Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (653.52 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>2cm</b>
<b>1,5cm</b>
<b>3cm</b>
<b>2,7cm</b>
<b>1) Cơng thức tính diện tích xung quanh.</b>
<b>Độ dài của các cạnh hai đáy là</b>
<b>2,7cm ; 1,5cm ; 2cm</b>
<b>Diện tích của mỗi hình chữ nhật là</b>
<b>8,1cm2 ; 4,5cm2 ; 6cm2</b>
<b>Tổng diện tích của ba hình chữ nhật là 18,6cm2</b>
<b>2cm</b>
<b>1,5cm</b>
<b>3cm</b>
<b>2,7cm</b>
<b>Độ dài các cạnh của hai đáy là bao nhiêu?Diện tích của mỗi hình chữ nhật </b>
<b>là bao nhiêu?</b>
<b>Tổng diện tích của cả ba hình chữ nhật </b>
<b>là bao nhiêu?</b>
<b> (p là nửa chu vi đáy, h là chiều cao)</b>
<b>1) Cơng thức tính diện tích xung quanh.</b>
<b>1) Ví dụ: Sgk.Tính diện tích tồn phần.</b>
<b>Áp dụng định lí pytago vào </b><b>ABC </b>
<b>(vng tại A)</b>
<b>BC = </b>
<b>S<sub>xq</sub> = (3 + 4 + 6) . 9 = 108 cm2</b>
<b>S<sub>2đáy</sub> = </b>
<b>S<sub>tp</sub> = 108 + 12 = 120 cm2</b>
<b>4cm</b>
<b>3cm</b>
<b>9cm</b>
<b>C'</b>
<b>2</b>
<b>Bài tập 23: Sgk.</b>
<b>Tính diện tích xung quanh, diện tích tồn phần của các lăng </b>
<b>trụ đứng sau đây (hình 102).</b>
<b>3cm</b>
<b>5cm</b>
<b>4cm</b>
<b>2cm</b>
<b>3cm</b>
<b>5cm</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>E</b>
<b>F</b>
<b>D</b>
<b>Bài tập 23: Sgk.</b>
<b>S<sub>xq</sub> = (3 + 4) . 2 . 5 = 70 cm2</b>
<b>S<sub>2đáy</sub> = 2 . 3 . 4 = 24 cm2</b>
<b>S<sub>tp</sub> = 70 + 24 = 94 cm2</b>
<b>BC = </b>
<b>S<sub>xq</sub> = 5 . (2 + 3 + 3,61) = 43,05 cm2</b>
<b>S<sub>2đáy</sub> =</b>
<b>S<sub>tp</sub> = 43,05 + 6 = 49,05 cm2</b>
<b>3cm</b>
<b>5cm</b>
<b>4cm</b>
<b>2cm</b>
<b>3cm</b>
<b>5cm</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>E</b>
<b>F</b>
<b>D</b>
<b>2</b>
<b>Bài tập 24: Sgk. Điền số thích hợp vào ơ trống.</b>
<b>a (cm)</b> <b>5</b> <b>3</b> <b>12</b> <b>7</b>
<b>b (cm) </b> <b>6</b> <b>2</b> <b>15</b>
<b>c (cm)</b> <b>7</b> <b>13</b> <b>6</b>
<b>h (cm)</b> <b>10</b> <b>5</b>
<b>Chu vi đáy (cm)</b> <b>9</b> <b>21</b>
<b>S<sub>xq</sub> (cm2<sub>)</sub></b>