Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

thi thu dot 1 thpt nguyen van troi ha tinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (54.71 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Người rađề: Lê Thái Phi P. Hiệu Trưởng Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi- Lộc Hà - Hà Tĩnh
mail :


<b> SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH</b> <b>ĐỀ THITHỬ ĐẠI HỌC LẦN I NĂM HỌC2009-2010</b>


<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN TRỖI</b>


<i> (Đề thi có 04 trang)</i> <b>Mơn thi: HOÁ HỌC</b>


<i><b> Thời gian làm bài 90 phút ( không kể giao đề )</b></i>
<b>Họ và tên thí sinh :……….. Số báo danh:………</b>


Mãđề số:<b>001</b>
<b>Câu 1:</b>Khi điện phân dung dịch hỗn hợp gồm KCl, FeCl3 và CuCl2 thì thứ tự bị khử ở catot là


<b>A. Fe</b>3+, Cu2+, Fe2+, H2O <b>B. Fe</b>3+, Cu2+, H2O <b>C. Cu</b>2+,Fe3+, Fe2+, H2O <b>D. Fe</b>3+, Cu2+,Fe2+, K+


<b>Câu 2: Phát biểu nào sau đây khơng đúng?</b>


<b>A.</b>Điều chế xà phịng bằng phản ứng giữa chất béo với NaOH đun nóng.


<b>B.</b>Điều chế cao su buna-S bằng phản ứng đun nóng Buta - 1,3 - đien với lưu huỳnh
<b>C.</b>Tơ tằm, bông, len là polime thiên nhiên


<b>D. Dầu thực vật làm nhạt màu dung dịch Brom</b>


<b>Câu 3: Nguyên tử của nguyên tố X có phân lớp ngoài cùng là 3p, nguyên tử của nguyên tố Y có phân</b>
lớp ngồi cùng là 3s. Biết rằng tổng số electron phân lớp ngoài cùng của X và phân lớp ngoài cùng của
Y là 7. X và Y dễ dàng phản ứng với nhau. Số hiệu nguyên tử X và Y tương ứng là


<b>A. 13 và 15</b> <b>B. 18 và 11</b> <b>C. 11 và 16</b> <b>D. 17 và 12</b>



<b>Câu 4: Số triglixerit tạo ra khi cho glixerol tác dụng với hổn hợp hai axit C</b>17H33COOH và


C15H31COOH là


<b>A. 2</b> <b>B. 4</b> <b>C. 6</b> <b>D. 9</b>


<b>Câu 5: Cho cân bằng: N</b>2(k) +3H2(k)⇄ 2NH3(k) ∆H = -92 kJ (ở 450oC, 300 atm )


để cân bằng chuyển dịch về phíatạo ra NH3 cần


<b>A. tăng nhiệt độ và giảm áp suất</b> <b>B. tăng nhiệt độ và tăng áp suất</b>
<b>C. giảm nhiệt độ và giảm áp suất</b> <b>D. giảm nhiệt độ và tăng áp suất</b>


<b>Câu 6: Hỗn hợp X gồm một anken và hiđro (dư) có tỉ khối hơi so với H</b>2 = 6,4. Cho X đi qua Ni đun


nóng thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 = 8 ( biết hiệusuất phản ứng đạt 100%). Công thức


phân tử của anken là


<b>A. C</b>2H4 <b>B. C</b>4H8 <b>C. C</b>3H6 <b>D. C</b>5H10


<b>Câu 7: Trộn 100 ml dung dịch X gồm Ba(OH)</b>2 0,1M và NaOH 0,1M với 400 ml dung dịch Y gồm


H2SO4 0,025M và HCl 0,0125M thu được dung dịch Z.Giá trị PH của dung dịch Z là:


<b>A.12</b> <b>B.2</b> <b>C.3</b> <b>D.11</b>


<b>Câu 8: Cho các chất sau:</b>



m.CH3-C6H4-OH(1), CH3COOH(2), HCOOH(3), C6H5OH(4), p.O2N-C6H4-OH(5). Chiều tăng dần


về lực axit trong các chất trên là


<b>A. (1), (4), (5), (3), (2).</b> <b>B. (5), (4), (1), (2), (3).</b>
<b>C. (1), (4), (5) (2), (3).</b> <b>D. (5),(1), (4), (3), (2).</b>


<b>Câu 9: Sục khí H</b>2S dư qua dung dịch hổn hợp chứa FeCl3; AlCl3; NH4Cl; CuCl2. Khi phản ứng xẩy ra


hoàn toàn kết tủa thu được chứa


<b>A. CuS</b> <b>B. S và CuS</b> <b>C. Fe</b>2S3 ; Al2S3 <b>D. Al(OH)</b>3 ; Fe(OH)3


<b>Câu 10: Cho m gam Fe tác dụng với dung dịch có chứa 1 mol HNO</b>3, sau khi phản ứng kết thúc thu


được 5,6 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc) và còn lại 1 gam chất rắn không tan.Giá trị của m


<b>A. 14 gam</b> <b>B. 15 gam</b> <b>C. 22 gam</b> <b>D. 29 gam</b>


<b>Câu 11: Cho m gam hỗn hợp 2 amino axit phân tử chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl tác</b>
dụng với dung dịch chứa 0,2 mol HCl thu được dung dịch X. Để phản ứng hết với các chất trong X
cần dùng 12 gam NaOH được dung dịch Y. Cô cạn Y được 23,3 gam chất rắn khan.Giá trị của m là


<b>A. 9,4 gam</b> <b>B. 11,6 gam</b> <b>C. 21,1 gam</b> <b>D. 9,7 gam</b>


<b>Câu 12: Cho 0,05 mol hoặc 0,35 mol CO</b>2 hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 đều thu được


cùng một lượngkết tủa. Số mol Ca(OH)2 có trong dung dịch là



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Người rađề: Lê Thái Phi P. Hiệu Trưởng Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi- Lộc Hà - Hà Tĩnh
mail :


<b>Câu 13: Xà phịng hóa 20 gam este X công thức phân tử là C</b>5H8O2 bằng 500 ml dung dịch KOH 1M.


Cô cạn dung dịch sau phản ứng được 38,8 gam chất rắn khan. Tên gọi của X là


<b>A. etylacrylat.</b> <b>B. vinylpropionat.</b> <b>C. metylmetacrylat.</b> <b>D. alylaxetat.</b>
<b>Câu 14: Sục x mol CO</b>2 vào bình chứa 0,02 mol Ba(OH)2. Nếu giá trị của x biến thiên từ 0,005 đến


0,024 thì khối lượng kết tủa thu được biến thiên


<b>A. từ 0 gam đến 3,94 gam</b> <b>B. từ 0,985 gam đến 3,152 gam</b>
<b>C. từ 0 gam đến 0,985 gam</b> <b>D. từ 0,985 gam đến 3,94 gam</b>


<b>Câu 15:</b> Cho 360 gam glucozơ lên men thành rượu etylic. Cho tất cả khí CO2 sinh ra hấp thụ hồn


tồn vào 2 lít dung dịch NaOH 1M thì thuđược 137 gam muối. Hiệu suất của phản ứng lên men rượu
là:


<b>A. 50%</b> <b>B. 37,5%</b> <b>C. 75%</b> <b>D. 80%</b>


<b>Câu 16: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong dung dịch?</b>


<b>A. NaAlO</b>2 và NaOH <b>B. NaOH và NaHCO</b>3


<b>C. AlCl</b>3 và K2CO3 <b>D. NaAlO</b>2 và NaHSO4


<b>Câu 17: Cho 18 gam axit axetic tác dụng với 9,2 gam ancol etylic với hiệu suất phản ứng 50% thu</b>
được m gam este. Giá trị của m là



<b>A. 8,8 gam</b> <b>B. 13,2 gam</b> <b>C. 27,2 gam</b> <b>D. 13,6 gam</b>


<b>Câu 18: Khử 16 gam Fe</b>2O3 bằng khí CO ở nhiệt độ cao thuđược hổn hợp rắn X, cho hổn hợp X tác


dụngvới dung dịch HNO3 dư thu được 1,12 lít khí NO duy nhất (đktc). Thể tích khí CO2(đktc) tạo ra


khi khử Fe2O3 là


<b>A. 1,68 lít</b> <b>B. 6,72 lít</b> <b>C. 3,36 lít</b> <b>D. 1,12 lít</b>


<b>Câu 19:</b>Đun hổn hợp gồm 1 mol C2H5OH và 2 mol C3H7OH với H2SO4đặc ở 140oC ( hiệu suất phản


ứng tạo ete là 80%) thuđược m gam 3 ete. Giá trị của m là


<b>A. 132,8 gam</b> <b>B. 111,2 gam</b> <b>C. 89,6 gam</b> <b>D. 139 gam</b>


<b>Câu 20: Cho 0,3 mol Magie vào 100 ml dung dịch hổn hợp chứa Fe(NO</b>3)3 2 M và Cu(NO3)21M, sau


khi phản ứng xẩy ra hoàn toàn, khối lượng kim loại thu được là


<b>A. 12 gam</b> <b>B. 11,2 gam</b> <b>C. 13,87 gam</b> <b>D. 16,6 gam</b>


<b>Câu 21:</b> để nhận biết các chất riêng biệt gồm C2H5OH, HCOOH, C6H5OH, C2H4(OH)2 ta dùng cặp


hoá chất nào sauđây?


<b>A. Dung dịch Br</b>2 và Cu(OH)2 <b>B. Dung dịch Br</b>2 và dung dịch NaOH


<b>C. NaHCO</b>3 và Cu(OH)2 <b>D. Na và quỳ tím</b>



<b>Câu 22: Cho các chất sau: C</b>2H5OH, dung dịch C6H5ONa, dung dịch NaOH, khí CO2, dung dịch HCl .


Cho từng cặp chất tác dụng với nhau có xt , số cặp chất có phản ứng xẩy ra là


<b>A. 6</b> <b>B. 4</b> <b>C. 3</b> <b>D. 5</b>


<b>Câu 23: Trong các chất sau: Na</b>3PO4, NaHCO3, Al(OH)3, ZnO, Al, Al2O3, AlCl3, NaHSO4; Na2CO3.


Số chất vừa phản ứng được với dung dịch NaOH vừa phản ứng được với dung dịch HCl là


<b>A. 5</b> <b>B. 6</b> <b>C. 4</b> <b>D. 3</b>


<b>Câu 24: Dãy sau gồm các dung dịch đều có PH nhỏ hơn 7?</b>


<b>A. NH</b>4HCO3, FeCl3, HCl <b>B. NaHSO</b>3, NaHSO4, Ca(HCO3)2


<b>C. KHCO</b>3, Na2CO3, C6H5ONa <b>D. CuSO</b>4, NH4Cl, AgNO3


<b>Câu 25: Hỗn hợp gồm 2 anken nào sau đây khi hiđrat hoá trong H</b>2SO4 loảng chỉ tạo sản phẩm gồm 2


ancol?


<b>A. CH</b>2=CH2 và CH2=CH-CH3 <b>B. CH</b>3-CH=CH-CH3 và CH3-CH=CH2


<b>C. CH</b>2=CH2 và CH3-CH=CH-CH3 <b>D. (CH</b>3)2C=CH2 và CH3-CH= CH2


<b>Câu 26: Sục 7,28 lít CO</b>2 (đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,4M và Ca(OH)2 0,2M, phần


nước lọc sau khi phản ứng xẩy ra hoàn toàn lần lượt cho tác dụng với các dung dịch HNO3, NaCl,



AlCl3, Ca(OH)2, NaHSO4, Mg(NO3)2. Số chất có xẩy ra phản ứng là


<b>A. 1</b> <b>B. 4</b> <b>C. 2</b> <b>D. 3</b>


<b>Câu 27: Dãy gồm những chất nào sau đây</b> bằng một phản ứng tạo ra C2H5OH?


<b>A. C</b>2H4, CH3CHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, C2H5ONa.


<b>B. C</b>2H2, C2H4, CH3CHO, CH3COOC2H5, C2H5ONa, C2H5Cl.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Người rađề: Lê Thái Phi P. Hiệu Trưởng Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi- Lộc Hà - Hà Tĩnh
mail :


<b>D. C</b>2H4,CH3CHO, CH3COOC2H5, C2H5ONa, C2H5Cl.


<b>Câu 28: Dung dịch Ca(OH)</b>2 tác dụng được với dãy gồm những chất nào sau đây?


<b>A. CO</b>2, Al, HNO3, CuO. <b>B. ZnCl</b>2, Al(OH)3, AgNO3, NaAlO2.


<b>C. HCl, NaHCO</b>3, Mg, Al(OH)3. <b>D. CuSO</b>4, SO2, H2SO4, NaHCO3.


<b>Câu 29: Hỗn hợp Z gồm 2 axit cacboxylic no đơn chức. Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp Z thu được khối</b>
lượng H2O ít hơn khối lượng CO2 là 5,46 gam. Nếu cho lượng hỗn hợp Z ở trên cho tác dụng với dung


dịch NaOH vừa đủ thì sau phản ứng thu được 7,8 gam hỗn hợp muối khan.Số mol hổn hợp Z là


<b>A. 0,09</b> <b>B. 0,21</b> <b>C. 0,12</b> <b>D. 0,15</b>


<b>Câu 30: Trong các nguyên tử có Z = 1 đến Z = 20 số nguyên tử chứa 2 electron độc thân ở trạng thái</b>


cơ bản là


<b>A. 2</b> <b>B. 3</b> <b>C. 5</b> <b>D. 4</b>


<b>Câu 31:</b>.Cho 4,64 gam một anđehit X (chứa tối đa 2 nhóm-CHO) tham gia phản ứng tráng gương
hồn tồn với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 34,56 gam Ag. Thể tích khí H2 (ở đktct) tối đa cần


dùng để phản ứng hết với 2,9 gam X là


<b>A. 1,12 lít</b> <b>B. 1,792 lít.</b> <b>C. 2,24 lít.</b> <b>D. 3,584 lít.</b>


<b>Câu 32: Cho m gam K</b>2O vào 1 lít dung dịch H2SO4 0,1M sau khi phản ứng xẩy ra hồn tồn cơ cạn


dung dịch thu được (m + 15,2) gam chất rắn. Giá trị của m là


<b>A. 17,86</b> <b>B. 47</b> <b>C. 94</b> <b>D. 8,93</b>


<b>Câu 33: Cho 7,45 gam hổn hợp 2 amin no</b>đơn chức kế tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl, làm khô
dung dịch thu được 12,925 gam muối khan, công thức phân tử 2 amin là


<b>A. CH</b>5N và C2H7N <b>B. C</b>3H7N và C4H9N <b>C. C</b>2H7N và C3H9<b>N D. C</b>3H9N và C4H11N


<b>Câu 34: Phát biểu nào sau đâyluôn đúng</b><i>?</i>


<b>A. Một chất có tính oxi hố gặp một chất có tính khử, nhất thiết xảy ra phản ứng oxi hoá</b>- khử.
<b>B. Một chất hoặc chỉ có tính oxi hố hoặc chỉ có tính khử.</b>


<b>C. Phản ứng có kim loại tham gia là phản ứng oxi hố</b>- khử.
<b>D. Phi kim ln là chất oxi hoá trong phản ứng oxi hoá</b>- khử.



<b>Câu 35: Số tetra peptit được tạo ra từ 3 phân tử alanin và 1 phân tử</b>glixin là:


<b>A. 2.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 8.</b>


<b>Câu 36: Trộn 21,6g Al với 48g Fe</b>2O3 rồi nung thu được hổn hợp X. Cho X tác dụng với dd NaOH dư


thu được 10,752 lít khí (đktc). Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm là


<b>A. 60%</b> <b>B. 40 %</b> <b>C. 80%</b> <b>D. 75%</b>


<b>Câu 37: Dãy gồm các chất nào sau</b>đâyđều tác dụng được với dung dịch BaCl2?


<b>A. CO</b>2, SO3, AgNO3. <b>B. NaHCO</b>3,Na2CO3,HNO3.


<b>C. SO</b>3, H2SO4,Na2SO3. <b>D. Br</b>2, K2SO4,Na2CO3.


<b>Câu 38: Dãy gồm các dung dịch nào sau đây đều tác dụng với Cu(OH)</b>2trong mơi trường kiềm đun


nóng tạo rakết tủa đỏ gạch?


<b>A.</b>glucozơ, glixerol, mantozơ, axit axetic <b>B.</b>glucozơ, glixerol, mantozơ, frutozơ
<b>C.</b>glucozơ, axit fomic, mantozơ, frutozơ <b>D.</b>glucozơ,axit fomic, saccarozơ, frutozơ
<b>Câu 39: Dãy gồm các chất nào sau</b>đâyđều được sử dụng để làm khô khí NH3 ?


<b>A. P</b>2O5, NaOH <b>B. P</b>2O5, H2SO4(đặc)


<b>C. CuSO</b>4(khan), H2SO4(đặc) <b>D. CaO, NaOH</b>


<b>Câu 40: Trong các tơ sau : tơ visco, tơ xenlulozơ axetat, tơ nitron,</b>tơ nilon-6,6, tơ nilon-6, tơ lapsan,
tơ capron. Số tơ được điều chế bằng phương pháp trùng hợp là



<b>A. 1</b> <b>B. 4</b> <b>C. 2</b> <b>D. 3</b>


<b>Câu 41: Cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm Na</b>2CO3 1,5M và


KHCO3 1M. Thể tích khí CO2 thuđược (ở đktc) là


<b>A. 1,12 lít</b> <b>B. 4,48 lít</b> <b>C. 2,24 lít</b> <b>D. 3,36 lít</b>


<b>Câu 42: Thực hiện phản ứng oxi hóa m gam ancol etylic nguyên chất thành axit axetic (hiệu suất phản</b>
ứng đạt 25%) thu được hỗn hợp Y, cho Y tác dụng với Na dư thu được 5,6 lít H2 (đktc). Giá trị của m




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Người rađề: Lê Thái Phi P. Hiệu Trưởng Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi- Lộc Hà - Hà Tĩnh
mail :


<b>Câu 43: Hợp kim nào sau đây khi để trong khơng khí</b>ẩm Fe bị ăn mịn chậm nhất ?


<b>A. Fe</b>– Ag <b>B. Fe</b>– Mg <b>C. Fe</b>– Zn <b>D. Fe</b>– Cu


<b>Câu 44: Số đồng phân ankin ứng với công thức phân tử C</b>6H10 tác dụng được với dung dịch


AgNO3/NH3 là


<b>A. 3</b> <b>B. 4</b> <b>C. 5</b> <b>D. 6</b>


<b>Câu 45: Dãy nào sau</b>đây gồm tất cả các kim loại đều có thể điều chế bằng cách điện phân dung dịch?
<b>A. Mg, Fe, Cr, Ni.</b> <b>B. Al, Fe, Cu, Ag.</b> <b>C. Ba, Ca, Na, Al.</b> <b> D. Cu, Zn, Pb, Ag.</b>



<b>Câu 46: Nung nóng một hỗn hợp gồm 0,1 mol propin và 0,3 mol H</b>2 (Ni, t0) với hiệu suất 80 % thu


được hỗn hợp Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thuđược lượng H2O thuđược là


<b>A. 9 gam</b> <b>B. 18 gam</b> <b>C. 7,2 gam</b> <b>D. 4,32 gam</b>


<b>Câu 47: Một dung dịch chứa 0,03 mol Cu</b>2 +; 0,03 mol NH4+; x mol Cl- và 2x mol SO42-. Tổng khối


lượng các muốitan có trong dung dịch là


<b>A. 9,285 gam</b> <b>B. 7,01 gam</b> <b>C. 6,555 gam</b> <b>D. 5,19 gam</b>


<b>Câu 48: Cho các chất sau: C</b>2H2, CH3COOH, C2H5OH, CH3COONa, HCOOCH=CH2, CH3CHCl2


số chất bằng một phương trình phản ứng tạo ra CH3CHO là


<b>A. 3.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 5.</b> <b>D. 2</b>


<b>Câu 49: Cho các chất sau: HCOOH, C</b>6H5COOCH3, p.HO-CH2-C6H4-OH, (CH3COO)2C2H4,


HCOOC6H5. Số chất tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:2 là


<b>A. 1.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 3</b> <b>D. 4</b>


<b>Câu 50: Cho C</b>6H6 tác dụng với HNO3 đặc ( theo tỉ lệ mol 1:1 có xt H2SO4 đặc) thu được chất X, cho


X tác dụng với Fe và dung dịch HCl dư thu được chất hữu cơ Y. Chất Y là


<b>A. C</b>6H5NO2 <b>B. C</b>6H5NH2 <b>C. C</b>6H4(NO2)2. <b>D. C</b>6H5NH3Cl.



<b>M</b>

<b>ỜI</b>

<b> CÁC B</b>

<b>ẠN</b>

<b> HÃY TH</b>

<b>Ử</b>

<b> S</b>

<b>ỨC</b>



</div>

<!--links-->

×