DỰ ĐOÁN ĐỀ TỐT NGHIỆP THPT – 2020
DANH MỤC CÁC VẤN ĐỀ LÝ THUYẾT VÀ DẠNG BÀI TẬP
LÝ THUYẾT (160 câu)
CÁC DẠNG BÀI TẬP (86 câu)
VĐ1: Sự điện li
Dạng 1: Bài tốn tính theo phương trình
VĐ2: Đại cương hữu cơ – hiđrocacbon
Dạng 2: Bài toán về hiệu suất
VĐ3: Ancol – phenol – anđehit – axit
Dạng 3: Bài toán oxit kim loại tác dụng với axit
VĐ4: Este – chất béo
Dạng 4: Bài toán CO2 tác dụng với dung dịch kiềm
VĐ5: Cacbohiđrat
Dạng 5: Bài tốn tính về muối cacbonat
VĐ6: Amin – amino axit – protein
Dạng 6: Bài toán thủy phân peptit
VĐ7: Polime
Dạng 7: Bài tốn về tính lưỡng tính của a.a
VĐ8: Tổng hợp lý thuyết vơ cơ
Dạng 8: Bài tốn về khí than (VD)
VĐ9: Đại cương kim loại
Dạng 9: Bài toán este của phenol (VD)
VĐ10: Kim loại kiềm – kiềm thổ - nhơm
Dạng 10: Bài tốn về chất béo (VD)
VĐ11: Sắt
Dạng 11: Bài tốn về hiđrocacbon (VD)
VĐ12: Nhận biết – hóa học với mơi trường
Dạng 12: Bài tốn điện phân (VDC)
VĐ13: Tổng hợp lý thuyết hữu cơ
Dạng 13: Bài toán về muối amoni (VDC)
Dạng 14: Bài toán tổng hợp este (VDC)
PHẦN I – LÝ THUYẾT
Vấn đề 1: Sự điện li
Câu 1. Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?
A. NaHCO3.
B. C2H5OH.
C. H2O.
D. NH3.
Câu 2. Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li yếu?
A. NaHCO3.
B. C2H5OH.
C. H2O.
D. NH4Cl.
Câu 3. Chất nào dưới đây khơng phân li ra ion khi hịa tan trong nước?
A. MgCl2.
B. HClO3.
C. Ba(OH)2.
D. C6H12O6 (glucozơ).
Câu 4. Chất nào sau đây là muối axit?
A. KNO3.
B. NaHSO4.
C. NaCl.
D. Na2SO4.
Câu 5. Dung dịch nào sau đây có pH < 7?
A. BaCl2.
B. KOH.
C. HNO3.
D. Ba2SO4.
Câu 6. Phương trình 2H+ + S2- � H2S là phương trình ion rút gọn của phản ứng
A. FeS + HCl � FeCl2 + H2S.
B. H2SO4 đặc + Mg � MgSO4 + H2S + H2O.
�
C. K2S + HCl
H2S + KCl.
D. BaS + H2SO4 � BaSO4 + H2S.
Câu 7. Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là H + + OH- → H2O?
A. NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O.
B. Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O.
C. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O.
D. Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O.
Câu 8. Cho phản ứng hóa học: NaOH + HCl → NaCl + H 2O. Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương
trình ion thu gọn với phản ứng trên?
A. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O.
B. 2KOH + FeCl2 → Fe(OH)2 + 2KCl.
C. KOH + HNO3 → KNO3 + H2O.
D. NaOH + NH4Cl → NaCl + NH3 + H2O.
Câu 9. Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là:
A. Al3+, PO43–, Cl–, Ba2+.
B. Ca2+, Cl–, Na+, CO32–.
+
2+
–
–
C. K , Ba , OH , Cl .
D. Na+, K+, OH–, HCO3–.
Câu 10. Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là:
A. K+; Ba2+; Cl- và NO3-.
B. Cl-; Na+; NO3- và Ag+.
C. K+; Mg2+; OH- và NO3-. D. Cu2+; Mg2+; H+ và OH-.
Vấn đề 2: Đại cương hữu cơ - Hiđrocacbon
Câu 11. Cặp hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?
A. CO2, CaCO3.
B. CH3Cl, C6H5Br.
C. NaHCO3, NaCN.
D. CO, CaC2.
Câu 12. Hiện tượng các chất có cấu tạo và tính chất hố học tương tự nhau, phân tử hơn kém nhau một hay
nhiều nhóm metylen (–CH2–) được gọi là hiện tượng
A. đồng phân.
B. đồng vị.
C. đồng đẳng.
D. đồng khối.
Câu 13. Chất nào sau đây chỉ có liên kết đơn trong phân tử?
A. Metan.
B. Etilen.
C. Axetilen.
D. Benzen.
1
Câu 14. Các hiđrocacbon C2H4, C3H6, C4H8, … có cơng thức chung là CnH2n và hợp thành dãy đồng đẳng của
A. metan.
B. etilen.
C. axetilen.
D. xiclopropan.
Câu 15. Sản phẩm tạo thành khi cho propen tác dụng với H 2 (Ni, to) là
A. propyl.
B. propan.
C. pentan.
D. butan.
Câu 16. Ankin CH3C≡CCH3 có tên gọi là
A. but-1-in.
B. but-2-in.
C. metylpropin.
D. meylbut-1-in.
Câu 17. Sục khí axetilen vào dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được kết tủa màu gì?
A. vàng nhạt.
B. trắng.
C. đen.
D. xanh.
Câu 18. Ankin là những hiđrocacbon khơng no, mạch hở, có cơng thức chung là
A. CnH2n+2 (n ≥ 1).
B. CnH2n (n ≥ 2).
C. CnH2n-2 (n ≥ 2).
D. CnH2n-6 (n ≥ 6).
Câu 19. Số liên kết đôi trong phân tử benzen là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 20. Công thức cấu tạo thu gọn của toluen là
A. C6H5CH3.
B. C6H5CH2CH3.
C. C6H5CH=CH2.
D. C6H5CH(CH3)2.
Vấn đề 3: Ancol – phenol – anđehit – axit cacboxylic
Câu 21. Cho 2 ml chất lỏng X vào ống nghiệm khơ có sẵn vài viên đá bọt, sau đó thêm từng giọt dung dịch
H2SO4 đặc, lắc đều. Đun nóng hỗn hợp, sinh ra hiđrocacbon làm nhạt màu dung dịch KMnO 4. Chất X là
A. ancol metylic.
B. axit axetic.
C. ancol etylic.
D. anđehit axetic.
Câu 22. Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch, lắc nhẹ, sau đó nhỏ từ từ từng giọt dung dịch
NH3 2M cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết. Nhỏ tiếp 3-5 giọt dung dịch chất X, đun nóng nhẹ hỗn hợp
ở khoảng 60 – 70 oC trong vài phút, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp bạc sáng. Chất X là
A. axit axetic.
B. anđehit fomic.
C. glixerol.
D. ancol etylic.
Câu 23. Cho 1 mẩu Na nhỏ bằng hạt đậu vào ống nghiệm chứa 2 - 3 ml chất lỏng X, thấy giải phóng khí Y.
Đốt cháy Y, thấy Y cháy với ngọn lửa màu xanh nhạt. Chất X không thể là
A. axit fomic.
B. anđehit axetic.
C. ancol etylic.
D. axit axetic.
Câu 24. Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ bên. Kết thúc thí nghiệm, dung dịch Br 2 bị mất màu.
Chất X là
A. CaC2.
B. Na.
C. Al4C3.
CH 4
Câu 25. Xét sơ đồ điều chế
trong phịng thí nghiệm.
D. CaO.
Biết X là hỗn hợp chất rắn chứa 3 chất. Ba chất trong X là:
A. CaO, Ca(OH) 2 , CH 3COONa
B. Ca(OH) 2 , KOH, CH 3COONa
CaO, NaOH, CH 3COONa
CaO, NaOH, CH 3COOH
C.
D.
Vấn đề 4: Este – chất béo
Câu 26. Este không no, 1C=C, đơn chức, mạch hở có cơng thức phân tử là
A. CnH2n-2O4 (n≥3).
B. CnH2nO2 (n≥2).
C. CnH2n-4O2 (n≥3).
D. CnH2n-2O2 (n≥3).
Câu 27. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C 4H8O2 là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 6.
Câu 28. Vinyl axetat có công thức là
2
A. CH3COOCH3
B. C2H5COOCH3
C. HCOOC2H5
D. CH3COOCH=CH2
Câu 29. Thuỷ phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là:
A. C2H3COOC2H5
B. C2H5COOCH3
C. CH3COOC2H5
D. CH3COOCH3.
Câu 30. Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. HCOOCH3.
B. CH3COOCH3.
C. CH3COOC2H5.
D. C2H5COOCH3.
Câu 31. Công thức của triolein là
A. (HCOO)3C3H5.
B. (C17H33COO)3C3H5.
C. (C2H5COO)3C3H5.
D. (CH3COO)C3H5.
Câu 32. Khi xà phịng hố tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C17H35COONa và glixerol.
B. C15H31COOH và glixerol.
C. C17H35COOH và glixerol.
D. C15H31COONa và glixerol
Câu 33. Thủy phân triolein có cơng thức (C15H31COO)3C3H5 trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và
muối X. Công thức của X là
A. C15H31COONa.
B. CH3COONa.
C. C3H5COONa.
D. C17H33COONa.
Câu 34. Thủy phân hoàn toàn 1 mol tristearin trong NaOH dư, thu được
A. 1 mol natri stearat.
B. 3 mol glixerol.
C. 1 mol glixerol.
D. 3 mol axit stearic.
Câu 35. Thủy phân hoàn toàn 1 mol triolein trong môi trường axit, thu được
A. 3 mol C15H31COONa.
B. 3 mol C3H5(OH)3.
C. 3 mol C17H33COOH.
D. 3 mol C17H33COONa.
Câu 36. Thực hiện phản ứng phản ứng điều chế isoamyl axetat (dầu chuối) theo trình tự sau:
Bước 1: Cho 2 ml ancol isoamylic, 2 ml axit axetic và 2 giọt axit sunfuric đặc vào ống nghiệm.
Bước 2: Lắc đều, đun nóng hỗn hợp 8-10 phút trong nồi nước sơi.
Bước 3: Làm lạnh, rót hỗn hợp sản phẩm vào ống nghiệm chứa 3-4 ml nước lạnh.
Cho các phát biểu sau:
(a) Phản ứng este hóa giữa ancol isomylic với axit axetic là phản ứng một chiều.
(b) Việc cho hỗn hợp sản phẩm vào nước lạnh nhằm tránh sự thủy phân.
(c) Sau bước 3, hỗn hợp thu được tách thành 3 lớp.
(d) Tách isoamyl axetat từ hỗn hợp sau bước 3 bằng phương pháp chiết.
(e) Ở bước 2 xảy ra phản ứng este hóa, giải phóng hơi có mùi thơm của chuối chín.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 37. Tiến hành thí nghiệm xà phịng hố theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 1 gam mỡ động vật và 2 – 2,5 ml dung dịch NaOH nồng độ 40%.
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp khoảng 30 phút và khuấy liên tục bằng đũa thuỷ tinh, thỉnh thoảng thêm vài
giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp khơng đổi.
Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hồ nóng, khuấy nhẹ rồi để nguội.
Có các phát biểu sau:
(a) Sau bước 1, thu được chất lỏng đồng nhất.
(b) Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên.
(c) Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl ở bước 3 là làm tăng tốc độ của phản ứng xà phòng hoá.
(d) Sản phẩm thu được sau bước 3 đem tách hết chất rắn khơng tan, chất lỏng cịn lại hịa tan được
Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam.
(e) Có thể thay thế mỡ động vật bằng dầu thực vật.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 38. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào hai bình cầu mỗi bình 10 ml isoamyl fomat.
Bước 2: Thêm 10 ml dung dịch H2SO4 20% vào bình thứ nhất, 20 ml dung dịch NaOH 30% vào bình thứ
hai.
Bước 3: Lắc đều cả hai bình, lắp ống sinh hàn rồi đun nhẹ trong 5 phút, sau đó để nguội.
Cho các phát biểu sau:
(a) Kết thúc bước (2), chất lỏng trong bình thứ nhất phân thành hai lớp, chất lỏng trong bình thứ hai đồng
nhất.
(b) Ở bước (3), có thể thay việc đun sơi nhẹ bằng cách đun cách thủy (ngâm trong nước nóng).
(c) Ở bước (3), trong bình thứ hai có xảy ra phản ứng xà phịng hóa.
(d) sau bước (3), trong hai bình đều chứa chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
3
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 39. Tiến hành thí nghiệm sau:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm 1 giọt dung dịch CuSO4 bão hòa và 2 ml dung dịch NaOH 30%.
Bước 2: Lắc nhẹ, gạn lớp dung dịch để giữ kết tủa.
Bước 3: Thêm khoảng 4 ml lòng trắng trứng vào ống nghiệm, dùng đũa thủy tinh khuấy đều.
Cho các nhận định sau:
(a) Ở bước 1, xảy ra phản ứng trao đổi, tạo thành kết tủa màu xanh.
(b) Ở bước 3, xảy ra phản ứng tạo phức, kết tủa bị hịa tan, dung dịch thu được có màu tím.
(c) Ở thí nghiệm trên, nếu thay dung dịch CuSO 4 bằng dung dịch FeSO4 thì thu được kết quả tương tự.
(d) Phản ứng xảy ra ở bước 3 gọi là phản ứng màu biure.
(e) Có thể dùng phản ứng màu biure để phân biệt peptit Ala-Gly với Ala-Gly-Val.
Số nhận định đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 40. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Nhỏ 3 giọt anilin vào ống nghiệm chứa 2 ml nước cất, lắc đều, sau đó để yên.
Bước 2: Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch trong ống nghiệm, sau đó nhấc giấy quỳ ra.
Bước 3: Nhỏ tiếp 1 ml dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm, lắc đều, sau đó để yên.
Bước 4: Nhỏ tiếp 1 ml dung dịch NaOH đặc vào ống nghiệm, lắc đều, sau đó để yên.
Cho các phát biểu sau:
(a) Kết thúc bước 1, anilin hầu như không tan và lắng xuống đáy ống nghiệm.
(b) Kết thúc bước 2, giấy quỳ tím chuyển thành màu xanh do anilin có tính bazơ.
(c) Kết thúc bước 3, thu được dung dịch trong suốt.
(d) Kết thúc bước 4, trong ống nghiệm có anilin được tạo thành.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 41. Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
o
t
X (este no mạch hở) + 2NaOH ��� X1 + X2 + X3.
to
X1 + H2SO4 ��� X4 (axit ađipic) + Na2SO4.
xt, t o
� X5.
X2 + CO ���
H 2SO4 , t o
� X6 (este có mùi chuối chín) + H2O.
X3 + X5 �����
Phân tử khối của este X là
A. 244.
B. 230.
C. 216.
D. 258.
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Câu 42. Cho các phương trình hóa học sau (với hệ số tỉ lệ đã cho)
to
� Y+Z+T
(1) X + 2NaOH ��
o
t
� C2H4NO4Na + 2Ag � + 2NH4NO3
(2) Y + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O ��
(3) Z + HCl � C3H6O3 + NaCl
(4) T + Br2 + H2O � C2H4O2 + 2W
Phân tử khối của X là
A. 172.
B. 156.
C. 220.
D. 190.
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
4
Câu 43. Chất hữu cơ E (C8H12O4, chứa hai chức este), mạch hở và khơng có phản ứng tráng gương. Thủy
phân hoàn toàn E bằng dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm anđehit X và hai chất hữu cơ Y, Z (M X < MY
< MZ). Cho chất Z tác dụng với HCl dư, thu được hợp chất hữu cơ T (C 3H6O3). Cho các phát biểu sau:
(a) Khi đề hiđrat hóa T (xúc tác H2SO4 đặc, 1700C), thu được axit acrylic.
(b) Có 4 cơng thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của E.
(c) Axit hóa chất Y thu được axit cacboxylic no, đơn chức.
(d) Đốt cháy hoàn toàn X, Y, Z đều thu được số mol CO 2 bằng số mol H2O.
(e) Cho a mol chất T tác dụng với Na dư, thu được a mol khí H 2.
Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3.
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Câu 44. Este X hai chức mạch hở có cơng thức phân tử C 7H10O4. Thủy phân hoàn toàn X trong dung dịch
NaOH đun nóng, thu được ancol Y và hai chất hữu cơ Z và T (M Z < MY < MT). Y tác dụng với Cu(OH)2 ở
nhiệt độ thường, tạo dung dịch màu xanh lam. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất Z có phản ứng tráng gương.
(b) Có hai cơng thức cấu tạo phù hợp với chất X.
(c) Chất T làm mất màu nước brom.
(d) Chất Y là propan-1,2-điol.
(e) Nung chất T với NaOH và CaO ở nhiệt độ cao, thu được khí etilen.
Số phát biểu đúng là
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Câu 45. Thủy phân hoàn toàn este E (C8H12O6, chứa 3 chức este) trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được
sản phẩm gồm ancol X và hai chất hữu cơ Y và Z (M X < MY < MZ). Cho Z tác dụng với HCl, thu được chất
hữu cơ T (C2H4O3). Đề hiđrat hóa X, thu được anken F. Cho các phát biểu sau:
(a) Khi cho a mol T tác dụng với Na dư, thu được a mol khí H 2.
(b) Có 3 đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất của E.
(c) Chất E có phản ứng tráng gương.
(d) Oxi hóa chất T trong điều kiện thích hợp, thu được hợp chất hữu cơ đa chức.
(e) Đốt cháy hoàn toàn chất Y, thu được số mol CO 2 bằng số mol H2O
Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5.
Vấn đề 5: Cacbohiđrat
Câu 46. Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Saccarozơ.
B. Xenlulozơ.
C. Tinh bột.
D. Glucozơ.
Câu 47. Fructozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong mật ong, vị ngọt sắc. Công thức phân tử của
fructozơ là
A. C6H12O6.
B. C2H4O2.
C. C12H22O11.
D. (C6H10O5)n.
Câu 48. Chất nào sau đây cịn có tên gọi là đường nho?
A. Glucozơ.
B. Saccarozơ.
C. Fructozơ.
D. Tinh bột.
Câu 49. Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO 2 và
A. C2H5OH.
B. CH3COOH.
C. HCOOH.
D. CH3CHO.
Câu 50. Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ
phản ứng với
A. kim loại Na.
B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
C. nước brom.
D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
5
Câu 51. Chất rắn X vơ định hình, màu trắng, không tan trong nước nguội. Thủy phân X với xúc tác axit hoặc
enzim, thu được chất Y. Chất X và Y lần lượt là
A. tinh bột và glucozơ.
B. tinh bột và saccarozơ.
C. xenlulozơ và saccarozơ.
D. saccarozơ và glucozơ.
Câu 52. Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong quả nho chín nên còn
gọi là đường nho. Khử chất X bằng H2 thu được chất hữu cơ Y. Tên gọi của X và Y lần lượt là
A. glucozơ và axit gluconic.
B. fructozơ và sobitol.
C. glucozơ và sobitol.
D. saccarozơ và glucozơ.
Câu 53. Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong mật ong nên làm cho
mật ong có vị ngọt sắc. Trong cơng nghiệp, X được điều chế bằng phản ứng thủy phân chất Y. Tên gọi của X
và Y lần lượt là
A. glucozơ và fructozơ.
B. saccarozơ và glucozơ.
C. saccarozơ và xenlulozơ. D. fructozơ và saccarozơ.
Câu 54. Chất X là chất dinh dưỡng, được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ nhỏ và người ốm. Trong
công nghiệp, X được điều chế bằng cách thủy phân chất Y. Chất Y là nguyên liệu để làm bánh kẹo, nước giải
khát. Tên gọi của X, Y lần lượt là
A. Glucozơ và xenlulozơ.
B. Saccarozơ và tinh bột.
C. Fructozơ và glucozơ.
D. Glucozơ và saccarozơ.
Câu 55. Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong cây mía, củ cải đường
và hoa thốt nốt. Trong cơng nghiệp, X được chuyển hóa thành chất Y dùng để tráng gương, tráng ruột phích.
Tên gọi của X và Y lần lượt là
A. Glucozơ và saccarozơ.
B. Saccarozơ và sobitol.
C. Glucozơ và fructozơ.
D. Saccarozơ và glucozơ.
Vấn đề 6: Amin – amino axit – protein
Câu 56. Chất nào sau đây là amin bậc 2?
A. H2N-CH2-NH2.
B. (CH3)2CH-NH2.
C. CH3-NH-CH3.
D. (CH3)3N.
Câu 57. Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím?
A. Phenylamin.
B. Metylamin.
C. Alanin.
D. Glyxin.
Câu 58. Dung dịch nào sau đây là q tím chuyển sang màu xanh?
A. Glyxin.
B. Metylamin.
C. Anilin.
D. Glucozơ.
Câu 59. Trong các dung dịch: CH3–CH2–NH2, H2N–CH2–COOH, H2N–CH2–CH(NH2)–COOH, HOOC–CH2–
CH2–CH(NH2)–COOH, số dung dịch làm xanh quỳ tím là
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 60. Alanin có cơng thức là
A. C6H5-NH2.
B. CH3-CH(NH2)-COOH.
C. H2N-CH2-COOH.
D. H2N-CH2-CH2-COOH.
Câu 61. Phân tử khối của valin là
A. 75.
B. 117.
C. 103.
D. 89.
Câu 62. Số nhóm amino và số nhóm cacboxyl có trong một phân tử axit glutamic tương ứng là
A. 1 và 2.
B. 1 và 1.
C. 2 và 1.
D. 2 và 2.
Câu 63. Số nguyên tử cacbon có trong 1 phân tử lysin là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 64. Kết quả thí nghiệm cùa các chất X, Y, Z với các thuốc thừ được ghi ở bảng sau:
Chất
Thuốc thử
Hiện tượng
X
Quỳ tím
Quỳ tím chuyên màu hồng
Y
Dung dịch AgNO3 trong NH3
Tạo kết tủa Ag
Z
Nước brom
Tạo kêt tủa trăng
Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. Etyl fomat, axit glutamic, anilin.
C. Anilin, etyl fomat. axit glutamic.
B. Axit glutamic. etyl fomat, anilin.
D. Axit glutamic. anilin, etyl fomat.
Câu 65. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đimetylamin có cơng thức CH3CH2NH2.
B. Glyxin là hợp chất có tính lưỡng tính.
C. Phân tử Gly-Ala-Val có 6 ngun tử oxi.
D. Valin tác dụng với dung dịch Br2 tạo kết tủa.
Câu 66. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit.
6
B. Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng được với Cu(OH) 2 cho hợp chất màu tím.
C. Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit.
D. Amino axit là hợp chất có tính lưỡng tính.
Câu 67. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Dung dịch glyxin không làm đổi màu quỳ tím.
B. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng.
C. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím.
D. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng.
Câu 68. Cho các chất: anilin, phenylamoni clorua, alanin, Gly-Ala. số chất phản ứng được với NaOH trong
dung dịch là
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 69. Cho các dung dịch: glixerol; anbumin; saccarozơ; glucozơ. Số dung dịch phản ứng với Cu(OH) 2
trong môi trường kiềm là:
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 70. Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 3 mol Gly, 1 mol Ala và 1 mol Val. Nếu thủy
phân khơng hồn tồn X thì thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có Ala – Gly, Gly – Ala, Gly – Gly – Ala
nhưng khơng có Val – Gly. Amino axit đầu N và amino axit đầu C của peptit X lần lượt là
A. Ala và Gly.
B. Ala và Val.
C. Gly và Gly.
D. Gly và Val.
Vấn đề 7: Polime
Câu 71. Chất nào sau đây có phản ứng trùng hợp?
A. Etan.
B. Ancol etylic.
C. Vinyl clorua.
D. Anđehit axetic.
Câu 72. Chất nào sau đây có phản ứng trùng ngưng?
A. Etilen.
B. Etylen glicol.
C. Etylamin.
D. Axit axetic.
Câu 73. Chất nào sau đây khơng có phản ứng trùng ngưng?
A. Axit ađipic.
B. Etylen glicol.
C. Glyxin.
D. Etylamin.
Câu 74. Tơ nilon-6,6 là sản phẩm trùng ngưng của
A. axit ađipic và etylen glicol.
B. axit ađipic và hexametylenđiamin.
C. axit ađipic và glixerol.
D. etylen glicol và hexametylenđiamin.
Câu 75. Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?
A. Tơ nitron.
B. Tơ visco.
C. Tơ xenlulozơ axetat.
D. Tơ nilon-6,6.
Câu 76. Cho các polime sau: poli(vinyl clorua), poli(metyl acrylat), poli(etylen terephtalat), nilon-6,6. Số
polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 77. Cho các polime sau: poli(vinyl clorua), poli(metyl metacrylat), poli(etylen terephtalat),
poliacrilonitrin. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 78. Cho các polime: poli (vinyl clorua), xenlulozơ, policaproamit, polistiren, xenlulozơ triaxetat, nilon6,6. Số polime tổng hợp là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 79. Trong số các tơ sau: tơ nitron; tơ visco; tơ tằm; tơ nilon-6,6; tơ capron, có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ
hóa học?
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 80. Cho các loại tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ
thuộc loại tơ poliamit?
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Vấn đề 8: Tổng hợp lý thuyết hữu cơ
Câu 81. Cho các phát biểu sau:
(a) Isoamyl axetat có mùi chuối chín, dễ tan trong nước được dùng làm chất tạo mùi thơm trong công
nghiệp thực phẩm.
(b) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng khơng khói.
(c) Khi nấu canh cua, hiện tượng riêu cua nổi lên trên là do sự đông tụ protein.
(d) Tơ nilon bền đối với nhiệt, axit, kiềm.
(e) Liên kết peptit là liên kết -CO-NH- giữa hai đơn vị α-amino axit.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
7
Câu 82. Cho các phát biểu sau:
(a) Dầu ăn và mỡ động vật có chứa nhiều triglixerit.
(b) Giấm ăn có thể sử dụng để làm giảm mùi tanh của hải sản.
(c) Trong môi trường kiềm, dạng tồn tại chủ yếu của glyxin là dạng lưỡng cực.
(d) Tơ tằm, len là các protein.
(e) Nhỏ dung dịch iot vào vết cắt quả chuối xanh, xuất hiện màu xanh tím.
(f) Các polime thuộc loại tơ tổng hợp đều tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng.
Số phát biểu đúng là
A. 6.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 83. Cho các phát biểu sau:
(a) Tơ nilon-6,6 có thể điều chế bằng phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng.
(b) Thủy tinh hữu cơ được ứng dụng làm cửa kính phương tiện giao thông.
(c) Trong tinh bột amilozơ thường chiếm tỉ lệ cao hơn amilopectin.
(d) Nhỏ dung dịch I2 vào lát cắt của củ khoai lang thì xuất hiện màu xanh tím.
(e) Oligopeptit gồm các peptit có từ 2 đến 10 liên kết peptit trong phân tử.
(f) Sau khi lưu hóa cao su chịu nhiệt và đàn hồi tốt hơn.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
Câu 84. Cho các phát biểu sau:
(1) Thủy tinh hữu cơ (plexiglas) được ứng dụng làm cửa kính ơ tơ.
(2) Q trình làm rượu vang từ quả nho xảy ra phản ứng lên men rượu của glucozơ.
(3) Khi ngâm trong nước xà phòng có tính kiềm, vải lụa làm bằng tơ tằm sẽ nhanh hỏng.
(4) Khi rớt axit sunfuric đặc vào vải cotton (sợi bơng) thì chỗ vải đó sẽ bị đen rồi thủng.
(5) Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do liên kết C=C của chất béo bị oxi hóa.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 85. Cho các phát biểu sau:
(1) Dầu chuối (chất tạo hương liệu mùi chuối chín) có chứa isoamyl axetat.
(2) Trong cơng nghiệp, glucozơ được dùng để tráng ruột phích.
(3) Tinh bột được tạo thành trong xây xanh nhờ quá trình quang hợp.
(4) Dùng giấm ăn hoặc chanh khử được mùi tanh trong cá do amin gây ra.
(5) Có thể dùng nhiệt để hàn và uốn ống nhựa PVC.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Vấn đề 9: Đại cương kim loại
Câu 86. Kim loại có những tính chất vật lý chung nào sau đây?
A. Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao.
B. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, có khối lượng riêng lớn và có ánh kim.
C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt và có ánh kim.
D. Tính dẻo, có ánh kim, rất cứng.
Câu 87. Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất ?
A. Cu.
B. Ag.
C. Au.
D. Al.
Câu 88. Kim loại nào sau đây có độ cứng cao nhất ?
A. Ag.
B. Al.
C. Cr.
D. Fe.
Câu 89. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất ?
A. Cr.
B. Ag.
C. W.
D. Fe.
Câu 90. Trong điều kiện thường, kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng?
A. Hg.
B. Cu.
C. Na.
D. Mg.
Câu 91. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Cu.
B. Fe.
C. Al.
D. Ag.
Câu 92. Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?
Cu2+.
B. Ag+.
C. Ca2+.
D. Zn2+.
Câu 93. Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Ba2+.
B. Fe3+.
C. Cu2+.
D. Pb2+.
Câu 94. Dãy cation kim loại được xếp theo chiều tăng dần tính oxi hố từ trái sang phải là:
A. Cu2+, Mg2+, Fe2+.
B. Fe2+, Cu2+, Mg2+.
C. Mg2+, Cu2+, Fe2+.
D. Mg2+, Fe2+, Cu2+.
Câu 95. Kim loại Fe có thể khử được ion nào sau đây?
8
A. Mg2+.
B. Zn2+.
C. Cu2+.
D. Al3+.
Vấn đề 10: Kim loại kiềm – kiềm thổ - nhôm
Câu 96. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Na.
B. Ca.
C. Al.
D. Fe.
Câu 97. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Al.
B. Li.
C. Ca.
D. Mg.
Câu 98. Kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là
A. Fe.
B. Cu.
C. Be.
D. K.
Câu 99. Chất nào sau đây gọi là xút ăn da?
A. NaNO3.
B. NaHCO3.
C. Na2CO3.
D. NaOH.
Câu 100. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Cr.
B. Al.
C. Ca.
D. Fe
Câu 101. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước?
A. Ba.
B. Na.
C. Be.
D. K.
Câu 102. Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl 2 là
A. nhiệt phân CaCl2.
B. điện phân CaCl2 nóng chảy.
2+
C. dùng Na khử Ca trong dung dịch CaCl2.
D. điện phân dung dịch CaCl2.
Câu 103. Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Mg từ MgCl 2 là
A. nhiệt phân MgCl2.
B. điện phân dung dịch MgCl2.
C. dùng K khử Mg2+ trong dung dịch MgCl2.
D. điện phân MgCl2 nóng chảy
Câu 104. Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO 4.2H2O) được gọi là
A. Thạch cao sống.
B. Đá vôi.
C. Thạch cao khan.
D. Thạch cao nung.
Câu 105. Để khử chua cho đất người ta thường sử dụng chất nào sau đây?
A. Phèn chua.
B. Thạch cao.
C. Vôi sống.
D. Muối ăn.
Câu 106. Muối nào sau đây dễ bị phân hủy khi đun nóng?
A. Ca(HCO3)2.
B. Na2SO4.
C. CaCl2.
D. NaCl.
Câu 107. Nước cứng là nước chứa nhiều các ion
2
A. HCO3-, ClB. Ba2+, Be2+.
C. SO4 , Cl-.
D. Ca2+, Mg2+.
Câu 108. Một loại nước cứng khi đun sơi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hịa tan những hợp
chất nào sau đây?
A. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2.
B. Ca(HCO3)2, MgCl2.
C. CaSO4, MgCl2.
D. Mg(HCO3)2, CaCl2.
Câu 109. Dùng lượng vừa đủ chất nào sau đây để làm mềm nước có tính cứng tạm thời?
A. Ca(HCO3)2.
B. CaCl2.
C. Ca(NO3)2.
D. Ca(OH)2.
Câu 110. Để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. Na2CO3.
B. CaCl2.
C. KCl.
D. Ca(OH)2.
Câu 111. Đun nước cứng lâu ngày trong ấm nước xuất hiện một lớp cặn. Thành phần chính của lớp cặn đó là
A. CaCl2.
B. CaCO3.
C. Na2CO3.
D. CaO.
Câu 112. Để loại bỏ lớp cặn trong ấm đun nước lâu ngày, người ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. Giấm ăn.
B. Nước vôi.
C. Muối ăn.
D. Cồn 700.
Câu 113. Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với dung dịch chất X, thu được kết tủa màu trắng. Chất X là
A. H2SO4.
B. KNO3.
C. KOH.
D. CaCl2.
Câu 114. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu xanh. Chất X là
A. Fe2(SO4)3.
B. Mg(NO3)2.
C. CuCl2.
D. ZnCl2.
Câu 115. Ở nhiệt độ thường, dung dịch Ba(HCO 3)2 loãng tác dụng với dung dịch chất X, thu được kết tủa màu
trắng. Chất X là
A. HCl.
B. KNO3.
C. NaCl.
D. Na2CO3.
Câu 116. Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu trắng không tan trong axit
clohiđric. Chất X là
A. Na2SO4.
B. Ca(HCO3)2.
C. KCl.
D. Na2CO3.
Câu 117. Dung dịch nào sau đây phản ứng với dung dịch HCl dư tạo ra chất khí?
A. Ba(OH)2.
B. Na2CO3.
C. K2SO4.
D. Ca(NO3)2.
Câu 118. X là một kim loại nhẹ, màu trắng bạc, được ứng dụng rộng rãi trong đời sống. X là
A. Fe.
B. Ag.
C. Cu.
D. Al.
9
Câu 119. Kim loại Al không tan trong dung dịch
A. HNO3 loãng.
B. HCl đặc.
C. NaOH đặc.
D. HNO3 đặc, nguội.
Câu 120. Kim loại nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH?
A. Fe.
B. Ag.
C. Al.
D. Cu.
Câu 121. Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây?
A. Al.
B. Cu.
C. Na.
D. Mg.
Câu 122. Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Al2O3.
B. NaOH.
C. NaCl.
D. HCl.
Câu 123. Các dung dịch nào sau đây đều tác dụng với Al2O3?
A. Na2SO4, HNO3.
B. NaCl, NaOH.
C. HNO3, KNO3.
D. HCl, NaOH.
Câu 124. Chất khơng có tính chất lưỡng tính là
A. Al2O3.
B. NaHCO3.
C. AlCl3.
D. Al(OH)3.
Câu 125. Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Na2CO3.
B. Al(OH)3.
C. AlCl3.
D. NaNO3.
Câu 126. Vào mùa lũ, để có nước sử dụng, dân cư ở một số vùng thường sử dụng chất X (Có cơng thức
K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O) để làm trong nước. Chất X được gọi là
A. Phèn chua.
B. Vôi sống.
C. Thạch cao.
D. Muối ăn.
Câu 127. Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
B. chỉ có kết tủa keo trắng.
C. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
D. khơng có kết tủa, có khí bay lên.
Câu 128. Phản ứng nào sau đây không đúng?
o
o
t
t
� 3Fe + Al2O3.
� 3Cu + Al2O3
A. 3FeO + 2Al ��
B. 2Al + 3CuO ��
o
o
t
t
� 3Mg + Al2O3.
� 3Zn + Al2O3
C. 2Al + 3MgO ��
D. 2Al + 3ZnO ��
Câu 129. Phương trình hóa học biểu diễn q trình cho nhôm tác dụng với dung dịch NaOH là
A. Al + 3NaOH → Al(OH)3 + 3Na.
B. 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2↑
C. Al + 3NaCl → AlCl3 + 3Na.
D. 2Al + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3H2↑
Câu 130. Trộn bột kim loại X với bột oxit sắt (gọi là hỗn hợp tecmit) để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm dùng
để hàn đường ray tàu hỏa. Kim loại X là
A. Fe.
B. Cu.
C. Al.
D. Zn.
Vấn đề 11: Sắt
Câu 131. Kim loại Fe bị thụ động bởi dung dịch
A. H2SO4 loãng.
B. HCl đặc, nguội.
C. HNO3 đặc, nguội.
D. HCl loãng.
Câu 132. Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch
A. CuSO4
B. Na2CO3
C. CaCl2
D. KNO3
Câu 133. Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. MgCl2.
B. FeCl3.
C. AgNO3.
D. CuSO4.
Câu 134. Kim loại sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra muối sắt(II)?
A. HNO3 đặc, nóng, dư. B. CuSO4.
C. H2SO4 đặc, nóng, dư. D. MgSO4.
Câu 135. Cơng thức hóa học của sắt (III) clorua là
A. FeSO4
B. FeCl2
C. FeCl3
D. Fe2(SO4)3
Câu 136. Hợp chất Fe2(SO4)3 có tên gọi
A. Sắt (III) sunfat.
B. Sắt (II) sunfat.
C. Sắt (II) sunfua.
D. Sắt (III) sunfua.
Câu 137. Sắt(II) hiđroxit nguyên chất là chất rắn, màu trắng hơi xanh, không tan trong nước. Công thức của
sắt(II) hiđroxit là
A. FeO.
B. Fe3O4.
C. Fe(OH)3.
D. Fe(OH)2.
Câu 138. Công thức của sắt(III) hiđroxit là
A. Fe(OH)3.
B. Fe2O3.
C. Fe(OH)2.
D. FeO.
Câu 139. Sắt(III) oxit là chất rắn, màu đỏ nâu, không tan trong nước. Công thức của sắt(III) oxit là
A. Fe2O3.
B. Fe3O4.
C. Fe(OH)3.
D. Fe(OH)2.
Câu 140. Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây?
A. FeCl2.
B. Fe(NO3)3.
C. Fe2(SO4)3.
D. Fe2O3.
Câu 141. Sắt có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?
A. Fe(OH)2.
B. Fe(NO3)2.
C. Fe2(SO4)3.
D. FeO.
Câu 142. Tên của các quặng chứa FeCO3, Fe2O3, Fe3O4, FeS2 lần lượt là
10
A. Hemantit, pirit, manhetit, xiđerit.
B. Xiđerit, hemantit, manhetit, pirit.
C. Xiđerit, manhetit, pirit, hemantit.
D. Pirit, hemantit, manhetit, xiđerit.
Câu 143. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu nâu đỏ. Chất X là
A. FeCl3.
B. MgCl2.
C. CuCl2.
D. FeCl2.
Câu 144. Nhiệt phân Fe(OH)2 trong khơng khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là
A. Fe(OH)3.
B. Fe3O4.
C. Fe2O3.
D. FeO.
Câu 145. Chất không khử được sắt oxit ( ở nhiệt độ cao) là
A. Cu
B. Al.
C. CO.
D. H2.
Câu 146. Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3 thì xuất hiện
A. kết tủa màu nâu đỏ.
B. kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dẩn sang màu nâu đỏ.
C. kết tủa màu trắng hơi xanh.
D. kết tủa màu xanh lam.
Câu 147. Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(II) sau khi kết thúc phản ứng?
A. Cho Fe2O3 vào dung dịch HCl.
B. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư.
C. Đốt cháy Fe trong Cl2 dư.
D. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng.
Câu 148. Phản ứng nào sau đây tạo ra muối sắt(II)?
A. Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch HCl.
B. Fe tác dụng với dung dịch HCl.
C. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng (dư).
D. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl.
Câu 149. Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt (III) sau khi phản ứng kết thúc?
A. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư.
B. Cho FeO vào dung dịch H2SO4 loãng.
C. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HCl dư.
D. Cho Fe vào dung dịch CuCl2.
Câu 150. Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H 2SO4 đặc, nóng đến khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được dung dịch Y và một phần Fe khơng tan. Chất tan có trong dung dịch Y là
A. MgSO4 và FeSO4.
B. MgSO4.
C. MgSO4 và Fe2(SO4)3.
D. MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4.
Vấn đề 12: Nhận biết – Hóa học với mơi trường
Câu 151. Chất bột X màu đen, có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong nhiều loại mặt nạ phòng
độc. Chất X là
A. đá vơi.
B. lưu huỳnh.
C. than hoạt tính.
D. thạch cao.
Câu 152. Khí X sinh ra trong q trình đốt nhiên liệu hóa thạch, rất độc và gây ơ nhiêm mơi trường. Khí X là
A. CO.
B. H2.
C. NH3.
D. N2.
Câu 153. X là chất khí ở điều kiện thường, khơng màu, nặng hơn khơng khí. Ở trạng thái rắn, X tạo thành một
khối trắng, gọi là “nước đá khô”. Chất X là
A. CO.
B. N2.
C. CO2.
D. NH3.
Câu 154. Hiện tượng “Hiệu ứng nhà kính” làm cho nhiệt độ Trái đất nóng lên, làm biến đổi khí hậu, gây hạn
hán, lũ lụt, … Tác nhân chủ yếu gây “Hiệu ứng nhà kính” là do sự tăng nồng độ trong khí quyển của chất nào
sau đây?
A. Nitơ.
B. Cacbon đioxit.
C. Ozon.
D. Oxi.
Câu 155. Ơ nhiểm khơng khí có thể tạo ra mưa axit, gây ra tác hại rất lớn với mơi trường. Hai khí nào sau đây
đều là nguyên nhân gây mưa axit?
A. H2S và N2.
B. CO2 và O2.
C. SO2 và NO2.
D. NH3 và HCl.
Vấn đề 13: Tổng hợp lý thuyết vô cơ
Câu 156. Cho các phát biểu sau:
(a) Hỗn hợp Na và Al2O3 (tỉ lệ mol tương ứng 2: 1) tan hết trong nước dư.
(b) Đun nóng dung dịch hỗn hợp NaHCO 3 và CaCl2 có xuất hiện kết tủa.
(c) Thạch cao khan (CaSO4) được dùng để nặn tượng, bó bột khi gãy xương.
(d) Khi cho Cu tác dụng với dung dịch FeCl3 dư, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 3 muối.
(e) Hỗn hợp tecmit dùng để hàn gắn đường ray tàu hỏa có thành phần là Fe và Al 2O3.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 157. Cho các phát biểu sau:
(a) Saphia có thành phần là Al 2O3 có lẫn Cr2O3.
(b) Trong ăn mịn điện hóa học, tại anot xảy ra q trình oxi hóa kim loại.
(c) Nhiệt độ nóng chảy của các kim loại kiềm thổ cao hơn các kim loại kiềm.
11
(d) Hỗn hợp Al và BaO (tỉ lệ mol tương ứng là 1:1) tan hoàn toàn trong nước dư.
(e) Cho dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch FeCl3, sau khi phản ứng kết thúc thu được kết tủa.
(f) Trong xử lý nước cứng, có thể dùng các vật liệu polime có khả năng trao đổi cation.
Số phát biểu đúng là
A. 6.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 158. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Cu dư vào dung dịch Fe(NO 3)3.
(b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH.
(c) Cho Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2 (tỉ lệ mol 1: 1).
(d) Cho bột Fe dư vào dung dịch FeCl3.
(e) Cho hỗn hợp BaO và Al2O3 (tỉ lệ mol 1: 1) vào nước dư.
(g) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol 1: 1) vào dung dịch HCl dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa một muối là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 159. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch chứa 4a mol HCl vào dung dịch chứa a mol NaAlO 2.
(b) Cho Al2O3 vào lượng dư dung dịchNaOH.
(c) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2.
(d) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3dư.
(e) Cho dung dịch chứa a mol KHSO 4vào dung dịch chứa a mol NaHCO3.
(g) Cho Mg dư vào dung dịch HNO3 (phản ứng không thu được chất khí).
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 160. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2.
(2) Cho dung dịch NH4Cl vào dung dịch NaOH đun nóng.
(3) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch CaCl2 đun nóng.
(4) Cho dung dịch AlCl3 vào lượng dư dung dịch Ba(OH)2.
(5) Cho kim loại Na vào dung dịch CuCl2.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
PHẦN II – CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1: Tính theo phương trình
Câu 161. Hịa tan hồn tồn 2,8 gam Fe trong dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H 2 (ở đktc). Giá trị của V
là
A. 3,36.
B. 1,12.
C. 6,72.
D. 4,48.
……………………………………………………………………………………………………………
Câu 162. Hịa tan hồn tồn 2,4 gam kim loại Mg vào dung dịch HNO 3 loãng, giả sử chỉ thu được V lít khí
N2O là sản phẩm khử duy nhất (đktc). Giá trị của V là
A. 0,672.
B. 0,56.
C. 0,448.
D. 2,24.
……………………………………………………………………………………………………………
Câu 163. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO 4. Sau một thời gian, khối lượng dung dịch giảm 0,8 gam so
với khối lượng dung dịch ban đầu. Khối lượng Fe đã phản ứng là
A. 8,4 gam.
B. 6,4 gam.
C. 11,2 gam.
D. 5,6 gam.
……………………………………………………………………………………………………………
Câu 164. Cho 2,24 gam Fe tác dụng hết với dung dịch Cu(NO 3)2 dư, thu được m gam kim loại Cu. Giá trị của
m là
A. 3,20.
B. 6,40.
C. 5,12.
D. 2,56.
……………………………………………………………………………………………………………
Câu 165. Nhúng một đinh sắt sạch vào dung dịch Cu(NO 3)2. Sau một thời gian lấy đinh sắt ra, làm khô, thấy
khối lượng đinh sắt tăng 1 gam. Khối lượng sắt đã phản ứng là
A. 3,5 gam.
B. 2,8 gam.
C. 7,0 gam.
D. 5,6 gam.
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
12
Câu 166. Hòa tan hỗn hợp Na và K vào nước dư, thu được dung dịch X và 0,672 lít khí H 2 (đktc). Thể tích
dung dịch HCl 0,1M cần dùng để trung hòa X là
A. 150 ml.
B. 300 ml.
C. 600 ml.
D. 900 ml.
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Câu 167. Hòa tan hết 4,68 gam kim loại kiềm M vào H2O dư, thu được 1,344 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là
A. Rb.
B. Li.
C. K.
D. Na.
Câu 168. Dùng Al dư khử hoàn toàn 4,8 gam Fe2O3 thành Fe bằng phản ứng nhiệt nhôm. Khối lượng Fe thu
được là
A. 1,68.
B. 2,80.
C. 3,36.
D. 0,84.
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Câu 169. Cho m gam kim loại Al tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, thu được 3,36 lít khí H 2 (ở
đktc). Giá trị của m là
A. 10,8.
B. 8,1.
C. 5,4.
D. 2,7
……………………………………………………………………………………………………………
Câu 170. Cho 10,7 gam hỗn hợp X gồm Al và MgO vào dung dịch NaOH dư, sau khi phản ứng xảy ra hồn
tồn, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Khối lượng MgO trong X là
A. 4,0 gam.
B. 8,0 gam.
C. 2,7 gam.
D. 6,0 gam.
……………………………………………………………………………………………………………
Dạng 2: Bài toán hiệu suất
Câu 171. Đun 3,0 gam CH3COOH với C2H5OH dư (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 2,2 gam CH 3COOC2H5.
Hiệu suất của phản ứng este hố tính theo axit là
A. 20,75%.
B. 36,67%.
C. 25,00%.
D. 50,00%.
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Câu 172. Đun nóng 6,0 gam CH3COOH với 6,0 gam C2H5OH (có H2SO4 làm xúc tác, hiệu suất phản ứng este
hoá bằng 50%). Khối lượng este tạo thành là
A. 6,0 gam.
B. 4,4 gam.
C. 8,8 gam.
D. 5,2 gam.
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Câu 173. Cho 54 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 75%, thu được m gam C 2H5OH. Giá trị của m là A.
36,80. B. 10,35.C. 27,60. D. 20,70.
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Câu 174. Lên men 90 kg glucozơ thu được V lít ancol etylic (D = 0,8 g/ml) với hiệu suất của quá trình lên
men là 80%. Giá trị của V là
A. 46,0
B. 57,5.
C. 23,0.
D. 71,9.
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Câu 175. Lên men m gam glucozơ để tạo thành ancol etylic (hiệu suất phản ứng bằng 90%). Hấp thụ hồn
tồn lượng khí CO2 sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 7,5.
B. 15,0.
C. 18,5.
D. 45,0.
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Câu 176. Ancol etylic được điều chế bằng cách lên men tinh bột theo sơ đồ:
enzim
enzim
(C6H10O5)n ���
� C6H12O6 ���
� C2H5OH
Để điều chế 10 lít ancol etylic 46 o cần m kg gạo (chứa 75% tinh bột, còn lại là tạp chất trơ). Biết hiệu suất
của cả quá trình là 80% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml. Giá trị của m là
A. 3,600.
B. 6,912.
C. 10,800.
D. 8,100.
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
13
……………………………………………………………………………………………………………
Câu 177. Thực hiện phản ứng lên men rượu từ 1,5 kg tinh bột, thu được rượu etylic và CO 2. Hấp thụ lượng
khí CO2 sinh ra vào dung dịch nước vôi trong thu được 450 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, đun nóng phần dung
dịch lại thu được 150 gam kết tủa nữa. Hiệu suất phản ứng lên men rượu là
A. 40,5%.
B. 85%.
C. 30,6%.
D. 8%.
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Câu 178. Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc, nóng.
Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90%). Giá
trị của m là
A. 42 kg.
B. 10 kg.
C. 30 kg.
D. 21 kg.
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Câu 179. Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng
tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là
A. 26,73.
B. 33,00.
C. 25,46.
D. 29,70.
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Câu 180. Thể tích của dung dịch axit nitric 63% (D = 1,4 g/ml) cần vừa đủ để sản xuất được 59,4 kg
xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 80%) là
A. 42,34 lít.
B. 42,86 lít.
C. 34,29 lít.
D. 53,57 lít.
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Dạng 3: Bài tốn oxit kim loại tác dụng với axit
Câu 181. Cho 2,7 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe và Mg phản ứng hết với O 2 dư thu được 4,14 gam hỗn hợp Y
gồm 3 oxit. Cho Y phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch HCl 0,3M. Giá trị của V là
A. 0,30.
B. 0,15.
C. 0,60.
D. 0,12.
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Câu 182. Cho 27,3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn ở dạng bột tác dụng với khí oxi, thu được là 38,5 gam
hỗn hợp Y gồm các oxit. Để hòa tan hết Y cần vừa đủ V lít dung dịch gồm HCl 0,5M và H 2SO4 0,15M. Giá trị
của V là
A. 2,625.
B. 1,750.
C. 2,1875.
D. 1,670.
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Câu 183. Cho 15 gam hỗn hợp Fe, Zn, Mg tác dụng với O 2 ở nhiệt độ cao, sau một thời gian thu được m gam
hỗn hợp rắn X. Lượng chất rắn X phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch HCl 2M, thu được 1,12 lít khí bay ra.
Giá trị của m là
A. 15,8.
B. 17,4.
C. 19,8.
D. 19,0.
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Câu 184. Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X chứa Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 bằng lượng vừa đủ dung dịch
chứa 0,9 mol HCl. Sau phản ứng thu được 0,07 mol khí H 2 và dung dịch Y chứa 53,23 gam muối. Giá trị của
m là
A. 27,36
B. 26,08
C. 25,04
D. 25,28
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
14
Câu 185. Cho 9,12 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe 2O3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl (dư). Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, được dung dịch Y; cô cạn Y thu được 7,62 gam FeCl 2 và m gam FeCl3. Giá trị của m là
A. 9,75.
B. 8,75.
C. 7,80.
D. 6,50.
……………………………………………………………………………………………………………
Dạng 4: Bài toán CO2 tác dụng với dung dịch kiềm
Câu 186. Cho 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào 150 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu được dung dịch X.
Cô cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 12,6.
B. 8,4.
C. 16,8.
D. 25,2.
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Câu 187. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO 2 (đktc) vào 750 ml dung dịch Ba(OH) 2 0,2M, thu được m gam kết
tủa. Giá trị của m là
A. 29,55.
B. 19,70.
C. 9,85.
D. 39,40.
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Câu 188. Hấp thụ hồn tồn 3,36 lít khí CO 2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,15 mol NaOH và 0,1 mol Ba(OH) 2,
thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 14,775.
B. 9,850.
C. 29,550.
D. 19,700.
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Câu 189. Sục từ từ khí CO2 vào dung dịch chứa Ca(OH)2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
Tỉ lệ a: b là
A. 3: 1.
B. 5: 2.
C. 8: 5.
D. 2: 1.
Câu 190. Dung dịch X chứa a mol Ba(OH)2 và m gam NaOH. Sục CO2 dư vào X ta thấy lượng kết tủa biến
đổi theo hình dưới đây:
nBaCO3
a
nCO2
0
a
a+0,5
1,3
Giá trị của a và m là
A. 0,4 và 20,0.
B. 0,5 và 20,0.
C. 0,4 và 24,0.
D. 0,5 và 24,0.
Dạng 5: Bài toán về muối cacbonat
Câu 191. Thêm từ tư từng giọt đến hết dung dịch chứa 0,05 mol H 2SO4 vào dung dịch chứa 0,06 mol Na 2CO3.
Thể tích khí CO2 (đktc) thu được là
A. 1,344 lít.
B. 0,896 lít.
C. 0,56 lít.
D. 1,12 lít.
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
15
Câu 192. Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na 2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200
ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 3,36.
C. 2,24.
D. 1,12.
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Câu 193. Cho 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 300 ml dung dịch NaHCO 3 0,1M, thu được dung dịch X
và kết tủa Y. Cho từ từ dung dịch HCl 0,25M vào X đến khi bắt đầu có khí sinh ra thì hết V ml. Biết các phản
ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là
A. 80.
B. 40.
C. 160.
D. 60.
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Câu 194. Dung dịch X gồm KHCO3 1M và Na2CO3 1M. Dung dịch Y gồm H2SO4 1M và HCl 1M. Nhỏ từ từ
100 ml dung dịch Y vào 200 ml dung dịch X, thu được V lít khí CO 2 và dung dịch E. Cho dung dịch Ba(OH) 2
tới dư vào E, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m và V lần lượt là
A. 82,4 và 1,12.
B. 59,1 và 1,12.
C. 82,4 và 2,24.
D. 59,1 và 2,24.
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Câu 195. Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch chứa a mol Na 2CO3 và b mol NaHCO3. Số mol khí CO2 thu
được phụ thuộc vào số mol HCl được biểu diễn theo đồ thị dưới đây:
Tỉ lệ của a: b bằng
A. 1: 3.
B. 3: 4.
C. 3: 1.
D. 4: 3.
Dạng 6: Bài tốn thủy phân peptit
Câu 196. Thủy phân hồn tồn 14,6 gam Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư, thu được m gam muối. Giá trị
của m là
A. 22,6.
B. 20,8.
C. 16,8.
D. 18,6.
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 197. Thủy phân hoàn toàn Gly–Ala–Ala bằng 300 ml dung dịch KOH 1M vừa đủ, sau phản ứng thu được
m gam muối. Giá trị của m là
A. 24,5.
B. 36,7.
C. 31,9.
D. 43,2.
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 198. Thủy phân hoàn toàn Ala–Glu–Val bằng 400 ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ, sau phản ứng thu
được m gam muối. Giá trị của m là
A. 33,075.
B. 38,4.
C. 44,1.
D. 42,3.
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
16
………………………………………………………………………………………………………………..Câu
199. Thủy phân hoàn toàn Ala–Glu–Val bằng 300 ml dung dịch HCl 2M vừa đủ, sau phản ứng thu được m
gam muối. Giá trị của m là
A. 92,5.
B. 101,2.
C. 88,6.
D. 69,375.
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..Câu
200. X là tetrapeptit Gly-Ala-Ala-Lys. Thủy phân hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 500 ml dung dịch HCl 2M
thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 127,1 gam.
B. 120,4 gam.
C. 116,3 gam.
D.
119,9
gam.
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
Dạng 7: Bài toán về tính lưỡng tính của amino axit
Câu 201. Cho 7,5 gam amino axit X (cơng thức có dạng H 2NCnH2nCOOH) tác dụng hết với dung dịch HCl dư,
thu được 11,15 gam muối. Số nguyên tử hiđro trong phân tử X là
A. 7.
B. 9.
C. 11.
D. 5.
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 202. Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và valin tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được (m +
9,125) gam muối. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được (m + 7,7) gam muối.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 39,60.
B. 32,25.
C. 26,40.
D. 33,75.
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 203. Cho 0,15 mol axit glutamic vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho dung dịch
NaOH dư vào X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH tham gia phản ứng là
A. 0,50 mol.
B. 0,65 mol.
C. 0,35 mol.
D. 0,55 mol.
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 204. Cho 0,1 mol axit α-aminopropionic tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho
X tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 11,10.
B. 16,95.
C. 11,70.
D. 18,75.
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 205. Hỗn hợp X gồm amino axit Y (có dạng H 2N-CnH2n-COOH) và 0,02 mol H2NC3H5(COOH)2. Cho X
vào dung dịch chứa 0,04 mol HCl, thu được dung dịch Z. Dung dịch Z phản ứng vừa đủ với dung dịch gồm
0,04 mol NaOH và 0,05 mol KOH, thu được dung dịch chứa 8,21 gam muối. Phân tử khối của Y là
A. 117.
B. 75.
C. 89.
D. 103.
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
17
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
Dạng 8: Bài tốn về khí than (VD)
Câu 206. Đun 0,04 mol hỗn hợp gồm hơi nước và khi CO 2 qua cacbon nung đỏ, thu được 0,075 mol hỗn hợp
Y gồm CO, H2 và CO2. Cho Y đi qua 45 ml dung dịch Ba(OH) 2 0,1M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m
là
A. 0,591.
B. 0,788.
C. 0,8865.
D. 0,6895.
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..Câu
207. Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, thu được 2,8 lít hỗn hợp khí X gồm CO, CO 2, H2. Dẫn toàn bộ X qua
ống sứ đựng lượng dư hỗn hợp bột CuO và Fe 3O4 nung nóng, thấy khối lượng ống sứ giảm 1,6 gam. Phần
trăm thể tích khí CO trong X là
A. 30%.
B. 20%.
C. 25%.
D. 40%.
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 208. Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ thu được 13,44 lít (đktc) hỗn hợp khí than X gồm CO, CO 2 và H2.
Cho tồn bộ khí X đi qua ống sứ đựng CuO nung nóng dư đến phản ứng hồn tồn thu được hỗn hợp chất rắn
Y. Hịa tan tồn bộ Y bằng dung dịch HNO 3 lỗng dư thu được 6,72 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất).
Phần trăm thể tích khí CO có trong X là
A. 15,0%.
B. 12,5%.
C. 25,0%.
D. 30,0%.
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..Câu
209. Dẫn 0,35 mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO 2) qua cacbon nung đỏ, thu được a mol hỗn hợp Y
gồm CO, H2 và CO2 trong đó có x mol CO2. Dẫn từ từ Y qua dung dịch chứa 0,15 mol Ba(OH) 2. Sự phụ thuộc
của khối lượng kết tủa (y gam) vào số mol CO 2 trong hỗn hợp Y được biểu diễn bằng đồ thị sau:
Giá trị của a là
A. 0,57.
B. 0,62.
C. 0,54.
D. 0,51.
Câu 210. Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ thu được 78,4 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm CO, CO 2 và H2. Khử
hết ½ hỗn hợp khí X bằng CuO dư, nung nóng thu được hỗn hợp chất rắn Y. Hịa tan hồn tồn Y bằng dung
dịch HNO3 (lỗng, dư) thu được 22,4 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Phần trăm thể tích khí CO trong
X là
A. 18,42%.
B. 28,57%.
C. 14,28%.
D. 57,15%.
18
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
Dạng 9: Bài toán este của phenol (VD)
Câu 211. Cho m gam hỗn hợp X gồm ba este đều đơn chức tác dụng tối đa với 350 ml dung dịch NaOH 1M,
thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol cùng dãy đồng đẳng và 28,6 gam hỗn hợp muối Z. Đốt cháy hồn tồn Y,
thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc) và 6,3 gam H2O. Giá trị của m là
A. 21,9.
B. 30,4.
C. 20,1.
D. 22,8.
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 212. Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, là đồng phân cấu tạo và đều chứa vịng benzen. Đốt cháy hồn
tồn m gam E cần vừa đủ 30,24 lít khí O 2 (đktc), thu được 52,80 gam CO 2 và 10,80 gam H2O. Đun nóng m
gam E với dung dịch NaOH dư thì có tối đa 200ml dung dịch NaOH 1M phản ứng, thu được dung dịch T
chứa 16,70 gam hỗn hợp ba muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic trong T là
A. 10,90 gam.
B. 4,10 gam.
C. 9,75 gam.
D. 6,80 gam.
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..Câu
213. Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, là đồng phân cấu tạo, đều chứa vịng benzen. Đốt cháy hồn tồn m
gam E cần vừa đủ 8,064 lít khí O2 (đktc), thu được 14,08 gam CO2 và 2,88 gam H2O. Đun nóng m gam E với
dung dịch KOH dư, có tối đa 2,8 gam KOH đã phản ứng, thu được 7,1 gam ba muối và a gam ancol. Giá trị
của a là
A. 1,08.
B. 0,96.
C. 1,14.
D. 1,76.
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 214. Cho 0,06 mol hỗn hợp hai este đơn chức X và Y tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH thu được hỗn
hợp Z gồm các chất hữu cơ. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được H 2O; 0,144 mol CO2 và 0,036 mol K2CO3. Làm
bay hơi Z thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 6,840.
B. 6,624.
C. 5,472.
D. 5,040.
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
19
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..Câu
215. Hỗn hợp E gồm bốn este đều có cơng thức C 8H8O2 và có vịng benzen. Cho 16,32 gam E tác dụng
tối đa với V ml dung dịch NaOH 1M (đun nóng), thu được hỗn hợp X gồm các ancol và 18,78 gam hỗn
hợp muối. Cho hoàn toàn X vào bình đựng kim loại Na dư, sau khi phản ứng kết thúc khối lượng chất rắn
trong bình tăng 3,83 gam so với ban đầu. Giá trị của V là
A. 190.
B. 100.
C. 120.
D. 240.
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
Dạng 10: Bài toán về chất béo (VD)
Câu 216. Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol hỗn hợp X gồm ba triglixerit cần vừa đủ 4,77 mol O 2, thu được 3,14
mol H2O. Mặt khác, hiđro hóa hồn toàn 78,9 gam X (xúc tác Ni, t o) thu được hỗn hợp Y. Đun nóng Y với
dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam muối. Giá trị của m là
A. 57,40.
B. 86, 10.
C. 83,82.
D. 57,16.
20
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..Câu
217. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp X gồm ba triglixerit cần vừa đủ 4,78 mol O 2, thu được 3,12 mol
H2O. Mặt khác, hiđro hóa hồn tồn 102,96 gam X (xúc tác Ni, t o) thu được hỗn hợp Y. Đun nóng Y với dung
dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam muối. Giá trị của m là
A. 106,36.
B. 110,86.
C. 110,56.
D. 105,76.
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 218. Đốt cháy hoàn toàn 17,64 gam một triglixerit X bằng oxi dư thu được 25,536 lít khí CO 2 (đktc) và
18,36 gam H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 0,015 mol X bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 3,06
gam natri stearat và m gam muối của một axit béo Y. Giá trị của m là
A. 3,06.
B. 6,12.
C. 5,56.
D. 6,04
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..…………………
Câu 219. Đốt cháy hoàn toàn 17,64 gam một triglixerit X bằng oxi dư thu được 25,536 lít khí CO 2 (đktc) và
18,36 gam H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 0,015 mol X bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 4,59
gam natri stearat và m gam muối của một axit béo Y. Giá trị của m là
A. 8,34.
B. 6,04.
C. 7,65.
D. 9,06
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
…..…………………………………………………………………………………………………………
21
………………………………………………………………………………………………..…………………
Câu 220. Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 2,31 mol O 2, thu được H2O và 1,65 mol CO2.
Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và 26,52 gam muối. Mặt khác, m gam
X tác dụng được tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,09.
B. 0,12.
C. 0,15.
D. 0,18.
………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..…………………
Câu 221: Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 110,88 gam O 2, thu được H2O và 55,44 lit CO2
(đktc). Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và 39,78 gam muối. Mặt khác,
2m gam X tác dụng được tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0, 135
B. 0,27.
C. 0,225.
D. 0,18.
………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 222: (ĐH 2019) Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 3,08 mol O 2, thu được CO2 và 2 mol
H2O. Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và 35,36 gam muối. Mặt khác, m
gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,16
B. 0,24
C. 0,20
D. 0,12
………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 223. Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit oleic và triglixerit Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 2,11
mol CO2 và 2,00 mol H2O. Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với 0,12 mol NaOH trong dung dịch, thu
được glixerol và dung dịch chỉ chứa a gam hỗn hợp muối natri panmitat, natri oleat. Giá trị của a gần nhất với
giá trị nào sau đây?
A. 35.
B. 37.
C. 36.
22
D. 38.
………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 224. Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit oleic và triglixerit Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 1,92
mol CO2 và 1,83 mol H2O. Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với 0,11 mol NaOH trong dung dịch, thu
được glixerol và dung dịch chỉ chứa a gam hỗn hợp muối natri panmitat, natri oleat. Giá trị của a gần nhất với
giá trị nào sau đây?
A. 29
B. 30.
C. 31.
D. 32.
………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 225 : Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và triglixerit Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được
1,56 mol CO2 và 1,52 mol H2O. Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với 0,09 mol NaOH trong dung dịch thu
được glixerol và dung dịch chỉ chứa a gam hỗn hợp muối natri panmitat, natri stearat. Giá trị của a là
A. 26,40
B. 27,30
C. 25,86
D. 27,70
………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 226. Đun nóng m gam hỗn hợp E chứa triglixerit X và các axit béo tự do với 200 ml dung dịch NaOH
1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp Y chứa các muối có cơng thức chung C 17HyCOONa. Đốt cháy 0,07 mol E thu
được 1,845 mol CO2. Mặt khác m gam E tác dụng vừa đủ với 0,1 mol Br 2. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá
trị của m là
A. 57,74.
B. 59,07.
C. 55,76.
D. 31,77.
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..
Dạng 11: Bài toán về hiđrocacbon (VD)
23
Câu 227. Đốt cháy hoàn toàn 4,64 gam một hiđrocacbon X (chất khí ở điều kiện thường) rồi đem tồn bộ sản
phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ba(OH) 2. Sau các phản ứng thu được 39,4 gam kết tủa và
khối lượng phần dung dịch giảm bớt 19,912 gam. Công thức phân tử của X là
A. CH4.
B. C3H4.
C. C4H10.
D. C2H4.
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………
………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 228. Đun nóng hỗn hợp khí X gồm 0,02 mol C2H2 và 0,03 mol H2 trong một bình kín (xúc tác Ni), thu
được hỗn hợp khí Y. Cho Y lội từ từ vào bình nước brom (dư), sau khi kết thúc các phản ứng, khối lượng bình
tăng m gam và có 280 ml hỗn hợp khí Z (đktc) thoát ra. Tỉ khối của Z so với H 2 là 10,08. Giá trị của m là
A. 0,585.
B. 0,620.
C. 0,205.
D. 0,328.
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………….
.
Câu 229. Đun nóng hỗn hợp X gồm 0,1 mol C3H4, 0,2 mol C2H4, 0,35 mol H2 trong bình kín, với bột Ni xúc
tác được hỗn hợp Y. Dẫn tồn bộ Y qua bình đựng dung dịch KMnO 4 dư thấy thốt ra 6,72 lít (đktc) hỗn hợp
khí Z có tỉ khối so với H2 là 12. Khối lượng bình đựng dung dịch KMnO4 tăng là
A. 9,6 gam.
B. 3,1 gam.
C. 7,2 gam.
D. 17,2 gam.
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………….
.
Câu 230. Hỗn hợp khí X gồm etilen, metan, propin và vinylaxetilen có tỉ khối so với H 2 là 17. Đốt cháy hoàn
toàn 3,4 gam hỗn hợp X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình dung dịch Ca(OH) 2 (dư) thì khối lượng
bình tăng thêm m gam. Giá trị của m là
A. 13,2.
B. 11,7.
C. 14,6.
D. 6,78.
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
24
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………
Câu 231. Đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam một hiđrocacbon X mạch hở (là chất khí ở điều kiện thường). Hấp thụ
tồn bộ sản phẩm cháy thu được vào bình đựng dung dịch Ba(OH) 2, sau phản ứng hoàn toàn thu được 39,4
gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 7,6 gam. Biết 1 mol X tác dụng tối đa với 3 mol Br 2 trong dung
dịch. Số nguyên tử H trong phân tử X là
A. 8.
B. 4.
C. 6.
D. 2
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………
………
Dạng 12: Bài tốn điện phân (VDC)
Câu 232. Hồ tan 13,68 gam muối MSO4 vào nước được dung dịch X. Điện phân X (với điện cực trơ, cường
độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, được y gam kim loại M duy nhất ở catot và 0,035 mol khí ở
anot. Cịn nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng số mol khí thu được ở cả hai điện cực là 0,1245 mol. Giá
trị của y là
A. 4,788.
B. 4,480.
C. 1,680.
D. 3,920.
Câu 233. Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO 4 và 0,2 mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ
dịng điện khơng đổi) trong thời gian t giây, thu được 2,464 lít khí ở anot (đktc). Nếu thời gian điện phân là 2t
giây thì tổng thể tích khí thu được ở cả hai điện cực là 5,824 lít (đktc). Biết hiệu suất điện phân 100%, các khí
sinh ra khơng tan trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,15.
B. 0,24.
C. 0,26.
D. 0,18.
Câu 234. Điện phân 200 ml dung dịch gồm CuSO 4 1,25M và NaCl amol/l (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu
suất điện phân 100%, bỏ qua sự hịa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước) với cường độ dịng điện
khơng đổi 2A trong thời gian 19300 giây. Dung dịch thu được có khối lượng giảm 24,25 gam so với dung dịch
ban đầu. Giá trị của a là
A. 0,75.
B. 0,50.
C. 1,00.
D. 1,50.
Câu 235. Điện phân dung dịch X gồm CuSO 4 và KCl (tỉ lệ mol tương ứng là 1: 5) với điện cực trơ, màng
ngăn xốp, cường độ dịng điện khơng đổi I = 2A. Sau 1930 giây, thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí gồm H 2
và Cl2 (có tỉ khối so với H2 là 24). Mặt khác, nếu điện phân X trong thời gian t giây thì khối lượng dung dịch
giảm 2,715 gam. Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong nước và nước không
bay hơi trong quá trình điện phân. Giá trị của t là
A. 3860.
B. 5790.
C. 4825.
D. 2895.
Câu 236. Điện phân dung dịch X chứa 3a mol Cu(NO 3)2 và a mol KCl (với điện cực trơ, màng ngăn xốp) đến
khi khối lượng catot tăng 12,8 gam thì dừng điện phân, thu được dung dịch Y. Cho 22,4 gam bột Fe vào Y, sau
khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5) và 16 gam hỗn hợp kim
loại. Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%. Giá trị của a là
A. 0,096.
B. 0,128.
C. 0,112.
D. 0,080.
Dạng 13: Bài toán về muối amoni (VDC)
Câu 237. Chất X (CH4ON2, hiện nay một số tiểu thương đã sử dụng chất này ướp cá và hải sản được tươi lâu,
việc làm này tiềm ẩn rất nhiều nguy cơ gây hại cho sức khỏe); chất Y (C 5H13O3N3, mạch hở, là muối amoni
của đipeptit). Cho 30,45 gam hỗn hợp E gồm X và Y tác dụng hết với lượng dư NaOH đun nóng, thu được
0,35 mol hai khí (đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm) và m gam hai muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào
sau đây?
A. 40,0.
B. 35,0.
C. 33,5.
D. 50,0.
Câu 238. Hỗn hợp E gồm amino axit X, đipeptit Y (C4H8O3N2) và muối của axit vô cơ Z (C2H8O3N2). Cho E
tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1,2M và KOH 1,3M đun nóng (phản ứng vừa đủ), thu được 4,48 lít
25