Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

bài 19 hợp kim bài 19 hợp kim kiểm tra bài cũ câu 1 kim loại có những tính chất vật lí chung và riêng nào nguyên nhân của tính chất vật lí đó tính chất vật lí chung có tính dẻo dẫn điện dẫn nhiệt có

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.87 MB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 19 :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Kiểm tra bài cũ



Câu 1: Kim loại có những tính chất vật lí chung và riêng nào?
Nguyên nhân của tính chất vật lí đó?


<b>Tính chất vật lí chung</b>


Có tính dẻo
Dẫn điện
Dẫn nhiệt
Có ánh kim


Tính chất vật lí chung của kim loại gây nên bởi sự có mặt của
các electron tự do trong mạng kim loại


<b>Tính chất vật lí riêng</b>


Khối lượng riêng
Nhiệt độ nóng chảy
Tính cứng


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Bài 19 :

HỢP KIM



<b>I - Khái niệm</b>


Vàng nguyên chất


Bạc nguyên chất



Hợp kim sắt
Fe-C


Thép inoc
Fe-C-Cr-Ni


Hợp kim đồng
Cu-Ni


Hợp kim là vật liệu kim loại có chứa một kim loại
cơ bản và một số kim loại hoặc phi kim khác


Sắt nguyên chất


VD: - Hợp kim sắt Fe-C


- Hợp kim đồng Cu-Ni


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Bài 19 :

HỢP KIM


II - Tính chất


a. Tính chất vật lí và cơ học


- Tính chất vật lí và cơ học của hợp kim khác nhiều
với tính chất của các đơn chất.


+ Hợp kim dẫn điện và dẫn nhiệt kém hơn các
kim loại thành phần


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

II - Tính chất



a. Tính chất vật lí và cơ học.
* Giải thích:


- Tính dẫn điện dẫn nhiệt của hợp kim giảm so với kim loại
thành phần vì trong hợp kim cịn có liên kết cộng hóa trị dẫn
đến mật độ electron tự do giảm đi đáng kể.


- Hợp kim có độ cứng cao hơn là do có sự thay đổi về cấu
tạo mạng tinh thể, thay đổi về thành phần của ion trong
mạng tinh thể.


Câu 1 : Cho 5,9 gam hỗn hợp bột kim loại Cu, Al tác dụng
với dung dịch HCl dư thu được 3,36 lít khí H2 (đktc).


Tính thành phần phần trăm về khối lượng của Al trong mẫu
kim loại trên?


b. Tính chất hố học.


Câu 2 : Cho 5,9 gam hợp kim Cu - Al tác dụng với dung dịch
HCl dư thu được 3,36 lít khí H2 (đktc).


Tính thành phần phần trăm về khối lượng của Al trong mẫu
hợp kim trên?


Đáp án. 45,76%


Đáp án. 45,76%



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Bài 19 :

HỢP KIM



<b>I. Khái niệm.</b>


<b>II. Tính chất.</b>



a. Tính chất vật lí và cơ học.


- Tính chất vật lí và cơ học của hợp kim khác nhiều
với tính chất của các đơn chất.


+ Hợp kim dẫn điện và dẫn nhiệt kém hơn các
kim loại thành phần


+ Hợp kim cứng hơn các kim loại thành phần
+ Hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn các
kim loại thành phần


b. Tính chất hố học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Bài 19 :

HỢP KIM


III -

Ứng dụng



Hợp kim đồng
Cu-Ni
Hợp kim electron


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

III - Ứng dụng



Thép inoc
Fe-C-Cr-Ni


Thép đặc biệt


W-Mo-Cr


Thép đặc biệt
Ni-Cr
Thép thường


Fe-C


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

III - Ứng dụng


Thép thường
Fe-C


Thép không g
Fe-C-Cr-Ni


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Tên</b>


<b>hợp kim</b> <b>Thành phần</b> <b>Tính chất</b> <b>ứng dông</b>


Thép Inoc
Hợp kim
siêu cứng
Hợp kim
vàng
Đuyra
Hợp kim
đồng


Almelec
Electron


<b>III - ng dng</b>


<b>Fe </b><b> Cr - </b>
<b>Mn</b>


<b>W-Mo</b><b>Cr</b>
<b>Au </b><b> Cu </b>
<b>Al</b><b>Cu</b><b>Mn</b>


<b>Mg</b>
<b>Cu</b><b>Ni</b>
<b>Al</b><b>Mg</b>


<b>Si</b><b>Fe</b>


<b>Al</b><b>Mg</b><b>Zn</b>


<b>Mn</b>


Không bị ¨n mßn Dơng cơ y tÕ, dụng cụ làm
bếp.


Cứng hơn vàng


Rt cng ở mọi
nhiệt độ.



ChÕ t¹o l ỡi dao cắt gọt kim
loại


Dựng đúc tiền, làm đồ trang
sc, ngũi bỳt mỏy.


Bền, nhẹ. Chế tạo máy bay, «t«, xe


lưa....


Cứng hơn ng,


khó bị oxi hoá. Đúc chân vịt tàu biển.
Điện trë nhá, dai


bền. Dây dẫn điện cao thế...
Nhẹ, bền đối với va


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Bài 19 :

HỢP KIM



<b>I. Khái niệm.</b>
<b>II. Tính chất.</b>


a. Tính chất vật lí và cơ học.


- Tính chất vật lí và cơ học của hợp kim khác nhiều
với tính chất của các đơn chất.


+ Hợp kim dẫn điện và dẫn nhiệt kém hơn các
kim loại thành phần



+ Hợp kim cứng hơn các kim loại thành phần
+ Hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn các
kim loại thành phần


b. Tính chất hố học.


Hợp kim có nhiều tính chất hố học tương tự tính
chất của các đơn chất tham gia tạo thành hợp kim.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

C

ủng cố bài học



Câu 1 : Giải thích tại sao trong thực tế chúng ta


</div>

<!--links-->

×