Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Bài soạn Tiết 43 - Chỉnh sửa văn bản (t2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.13 KB, 3 trang )

Trịnh Cao Cờng Nội trú Bảo Yên
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
~~~~~~~~
Tuần: 23
Ngày soạn: 23.1.2010
Ngày giảng: 6A: 26.1.2010
6B: 26.1.2010
Tiết 43 - Bài 15
chỉnh sửa văn bản
(Tiết 2)
I. Mục tiêu.
Kiến thức:
- Biết cách chỉnh sửa văn bản: Xoá, chèn thêm văn bản; Chọn phần văn
bản; Sao chép đoạn văn bản; Di chuyển đoạn văn bản.
Kĩ năng:
- Bớc đầu làm quen và thực hiện một số thao tác với văn bản: Xoá, chèn
thêm văn bản; Chọn phần văn bản; Sao chép đoạn văn bản; Di chuyển đoạn
văn bản.
Thái độ:
- Tuân thủ theo sự hớng dẫn của GV, hợp tác trong hoạt động nhóm.
II. Đồ dùng dạy học.
Giáo viên:
- Máy tính, máy chiếu.
Học sinh:
- Vở ghi, SGK.
III. Phơng pháp.
- Vấn đáp, thuyết trình, nêu và giải quyết vấn đề, học sinh chủ động,
tích cực.
IV. Tổ chức giờ học.
Khởi động (5'):
Mục tiêu: Kiểm tra bài cũ.


Cách tiến hành:
? Hãy nêu cách xoá và chèn thêm văn bản.
? Trình bày cách chọn văn bản.
? Nêu sự giống và khác nhau về chức năng của phím Delete và phím
Backspace trong soạn thảo văn bản.
Giáo viên Học sinh Ghi bảng
Hoạt động 1 (15'): sao chép văn bản
Mục tiêu: HS biết cách và sao chép đợc một phần văn bản vào vị trí
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Giáo án Tin học 6
1
Trịnh Cao Cờng Nội trú Bảo Yên
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
~~~~~~~~
khác.
Đồ dùng dạy học: Máy tính, máy chiếu.
Cách tiến hành:
- Để sao chép một phần văn
bản đã có vào một vị trí
khác em làm nh thế nào?
- Giáo viên: Em có thể nháy
nút Copy một lần và nháy
nút Paste nhiều lần để sao
chép cùng một nội dung vào
nhièu vị trí khác nhau.
- Giáo viên cho học sinh
quan sát hình mẫu phóng to.
- Học sinh suy nghĩ
trả lời.

- Lắng nghe lĩnh hội.
- Học sinh quan sát.
3. Sao chép.
- Sao chép phần văn bản
là giữ nguyên phần văn
bản đó ở vị trí gốc, đồng
thời sao nội dung đó vào
vị trí khác.
* Cách thực hiện bằng
nút lệnh:
- Chọn phần VB (bôi
đen).
- Nháy nút Copy.
- Đa con trỏ soạn thảo
tới vị trí cần sao chép.
- Nháy nút Paste.
* Bằng bẳng chọn:
- Chọn đoạn văn.
- Edit / Copy
- Đa con trỏ soạn thảo
tới vị trí cần sao chép.
- Edit / Paste.
Kết luận:
* Cách thực hiện bằng nút lệnh:
- Chọn phần VB (bôi đen).
- Nháy nút Copy.
- Đa con trỏ soạn thảo tới vị trí cần sao chép.
- Nháy nút Paste.
* Bằng bẳng chọn:
- Chọn đoạn văn.

- Edit / Copy
- Đa con trỏ soạn thảo tới vị trí cần sao chép.
- Edit / Paste.
Hoạt động 2 (20'): di chuyển đoạn văn bản
Mục tiêu: HS thực hiện đợc thao tác di chuyển đoạn văn bản sang vị trí
khác.
Đồ dùng dạy học: Máy tính, máy chiếu.
Cách tiến hành:
4. Di chuyển.
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Giáo án Tin học 6
2
Trịnh Cao Cờn g Nội trú Bảo Yên
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
~~~~~~~~
- Em hiểu thế nào là di
chuyển văn bản, khác với
sao chép nh thế nào?
- Giáo viên nhận xét bổ
sung.
- Giáo viên cho học sinh
quan sát thao tác thực hiện.
- GV đa ra một đoạn văn
bản đã soạn sẵn, yêu cầu HS
thực hiện thao tác di chuyển
đoạn văn bản đó.
- Học sinh 1trả lời
câu hỏi.
- Học sinh 2 nhận

xét.
- Học sinh quan sát
- HS thực hiện di
chuyển đoạn văn
bản.
- Di chuyển phần văn
bản là sao nội dung đó
vào vị trí khác đồng thời
xoá phần văn bản đó ở vị
trí gốc.
Thao tác thực hịên:
- Chọn phần VB (bôi
đen).
- Nháy nút Cut.
- Đa con trỏ soạn thảo
tới vị trí cần di chuyển.
- Nháy nút Paste.
Kết luận:
Thao tác thực hịên:
- Chọn phần VB (bôi đen).
- Nháy nút Cut.
- Đa con trỏ soạn thảo tới vị trí cần di chuyển.
- Nháy nút Paste.
* Tổng kết và hớng dẫn học ở nhà (5'):
- Tổng kết:
+ Giáo viên yêu cầu một học sinh đọc ghi nhớ SGK/81
+ Trình bày cách chọn văn bản.
+ Thao tác chung cần phải có khi thực hiện xoá, sao chép, di chuyển
đoạn văn bản là gì?
- Hớng dẫn học ở nhà:

+ Học bài và trả lời các câu hỏi cuối bài..
+ Làm các bài tập: 4.57

4.64 (SBT).
+ Tiết 44: Bài thực hành 6: Em tập chỉnh sửa văn bản.
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Giáo án Tin học 6
3

×