b>


<b>60 %</b>


<b>60 %</b>


<b>35 %</b>


<b>35 %</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Để đi từ nhà đến trường , trong số 40 học sinh lớp </b>


<b>Để đi từ nhà đến trường , trong số 40 học sinh lớp </b>


<b>6B</b>


<b>6B</b> <b>có 6 học sinh đi xe buýt , 15 bạn đi xe đạp , số có 6 học sinh đi xe buýt , 15 bạn đi xe đạp , số </b>
<b>cịn lại đi bộ . Hãy tính tỉ số phần trăm số học sinh </b>


<b>còn lại đi bộ . Hãy tính tỉ số phần trăm số học sinh </b>



<b>lớp 6B</b>


<b>lớp 6B </b> <b>đi xe buýt , xe đạp, đi bộ so với số học <sub>đi xe buýt , xe đạp, đi bộ so với số học </sub></b>


<b>sinh cả lớp rồi biểu diễn bằng:</b>


<b>sinh cả lớp rồi biểu diễn bằng:</b>


<b>a) Biểu đồ hình quạt.</b>


<b>a) Biểu đồ hình quạt.</b>


<b>b) Biểu đồ dưới dạng ô vuông.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Số học sinh lớp 6B đi xe buýt chiếm:</b>
<b> (số học sinh cả lớp)</b>
<b>Số học sinh lớp 6B đi xe đạp chiếm:</b>


<b> </b>


<b> </b> <b> (số học sinh cả lớp)</b>


<b>Số học sinh lớp 6B đi bộ chiếm:</b>


<b>100% - (15%+37,5%) = 47,5% (số học sinh cả lớp)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Số phần trăm</b>


<b>15</b>
<b>37,5</b>


<b>47,5</b>


<b>Đi xe đạp</b>
<b>Đi xe buýt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Đi xe đạp</b>
<b>Đi xe buýt</b>
<b>Đi bộ</b>


Đi xe đạp
<b>15 %</b>


<b>15 %</b> <b>37,5 %</b>


<b>47,5%</b>


<b>47,5%</b>


Đi xe buýt


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Trên biểu đồ ta thấy :</b>


<b>a) Số bài đạt điểm 10 chiếm 8% </b>
<b>tổng số bài kiểm tra</b>


<b>b) Số bài đạt điểm 7 có nhiều nhất, </b>
<b>chiếm 40% tổng số bài kiểm tra</b>


<b>c) Số bài đạt điểm 9 chiếm 0% </b>



<b>d) Số bài đạt điểm 6 chiếm 32% tổng số bài kiểm tra</b>


<b>mà số bài đạt điểm 6 là 16.Vậy tổng số bài kiểm tra của </b>
<b>lớp 6C là: 16.100%</b> <b>50</b> <b>bài </b>


6 7 8 9 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>1) Biểu đồ phần trăm để nêu bật và </b>


<b>so sánh một cách trực quan các giá </b>


<b>trị phần trăm của cùng một đại </b>


<b>lượng.</b>



<b>2) Các loại biểu đồ phần trăm </b>



<b>thường được biểu diễn dưới dạng: </b>


<b>• Cột </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b><sub> Soạn bài 151; 152; 153 /Sgk</sub></b>


<b><sub> Ôn lại kiến thức chương III</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>

<!--links-->

×