Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

KTHK II Cac ban tai ve thu xem

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.64 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trờng THCS đại thắng</b>


§Ị kiĨm tra häc kì II

Môn Toán 7



<i>Thi gian: 90' (khụng k thi gian chộp )</i>


<b>A.Phần trắc nghiệm khách quan: (3điểm)</b>


<i>Câu 1: </i>


a> Trong một thí nghiệm về việc gieo đồng thời hai quân xúc xắc. Sau 10 lần gieo,
kết quả tổng “số điểm” (số dấu chấm tròn) của hai quân sau mỗi lần gieo ghi đ
-ợc là nh sau:


8, 4, 9, 7, 3, 11, 8, 5, 4, 12


Khẳng định nào dới õy l ỳng;


a. Giới hạn cao nhất của số điểm là 12
b. Tần số của số điểm 4 là 2


c. Số trung bình của số điểm là 7
d. Một của số điểm là 12


b> im kim tra ca 40 hc sinh trong một kì thi về tốn đợc ghi dới dng bng l
nh sau:


Giá trị (x) 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67


TÇn sè (n) 2 1 2 1 2 2 3 3 4 8 5 4 3



Nếu có 50% học sinh đạt yêu cầu thì số điểm thấp nhất để chọn học sinh đạt yêu
cầu sẽ là:


A> 60 C> 62


B> 61 D> 64


Chọn kết quả đúng


<i>C©u 2: </i>


a) Xét các đẳng thức
1. p(p+q)=p2<sub>+pq</sub>


2. (p+q)(r+s)=pr+ps+qr+qs
3. (p+q)(r-s)=pr-ps+qr-qs


Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A. Chỉ 3 là đúng


B. 1 đúng và 2 cũng đúng
C. 2 đúng và 3 cũng đúng


D. Cả ba đẳng thức trên đều đúng


b) Trong các đơn thức sau, đơn thức nào có bậc là 2 (đối với biến x)


1
2 3



<i>x</i>


A. 2x C. 5x2


B. x4 <sub>D. x</sub>3




<i>C©u 3: </i>


a. Chn cõu ỳng trong cỏc cõu sau:


Các phân giác trong của một tam giác cắt nhau tại một điểm gọi là
A. Trọng tâm tam giác


B. Trực tâm tam gi¸c


C. Tâm đờng trịn ngoại tiếp
D. Tâm đờng trịn nội tip
b. Trong cỏc tam giỏc


A. Tam giác vuông C. Tam giác cân


B. Tam giỏc thng D. Tam giỏc u


Hóy chn ra tam giác có trực tâm và tâm đờng trịn ngoại tiếp tam giác đó trùng nhau.
<b>B. Phần bài tập tự luận (7điểm)</b>


<i>C©u 1: Cho biĨu thøc</i>



2
5


<i>x </i> 1


4<sub>M=2x</sub>2<sub>-5x+3</sub>


a. TÝnh giá trị của biểu thức M khi


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

b. Với giá trị nào của x thì M có giá trị bằng 3


<i>Câu 2: Cho Hai đa thức</i>


P(x)=5x4<sub>+3x-4x</sub>4<sub>-2x</sub>3<sub>+6+4x</sub>2


Q(x)=2x4<sub>-x+3x</sub>2<sub>-2x</sub>3<sub>+ -x</sub>5


a. Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo luỹ thừa giảm của biÕn
b. TÝnh P(x) + Q(x)


c. P(x)-Q(x)


d. Chøng tá r»ng x=-1 là nghiệm của P(x) nhng không là nghiệm của Q(x)


<i>Câu3:</i>


Cho ABC cân ở A (Â<900<sub>) Vẽ BDAC (DAC); CEAB (EAB). Chøng minh</sub>


a. ABD=ACE



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> Trờng thcs đại thng</b>


Đề kiểm tra học kì II

Môn Toán 7



<i>Thi gian: 90' (khụng k thi gian chộp )</i>


I- Trắc nghiệm (4đ)


Bi 1 (1,5đ): Điểm số thi học sinh giỏi của một đội tuyn toỏn 7 c ghi li trong bng
sau:


Tên ánh Bình Cờng Dũng Đạt Hơng Phơng Quỳnh Trang Vân


Điểm 1 2 4 5 7 7 8 8 8 10


1/ TÇn sè của điểm 7 là :


a. 7 b. 2 c. Đạt, H¬ngd. 2


10


2/ Điểm trung bình của đội tuyển là :


a. 5 b. 6 c. 7 d. 8


3/ Mốt của số điểm đúng là :


a. 6 b. 7 c. 8 d. Không phải a, b, c



Bi 2 (1): Hóy chn phơng án đúng :
1/ Kết quả 3x2<sub> . 4x</sub>5<sub> bằng :</sub>


a. 12x10 <sub>b. 7x</sub>10 <sub>c. 12x</sub>7 <sub>d. 7x</sub>7


2/ Gi¸ trÞ cđa biĨu thøc : 3x2<sub> – 5y + 1 tại x = </sub>


3 và y = -1 lµ :


a. 6√3+6 b. 9 c. 12 d. 5 e. 15


Bài 3 (1,5đ): Hãy ghép đôi hai ý ở hai cột để đợc khẳng định đúng.
Trong tam giác ABC :


1. Đờng trung trực ứng với cạnh BC a, là đoạn vng góc kẻ từ A đến đờng thẳng BC
2. Đờng phân giác xuất phát từ đỉnh A b, là đoạn thẳng nối A với trung điểm cạnh BC
3. Đờng cao xuất phát từ đỉnh A c, là đờng thẳng vng góc với cạnh BC tại trung


®iĨm cđa nã


4. Đờng trung tuyến xuất phát từ A d, là đoạn thẳng có hai mút là đỉnh A và giao điểm
của cạnh BC với tia phân giác của góc A


II- Tù luận (6đ)


Bài 1 (2đ): Cho đa thức P(x) = 5x3<sub> + 2x</sub>4<sub> – x</sub>2<sub> + 3x</sub>2<sub> – x</sub>3<sub> – x</sub>4<sub> + 1 4x</sub>3


a, Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức trên theo luỹ thừa giảm của biến
số.



b, Tính P(1) và P(-1)


c, Chứng tỏ rằng đa thức trên không có nghiệm
Bài 2 (1đ):


a, Tìm x biÕt : (4x – 3) – (x + 5) = (x + 2) – 2(x – 10)
b, T×m x, y, z biÕt : <i>x</i>


2=


<i>y</i>


3=


<i>z</i>


5 vµ x + y 2z = 10


Bài 3 (3đ): Cho <i>Δ</i> ABC gãc A = 900<sub>, gãc B = 60</sub>0<sub>. Tia phân giác của góc ABC cắt AC</sub>


tại D. Kẻ DI vuông góc với BC (I BC), kẻ CE vuông góc với tia BD (E tia BD).
Chøng minh : a, BA = BI vµ BD AI


b, CD > AB


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×