Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

slide 1 1 týnh chêt víi a 0 hµm sè ®ång biõn khi nghþch biõn khi khi x 0 th× y 0 lµ gi¸ trþ víi a 0 hµm sè ®ång biõn khi nghþch biõn khi khi x 0 th× y 0 lµ gi¸ trþ 2 §å thþ §å thþ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (736.06 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>1. TÝnh chÊt :</b></i>


<i>- Với a > 0 , hàm số đồng biến khi… , nghịch biến khi …. </i>
<i> Khi x = 0 thì y = 0 là giá trị……..</i>


<i>- Với a < 0 , hàm số đồng biến khi … , nghịch biến khi…. Khi </i>


<i>x = 0 th× y = 0 là giá trị...</i>


<i><b>2. th : </b></i>Đồ thị của hàm số là một …
nhận trục … làm trục đối xứng và nằm phía bên trên trục hồnh nếu


. ,n»m phÝa bªn d íi trơc hoµnh nÕu


… …


<i><b> Cho hµm sè y = ax</b><b>2</b><b><sub> ( a 0 ). </sub></b><b>≠</b></i>


TiÕt 64 : Ôn tập ch ơng IV



I>Lí thuyết


x > 0 x < 0


<i>nhá nhÊt</i>


x < 0 x > 0


<i>lín nhÊt</i>


® êng cong ( Parabol),



Oy


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b> Ph ơng trình : ax</b><b>2</b><b> + bx + c = 0 ( a ≠ 0 ) . </b></i>
<i><b>1. Công thức nghiệm tổng quát : = b</b></i>2<sub> – 4ac</sub>


+ Nếu < 0 thì ph ơng trình


+ NÕu  = 0 th× ph ơng trình có
+ NÕu > 0 thì ph ơng trình có


1 2
2
<i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i>

1,2
2
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
  


<i><b>2. C«ng thøc nghiƯm thu gän : b = 2b’ , ’ = (b’)</b></i>2<sub> – ac</sub>


+ NÕu ’ < 0 thì ph ơng trình


+ Nếu = 0 thì ph ơng trình cã nghiÖm kÐp



+ Nếu > 0 thì ph ơng trình có hai nghiƯm ph©n biƯt:


1 2
'
<i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i>
 
1,2
' '
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
  


3. Nếu ac < 0 thì ph ơng trình ax2 + bx + c = 0 cã hai nghiÖm…<sub>.</sub>


TiÕt 64 : Ôn tập ch ơng IV



I>Lí thuyết


<b>vô nghiệm </b>


<b>nghiệm kép </b>


<b>hai nghiệm phân biệt</b>


<b>vô nghiệm</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Hệ thức Vi-ét</b><b> : NÕu x</b></i><sub>1</sub> vµ x<sub>2</sub> lµ hai nghiƯm cđa ph ¬ng tr×nh
ax2<sub> + bx + c = 0 ( a ≠ 0), ta có : </sub><sub>. và</sub>
<i><b>áp dông : </b></i>


<i>1. +NÕu a + b + c = 0 thì ph ơng trình ax2<sub> + bx + c = 0 ( a ≠ 0) </sub></i>


<i> cã nghiÖm…</i>


<i> +NÕu a - b + c = 0 thì ph ơng trình ax2<sub> + bx + c = 0 ( a ≠ 0) </sub></i>


<i> cã nghiƯm…</i>


<i>2. Hai sè cã tỉng b»ng S và tích bằng P là nghiệm của ph ơng tr×nh…</i>
<i> …</i>


TiÕt 64 : ¤n tËp ch ¬ng IV



I>LÝ thuyÕt


x<sub>1</sub> + x<sub>2</sub> = - b/a x<sub>1</sub>x<sub>2</sub> = c/a


<i>x<sub>1</sub> = 1 vµ x<sub>2</sub> = c/a</i>


<i>x<sub>1</sub> = -1 vµ x<sub>2</sub> = - c/a </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Bµi 1: Cho hµm sè </b>y = 0,5x2<b><sub> . Trong các câu sau câu nào sai ? </sub></b></i>


A. Hm số xác định với mọi giá trị của x, có hệ số a = 0,5
B. Hàm số đồng biến khi x > 0 , nghịch biến khi x < 0



C. Đồ thị của hàm số nhận trục Oy làm trục đối xứng và nằm
phía trên trục hồnh .


D. Hàm số có giá trị lớn nhất là y = 0 khi x = 0 và không có giá
trị nhỏ nhất


Tiết 64 : Ôn tập ch ¬ng IV



<b>1</b>


<b>7</b>


<b>5</b>


<b>4</b>


<b>3</b>


<b>6</b>


<b>2</b>


<b>9</b>



<b>10</b>


<b>8</b>



<b>20</b>


<b>19</b>


<b>18</b>


<b>17</b>


<b>16</b>


<b>15</b>


<b>14</b>


<b>13</b>


<b>12</b>



<b>11</b>


<b>21</b>


<b>28</b>


<b>27</b>



<b>HÕt giê</b>

<b>25</b>

<b>22</b>

<b>26</b>

<b>24</b>

<b>23</b>

<b>30</b>

<b>29</b>


I>Bµi tËp


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Bµi 2: Cho ph ¬ng tr×nh x</b>2 –<sub> 2x + m 1 = 0 ( m lµ tham sè ) . Ph ơng </sub></i>


<i>trình có nghiệm kép khi và chỉ khi m nhận giá trị bằng :</i>


A. 1 B. - 1 C. 2 D. - 2


<i><b>Bài 4: Cho ph ơng tr×nh x</b>2 <sub> + 3x - 5 = 0 . </sub></i>


A. Ph ơng trình vô nghiệm


B. Ph ơng trình có nghiệm kép


D. Ph ơng trình có hai nghiệm phân biệt trái dấu
C. Ph ơng trình cã hai nghiƯm ph©n biƯt cïng dÊu


TiÕt 64 : Ôn tập ch ơng IV



<i><b>Bài 3: Cho ph ¬ng tr×nh x</b>2 <sub> + 3x + m = 0 ( m là tham số ). Ph ơng trình </sub></i>


<i>có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi m nhận giá trị thoả mÃn:</i>


A. m > 4 B. m C. m D. m <



9
4
9
 4
9
 9
4

<b>1</b>


<b>7</b>


<b>5</b>


<b>4</b>


<b>3</b>


<b>6</b>


<b>2</b>


<b>9</b>


<b>10</b>


<b>8</b>


<b>20</b>


<b>19</b>


<b>18</b>


<b>17</b>


<b>16</b>


<b>15</b>


<b>14</b>


<b>13</b>


<b>12</b>


<b>11</b>


<b>21</b>


<b>28</b>



<b>27</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Bài 5: Tập nghiệm của ph ơng trình 2x</b>2<sub> + 5x 7 = 0 là </sub>–</i>


A. {1 ; 3,5} B. {1 ; -3,5} C. {-1 ; 3,5} D. {-1 ; -3,5}


<i><b>Bµi 6: TËp nghiƯm cđa ph ơng trình x</b>2<sub> + 3x + 2 = 0 lµ </sub></i>


A. {1 ; 2} B. {1 ; -2} C. {-1 ; 2} D. {-1 ; -2}


<i><b>Bµi 7: Hai sè cã tỉng b»ng 12 vµ tÝch b»ng 45 là nghiệm của ph ơng </b></i>


<i>trình:</i>


A. x2 <sub> - 12x + 45 = 0 </sub>


C. x2 <sub> + 12x + 45 = 0 </sub> <sub>D. x</sub>2 <sub> + 12x - 45 = 0 </sub>
B. x2 <sub> - 12x - 45 = 0 </sub>


<b>1</b>


<b>7</b>


<b>5</b>


<b>4</b>


<b>3</b>


<b>6</b>


<b>2</b>


<b>9</b>



<b>10</b>


<b>8</b>




<b>20</b>


<b>19</b>


<b>18</b>


<b>17</b>


<b>16</b>


<b>15</b>


<b>14</b>


<b>13</b>


<b>12</b>


<b>11</b>


<b>21</b>


<b>28</b>


<b>27</b>



<b>Hết giờ</b>

<b>22</b>

<b>26</b>

<b>24</b>

<b>23</b>

<b>30</b>

<b>29</b>

<b>25</b>

<b>10</b>

<b>18</b>

<b>19</b>

<b>20</b>

<b>8</b>

<b>4</b>

<b>9</b>

<b>2</b>

<b>6</b>

<b>3</b>

<b>16</b>

<b>5</b>

<b>17</b>

<b>12</b>

<b>15</b>

<b>14</b>

<b>13</b>

<b>1</b>

<b>11</b>

<b>21</b>

<b>28</b>

<b>27</b>

<b>25</b>

<b>22</b>

<b>26</b>

<b>24</b>

<b>23</b>

<b>30</b>

<b>7</b>

<b>24</b>

<b>29</b>

<b>18</b>

<b>1</b>

<b>7</b>

<b>5</b>

<b>4</b>

<b>3</b>

<b>6</b>

<b>2</b>

<b>9</b>

<b>10</b>

<b>8</b>

<b>20</b>

<b>19</b>

<b>17</b>

<b>30</b>

<b>16</b>

<b>15</b>

<b>14</b>

<b>13</b>

<b>12</b>

<b>11</b>

<b>21</b>

<b>28</b>

<b>27</b>

<b>25</b>

<b>22</b>

<b>26</b>

<b>23</b>

<b>29</b>


<b>Hết giờ</b>


<b>Hết giờ</b>



Tiết 64 : Ôn tËp ch ¬ng IV



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

c. Chứng tỏ rằng hai nghiệm tìm đ ợc trong câu a là honh
giao im ca hai th.


<i><b>Giải:</b></i>


a. Ph ơng tr×nh x2<sub> – x – 2 = 0</sub>


( a =1, b = - 1, c = - 2)



Ta cã a - b + c = 1 – (-1) + (-2) = 0
VËy ph ¬ng tr×nh cã hai nghiƯm:
x<sub>1</sub> = -1, x<sub>2</sub> = 2


<i><b>Bµi 8: ( Bài tập 55-SGK/ 63 )</b></i> <i>Cho ph ơng trình x2 <sub> x 2=0</sub></i>


a. Giải ph ơng tr×nh


b. Vẽ 2 đồ thị y=x2<sub> và y=x+2 trên cùng mt h trc to </sub>


Tiết 64 : Ôn tập ch ¬ng IV



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Vẽ đồ thị hàm số y = x2</b>


<b>x</b>

<b>-3 -2 -1</b>

<b>0</b>

<b>1</b>

<b>2</b>

<b>3</b>



<b>y=x</b>

<b>2</b>


<b>B ớc 1: Lập bảng ghi một số cặp </b>
<b>giá trị t ơng ứng của x và y </b>


<b>9</b>

<b>4</b>

<b>1</b>

<b>0</b>

<b>1</b>

<b>4</b>

<b>9</b>



<b>B ớc 2: Lấy các điểm t ơng ứng của x </b>
<b>và y. Biểu điễn các điểm t ơng ứng </b>
<b>trên hệ trục toạ độ Oxy </b>


<b>Ta có các điểm t ơng ứng </b>



<b>A(-3;9) </b>



<b>B(-2;4) </b>



<b>C(-1;1) </b>



<b>A (3;9) </b>



<b>B (2;4) </b>



<b>C (1;1) </b>



<b>O(0;0) </b>


<b>C</b>

.


..


<b>B</b>

.


.


.



<b>A</b>

.

.



.

..

<b>C’</b>



<b>B’</b>


.


.


<b>A’</b>


.


.


<b>y</b>


<b>x</b>


O



.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>C</b>

.



..



<b>B</b>

.



.


.



<b>A</b>

.

.



.

..

<b>C’</b>



<b>B’</b>


.


.


<b>A’</b>


.


.


<b>y</b>


<b>x</b>


O


.



<b>1 2 3</b>


<b>-1</b>


<b>-2</b>


<b>-3</b>



<b>1</b>


<b>9</b>


<b>4</b>


<b>2</b>


<b>.</b>



<b>Vẽ đồ thị hàm số y = x + 2</b>


<b>Xác định hai điểm là giao điểm của </b>
<b>đồ thị với hai trục toạ độ</b>


<b>Cho x = 0 th× </b> <b>y = 2 </b>


<b>Ta đ ợc điểm P (0; 2) thuộc trơc </b>
<b>tung 0y</b>


<b>Cho y = 0 th× </b> <b>x = - 2 </b>


<b>Ta đ ợc điểm Q (-2; 0) thuộc trơc </b>
<b>hoµnh 0x</b>


<b>Vẽ đ ờng thẳng đi qua hai điểm P, Q </b>
<b>ta đ ợc đồ thị hàm số y = x + 2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>Chó ý:</i>



Giải ph ơng trình a + bx + c = 0 (a 0) bằng


ph ơng pháp đồ thị ta giải nh sau:



2



<i>x</i>

<sub></sub>



- Vẽ đồ thị hàm số y = a và y = -bx - c

<i>x</i>

2


- Tìm giao điểm của hai đồ thị hàm số trên



- Hoành độ giao điểm đó chính là nghiệm của



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Bài 9: Giải các ph ơng trình sau:</b></i>


1) 3x4 <sub>-12x</sub>2<sub> + 9 = 0</sub>


<i><b>Gi¶i:</b></i>


1) 3x4 <sub>-12x</sub>2<sub> + 9 = 0 </sub> <sub></sub> <i>x</i>4 <sub></sub> 4<i>x</i>2 <sub> </sub>3 0
Đặt x2 <sub>= t 0</sub>


Ta có ph ơng trình t2<sub> - 4t + 3 = 0 ( a =1, b = - 4, c =3 )</sub>


a + b + c = 1 + ( - 4 ) + 3 = 0  t<sub>1</sub> = 1, t<sub>2</sub> = 3
+ t<sub>1</sub> = 1  x2<sub> = 1  x</sub>


1,2= 1±


2


10 2



2

2




<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>








<b>2)</b>


+ t<sub>2</sub> = 3  x2<sub> = 3  x</sub>


3,4= ±


3 3


NghiƯm cđa ph ¬ng trình là: x<sub>1,2</sub> = 1; x <sub>3,4</sub>= 3


Tiết 64 : Ôn tập ch ơng IV



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

§KX§: x ≠ 0; 2


2


8 2



2

2




<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>








<b>2)</b>


Quy đồng khử mẫu ta đ ợc: x2<sub> = 8 – 2x  x</sub>2<sub> + 2x – 8 = 0</sub>
( a = 1; b = 2 ; b’ = 1 ; c = - 8 )


’ = 12 -1.( -8) = 9 ;  ' 3


VËy ph ¬ng tr×nh cã nghiƯm: x = - 4


TiÕt 64 : Ôn tập ch ơng IV



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

QuÃng đ ờng Thanh Hoá - Hà Nội dài 150
km. Một ô tô từ Hà Nội vào Thanh Hoá,
nghỉ lại Thanh Hoá 3h15 phút, rồi trở về
Hà Nội, hết tÊt ca 10h. TÝnh vËn tèc cđa «
t« lóc về, biết rằng vận tốc của ô tô lúc đi
lớn hơn vận tốc lúc về là 10km/h


Tom tt bai toan:


Hay lõp bang phõn tich cac ai


lng?


<i><b>Bài 10: Giải bài toán bằng cách </b></i>


<i>lập ph ơng trình :</i>


Võn
tục


Quang
ng


Luc vỊ


Lúc®i


150 km 150


10 <i>h</i>


<i>x </i>


x (km/h)


x + 10
(km/h)


150


<i>h</i>


<i>x</i>


150 km


Thời
gian
Qu·ng ® êng HN – TH: 150km


VËn tèc ®i = vËn tèc vÒ + 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Hãy lập bảng phân tích các đại
lượng?
Vận
tớc
Quãng
đường
Lúc vỊ
Lúc ®i


150 km 150


10 <i>h</i>
<i>x </i>
x(km/h)
x +10
(km/h)
150
<i>h</i>
<i>x</i>
150 km


Thời
gian
<i><b>Giải</b></i>


150 13 150


10


10 4


<i>x</i>    <i>x</i> 


Thời lúc về là: (h)


Theo bài ra ta có phương trình:


 27x2<sub> + 270x = 1200x + 6000</sub>


 9x2<sub> – 310x – 2000 = 0 </sub>


x<sub>1</sub> = -50/9 (Loại) ;
x<sub>2</sub> = 40 (TM)


<i><b>Bài 10: Giải bài toán bằng cách lập </b></i>


<i>ph ơng trình :</i>


150
10 <i>h</i>



<i>x </i>


150


<i>x</i>


Gọi vận tốc của ô tô lúc về là: x(km/h), x>0
vận tốc của ô tô lúc đi là: x + 10 (km/h)
Thêi gian cđa « t« lóc ®i lµ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>

<!--links-->

×