Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Tổng hợp ngữ pháp Tiếng Anh lớp 9 học kỳ II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.16 MB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TỔNG HỢP NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LỚP 9 HỌC KỲ II </b>


<i><b>Unit 6: The environment </b></i>



<b>1. Adjectives and adverbs: </b>


a. Tính từ bổ nghĩa cho danh từ và động từ:
<b>Ex: He is a good teacher. </b>


<b>Ex: He is tall. </b>


b. Trạng từ bổ nghĩa cho bất cứ loại từ nào ngoài trừ danh từ và đại từ.
<i><b>Ex: My teacher teaches well. </b></i>


<i><b>Ex: She speaks English very well. </b></i>


<i><b>Ex: I couldn’t come simply because I was ill. </b></i>
<i><b>Ex: It is a very interesting book. </b></i>


<b>2. Adverb clause of reason: ( mệnh đề trạng ngữ chỉ lý do) </b>
Mệnh đề trạng ngữ chỉ lý do bắt đầu as, since, because.
<b>Ex: As you weren’t there, I left a message. </b>


<b>Ex: I stayed home because it was raining. </b>


<b>Ex: Since I have no money, I can’t buy a new car. </b>
<b>3. Adjective + that clause: </b>


That clause được dùng với tính lừ chỉ cảm xúc hoặc sự chắc chắn . Tính từ thường được theo sau bởi that clause
<i>gồm: afraid, angry, bad, certain, dissappointed, glad, grateful, happy, helpful, hopeful, important, lucky, pleased, </i>
<i>possible, sad, sorry, sure, thankful, true, wrong. </i>



<b>Ex: I’m afraid that I can’t come tomorrow. </b>
<b>Ex: We’re pleased that you passed. </b>


<b>Ex: I’m sorry that he failed. </b>


<b>4. Conditional sentence type 1 (Điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai) </b>


<b>If clause </b> <b>Main clause </b>


<b>Present simple </b> <b>S+ will/may/can + V+ O </b>


EX: If you do your best, you can pass the exam.
Ex: If you work hard, you will pass the exam.
Ex: If you do not hurry, you may miss the train.
<i><b>Unit 7: Saving energy </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 2
Dùng để nối hoặc liên kết những từ, cụm từ hoặc câu với nhau.


<b>EX: My hobbies are playing soccer and listening to music. </b>
<b>EX; I want other car but I have no money. </b>


<b>EX: I failed in my exam because I didn’t study.</b>
<b>EX: Would you like tea or coffee? </b>


<b>EX: It’s raining, so I’ll stay home and read. </b>


<b>EX: I passed the test, therefore, my parents took me to the circus. </b>
<b>EX: I feel sleepy, however, I must finish the report. </b>



<b>2. Phrasal verbs: ( Cụm động từ) </b>
a. Turn off # turn on: tắt # mở


Ex: I forgot to turn off the light when I went out.
Ex: I Turn on the light! It’s dark in here.


b. Look for: tìm kiếm


Ex: What are you looking for?
c. Look after: chăm sóc


Ex: Who will look after the garden when you’re on vacation?
d. Go on: tiếp tục


Ex: If you go on doing that, you’ll be punished.
<b>3. Making suggestions: ( Đưa ra lời yêu cầu) </b>
a. Suggest + V-ing:


Ex: I suggest taking the children to the zoo.
b. Suggest + that + S + should


Ex: I suggest that you should speak English in class.
<i><b>Unit 8: </b></i>


<b>1. Relative clauses ( mệnh đề quan hệ) </b>


Mệnh đề liên hệ mang chức năng của tính từ nên cịn được gọi là mệnh đề tính từ.
+ mệnh đề tính từ bắt đầu bằng “Who”


<i><b>Who thay thế cho từ chỉ người đứng trước nó và làm chủ từ trong mệnh đề quan hệ </b></i>


<b>EX: The woman who wears a hat is my mother. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Whom thay thế cho từ chỉ người đứng trước nó và làm túc từ trong mệnh đề phụ. </b></i>
<b>EX: My mother is the person whom I always think of </b>


<b>EX: The man whom she visits is very famous. </b>


<i><b>+ Which có thể làm chủ ngữ hoặc túc từ trong mệnh đề quan hệ. </b></i>
* mệnh đề liên hệ bắt đầu bằng chủ từ Which :


<i><b>Which thay thế cho từ chỉ vật đứng trước nó và làm chủ từ trong mệnh đề quan hệ. </b></i>
<b>EX: The book which is on the table is my teacher’s. </b>


* mệnh đề quan hệ bắt đầu bằng tân ngữ which:


<i><b>Which thay thế cho từ chỉ vật đứng trước nó và làm túc từ trong mệnh đề quan hệ. </b></i>
<b>EX: The bicycle which you are looking at is mine. </b>


+ Who, whom, which có thể thay thế bằng THAT để làm chủ từ hoặc túc từ trong mệnh đề quan hệ.
<b>EX: The girl that lives opposite my house is very pretty. </b>


<b>EX: This is the teacher that we admire. </b>


<b>EX: The men (whom) we met yesterday are actors. </b>
<b>EX: Thevegetables(which) you bought are fresh. </b>
Ex: That is the man from whom I borrowed the car.


<b>Xác định </b> <b>Xác định, không xác định </b>


<b>SUBJECT </b> <b>Người </b>



<b>that </b> <b>Who </b>


<b>Vật </b> <b>Which </b>


<b>OBJECT </b> <b>Người </b>


<b>(that) </b> <b>Whom </b>


<b>Vật </b> <b>Which </b>


<b>POSSESSIVE </b> <b>Người </b> <b>whose </b> <b>Whose </b>


<b>Vật </b> <b>Whose/ of which </b> <b>Whose/ of which </b>


 Đại từ liên hệ nằm trong mệnh đề không hạn định ( non-defining) giữa 2 dấu phẩy. Đối với mệnh đề này,
ta không dùng that.


EX: Minh, who likes to tell jokes, is my close friend.
( không thể thay who bằng that)


<b>2. Adverb clauses of concession: ( mệnh đề trạng ngữ chỉ sự nhượng bộ) </b>


Mệnh đề trạng ngữ chỉ sự nhượng bộ bắt đầu bằng though, even though, although.
<b>Ex: She won prize, though I hadn’t expected it. </b>


<b>Ex: I like him even though he can be ennoying. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 4
<i><b>Unit 9: Natural Disasters </b></i>



1. Relative clauses: Mệnh đề quan hệ.
* Phải dùng “that” trong các trường hợp sau:
+ sau tiền hỗn hợp :( mixed antecedent)


<b>Ex: The girl and flowers that he painted were vivid( sinh động) </b>
<b>Ex: I saw the men and women and cattle that went to the field. </b>


+ Sau tính từ cực cấp( superlative) và the first, the last, the only, the very….)


<b>Ex: You are the very person that I have been looking for. </b>
Ex: He was the only man that could enter her house.
Ex: She is the ugliest girl that I’ve ever seen.


+ Sau các đại từ bất định ( indefinite pronouns) như all, nothing, anything, nobody, much, little….
<b>Ex: I have never seen anyone that is as lovely as she. </b>


* không được dùng “that” trong các trường hợp sau:
+ Đại từ liên hệ có giới từ đứng trước:


Ex: The house in which I live is my father’s.


+ Mệnh đề liên hệ không hạn định ( non-defining clause )
Ex: Viet Nam, which is in the South- East Asia, exports rice.
<i><b>Unit 10: Life on other planet </b></i>


<i><b>1. Modal verbs with IF </b></i>


<i><b>a. Conditional sentence type 1 ( Điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai) </b></i>



<b>If clause </b> <b>Main clause </b>


<b>Present simple </b> <b>S+ will/may/can + V+ O </b>


EX: If you do your best, you can pass the exam.
Ex: If you work hard, you will pass the exam.
Ex: If you do not hurry, you may miss the train.


<i><b>b. Conditional sentence type 2 ( Điều kiện khơng có thực hoặc khơng thể xảy ra ở hiện tại ) </b></i>


<b>If clause </b> <b>Main clause </b>


<b>Past simple </b> <b>S+ would/might/could + V+ O </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, </b>


<b>nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh </b>



<b>nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các </b>



trường chuyên danh tiếng.



<b>I. </b>

<b>Luyện Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây </b>


<b>dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học. </b>


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>


<i>trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên </i>


<i>khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn. </i>


<b>II. Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS


lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt
ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho </b>


<i>học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần </i>
<i>Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đơi HLV đạt </i>
thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III. </b>

<b>Kênh học tập miễn phí</b>



- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các </b>


môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn </b>


phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.

<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>



<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>




</div>

<!--links-->

×