Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.34 MB, 24 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b> Chương IV: </b>
Mời các em xem một số hình ảnh về hiện tượng biến dị.
<b>I. Đột biến gen là gì?</b>
<b>Quan sát tranh, thảo luận nhóm và hồn </b>
<b>thành bảng sau:</b>
<b>Đoạn </b>
<b>ADN</b> <b>Số Cặp <sub>Nu</sub></b> <b>Điểm khác so <sub>với đoạn (a)</sub></b> <b>Đặt tên dạng <sub>biến đổi</sub></b>
b
c
d
<b>A</b> <b>T</b>
<b>G</b> <b>X</b>
<b>T</b> <b>A</b>
<b>G</b> <b>X</b>
<b>X</b> <b>G</b>
<b>A</b> <b>T</b>
<b>T</b> <b>A</b>
<b>G</b> <b>X</b>
<b>T</b> <b>A</b>
<b>X</b> <b>G</b>
Các dạng đột biến gen
(Mất một cặp X_G)
(Thêm một cặp T-A)
(Thay thế cặp A-T
<b>G</b> <b>X</b>
<b>Đoạn </b>
<b>ADN</b> <b>nuclêôtitSố cặp </b> <b>Điểm khác so với đoạn (a)</b> <b>Đặt tên dạng biến đổi</b>
b
c
d
<b>X</b> <b>G</b>
<b>A</b> <b>T</b>
<b>T</b> <b>A</b>
<b>G</b> <b>X</b>
<b>T</b> <b>A</b>
<b>T</b> <b>A</b> <b>X</b> <b>G</b>
<b>T</b> <b>A</b>
<b>G</b> <b>X</b>
<b>T</b> <b>A</b>
- Mất cặp X -G
- Mất một cặp nuclêôtic
- Thêm một cặp nuclêôtic
- Thay cặp nuclêôtic này
Bằng cặp nuclờụtic khỏc
Quan sát hình và thảo luận nhóm
(5 phút) hoàn thành bảng sau.
t biến gen là gì? Có mấy dạng đột biến gen?
<i>- Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen </i>
<i>thường liên quan đến một hoặc một s cp Nucleotid.</i>
<b>Cam không hạt</b> <b>Lúa thơm năng suất cao</b>
<b>Do tia phóng xạ</b>
<b>Do tia phóng xạ</b>
<b>II. Nguyên nhân phát sinh đột biến gen:</b>
Hãy xác định những nguyên nhân gây đột biến gen?
<i>Tự nhiên</i>
<i>Nhân tạo:</i>
<i>Môi trường trong cơ thể: rối loạn các </i>
<i>q trình sinh lí, sinh hóa </i>
<i> Mơi trường ngồi cơ thể: các yếu tố: </i>
<i>ánh sáng, nhiệt độ… tác động</i>
<i>Trong thực nghiệm, người ta dùng các tác nhân </i>
<i>vật lí (tia phóng xạ, tia tử ngoại…) hoặc các tác </i>
<i>nhân hóa học (Chất độc,…) </i>
<i>- Các yếu tố bên trong và bên ngoài cơ thể tác động </i>
<i>làm rối loạn quá trình tự sao chép của phân tử ADN </i>
<i>gây ra đột biến gen</i>
Máy bay Mỹ rãi chất
độc màu da cam
<b>Và hậu quả để lại là...</b>
Các em có suy nghĩ gì qua những hình ảnh trên ?
ĐBG làm mất khả năng tổng hợp diệp
lục ở cây mạ ( màu trắng) Lợn có đầu và chân sau dị dạng
ĐBG ở lúa
(b)làm cây cứng
và nhiều bơng
hơn ở giống gốc
(a)
a <sub>b</sub>
<b>Đột biến có lợi</b>
Lợn có đầu bị dị dạng
Lúa có khả năng chịu hạn cho năng
suất
Tay bị dị dạng
<b>Đột biến có lợi</b>
Quan sát các hình dưới đây và cho biết đột biến nào có hại và đột
biến nào có lợi cho bản thân sinh vật hoặc đối với con người
<b>Đột biến có hại</b>
<b>Đột biến có hại</b>
Hình 3
Quan sát các hình dưới đây và cho biết đột biến nào có hại và đột
biến nào có lợi cho bản thân sinh vật hoặc đối với con người
Gi ng ngo ố đột bi n ch u h n cho n ng su tế ị ạ ă ấ Giống lúa đột biến gen kháng sâu
bệnh
GV : Yêu cầu HS thao luận
nhóm trả lời các câu hỏi sau
- Tại sao đột biến gen
thể hiện ra kiểu hình
thường gây hại cho
bản thân sinh vật?
<b>ĐÁP ÁN :</b>
<b> Đột biến gen gây ra những biến đổi kiểu </b>
<b>hình vì nó làm biến đổi cấu trúc prơtein </b>
<b>mà nó mã hóa</b>
<b>- Đột biến gen thể hiện ra kiểu hình </b>
<b>thường có hại vì nó phá vỡ sự thống </b>
<b>nhất hài hoà rong kiểu gen đã qua chọn </b>
<b>lọc tự nhiên và duy trì lâu đời trong </b>
<b>điều kiện tự nhiên gây ra rối loạn quá </b>
<b>triình tổnh hợp protein</b>
<b>- Vai trò của đột </b>
<b>biến gen?</b>
<b>BÀI TẬP CỦNG CỐ:</b>
<b>1. Điền từ còn thiếu vào chổ trống:</b>
<i>Đột biến gen là những ……..….…. trong ……….….. của gen </i>
<i>thường liên quan đến ………. hoặc ……… cặp Nucleotid.</i>
<b> Biến đổi cấu trúc </b>
<b> một một số </b>
<b>2. Chọn câu trả lời đúng nhất:</b>
<b>Đột biến gen xảy ra do những nguyên nhân nào?</b>
<i>A. Do rối loạn các quá trình sinh lí, sinh hóa trong cơ thể </i>
<i>B. Do chất độc: thuốc bảo vệ thực vật, diôxin, … </i>
<i>C. Sự thay đổi nhiệt độ đột ngột </i>
<i>D. Cả 3 ý trên</i>
<i>D.</i>
<b>BÀI TẬP VỀ NHÀ:</b>
- Học bài
<b>* CHUẨN BỊ CHO TIẾT SAU:</b>