Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

DE KT 1tiet C4 SO PHUC GT12NC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.69 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> ĐÊ KIỂM TRA 1TIẾT-CHƯƠNG4 số phức-GT12-NC</b>
<b> (Thời gian 45 phút)</b>


<b>HỌ VÀ TÊN:...</b>
<b>LỚP 12: </b>


<b> *ĐỀ RA:</b>


<b>Câu I (2,0 điểm) Thực hiện phép tính:a) </b>


1



1 2

3



2



<i>i</i>



<i>i</i>

<i>i</i>



<i>i</i>









<sub></sub>






b) <i>(3+2 i )</i>3

[

<i>(2 −i)−(5 −2 i)</i>

]

.
<b> Câu II (3,0 điểm) Giải phương trình sau trên C: </b>


: a) .z2<sub>+8z+17=0</sub>


b) <i>z</i> <i>z</i>3


<b> Câu III: ( 3,0 điểm) Cho số phức: z = -2 + </b>2 3i .


a)Tìm các căn bậc hai dưới dạng đại số của số phức z.


b)Viết dạng lượng giác của số phức z và tìm các căn bậc hai dưới dạng lượng giác của nó.
<b>Câu VI : (2,0 điểm)Cho phương trình z</b>2<sub>+kz+1=0 với k[-2,2]</sub>


Chứng minh rằng tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các nghiệm của
phương trình trên khi k thay đổi là đường tròn đơn vị tâm O bán kính bằng 1.


<b> BÀI LÀM:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM</b>






<b>Câu</b> <b>Nội dung đáp án</b> <b>Điểm</b>


<b>I</b>
<b>(2,5 </b>
<b>đ)</b>


a)


a)


1

(1

)(2

) 8 9



1 2

1 2



2

5

5



<i>i</i>

<i>i</i>

<i>i</i>

<i>i</i>



<i>i</i>

<i>i</i>



<i>i</i>





 







1

8 9



1 2

3

3

3 7



2

5




<i>i</i>

<i>i</i>



<i>i</i>

<i>i</i>

<i>i</i>

<i>i</i>



<i>i</i>







 









0,5 đ
0,5 đ
b) b) <i>(3+2 i )</i>3

[

<i>(2 −i )−(5 −2 i)</i>

]

. = (<i>27+54 i+36 i</i>2+8 i3)(<i>−3+i)</i>


=

[

<i>(27 −36 )+(54 − 8)i</i>

]

(<i>−3+i)</i>


= (- 9 + 46 i) (- 3 + i) = 27 - 9i - 138i + 46 <i>i</i>2


= (27 - 46) - (9 + 138) i = - 19 - 147 i


0,5đ
0,5 đ


0,5 đ
<b>II</b>


<b>(3đ)</b>
a)


a)’=-1 Căn bậc 2 của.’ là<i>i</i>


Phương trình có 2 nghiệm z1=-4+i ;z2= -4-i


0,5 đ
0,5 đ
b) b)Đặt z=a+bi => <i>z</i>  <i>a bi</i>


3 <sub>(</sub> <sub>) (</sub>2 <sub>) (</sub> 2 2 <sub>2</sub> <sub>)(</sub> <sub>) (</sub> 3 <sub>3</sub> 2<sub>) (3</sub> 2 3<sub>)</sub>


<i>z</i>  <i>a bi</i> <i>a bi</i>  <i>a</i>  <i>b</i>  <i>abi a bi</i>  <i>a</i>  <i>ab</i>  <i>a b b i</i>


3 2 2 2


2 2


2 3 2 2


0


3 ( 3 1) 0 0


0 (3 1) 0



3 (3 1) 0


<i>a</i>


<i>a</i> <i>ab</i> <i>a</i> <i>a a</i> <i>b</i> <i>a</i>


<i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>a b b</i> <i>b</i> <i>b a</i> <i>b</i> 




         


 


 <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>


   


    


   


 




2 2



2 2 2 2


0 2 1 0


2 1 0 3 1 0


<i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


<sub></sub>   <sub></sub>   


      


 


1 ; 2,3 1; 4,5


<i>z</i> <i>o z</i> <i>z</i> <i>i</i>


   


0,5 đ
0,5 đ


0,5 đ
0,5 đ
<b>III</b>


a) a)w=x+yi là căn bậc 2 của z = - 2+2 3i 



2 2 2



2 2 1 1


3 3 3


( ) 2 2 3 <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>xy</i> <i>y</i>


<i>y</i>
<i>x</i>


<i>x yi</i> <i>i</i>    


 






     <sub></sub> 





=>z co 2 căn bậc2 là:w1  1 3 ; w<i>i</i> 2  1 3<i>i</i>



b) *r=4;
2


3


  2 2


3 3


2 2 3 4(cos sin )


<i>z</i> <i>i</i>  <i>i</i> 


    


*Căn bậc 2dạng LG của z là:2(cos3<i>i</i>sin ) 2(cos3 <i>va</i> 43<i>i</i>sin )43



1,0 đ
1,0 đ
0,5
đ


0,5 đ


<b>IV</b> Phương trình có các nghiệm


z1=



2


4

.



2



<i>k</i>

<i>k i</i>





z2=


2


4

.



2



<i>k</i>

<i>k i</i>





Phần thực: a=

2



<i>k</i>





Phần ảo: b=



2

4



2



<i>k</i>






(

  

2

<i>k</i>

2

<sub>)</sub>
Diểm M(x,y) thỏa x2<sub>+y</sub>2<sub>=</sub>


2

<sub>4</sub>

2


1



4

4



<i>k</i>

<i>k</i>





</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×